Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

báo cáo cuối kỳ ansys analysi systems

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 90 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY </b>

BỘ MÔN ỨNG DỤNG CAE TRONG THIẾT KẾ

<b>BÁO CÁO CUỐI KỲ *** </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA VIẾT BÁO CÁO </b>

<b>HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Nhóm 2 ( Lớp th 2 ứ – Tiế -9) t 7Nội dung: chương 11 – chương 15 </b>

<b>HOÀN THÀNH </b>

Ghi chú:

- Tỷ l % = 100%: Mệ ức độ phần trăm của từng sinh viên tham gia.

- Trưởng nhóm: Huỳnh Thái Tâm SĐT: 0327796302

<i><b>Nhận xét c a giáo viên </b></i>ủ

<i>Ngày 26 tháng 10 năm 2021</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

12-2. Fork (Nĩa nâng) ... 32

12-3. Harmonic Response Analysis Two-Story Building: ... 40

12-4. Disk and Block (Đĩa và thanh chắn) ... 43

12-5. Guitar String (Dây đàn Ghi-ta) ... 45

15-2. High-Speed Impact (Va ch m tạ ốc độ cao) ... 74

15-3. Drop Test (Ki m tra sể ự rơi) ... 81

<b>KẾT LUẬN ...86</b>

<b>TÀI LIỆU THAM KH O Ả ...87</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1 | P a g e

ANSYS (Analysi systems) là m t h ộ ệ thống tính tốn đa năng. Trong hệ thống này bài toán kỹ thuật được gi i quyả ết bằng phương pháp phẩ ử ữn t h u h n lạ ấy chuyển v làm gị ốc . ANSYS được l p ra t ậ ừ năm 1970, được nhóm nghiên c u c a Dr.John Swanson, h ứ ủ ệ thống tính tốn Swanson, T i H p Ch ng Qu c Hoa K , và t ạ ợ ủ ố ỳ ừ đó nhanh chóng lan sang các nước trên thế giới, qua nhiều phiên b n vả ới những đặc nhưng như sau:

Phiên b n 2X: ả Tĩnh học, động lưu học, nhiệt động h c, dòng ọ điện.

Phiên b n 3Xả : Mở ộng đế r n nh ng kh ữ ả năng cũ, hình thành các module hình học, thư viên phân t . ử

Phiên b n 4Xả : Khả năng về trường điện t , v t li u composite, âm h c, ngôn ng ừ ậ ệ ọ ữ APDL(Ansys Parametic Designlanguage) chứa các hàm cơ bản như sin, cos, arcsin, arccos, loga, hàm e mũ, hàm căn, giá trị tuyệt đối, véctơ, các phép tính ma trận.

Phiên b n 5Xả : Phép tốn Boolean, tạo lưới tự động, dùng thêm “P method”, biế- n dạng lớn nhất, m t tiặ ếp xúc, siêu đàn hồi, độ nhớt, dòng lưu chất …

Những tính năng nổi bật của Ansys:

+ Khả năng đồ họa m nh m ạ ẽ (như một chương trình CAD), giúp cho việc mơ hình c u trúc ấ rất nhanh, chính xác có kh ả năng truyền dẫn nh ng mơ hình CAD c a c u trúc, thành phữ ủ ấ ần hay hệ thống.

+ Giải được nhiều bài tốn, như tính tốn chi tiết máy, c u trúc cơng trình, ấ điện, lưu chất… + Thư viện phần tử lớn, có thêm phần tử được thêm vào ho c lo i bặ ạ ỏ (Element Birth and Death).

+ Dùng để loai b ỏ phầ ửn t hay thêm ph n tẩ ử hoặc thay đổi độ ứ c ng ph n t trong mơ hình ầ ử khi tinh tốn.

+ Ví dụ: như bài tốn đào đất xây d ng theo tự ừng giai đoạn. Người sử d ng có th t o thêm ụ ể ạ phân t m i. ử ớ

+ Đa dạng v tề ải trọng: tải tập trung, phân b nhiố ệt, vậ ốc n t góc. + Phân s ử lý k t quế ả cao c p, cho phép v cấ ẽ ác đồ thị, tính tốn tối ưu. + Có thể dùng ANSYS như một ngôn ng l p ữ ậ trình.

+ Có khả năng nghiên cứu những đáp ứng vật lý như: trường ng suứ ất, trường nhiệt độ….

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2 | P a g e

<b>NỘI DUNG </b>

<b>Chương 11</b>

<b>11-1. Gear Box (Hộp tốc độ) </b>

<b>1) Khởi động ANSYS Wokbench, thêm ph n modal1 và vào Setup: </b>ầ

<b>2) Thêm ràng bu c vào m</b>ộ ặt đáy củ<b>a vật thể </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

6 | P a g e - V i các mớ ức độ ệ bi n d ng phía trên thì có th gây ạ ể ảnh hưởng đến các chi ti t bên trong ế của hộp.

<b>Kết luận: Vớ</b>i các mức chuyển v phía trên thì h p sẽ b móp méo làm ị ộ ị ảnh hưởng tới các chi tiết phía trong nên độ nguy hiểm cao.

<b>5) Thêm Modal2 và vào m c setup </b>ụ

<b>6) B t Lager Deflection: </b>ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

7 | P a g e

<b>7) Phân tích và xem k t qu : </b>ế ả

<b>8) Nhận xét và kết luận:</b>

- Kết quả ẫn không thay đổi nhiề v u so v i các kớ ết quả phía trên.

<b>Kết luận: Mức độ nguy hi m cao. C n ph i gia c , ch</b>ể ầ ả ố ỉnh sửa và kiểm tra lại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

8 | P a g e

<b>11-2. Two Story Building (Cấu trúc 2 tầng) </b>

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench, Duplicate, thêm Modal và vào Setup </b>

<b>2) B t Lager Deflection trong Analysis Settings c a Static Structural </b>ậ ủ

<b>3) Phân tích và xem k t qu : </b>ế ả 3.1) Total Deformation 1

Biến d ng l n nhạ ớ ất tại các m t trên cùng cặ ủa vật thể là 0.057977in với tần s 1.5188Hz ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- T l giỉ ệ ữa độ ế bi n d ng l n nh t và t n s ạ ớ ấ ầ ố dao động theo mộ ồt đ thị ủ c a hàm Sin - V ị trí và kiểu bi n d ng ph ế ạ ụ thuộc vào m t kho ng t n s nhộ ả ầ ố ất định

- Nếu phương biến d ng là OX ho c OZ thì hai b mạ ặ ề ặt bê tơng có độ an tồn cao và khung thép có độ an tồn thấp

- Nếu phương ế bi n d ng là OY thì hai b mạ ề ặt bê tơng có độ an tồn th p và khung thép ấ có độ an tồn cao

<b>Kết luận: với bề mặt làm từ chấ ệ</b>t li u bê tông dày 5in và khung làm thép chữ I các biến dạng như trên có thể làm nứt hoặc vỡ b m t. Mề ặ ức độ an toàn th p. ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

12 | P a g e

<b>4) Chỉnh s a l i geometry </b>ử ạ

Thêm các thân thép ch L vào hai chân giữ ữa để gia cố khung

<b>5) Vào lại Model </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

13 | P a g e

<b>6) Đặt lại các ràng buộc ở các chân khung </b>

<b>7) Chọn lại vật li u có các v</b>ệ <b>ật thể ới m </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

37 | P a g e - Copy lại ràng bu c và ộ thêm Acceleration:

Thiết lập các thơng số cho bảng Tabular Data như hình bên dưới.

<b>7) Thêm các phân tích và xem k t qu </b>ế ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

39 | P a g e Ta thấy, ng suứ ất tập trung trên b m t Glass ề ặ

<b>9) Nhận xét chung và kết luận:</b>

Ta thấy b mề ặt Glass có độ ế bi n d ng l n nhạ ớ ất là 26.426mm và điểm bi n d ng nế ạ ằm t i ạ mép của bề m t ngồi ra cịn có ng suặ ứ ấ ập trung trên b m t glass t t ề ặ

<b>Kết luận: B m t Glass s b</b>ề ặ ẽ ị ỡ v và có độ nguy hiểm cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

40 | P a g e

<b>12-3. Harmonic Response Analysis Two-Story Building: </b>

Cho áp l c 1 psf (pound per square foot) tác d ng lên b m t ngoài cự ụ ề ặ ủa tầng 1. Ch n 20 ọ chế độ v i mớ ỗi chế độ có 1 tần s khác nhau: ố

<i>Bảng. 20 ch </i>ế độ<i> theo mỗi tần s </i>ố xác đị<i>nh Hình. Chọn b m</i>ề ặt tác độ<i>ng </i>

Chọn Mode 1 (Fundamental Mode), Mode 6 và Mode 8:

<i>Hình. Kết qu phân tích chuy n v theo Mode 1 (Fundamental Mode) </i>ả ể ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

41 | P a g e

<i>Hình. Kết qu phân tích chuy n v theo Mode 6</i>ả ể ị

<i>Hình. Kết qu phân tích chuy n v theo Mode 8 </i>ả ể ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

42 | P a g e Lý giải cho việc chọn các mode trên do có sự chuyển v l n nh t cị ớ ấ ủa phương x và y với

<i>tác động của tần số dao động. </i>

<i>Bảng s chuy n v theo tr</i>ự ể ị <i>ục x với tần số xác định </i>

<b>Nhận xét: V i giá tr t n s là 1.5188 Hz thì chuy n v l n nh t theo tr</b>ớ ị ầ ố ể ị ớ ấ ục x là 0.046 mm. Giá trị này rất nhỏ để quan tâm đến.

<i>Bảng s chuy n v theo tr</i>ự ể ị <i>ục y với tần số xác định </i>

<b>Nhận xét: V i giá tr t n s là 10.3333 Hz thì chuy n v l n nh t theo tr</b>ớ ị ầ ố ể ị ớ ấ ục y là 0.8261 mm. Giá trị này cũng rất nhỏ để quan tâm đến.

<b>Kết luận: K</b>ết cấu này đủ an toàn với tác động của áp lực 1 psf và t n s ầ ố xác định. Khi tần số tăng lên thì sự chuyển vị giảm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

43 | P a g e

<b>12-4. Disk and Block (</b>Đĩa <b>và thanh chắn)</b>

Cho khối ch n có ti t di n là hình ch nhặ ế ệ ữ ật 200x20 mm, đĩa có tiết diện là hình trịn có bán kính 40 mm. Cả hai cùng có độ dày 10 mm và cùng chung vật liệu là Polymer v i mô ớ đun ứng suất 10 kPa, hệ số Poisson 0.4, khối lượng riêng 1000 kg/m . <small>3</small>

Trước khi tác động thì kh i chặn đang ởố trạng thái nghỉ, đĩa chuyển động v i vận tốc 0.5 ớ m/s.

<i> Kết quả phân tích chuy n v</i>ể <i>ị do đĩa tác động lên khối chặn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

44 | P a g e

<i> S ự chuyển v tị ối thiểu và t</i>ối đa theo thờ<i>i gian </i>

<b>Nhận xét: K</b>ết quả phân tích chuy n v l n nhể ị ớ ất là 122.68 mm, chuyển v nh ị ỏ nhất là 7.5096 mm sau khi tác động 0.2 s.

<i>Bảng Force Convergence </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

45 | P a g e

<b>12-5. Guitar String (Dây đàn Ghi-ta)</b>

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench </b>

<b>2) Chỉnh s a l i mơ hình hình h c (Geometry) </b>ử ạ ọ Ta chia Guitar String thành 8 đoạn bằng nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

46 | P a g e

<b>3) Chọn ô Model và copy l i các ràng </b>ạ <b>buộc, t ải </b>

- Đặ ốt g i cố nh (Fixed Support) lên mđị ột đầu dây (vị trí C)

- Ở v ịtrí cuối của dây (V ịtrí A) ta cho phép chuyển v tị ự do thep phương OX - Đặt lực tác dụng lên v trí cuốị i c a dây (V trí B) theo phương OX với đ l n ủ ị ộ ớ

85.014lbf

<b>4) Thiết lập Analysis Settings </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

48 | P a g e Biến d ng l n nhạ ớ ất tại 1 điểm là 33.033mm theo phương OX tương ứng với thời điểm 0.18s.

6.2) Deformation Probe

Biến d ng ạ giao động theo phương OY có độ ớ l n giảm dần theo th i gian ờ và điểm biến dạng nằm ở trung điểm của sợi dây.

<b>7) Nhận xét chung và kết luận:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

49 | P a g e Khi mô phỏng trong môi trường cấu trúc quá độ (Transient Structural) ta thấy bi n d ng ế ạ xảy ra theo phương OX với độ lớn 33.033mm và theo phương OY với độ lớn tối đa là 7.5956mm.

<b>Kết luận: So với chiều dài dây đàn là 1000m thì mứ</b>c độ biến dạng này có độ an toàn cao và khả năng làm đứt dây th p. ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

50 | P a g e

<b>Chương 13</b>

<b>13-2. Translational Joint (Khớp tịnh tiến)</b>

Cho khớp t nh tiị ến có kích thước như hình vẽ, đầu n i có tiố ết diện 10x10 mm, lị xo lá có tiết diện 1x10 mm.

<i>Hình. Khớp t nh ti n </i>ị ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

51 | P a g e Cho gối cố định tạ đầu ci 1 ủa khớp và chuy n v tể ị ại đầu còn l i là 40 mm: ạ

<i>Hình. Kết qu phân tích chuy n v t</i>ả ể ị ại 1 đầ<i>u c a kh p </i>ủ ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

52 | P a g e

<i>Hình. Kết qu phân tích l</i>ả <i>ực tại 1 đầu c a kh p </i>ủ ớ

<i>Bảng. Biểu đồ trạng thái l c theo th</i>ự <i>ời gian</i>

<i>Bảng. Bi</i>ểu đồ ự<i> s chuy n v theo th</i>ể ị <i><b>ời gian </b></i>

<b>Nhận xét: Vớ</b>i giá tr chuyển v là 40 mm thì lực cần đểị ị đạt được chuyển vị đó là 111.57 N.

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

54 | P a g e

<b>13-3. Micro Gripper (Máy kẹp nhỏ) </b>

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench, t o b n v </b>ạ ả ẽ và vào Model để<b> chuẩn bị phân </b>

<b>2) Thêm các ràng bu</b>ộc để<b> phân tích </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

56 | P a g e Trạng thái Minimum là 1 và Maxximum là 2 cho ra kết quả trung bình ti p xúc là 1,0955 ế 3.3) Pressure

Lực đạt tối đa khi phân tích là 2,4925 MPa và trung bình đạt 0,18222 MPa và nằ ở ph n m ầ lõi của quả c u khi phân tích ng su t lầ ứ ấ ực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

57 | P a g e

<b>13-4. Prong (Chạc kẹp)</b>

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench, thêm dữ liệ</b>u để<b> phân tích </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

59 | P a g e 3.2) Force Reaction

Lực phản ứng đạt Minimum là -177.86 N và Maximum là 231.91 N

<b>4) Nhận xét và kết luận </b>

Nhìn chung chuyển v và lị ực phả ứn ng nằm mức độ ừa và tậ v p trung ở điểm va ch m ạ

<b>Kết luận: khi l</b>ực phản ứng đạt đến m c cao có th gây g y và nguy hiứ ể ẫ ểm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

60 | P a g e

<b>Chương 14</b>

<b>14-2. Belleville Washer (Vòng đệm Belleville) </b>

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench, thêm dữ liệu vào bảng A2 và B2 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

61 | P a g e

<b>2) Thêm các ràng bu c </b>ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

62 | P a g e

<b>3) Phân tích và xem k t qu v i b ng d</b>ế ả ớ ả <b>ữ liệu A2</b>

3.1) Equivalent (von-Mises) Stress

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

64 | P a g e Phản lực đạt giá tr nh nhị ỏ ất theo trục Y là -143.26 N và giá tr l n nhị ớ ất là 2.2228e-003 N 3.4) User Defined Result

<b>4) Phân tích và xem k t qu v i b ng d</b>ế ả ớ ả <b>ữ liệu B2</b>

4.1) Equivalent (von-Mises) Stress

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

65 | P a g e Ứng suấ ạt đ t giá trị nhỏ nh t là 8.6365 MPa, giá trị ớấ l n nh t là 278.96 MPa và giá trị ấ trung bình là 236.85 MPa

4.2) Normal Stress

Ứng suất pháp tuy n đạt giá trị nhỏ nh t là -291.75 MPa, giá trị lớn nhất là 282.18 MPa ế ấ và giá tr trung bình là 21.669 MPa ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

68 | P a g e - D ữ liệu ki m tra lể ực cắt:

- Tham ố ật liệu siêu đàn hồi: s v

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

70 | P a g e Lực căng chính tối đa đạt giá trị nhỏ nh t là -0.30846 MPa, giá tr l n nhấ ị ớ ất là 0.96374 MPa và giá tr trung bình là 2.8777e-002 MPa ị

3.2) Minimum Principal Stress ( Lực căng cơ ở ố thiể s t i u)

Lực căng cơ s t i thiở ố ểu đạt giá trị nh nh t là -0.79537 MPa, giá tr l n nhỏ ấ ị ớ ất là 4.5827e-002 MPa và giá tr trung bình là -5.2529e-4.5827e-002 MPa ị

3.3) Shear Stress ( L c cự ắt)

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

71 | P a g e Lực cắt đ t giá tr nh nhạ ị ỏ ất là -0.2769 MPa, giá tr l n nhị ớ ất là 0.15405 MPa và giá tr ị trung bình là -2.4215e-003 MPa

3.4) Maximum Principal Elastic Strain ( Độ căng chính đàn hồi tối đa)

Độcăng chính đàn hồi tối đa đạt giá tr nhỏ nhất là 0. mm/mm, giá tr l n nhất là ị ị ớ 0.17316 mm/mm và giá tr trung bình là 1.1646e-002 mm/mm ị

3.5) Minimum Principal Elastic Strain ( Độ căng đàn hồ cơ sở ối thiểi t u)

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

72 | P a g e Độcăng chính đàn hồi tối thiểu có giá tr nh nhất là -0.17302 mm/mm, giá tr l n nhất là ị ỏ ị ớ 0. mm/mm và giá tr trung bình là -1.1646e-002 mm/mm ị

3.6) Shear Elastic Strain ( Độ ắt đàn hồi) c

Độ căng cắt đàn hồi đạt giá tr nhỏ nhất là -0.20142 mm/mm, giá tr l n nhất là 0.11154 ị ị ớ mm/mm và giá tr trung bình là -1.2931e-003 mm/mm. ị

3.)7 Force Reaction (Phản l c) ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

74 | P a g e

<b>Chương 15</b>

<b>15-2. High-Speed Impact (Va ch m t</b>ạ ốc độ<b> cao) 1) Khởi động ANSYS Workbench</b><small> </small>

<small> </small>

<b>2) Chuẩn bị các thu c tính v t li u h p kim nhôm </b>ộ ậ ệ ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

75 | P a g e

<b> </b>

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

78 | P a g e Giá trị bi n d ng l n nhế ạ ớ ất do khố ỗng va đậi r p vào kh i r n là 162.67mm là nh vào giá ố ắ ờ trị động lượng phức tạp (một cái tốc độ rơi cho phép thì đã đượ ử dc s ụng để ạ h n ch ế nhưng đòi hỏi trong khoảng thời gian chạy của máy tính).

5.2) Equivalent Stress

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

79 | P a g e Ứng suất tương đương đạt giá trị ớ l n nhất là 280MPa, giá tr nhỏ nhất là 19.232MPa ị 5.3) Equivalent Plastic Strain

Biến d ng chạ ất dẻo tương đương lớn nh t 1.0237 mm/mm ấ

5.4) User Defined Result

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>Kết luận: Vớ</b>i kết quả mô phỏng bằng phần mềm ANSYS, ta xác nh đị được các kết quả về bi n d ng và ng ế ạ ứ suất khi va chạm, kiếm tra được ết cấu của các chi tiết thiết ế k k trước khi tiến hành gia công và sản xuất thực tế. T đó giảm được đáng kể ừ chi phí và thời gian chế ạ t o.

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

81 | P a g e

<b>15-3. Drop Test (Ki m tra s </b>ể ự rơi)

<b>1) Khởi động ANSYS Workbench</b><small> </small>

<b>2) Chuẩn bị các thu c tính v t li u h p kim nhôm, bê tông </b>ộ ậ ệ ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

82 | P a g e

<b>3) T o hình kh i </b>ạ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

85 | P a g e Giá trị bi n d ng l n nhế ạ ớ ất là 18.899mm là nh vào giá trờ ị động lượng phức tạ (một cái p tốc độ rơi cho phép thì đã được sử ụng để ạ d h n ch ế nhưng đòi hỏi trong kho ng thả ời gian chạy của máy tính) tại thời điểm 5e-3 sau đó giảm dần

5.2) Equivalent Stress

Ứng suất tương đương đạt giá trị ớ l n nhất là 125.18MPa, giá tr nhỏ nhất là 1.4822MPa ị

<b>6) Nhận xét và kết luận </b>

Với kết quả mô phỏng b ng ph n mằ ầ ềm ANSYS, ta xác nh đị được các kết quả ề ế v bi n dạng và ng ứ suất khi rơi, kiếm tra được ết cấu của các chi tiết thi t k ế kế trước khi tiến hành gia công và s n ả xuất thực tế. T ừ đó giảm được đáng kể chi phí và thời gian chế ạo. t

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

86 | P a g e

<b>KẾT LUẬN </b>

Ansys là m t trong nh ng ph n m m rộ ữ ầ ề ất đa năng và hỗ trợ mô ph ng các va ỏ chạm, biến dạng gi a các v t th khá m nh, ữ ậ ể ạ qua đó nó trợ giúp r t tấ ốt cho vi c hệ ọc t p và nghiên c u ậ ứ của các sinh viên, thạc sĩ, tiến sĩ trong các ngành kĩ thuật.

Chúng em xin chân thành cảm ơn th y ầ đã giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến quý giá để nhóm chúng em có th hồn thành tể ốt đề tài này.

Trong quá trình th c hiự ện dù đã cố ắ g ng nhi u song không tránh khề ỏi những thi u sót, ế chúng em mong thầy góp ý đế đề tài của nhóm chúng em được hoàn ch nh h n . ỉ ơ Cuối cùng c m ả ơn thầy đã đồng hành và gi ng d y t n tình l p 191442 ả ạ ậ ớ trong suốt th i ờ gian qua. Chúng em xin kính chúc thầ có thật nhiềy u sức khỏe và luôn thành công trong con đường giảng dạy sau này.

Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

87 | P a g e

[1] TS.Đỗ Thành Trung. (2013). <i>Giáo trình Ansys Ứng Su t và Bi n D</i>ấ ế <i>ạng. ồ</i> H Chí Minh: NXB Đại Học Quốc Gia .

[2] Vũ Quốc Anh và Ph<i>ạm Thanh Hoan. (2006). Tính kết c u b ng ph n m m ANSYS </i>ấ ằ ầ ề

<i>version 10.0. H Chí Minh: NXB Xây d ng. </i>ồ ự [3]

[4]

</div>

×