Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 24 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small> </small></b>
• Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở G trong kho ng t n s (a,b) : lả ầ ố ệnh bode(G,{a,b}) • Tạo lưới trong c a s Figure : l nh grid on. N u không mu n tử ổ ệ ế ố ạo lưới : l nh ệ grid off
<i><b>2.1.3 Yêu c u th c hi n: </b></i>ầ ự ệ
<b>Bài làm: </b>
a.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">b.
<b><small>Pha d tr </small></b><small>ự ữ</small>
<b><small>Biên d tr </small></b><small>ự ữ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">e. V i K=400 th c hi n l i các yêu c u t ớ ự ệ ạ ầ câu a→d ❖ Biểu đồ Bode biên độ và Bode pha:
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">❖ Tần số c t biên, pha d tr , tắ ự ữ ần s c t pha, biên dố ắ ự trữ:
<b><small>Tần s c t biên </small></b><small>ố ắ</small>
<b><small>Tần s c t pha </small></b><small>ố ắ</small>
<b><small>Biên d tr </small></b><small>ự ữ</small>
<b><small>Pha d tr </small></b><small>ự ữ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">pha, biên dự trữ. D a vào k t qu ự ế ả tìm được để xét tính ổn định của hệ h i tiếp ồ âm đơn vị có hàm truyền vịng h là G(s). ở
<i><b>2.2.2 Hướng dẫn </b></i>
• Vẽ biểu đồ Nyquist của hệ thống G: l nh nyquist(G)ệ
<b>• Tính logarit cơ số 10: lệnh log10 </b>
<i><b>2.2.3 Yêu c u th c hi n: </b></i>ầ ự ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Bài làm: 1. </b>
a.
b.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">❖ Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha d tr , biên d tr (theo dB): ự ữ ự ữ Pha d tr : ự ữ 𝛷𝑀 = −23.4<small>0</small>
Biên d tr : ự ữ 𝐺𝑀 = −7.27 [dB]
So sánh v i kớ ết quả ở câu 2.1.2 ta th y k t qu cho ra gi ng nhau. ấ ế ả ố ❖ Xét tính ổn định của hệ thống kín:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Biểu đồ Nyquist của h th ng: ệ ố
Đường cong Nyquist 𝐺(𝑗𝜔) ủ c a h h ệ ở không bao điểm (−1; 𝑗0) nên h th ng ệ ố kín ổn định.
❖
Biểu đồ Nyquist của h th ng: ệ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Đường cong Nyquist 𝐺(𝑗𝜔) ủ c a h h ệ ở bao điể (−1; 𝑗0)m nên h th ng kín ệ ố khơng ổn định.
<b>2.3 Kh o sát h th</b>ả ệ <b>ống dùng phương pháp quĩ đạo nghiệm số </b>
<i><b>2.3.1 Mục đích thí nghiệm </b></i>
Khảo sát đặc tính c a h th ng tuy n tính có h s khuủ ệ ố ế ệ ố ếch đại K thay đổi. Tìm giá tr giị ới hạn Kgh của h s khuệ ố ếch đại để hệ thống ổn định.
<i><b>2.3.2 Hướng dẫn </b></i>
<i><b>2.3.3 Yêu c u th c hi n: </b></i>ầ ự ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Bài làm: a. </b>
Quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS)
D a vào qự uĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS để) tìm Kgh ta nh p chu t vào v trí giao ấ ộ ị điểm của QĐNS với trục ảo<small>. </small>
→ 𝐾<sub>𝑔ℎ</sub>= 174
𝐾<small>𝑔ℎ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>b. </b>
D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để hệ thống có t n số dao động tự nhiên ầ 𝜔<sub>𝑛</sub>= 4 thì ta nh p chu t t i v ấ ộ ạ ị trí giao điểm của QĐNS với đường trịn tâm O bán kính là 4.Chọn giao điểm gần trục ảo để giá trị K này làm hệ th ng có tính dao ố động.
→ K = 115
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>c. </b>
<b> </b>
<b> Dựa vào quĩ đạo nghiệm số (QĐNS) muốn tìm K có hệ s gi m ch n là 0.7 ta </b>ố ả ấ nhấp chuột tại v ị trí giao điểm của QĐNS ới đườv ng thẳng đi qua gốc O có ξ=0.7
<b>➔ K= 23 d. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b> Dựa vào quĩ đạo nghiệm số (QĐNS) để</b> hệ thống có độ vọt l ố σmax% = 25% thì → K = 43.6
<b>e. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để hệ thống có th i gian xác l p (tiêu ờ ậ chuẩn 2%) txl = 4s tương ứng có ξωn =1 ta nhấp chuột tại vị trí giao điểm của QĐNS với đường th ng song song v i tr c tung c t tr c hoành t i -1. ẳ ớ ụ ắ ụ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">D a vào qự uĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để tìm Kgh ta nhấp chu t vào v trí giao ộ ị điểm của QĐNS với trục ảo<small>. </small>
<small>➔ </small>𝐾<small>𝑔ℎ</small>= 103
<b>b. </b>
𝐾<small>𝑔ℎ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để hệ thống có t n số dao động tự nhiên ầ 𝜔<sub>𝑛</sub>= 4 thì ta nh p chu t t i v trí giao ấ ộ ạ ị điểm của QĐNS với đường trịn tâm O bán kính là 4.Chọn giao điểm gần trục ảo để giá trị K này làm hệ th ng có tính dao ố động.
→ K = 78.4
<b>c. </b>
D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) mu n tìm K có h s gi m ch n là 0.7 ta ố ệ ố ả ấ nhấp chuột tại v ị trí giao điểm của QĐNS ới đườv ng thẳng đi qua gốc O có ξ=0.7
→ Do QĐNS và đường thẳng đi qua gốc O có ξ=0.7 khơng có giao điểm nên khơng t n t i K. ồ ạ
<b>d. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để hệ thống có độ vọt lố σmax% = 25% thì → K = 9.2
<b>e. </b>
D a vào ự quĩ đạo nghi m s ệ ố (QĐNS) để hệ thống có th i gian xác l p (tiêu ờ ậ chuẩn 2%) txl = 4s tương ứng có ξωn =1 ta nhấp chuột tại vị trí giao điểm của QĐNS với đường th ng song song v i tr c tung c t tr c hoành t i -1. ẳ ớ ụ ắ ụ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Đường cong Nyquist 𝐺(𝑗𝜔) của hệ hở không bao điểm (−1; 𝑗0) nên hệ
+ Biểu đồ Bode: là hình v g m 2 thành ph n: Biẽ ồ ầ ểu đồ Bode v pha và v ề ề biên; là đồ thị bi u di n m i quan h giể ễ ố ệ ữa đáp ứng pha 𝜑(𝜔) và m i quan h ố ệ giữa logarith của đáp ứng biên độ L( ) theo t n s . 𝜔 ầ ố 𝜔
+ Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist): là đồ ị ể th bi u diễn đặc tính tần số G(𝑗𝜔) trong h tệ ọa độ ực khi c 𝜔 thay đổi t 0 . → ∞
2. Khi nào s dử ụng các phương pháp khảo sát hệ thống điều khi n? ể
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">- Khi c n kh o sát h thầ ả ệ ống điều khi n. ể
3. Ch ra m i liên h gi a biỉ ố ệ ữ ểu đồ Bode và Nyquist:
- Là h th ng h i tiệ ố ồ ếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ hở G(s). - Là đồ ị ểu di n m i quan h theo t n s . th bi ễ ố ệ ầ ố
- Có cùng các thơng s quan tr ng cố ọ ủa đặc tính tần số.
</div>