Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.01 KB, 14 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>SINH VIÊN: BÙI NGỌC LINHMSV : AT160331</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Thiết lập địa chỉ IP cho window server Thiết lập địa chỉ IP cho window client
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1. Pvno: phiên bản của giao thức Kerberos(5) 2. msg-type: số tag lớp ứng dụng(10)
3. padata: Pre-Authentication data bao gồm một cấu trúc PA-PAC-REQUEST 4. kdc-options: cờ được yêu cầu cho kết quả ticket( chuyển tiếp, gia hạn, chuẩn hóa, tái tạo)
5. cname: chứa tên người dùng xác thực
6. realm: chứa Kerberos realm(hay là tên miền Windows)
7. sname: tên dịch vụ đang được yêu cầu(tên miền của Windows) 8. till: thời gian hết hạn yêu cầu của ticket được yêu cầu
9. rtime: nếu 1 ticket tái tạo được yêu cầu. Trường này chứa thời gian hết hạn tuyệt đối mong muốn cho vé
10. nonce: giá trị nonce của thông điệp 11.etype: kiểu mã hóa được yêu cầu 12. addresses: địa chỉ IP của client
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1. ticket-> tkt-vno: số phiên bản định dạng ticket(5) 2. ticket-> realm: realm ticket được phát hành cho
3. ticket->sname: tên dịch vụ mà ticket này thuộc về, KDC Ticket Graning Server
4. ticket->enc-part: một phần của vé dược mã hóa bằng khóa bí mật của TGS
5. enc-part: khóa phiên client/TGS( được mã hóa bằng khóa bí mật của người dùng)
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">