Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Bài tập lớn kết cấu công trình thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 65 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Lê Hoàng Phương Nam - 19149287Nguyễn Võ Nhân Thiện - 20149346Phạm Ngọc Nhất - 20149051Sú Vày Anh Nhật - 19149299 Huỳnh Tấn Phát - 20149351 Nguyễn Thành Phúc - 20149433</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÀI TẬP SỐ 1 : THIẾT KẾ BÃI ĐẬU XE...1</b>

<b>CHƯƠNG 1: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG...1</b>

1.1.Tải trọng thường xuyên...1

1.2. Hoạt tải sửa chữa mái...1

1.3. Tải trọng gió...1

<b>CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH KẾT CẤU...3</b>

2.1. Mơ hình khung ngang...3

2.2. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng...3

2.2.1. Các trường hợp tải trọng...3

2.2.2. Tổ hợp tải trọng...5

2.3. Nội lực khung ngang...5

<b>CHƯƠNG 3: KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT...11</b>

3.1. Thông số chung...11

3.2. Kiểm tra điều kiện khống chế độ mãnh...12

3.3. Kiểm tra điều kiện bền...12

3.4. Kiểm tra khả năng chịu cắt...13

3.5. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời...13

3.6. Kiểm tra ổn định tổng thể...13

3.7. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng cột...15

<b>CHƯƠNG 4: KIỂM TRA TIẾT DIỆN XÀ NGANG...17</b>

4.1. Tiết diện nhỏ...17

4.1.1. Kiểm tra điều kiện bền chịu nén, uốn...17

4.1.2.Điều kiện bền chịu cắt...17

4.1.3.Điều kiện bền chịu nén uốn và cắt đồng thời...17

4.1.4.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cho dầm mái...17

4.1.5.Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng...18

4.2. Tiết diện lớn...18

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

4.2.1. Kiểm tra điều kiện bền chịu nén, uốn...19

4.2.2. Điều kiện bền chịu cắt...19

4.2.3. Điều kiện bền chịu nén uốn và cắt đồng thời...19

4.2.4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cho dầm mái...19

4.2.5. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng...20

<b>CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ LIÊN KẾT CỘT...21</b>

5.1. Chi tiết liên kết cột...21

5.2. Thiết kế bản đế...21

5.3. Thiết kế dầm đế...23

5.4. Thiết kế sườn ngăn A...24

5.5. Thiết kế sườn ngăn B...25

5.6. Thiết kế bulong neo...26

5.7. Thiết kế dường hàn liên kết cột vào bản đế...27

<b>CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ LIÊN KẾT XÀ MÁI...29</b>

6.1 Chi tiết liên kết xà với cột...29

6.2. Thiết kế bulong liên kết...29

6.3. Thiết kế bản bích...30

6.4. Chi tiết nối xà ở đỉnh...30

6.5. Thiết kế liên kết xà ngang với bản bích...31

<b>BÀI TẬP SỐ 2: THIẾT KẾ TRẠM XĂNG...33</b>

<b>CHƯƠNG 1: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG...33</b>

1.1.Tải trọng thường xuyên...33

1.2. Hoạt tải sửa chữa mái...33

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 3: KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT...47</b>

3.1.Thông số chung...47

3.2. Kiểm tra điều kiện khống chế độ mãnh...48

3.3. Kiểm tra điều kiện bền...48

3.4. Kiểm tra khả năng chịu cắt...49

3.5. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời...49

3.6. Kiểm tra ổn định tổng thể...49

3.7. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng cột...51

<b>CHƯƠNG 4: KIỂM TRA GIÀN MÁI...53</b>

4.1. Giằng dưới...53

4.1.1. Kiểm tra điều kiện độ mảnh...53

4.1.2. Kiểm tra điều kiện bền...53

4.1.3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể...53

4.2. Giằng xiên...53

4.2.1.Kiểm tra điều kiện độ mảnh...54

4.2.2.Kiểm tra điều kiện bền...54

4.2.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể...54

4.3. Giằng trên...54

4.3.1.Kiểm tra điều kiện độ mảnh...55

4.3.2.Kiểm tra điều kiện bền...55

4.3.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể...55

4.4. Giằng đứng...55

4.4.1.Kiểm tra điều kiện độ mảnh...55

4.4.2.Kiểm tra điều kiện bền...56

4.4.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể...56

<b>CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ LIÊN KẾT CỘT...57</b>

5.1. Chi tiết chân cột...57

5.2. Thiết kế bản đế...57

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5.3.Thiết kế dầm đế...58

5.4.Thiết kế sườn ngăn A...59

5.5. Thiết kế sườn ngăn B...60

5.6. Thiết kế bulong neo...61

5.7. Thiết kế đường hàn liên kết cột vào bản đế...62

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BÀI TẬP SỐ 1 : THIẾT KẾ BÃI ĐẬU XE</b>

<b>CHƯƠNG 1: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG</b>

<b>1.1.Tải trọng thường xuyên</b>

<b>a.Tải trọng lên dầm mái</b>

Tải trọng phân bố trên mái bao gồm tôn, hệ giằng mái, xà gồ mái: g = 0.1 kN/m<small>tc2</small> mặt bằng mái. Trong thực tế, dầm mái có thể chịu các tải trọng khác như: tải trọng hệ thống cơ, điện, lạnh, lớp cách nhiệt .. Tuy nhiên, đồ án không xét các tải trọng này.

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái: Tải trọng tính tốn phân bố lên dầm mái:

Trong công thức trên n là hệ số độ tin cậy (hệ số vượt tải), khi tính toán cường <small>g</small> độ và ổn định, đối với kết cấu thép: n = 1.05 (Bảng 1, TCVN 2737:1995)<small>g</small>

<b>b. Tải trọng lên cột</b>

Tải trọng thường xuyên tác dụng lên cột bao gồm tải trọng kết cấu bao che (xà gồ vách) : g = 0.11 kN/m<small>tc2</small>

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên cột:

Tải trọng tính tốn phân bố lên cột:

<b>1.2. Hoạt tải sửa chữa mái</b>

Mái tôn khơng sử dụng có giá trị hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn: p = 0.57 kN/m <small>tc2</small> mặt bằng nhà, do đó:

Hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái: Hoạt tải sửa chữa tính tốn phân bố trên dầm mái:

Trong công thức trên: ứng với độ dốc mái 10%, n = 1.3 là hệ số độ tin cậy của<small>p</small> hoạt tải sửa chữa mái (Bảng 3 và Mục 4.3.3, TCVN 2737:1995)

<b>1.3. Tải trọng gió</b>

Theo TCVN 2737:1995, áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo cơng thức: Trong đó:

n = 1.2: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió (daN/m ) : áp lực gió tiêu chuẩn, <small>2</small>

<small>g</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small> k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

c: hệ số khí động, phụ thuộc vào hướng gió và hình dạng cơng trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH KẾT CẤU</b>

<b>2.1. Mơ hình khung ngang</b>

Sử dụng phần mềm Etabs để mơ hình và tính tốn nội lực cho kết cấu cơng trình.

Hình 2.1.Mơ hình dạng tiết diện khung

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.2.Tĩnh tải tác dụng lên khung

Hình 2.3.Hoạt tải mái trái

Hình 2.4.Hoạt tải mái phải

<b><small>4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.7.Biểu đồ momen của tĩnh tải

Hình 2.8.Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải

Hình 2.9.Biểu đồ lực dọc của tĩnh tải

<b>Hoạt tải trái</b>

<b><small>6</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hình 2.10.Biểu đồ momen của hoạt tải trái

Hình 2.11.Biểu đồ lực cắt của hoạt tải trái

Hình 2.12.Biểu đồ lực dọc của hoạt tải trái

<b>Hoạt tải phải</b>

<b><small>7</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.13.Biểu đồ momen của hoạt tải phải

Hình 2.14.Biểu đồ lực cắt của hoạt tải phải

Hình 2.15.Biểu đồ lực dọc của hoạt tải phải

<b>Gió trái</b>

<b><small>8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình 2.16.Biểu đồ momen của gió trái

Hình 2.17.Biểu đồ lực cắt của gió trái

Hình 2.18.Biểu đồ lực dọc của gió trái

<b>Gió phải</b>

<b><small>9</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.19.Biểu đồ momen của gió phải

Hình 2.20.Biểu đồ lực cắt của gió phải

Hình 2.21.Biểu đồ lực dọc của gió phải

<b><small>10</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG 3: KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT</b>

<b>3.1. Thông số chung</b>

Nội lực tính tốn

Đặc điểm thành phần nội lực M (kN.m) N (kN) V (kN) Trường hợp 1 M , N , V<small>maxtưtư </small> 15.052 20.81 13.19 Trường hợp 2 M , N , V<small>tưmaxtư</small> 5.434 -65.08 7.21 Trường hợp 3 M , N , V<small>maxtưtư</small> -12.161 6.55 -11.33

Kích thước hình học tiết diện cột

Theo bảng 19 (TCVN 5575-2012), hệ số chiều dài tính tốn của cột có tiết diện khơng đổi được xác định như sau:

Chiều dài tính tốn cột ngồi mặt phẳng khung lấy bằng khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà. tức là bằng khoảng cách giữa hai điểm giằng cột (khoảng cách các sườn tường) l = 2.5 (m)<small>y</small>

. Các hệ số tham gia kiểm tra tiết diện

<b>Các hệ số</b>

<b><small>11</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>3.3. Kiểm tra điều kiện bền </b>

<b>Trường hợp 1: M = 15.052 kN.m, N = 20.81kN </b><small>maxtư</small>

Độ lệch tâm tương đối:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

thỏa điều kiện bền

<b>3.4. Kiểm tra khả năng chịu cắt</b>

Công thức kiểm tra:

<b>3.5. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời</b>

Công thức kiểm tra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small> Độ lệch tâm tương đối:

<b>A. Kiểm tra ngoài mặt phẳng uốn:</b>

Công thức kiểm tra:

Hệ số c kể đến ảnh hưởng của momen uốn M và hình dạng tiết diện đều ổn định của<small>x</small> cột theo phương ngoài mặt phẳng làm việc, phụ thuộc vào m (mục 7.4.2.5 TCVN <small>x </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>M</small> : Là giá trị momen ở vị trí 1/3 nhịp (gần vai cột) Giá trị kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng

<b>Vậy cột thoả mãn điều kiện ổn định tổng thể ngoài măt phẳng</b>

Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh cột

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012

<b>3.7. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng cột</b>

Bản bụng phải đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ theo công thức:

Theo mục 7.6.2.2 TCVN:2012 đối với cột chịu nén lệch tâm và nén uốn, tiết diện chữ I mà điều kiện ổn định được kiểm tra theo điều kiện ổn định tổng thể ngồi mặt phẳng thì giá trị giới hạn của h<small>w/hw</small> phụ thuộc vào bảng giá trị của thông số σ và σ<small>1</small>

<b><small>15</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHƯƠNG 4: KIỂM TRA TIẾT DIỆN XÀ NGANG</b>

<b>4.1. Tiết diện nhỏ</b>

Với cặp nội lực: <sup>M</sup> <sup>93.76 (kN.m); </sup><sup>N</sup> <sup>0 (kN); </sup><sup>V</sup> <sup>31.3 (kN)</sup>

Kích thước hình học tiết diện xà tại nách khung

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Theo Bảng 13, TCVN 5575 – 2012 xét các biểu thức sau: Kích thước hình học tiết diện xà tại đỉnh khung

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>4.2.1. Kiểm tra điều kiện bền chịu nén, uốn</b>

<b>4.2.4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cho dầm mái</b>

Theo Bảng 13, TCVN 5575 – 2012 xét các biểu thức sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>4.2.5. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ LIÊN KẾT CỘT</b>

<b>5.1. Chi tiết liên kết cột</b>

Cặp nội lực 1 có N , M , V :<small>maxtưtư</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>5.4. Thiết kế sườn ngăn A</b>

Sườn làm việc như dầm console

Vậy thỏa điều kiện

Chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bản bụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Diện tích tiết diện

Vậy thỏa điều kiện

<b>5.5. Thiết kế sườn ngăn B</b>

Bề rộng diện truyền tải vào sườn 16 cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small> Vậy thỏa điều kiện

Chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B hf = 13 mm

Aw = 10.4 cm<small>2</small> Ww = 6.93 cm<small>3</small>

Khả năng chịu lực của các đường hàn này được kiểm tra theo công thức

Vậy thỏa điều kiện

<b>5.6. Thiết kế bulong neo</b>

Khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của biểu đồ ứng suất nén

Chọn khoảng cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bulong neo d = 3 cm Trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trục bulong chịu kéo lớn nhất

Tổng các lực kéo trong thân các bulong neo ở 1 phía chân cột

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Đạt yêu cầu về bulong đã chọn

<b>5.7. Thiết kế dường hàn liên kết cột vào bản đế</b>

Lực kéo trong bản cánh cột do moment và lực dọc tác dụng vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Theo điều kiện cấu tạo chiều cao đường hàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ LIÊN KẾT XÀ MÁI</b>

<b>6.1 Chi tiết liên kết xà với cột</b>

Diện tích thực của bulong A = 1.15 cm<small>bn</small> <sup>2</sup> Diện tích ngun của bulong A = 1.54 cm<small>2</small>

Cường độ tính tốn chịu kéo của bulong f = 40 kN/cm<small>tb</small> <sup>2</sup> Cường độ tính tốn chịu cắt của bulong f = 32 kN/cm<small>vb</small> <sup>2</sup>

Phía cánh ngồi của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích

Vậy thỏa điều kiện chịu kéo

Khả năng chịu lực của bulong theo điều kiện chịu cắt và ép mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Khả năng chịu kéo của 1 bulông Lực kéo tác dụng vào một bulông M = 9376 kNcm

h1 = 55 cm N = 0 kN n = 8

Vậy thỏa điều kiện bulong chịu kéo Kiểm tra khả năng chịu cắt và ép mặt của bulọng

Vậy thỏa điều chịu cắt và ép mặt

<b>6.5. Thiết kế liên kết xà ngang với bản bích</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>BÀI TẬP SỐ 2: THIẾT KẾ TRẠM XĂNG</b>

<b>CHƯƠNG 1: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG</b>

<b>1.1.Tải trọng thường xuyên</b>

<b>a. Tải trọng lên dầm mái</b>

Tải trọng phân bố trên mái bao gồm tôn, hệ giằng mái, xà gồ mái: g = 0.1 kN/m<small>tc2</small> mặt bằng mái. Trong thực tế, dầm mái có thể chịu các tải trọng khác như: tải trọng hệ thống cơ, điện, lạnh, lớp cách nhiệt .. Tuy nhiên, đồ án không xét các tải trọng này.

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái: Tải trọng tính tốn phân bố lên dầm mái:

Trong công thức trên n là hệ số độ tin cậy (hệ số vượt tải), khi tính tốn cường <small>g</small> độ và ổn định, đối với kết cấu thép: n = 1.05 (Bảng 1, TCVN 2737:1995)<small>g</small>

<b>b. Tải trọng lên cột</b>

Tải trọng thường xuyên tác dụng lên cột bao gồm tải trọng kết cấu bao che (xà gồ vách) : g = 0.11 kN/m<small>tc2</small>

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên cột:

Tải trọng tính tốn phân bố lên cột:

<b>1.2. Hoạt tải sửa chữa mái</b>

Mái tơn khơng sử dụng có giá trị hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn: p = 0.57 kN/m <small>tc2</small> mặt bằng nhà, do đó:

Hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái: Hoạt tải sửa chữa tính tốn phân bố trên dầm mái:

Trong cơng thức trên: ứng với độ dốc mái 10%, n = 1.3 là hệ số độ tin cậy của<small>p</small> hoạt tải sửa chữa mái (Bảng 3 và Mục 4.3.3, TCVN 2737:1995)

<b>1.3. Tải trọng gió</b>

Theo TCVN 2737:1995, áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo cơng thức: Trong đó:

n = 1.2: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió (daN/m ) : áp lực gió tiêu chuẩn, <small>2</small>

<small>g</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small> k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

c: hệ số khí động, phụ thuộc vào hướng gió và hình dạng cơng trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH KẾT CẤU</b>

2.1. Thơng sơố chung

S d ng phầần mềầm Etabs đ mơ hình và tính tốn n i l c cho kềết cầếu cơng trình.ử ụ ể ộ ự

Hình 2.1. Mơ hình d ng tiềết di n khungạ ệ

<b><small>35</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.2.Tĩnh t i tác d ng lền khungả ụ

Hình 2.3. Ho t t i máu tráiạ ả

Hình 2.4. Ho t t i mái ph i ạ ả ả

<b><small>36</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.7. Bi u đơầ momen c a tĩnh t i ể ủ ả

Hình 2.8. Bi u đơầ l c cắết c a tĩnh t iể ự ủ ả

<b><small>38</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Hình 2.15. Bi u đơầ l c d c ho t t i ph i ể ự ọ ạ ả ả

Gió trái

Hình 2.16. Bi u đơầ momen gió trái ể

<b><small>41</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Hình 2.17. Bi u đơầ l c cắết gió trái ể ự

Hình 2.18. Bi u đơầ l c d c gió trái ể ự ọ Gió ph iả

Hình 2.19. Biểu đồ momen gió phải

<b><small>42</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Hình 2.20. Biểu đồ lực cắt gió phải

Hình 2.21. Biểu đồ lực dọc gió phải

<b>CHƯƠNG 3 : KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

Theo bảng 19 (TCVN 5575-2012), hệ số chiều dài tính tốn của cột có tiết diện không đổi được xác định như sau:

Chiều dài tính tốn cột ngồi mặt phẳng khung lấy bằng khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà. tức là bằng khoảng cách giữa hai điểm giằng cột (khoảng cách các sườn tường) <small>l = 2.5 (m)y</small> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Theo bảng 25 TCVN 5575:2012, độ mảnh giới hạn của cột nén lệch tâm:

<small>maxmaxx;</small> <sub>y</sub> <small>120.77165.06</small> → Thoả

<b>3.3. Kiểm tra điều kiện bền</b>

<b>Trường hợp 1: M = 16.65 kN.m, N = -7.91 kN </b><small>maxtư</small>

Độ lệch tâm tương đối:

Không cần kiểm tra điều kiện bền

<b>Trường hợp 2: M = -0.85 kN.m, N = -42.11kN </b><small>tưmax</small>

Độ lệch tâm tương đối:

Không cần kiểm tra điều kiện bền

<b>Trường hợp 3: M = -16.52 kN.m, N = -40.34 kN </b><small>mintư</small>

Độ lệch tâm tương đối:

thỏa điều kiện bền

<b>3.4. Kiểm tra khả năng chịu cắt</b>

Công thức kiểm tra:

<b><small>45</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>3.5. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời</b>

Công thức kiểm tra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Kiểm tra ngồi mặt phẳng uốn:</b>

Cơng thức kiểm tra:

Hệ số c kể đến ảnh hưởng của momen uốn M và hình dạng tiết diện đều ổn <small>x</small>

định của cột theo phương ngoài mặt phẳng làm việc, phụ thuộc vào m (mục <small>x </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

M : Là giá trị momen ở vị trí 1/3 nhịp (gần vai cột)

Giá trị kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng

<b>Vậy cột thoả mãn điều kiện ổn định tổng thể ngoài măt phẳng</b>

Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh cột

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012

<b>3.7. Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng cột</b>

Bản bụng phải đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ theo công thức:

Theo mục 7.6.2.2 TCVN:2012 đối với cột chịu nén lệch tâm và nén uốn, tiết diện chữ I mà điều kiện ổn định được kiểm tra theo điều kiện ổn định tổng thể ngồi mặt phẳng thì giá trị giới hạn của h<small>w</small>/h<small>w</small> phụ thuộc vào bảng giá trị của thông số σ

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>Cần thêm sườn gia cường</b>

<b>CHƯƠNG 4. KIỂM TRA GIÀN MÁI</b>

<b>4.1.3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể</b>

<small>max</small> tra bảng II.1 kết cấu thép cấu kiện cơ bản (Phan Văn Hội)

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>4.2.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể</b>

<small>max</small> tra bảng II.1 kết cấu thép cấu kiện cơ bản(Phan Văn Hội)

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THÉPGVHD: NGUYỄN NGỌC DƯƠNG</small>

<b>4.3.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể</b>

<small>max</small> tra bảng II.1 kết cấu thép cấu kiện cơ bản(Phan Văn Hội)

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>4.4.1.Kiểm tra điều kiện độ mảnh</b>

<b>4.4.3.Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể</b>

<small>max</small> tra bảng II.1 kết cấu thép cấu kiện cơ bản (Phan Văn Hội) 38.616 <sub>c</sub> 750.12

=> THỎA

<b><small>53</small></b>

</div>

×