Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 11 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>I.CHỌN THÔNG SỐ ĐẦU VÀO ĐỘNG CƠĐỘNG CƠ</b>
<b>Loại động cơXe máy, 1 xy lanh</b>
<b>Tốc độ tối đa của động cơ11000 (rpm)</b>
<b>II.MƠ HÌNH HĨA ĐỘNG CƠ</b>
Hình 1.Mơ hình hóa động cơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>III.CÁC SUBSYSTEM VÀ CÁC MODEL1.CHARGING</b>
<b>Hình 2.Sơ đồ khối CHARGING1.1.THROTTLE </b>
<b>Hình 3.Sơ đồ khối xác định lưu lượng khí nạp (mai)</b>
m<small>ai</small>: tốc độ lưu lượng khơng khí đầu vào (g/s):
m<small>ai</small> = g<small>(Pm)</small> .(2.821- 0.05231θ + 0.10299θ<small>2</small> - 0.00063θ<small>3</small> ) Trong đó:
θ : góc mở bướm ga (độ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">g<small>(Pm) </small>= 1 for P<small>m </small>≤<sup>P amb</sup><sub>2</sub> g<small>(Pm) </small>= 2
P m
2 Pm= áp suất đường ống (bar); Pamb= áp suất mơi trường (bar)
<b>Hình .Đồ thị biểu diễn tốc độ lưu lượng khí nạp đầu vào mai(g/s)1.2 MANIFOLD</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Hình 3.Sơ đồ khối xác định áp suất (Pm) và lưu lượng khí nạp (maout) maout : tốc độ lưu lượng khơng khí đầu ra (g/s)</b>
<b>Hình .Đồ thị biểu diễn áp suất đường ống nạp Pm(bar)</b>
<b>Hình .Đồ thị biểu diễn tốc độ lưu lượng khí nạp đầu vào maout(g/s)2.COMPRESSION</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Hình 4. Sơ đồ khối xác định mômen xoắn động cơ (Ti) Ti :mơmen xoắn lý thuyết động cơ (N/m)</b>
Trong đó :
ma : khối lượng khơng khí (g/cycle) mf : khối lượng nhiên liệu (g.cycle) S : góc đánh lửa sớm (độ) N : tóc độ động cơ (rad/s)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Hình .Đồ thị biểu diễn mơmen xoắn lý thuyết Ti (N/m)3.COMBUSTION</b>
<b>Hình 5.Sơ đồ khối xác định thời điểm đánh lửa4.FRICTION</b>
<b>Hình .Sơ đồ khối xác định mơmen xoắn thực tế (Tb)</b>
Tb :momen xoắn thực tế của động cơ (N/m)
Tb = Ti - Tfr Với :
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Hình .Sơ đồ khối xác đinh các thơng số đầu ra ge,Pb,ther eff,volu eff</b>
Pb :……….( ) ge : ……….(g/kWh) ther eff (η<small>t</small>¿ : hiệu suất nhiệt volu eff (η<small>v</small>¿: hiệu suất thể tích
Pb = Tb .N
<b>Hiệu suất nhiệt </b>
Với :
<b>Hiệu suất thể tích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Hình .Đồ thị biểu diễn …………..(Pb)</b>
<b>Hình .Đồ thị biểu diễn ……….(ge)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Hình .Đồ thị biểu diễn hiệu suất nhiệt (η</b><sub>t</sub><b>)</b>
<b>Hình .Đồ thị biểu diễn hiệu suất thể tích (η</b><small>v</small><b>)</b>
</div>