Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.18 KB, 17 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b><small>BỘ CƠNG THƯƠNGCỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNGĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</small></b>
<i><b><small>Tên đề tài: NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐIỆN DÂN DỤNG</small></b></i>
<b><small>Họ và tên sinh viên: </small></b>
<small>2 Đoàn Minh Quốc0303221549</small>
<b><small>Giảng viên hướng dẫn:</small></b>
<small>1. Lê Thành Tâm2. Nguyễn Thái An</small>
<b>Lời nhận xét</b>
Mơn học rất hay và hữu ích trong cuộc sống của chúng ta giúp chúng ta biết được lưới điện của một ngơi nhà nó quan trọng như thế nào. Mơn học đơi lúc có những kiến thức mới làm chúng em không hiểu sâu sắc về nó nhưng với sự giúp đỡ tận tình của hai thầy Lê Thành Tâm và Nguyễn Thái An đã giúp chúng em hiểu rõ hơn. Hai thầy rất nhiệt tình và tận tình với việc giảng dạy của mình bất cứ có vấn đề gì khó khăn trong học tập có thể hỏi thầy, thầy sẽ trả lời một cách dễ hiểu nhất. Với những kiến thức của thầy cùng với kinh nghiệm thực tế thầy đã giảng và liên hệ thực tế để bài giảng có thể dễ hiễu hơn giúp cho chúng em dễ nắm bắt được bài học và dận dụng vào bài tập một cách hiệu quả nhất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">3.1 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 1...11
3.2 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 2...11
3.3 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 3...11
<i>Chương 2: Thiết kế ổ cắm cho nhà ở... 11</i>
3.1 Thiết kế máy lạnh cho tầng 1...12
3.2 Thiết kế máy lạnh cho tầng 2 ...12
3.3 Thiết kế máy lạnh cho tầng 3 ...12
<i>Chương 4: Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt...13</i>
1. Cơ sở lý thuyết...13
2. Tổng quan cơng trình...13
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">3. Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt...13
<small>3.1 Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt cho tầng 1...13</small>
<small>3.2 Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt cho tầng 2...13</small>
<small>3.3 Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt cho tầng áp mái...13</small>
<i><small>Chương 5: Lập dự tốn ...14</small></i>
<b>Lời nói đầu</b>
Với sự mài mị tìm hiểu trong khoảng thời gian học trên lớp cực kì là quang trọng, em thấy được tầm quan trọng của việc thiết kế điện đối với sự hiện đại hóa hiện nay. Nó giúp chúng ta tiết kiệm được thời gian chi phí và đạt được độ chính xác cao trong việc thiết kế ra một hệ thống điện cho một ngôi nhà. Môn học giúp chúng ta biết cách tính tốn lựa chọn các thiết bị phù hợp với mỗi mặt bằng. Để hiểu rõ hơn về những gì đã học cũng như nâng cao kiến thức cho bản thân qua việc chúng em tự thiết kế sơ đồ điện dân dụng cho một căn nhà.Nhờ sự hướng dẫn của thầy chúng em đã hoàn thành được bài làm.Do lần đầu làm và kiến thức cịn hạn hẹp bài làm có thể khơng tránh khỏi sai sót mong thầy cho ý kiến để em hoàn thiện hơn và cải thiện được lỗ hỗng kiến thức<small> . </small>
<b>.Phân tích số liệu ban đầu & Lập phương án thiết kế</b>
STT Tầng Lầu Khu vực Diện tích(m<small>2</small>) Chiều cao(m) Ghi nhớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>1. Thiết kế chiếu sáng cho tầng trệt</b>
Chọn mật độ công suất tối đa cho chiếu sáng trong nhà là P<small>o</small> = 10 W/m<small>2</small> . 1.1 Thiết kế chiếu sáng cho phòng khách:
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">N<small>đèn¿</small> <i><small>PpkP 1 đ</small></i><sup>=</sup>
<small>22</small> <sup>=</sup><sup>¿</sup>11 bộ
<b>- Vậy chọn 11 bộ đèn led dowlight công suất 22w</b>
1.2 Thiết kế chiếu sáng cho phòng vệ sinh
<b>- Vậy chọn 1 bộ đèn led dowlight 22w</b>
1.3 Thiết kế chiếu sáng cho phòng bếp
<b>- Vậy chọn 4 bộ đèn led dowlight 30w </b>
1.4Thiết kế chiếu sáng cho phịng ngủ
<b>- Diện tích phịng ngủ là:</b>
<i><small>S=d∗r =3,988∗3,6=14.35</small></i>m<small>2</small>
<b>- Công suất chiếu sáng phòng ngủ :</b>
<i><small>P ngủ=Po∗S=10∗14,35=143.5</small></i>W
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>- Vậy ta chọn đèn led dowlight 22w (ØxH): (220x45)mm- Số bộ đèn :</b>
N<small>đèn ¿</small> <i><sup>Pngủ</sup><sub>P 1 đ</sub></i><small>=143,5</small>
<small>22</small> <sup>=</sup><sup>¿</sup> 7 bộ
<b>- Vậy chọn 7 bộ đèn led dowlight 22w 2 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 1</b>
<b>- Chọn mật độ công suất tối đa cho chiếu sáng trong nhà là P</b><small>o</small> = 10 W/m<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">2.2Thiết kế chiếu sáng cho phòng ngủ (2)
<b>- Vậy chọn 7 bộ đèn led dowlight 22w </b>
2.3 Thiết kế chiếu sáng cho phòng trống
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">1. Cơ sở lý thuyết
Tính tốn lựa chọn hệ thống ổ cắm
<b>- Công suất biểu kiến của tổng ổ cắm </b>
S<small>oc </small>= S<small>đặt</small> × F<small>phịng </small>(Chọn S<small>đặt </small> = 25VA)
<b>- Công suất biểu kiến của 1 ổ cắm </b>
S<small>1oc</small> = <i><sub>COSφ</sub><sup>P 1 oc</sup></i> (Theo TCVN 9206:2012)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">1.4 Thiết kế ổ cắm cho phòng vệ sinh :
<b>- Số lượng ổ cắm cho phòng vệ sinh là:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2.2 Thiết kế ổ cắm cho phòng vệ sinh:
<b>- Số lượng ổ cắm cho phòng vệ sinh là:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">P<small>d </small>= <i><sub>COP</sub><sup>P csl</sup></i> Chọn (Theo TCVN 09:2013) COP = 3.
2.Tổng quan công trình 3.Thiết kế máy lạnh
<b>1. THIẾT KẾ MÁY LẠNH CHO TẦNG TRỆT</b>
<b>1.1Thiết kế máy lạnh cho phòng khách:</b>
- Tính tốn cơng suất lạnh :
P<small>csl ¿</small> K<small>kt ¿</small>P<small>0 ¿</small> DT <small>¿</small> 0.8 <small>¿</small> 170 <small>¿</small> 26,01 <small>¿</small> 3537,36W - Tính tốn cơng suất điện của máy lạnh:
P<small>điện ¿</small><i><small>Pcông suất lạnh</small></i>
<small>3</small> <sup>=1179 w=1,5 HP</sup>
<b>1.2Thiết kế máy lạnh cho phòng ngủ:</b>
- Tính tốn cơng suất lạnh:
P<small>csl ¿</small> K<small>kt ¿</small>P<small>0 ¿</small>DT <small>¿</small> 0.8 <small>¿</small> 170 <small>¿</small> 14,35 <small>¿</small> 1951,6W - Tính tốn cơng suất điện của máy lạnh:
P<small>điện ¿</small> <i><sup>Pcông suất lạnh</sup><sub>COP</sub></i> <small>=1951,6</small>
<small>3</small> <sup>=650,53 w=0,86 HP</sup>
<b>2. THIẾT KẾ MÁY LẠNH CHO TẦNG 1</b>
<b> 2.1 Thiết kế máy lạnh cho phòng ngủ(1)</b>
- Tính tốn cơng suất lạnh:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">P<small>csl ¿</small><b> K</b><small>kt ¿</small> P<small>0 ¿</small> DT <small>¿</small> 0.8 <small>¿</small> 170 <small>¿</small> 14,21 <small>¿</small><b> 1932,56W </b>
- Tính tốn cơng suất điện của máy lạnh:
P<small>điện ¿</small> <i><sup>Pcông suất lạnh</sup><sub>COP</sub></i> <small>=1932,56</small>
<small>3</small> <sup>=644.18 w=0,85 HP</sup>
<b> 2.2 Thiết kế máy lạnh cho phòng ngủ(2)</b>
- Tính tốn cơng suất lạnh :
P<small>csl ¿</small><b> K</b><small>kt ¿</small> P<small>0 ¿</small> DT <small>¿</small><b> 0.8 </b><small>¿</small> 170 <small>¿</small> 14,35 <small>¿</small><b> 1951,6W </b>
- Tính tốn cơng suất điện của máy lạnh:
P<small>điện ¿</small><b> </b><i><sup>Pcông suất lạnh</sup><sub>COP</sub></i> <small>=1951,6</small>
<small>3</small> <sup>=650,53 w=0,86 HP</sup>
<b> 2.3 Thiết kế máy lạnh cho phòng trống</b>
- Tính tốn cơng suất lạnh :
P<small>csl ¿</small>K<small>kt ¿</small> P<small>0 ¿</small> DT <small>¿</small> 0.8 <small>¿</small> 170 <small>¿</small> 12,02 <small>¿</small> 1634,72W - Tính tốn cơng suất điện của máy lạnh:
P<small>điện ¿</small><i><small>Pcông suất lạnh</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b> CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT</b></i>
1. Cơ sở lý thuyết
<b>-</b> Theo Tiêu chuẩn QCVN 12:2014 quy định về tiết diện của dây pha trong các mạch xoay chiều không được nhỏ hơn các giá trị sau:
<b>-</b> Mạch chiếu sáng: 1,5 mm<small>2</small>
<b>-</b> Mạch động lực, chiếu sáng và mạch dành riêng cho động lực: 2,5 mm<small>2</small>
<b>-</b> Mạch tín hiệu, điều khiển: 0,5 mm<small>2</small>
<b>-</b> Đường dẫn điện từ tủ điện tầng qua tủ điện căn hộ hoặc phòng: 4 mm<small>2</small>
<b>-</b> Đường dẫn điện trục đứng cấp điện cho một hoặc một số tầng: 6 mm<small>2</small>
<b>- Tính tốn lựa chọn dây dẫn khí cụ điện</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">2. Tổng quan cơng trình
3. Thiết kế dây dẫn và thiết bị đóng cắt
<b> a.thiết kế thiết bị đống cắt cho tầng trệt</b>
</div>