Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Đề tài tìm hiểu quá trình chuyển đổi số và triển khai hệ thống erp của các doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.03 MB, 56 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH CHUY N ĐỔỂI S ỐVÀ TRI N KHAI HỂỆ THỐNG ERP C A Ủ </b>

<b>CÁC DOANH NGHIỆP </b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Phan Anh Huy Nhóm sinh viên thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ</b>

<small>$@?' </small>

<b>PHIẾU CH M ẤĐIỂM TIỂU LU N Ậ CUỐI KỲ </b>

<b>MÔN HỌC: Quản lý t ng thổể doanh nghiệp (ERP) </b>

nhưng chưa nêu chi tiết công

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

tin sơ sài, chưa đi sâu vào nội tin tương đối nhưng chưa đầy

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

điểm nổi bật của báo cáo nhưng chưa chi tiết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THAM GIA VIẾT TIỂU LUẬN </b>

HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Tên đề tài: Tìm hi u quá trình chuy n ể ể đổi số và tri n khai hể ệ thống ERP c a các doanh ủ nghiệp.

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BẢNG PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.2.3. Hướng dẫn của nhà cung cấp ERP ... 5 </b>

<b>1.2.4. Do công ty kết hợp điều khiển và do nhà cung cấp ERP hướng dẫn ... 5 </b>

<b>1.3. Các bước đánh giá lựa chọn nhà cung cấp phần mềm ERP ... 6 </b>

<b>1.3.1. Xác định yêu cầu của doanh nghi p ệ ... 6 </b>

<b>1.3.2. Thiết lập tiêu chí lựa chọn nhà cung c p ấ ... 7 </b>

<b>1.3.3. L p ra ngân sách và th i gian bi u ậờể ... 9 </b>

<b>1.3.4. Danh sách rút g n và ánh giá các lọđựa chọn nhà cung cấp ERP của doanh nghiệp ... 10 </b>

<b>1.3.5. Ti n hành so sánh ế... 11 </b>

<b>1.4. Tái cấu trúc mơ hình qu n trảị doanh nghiệp khi triển khai ERP với quản trị của s thay ựđổi (OCM)... 12 </b>

<b>2. Phân tích q trình chuyển đổi s cố ủa Nike... 14 </b>

<b>2.1. Giới thiệu chung về công ty Nike ... 14 </b>

<b>2.2. Quá trình chuyển đổi số ủa Nike... 14 c2.3. ánh giá t ng quan thành t u và khó kh n Đổựă ... 17 </b>

<b>2.3.1. Thành t u ự .... 17 </b>

<b>2.3.2. Khó kh n ă ... 18 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.4. Đề xuất một số ải pháp để chuyển đổi số thành công khi triển khai erp .... 20 gi</b>

<b>2.4.1. Tính khả thi của giải pháp: ... 21 </b>

<b>2.4.2. Hiệu quả mong mu n ố ... 22 </b>

<b>CHƯƠNG 2: NHỮNG YẾU TỐ ĐẢM BẢO THÀNH CÔNG KHI TRIỂN KHAI DỰ ÁN ERP. ... 23 </b>

<b>1. L a ch n úng gi i pháp và hựọ đảệ thống ERP phù hợp với doanh nghiệp. ... 23 </b>

<b>2. Lập kế hoạch dự án m t cách cộẩn thận ... 24 </b>

<b>3. Giám đốc điều hành d án ERP và ựđội triển khai d ự... 24 </b>

<b>4. Những người sử ụng cu dối đượ đc ào t o ạ đầy đủ .... 25 </b>

<b>5. Quản lý dự án hiệu quả ... 25 </b>

<b>6. Kết luậ ... 26 n CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ VÀ L A CHỰỌN PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI ERP CHO CÔNG TY CỔ PHẦN EUROWINDOW ... 27 </b>

<b>1. Giới thiệu sơ lược về công ty c ổ phần Eurowindow ... 27 </b>

<b>2. Tiêu chí ánh giá và lđựa chọn giải pháp ERP cho doanh nghi p ệ ... 27 </b>

<b>3. Phương pháp ERP SaaS... 28 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>5.1.1. Chi phí khi triển khai phương pháp ERP SaaS trong 5 n m ă ... 34 </b>

<b>5.1.2. Chi phí khi tri n khai phểương ERP On – Premise trong 5 n m ă ... 35 </b>

<b>5.2. L a ch n phựọương pháp ERP phù hợp với Eurowindow ... 35 </b>

<b>CHƯƠNG 4: H Ệ THỐNG ERP C A CÔNG TY CỦỔ PHẦN THỜI TRANG YODY VÀ MÔ PHỎNG MỘT SỐ TÍNH N NG C BĂƠ ẢN ... 37 </b>

<b>1. H ệ thống ERP của Công ty cổ phần thời trang Yody ... 37 </b>

<b>1.1. Giới thiệu s lơ ược về ệ thống ERP c a Công ty hủ... 37 </b>

<b>1.2. Khó kh n găặp phải của Công ty ... 38 </b>

<b>1.3. Hiệu quả ủa hệ thố cng ERP c a Công tyủ... 38 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>MỤC LỤC HÌNH ẢNH </b>

<b>Hình 1.1 Nike s d ng d li u trong chu i ho t ử ụự ệỗạ động qu n tr ảị</b>... 15

<b>Hình 1.2 Bi u doanh s thể đồốương m i ạ điện t cử ủa Nike t nừ ăm 2012-2016... 16 </b>

<b>Hình 1.3 Biểu bán hàng tr c ti p c a Nike v i ngđồựếủớười tiêu dùng ... 17 </b>

<b>Hình 1.4 Bi u giá ch ng khóa c a Nike vào tháng 7/2019ể đồứủ</b> ... 18

<b>Hình 1.5 Bi u doanh thu tính theo t (phân khúc giày dép) t n m 2012-2018ể đồỷừ ă</b> ... 19

<b>Hình 3.1 Mơ hình c a Software as a Service – SaaSủ</b> ... 29

<b>Hình 3.2 Chi phí triển khai phương pháp ERP SaaS t n m 2021 – 2025ừ ă</b> ... 34

<b>Hình 3.3 Chi phí triển khai theo phương pháp ERP On - Premise từ n m 2021-2025ă</b> ... 35

<b>Hình 4.1 Sơ đồ Flowchart c a cơng ty củổ phần thời trang Yody ... 37 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1

<b>LỜI MỞ ĐẦU </b>

<b>Lí do chọn đề tài </b>

Chuyển i s (Digital transformation) là thu t ngđổ ố ậ ữ đượ ồc l ng ghép b i hai c m t chuy n ở ụ ừ ể đổi và s hóa. ây khơng còn là m t thu t ng xa l v i công chúng, các nhà nghiên c u còn ố Đ ộ ậ ữ ạ ớ ứ cho r ng chuy n i s s tr thành m t xu h ng mang tính b t bu c i vằ ể đổ ố ẽ ở ộ ướ ắ ộ đố ới t t c các doanh ấ ả nghiệp trong th i bu i tồn c u hóa. M t d báo c a McKinsey, tính n n m 2025, chuy n ờ ổ ầ ộ ự ủ đế ă ể đổ ối s tác ng lên kho ng 25% GDP c a n c Mđộ ả ủ ướ ỹ và kh ng 36% GDP c a các n c Châu ả ủ ướ ở Âu. Nghiên c u này còn cho bi t thêm m c tác ng c a chuy n i s lên GDP là r t l n. ứ ế ứ độ độ ủ ể đổ ố ấ ớ Chuyển i sđổ ố đang d n tr thành chi n l c t i các doanh nghi p trong cu c cách m ng l n ầ ở ế ượ ạ ệ ộ ạ ầ thứ t theo IDC (2018). ư

Theo công b c a Cisco vào tháng 4/2020, riêng Vi t Nam ch s phát tri n k thu t số ủ ở ệ ỉ ố ể ỹ ậ ố đ ã được th c hi n 50 doanh nghi p và tính n nay thì vi c áp d ng “chuy n i s ” vào doanh ự ệ ở ệ đế ệ ụ ể đổ ố nghiệp c ng ã và ã ang di n ra nh ng con s không áng k . Chính ph Vi t Nam th c ũ đ đ đ ễ ư ở ố đ ể ủ ệ ự sự quan tâm n v n này, bên c nh ó cịn xây d ng nh ng đế ấ đề ạ đ ự ữ đề án nh m khuy n khích ng ằ ế ủ hộ các doanh nghi p tham gia ti n trình s hóa và cho r ng ây là h ng i úng n cho các ệ ế ố ằ đ ướ đ đ đắ doanh nghiệp. nh h ng c a i d ch Covid-19 kéo dài t n m 2020 n nay ã gây nên Ả ưở ủ đạ ị ừ ă đế đ những bi n ng nhanh chóng, sâu s c ch a t ng có, gây s c ép n ng nế độ ắ ư ừ ứ ặ ề đố ớ ềi v i n n Kinh t ế Việt Nam. ây chính là giai Đ đoạ đần y khó kh n thách th c òi h i các doanh nghi p ph i chă ứ đ ỏ ệ ả ủ động, n m b t th i cắ ắ ờ ơ để có th b t k p xu h ng, vể ắ ị ướ ực d y cho doanh nghi p mình. ậ ệ

Mặc dù, trên th gi i ã có r t nhi u các doanh nghi p áp d ng thành công chuy n i s ế ớ đ ấ ề ệ ụ ể đổ ố nhưng i vđố ới các doanh nghi p Vi t Nam thì ây còn là m t ệ ệ đ ộ ẩn s . Bởi trong ti n trình chuyố ế ển đổ ối s hóa, các doanh nghi p g p ph i nh ng rào c n mang tên thi u n n t ng công ngh , thi u ệ ặ ả ữ ả ế ề ả ệ ế nhân l c, thi u t duy vự ế ư ề k thu t sỹ ậ ố. Có th nói, l a ch n tri n khai ERP cho các doanh nghi p ể ự ọ ể ệ là điều h t sế ức c n thi t nh ng không h d dàng. Xu t phát t mong mu n giúp các doanh ầ ế ư ề ễ ấ ừ ố đỡ nghiệp tìm ra nh ng khó kh n và l a ch n nh ng gi i pháp phù h p cho doanh nghi p mình ữ ă ự ọ ữ ả ợ ệ trong ti n trình xây d ng s hóa, nhóm tác gi ã ch n tài “Nghiên cế ự ố ả đ ọ đề ứu quá trình chuy n i ể đổ số và tri n khai h th ng qu n lể ệ ố ả ý t ng th doanh nghi p (ERP) c a các doanh nghi p” làm ổ ể ệ ủ ệ đề tài nghiên c u. ứ

<b>Mục tiêu nghiên cứu: </b>

Mục tiêu nghiên c u là gi i thích nh ng khái ni m cứ ả ữ ệ ơ b n v chuy n ả ề ể đổi s và ERP, tìm hi u ố ể về công cu c chuy n i sộ ể đổ ố c a công ty Nike, ch ra nh ng y u t tác ng n vi c chuy n ủ ỉ ữ ế ố độ đế ệ ể

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2

đổ ối s thành cơng. Qua ó, nhóm s ti n hành phân tích ánh giá đ ẽ ế đ để đưa ra nh ng xu t gi i ữ đề ấ ả pháp phù h p v i doanh nghi p và mô ph ng l i mợ ớ ệ ỏ ạ ộ ệ ốt h th ng ERP dành cho doanh nghi p ệ để có th hi u hể ể ơn v các tính n ng và quy trình ề ă đượ ử ục s d ng trong h th ng này. ệ ố

<b>Đối tượng nghiên c u: ứ</b>

Đố ượi t ng nghiên c u: Các công ty trong và ngoài n c áp d ng quá trình chuy n i s và ứ ướ ụ ể đổ ố triển khai hệ th ng qu n l doanh nghi p (ERP). ố ả ý ệ

<b>Phương pháp nghiên cứu:</b>

Từ nh ng ki n th c ã h c, giáo trình, nh ng bài báo, nghiên c u khoa h c trong và ngoài ữ ế ứ đ ọ ữ ứ ọ nước, các v n th c ti n t các doanh nghi p. ấ đề ự ễ ừ ệ

<b>Kết cấu của đề tài: </b>

Ngoài lời m ở đầu, k t luế ậ, m c l c hình ụ ụ ảnh và tài liệu tham kh o, ti u lu n g m có 4 chả ể ậ ồ ương:

Chương 1: ải pháp erp và quá trình chuy n i s c a công ty Nike Gi ể đổ ố ủ

Chương 2 Các y u t: ế ố ảnh h ng n vi c chuy n i s thành công ưở đế ệ ể đổ ố

Chương 3: Đánh giá và l a ch n ph ng pháp tri n khai erp cho công ty c ph n ự ọ ươ ể ổ ầ Eurowindow

Chương 4: ệ th ng erp c a công ty c ph n th i trang Yody và mô ph ng m t s tính H ố ủ ổ ầ ờ ỏ ộ ố năng c b n ơ ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ERP được vi t t Enterprise Resource Planning. ây là m t h th ng tích h p nhi u phân ế ừ Đ ộ ệ ố ợ ề hệ ch c n ng khác nhau thành m t n n t ng duy nh t. M c ích ứ ă ộ ề ả ấ ụ đ để giúp tự động hóa tồn bộ các ho t ng liên quan t i tài nguyên doanh nghi p. Phạ độ ớ ệ ần m m ERP ề được ví như “gã kh ng ổ lồ” l u tr m i thông tin c a doanh nghi p và t t c ho t ng như ữ ọ ủ ệ ấ ả ạ độ ư s n xu t, nhân sả ấ ự, bán hàng, quản l kho,… u s d ng h th ng này. ý đề ử ụ ệ ố

Phần m m ERP tính tốn và d báo các khề ự ả n ng có th phát sinh trong quá trình ă ể điều hành sản xu t/kinh doanh c a doanh nghi p. ấ ủ ệ Điều này cho phép nhân viên tr c ti p l y thông tin tự ế ấ ừ hệ th ng m t cách d dàng, thay vì s d ng ph ng pháp th công nh vi t tay, s sách, excel ố ộ ễ ử ụ ươ ủ ư ế ổ hay ph n m m chuyên bi t. Áp d ng ERP giúp doanh nghi p giầ ề ệ ụ ệ ảm thi u r i ro m t dể ủ ấ ữ li u và ệ sự không ng nh t thông tin trong n i b doanh nghi p. đồ ấ ộ ộ ệ

Hệ th ng gi i pháp ERP cịn là cơng cố ả ụ ỗ h tr trong vi c lên k ho ch cho các n i dung công ợ ệ ế ạ ộ việc, nghi p v c n thi t trong quá trình sệ ụ ầ ế ản xu t kinh doanh, ch ng h n nh ho ch nh chính ấ ẳ ạ ư ạ đị sách giá, chi t kh u, các hình th c mua hàng, h trế ấ ứ ỗ ợ tính tốn ra ph ng án mua ngun li u, ươ ệ tính được mơ hình s n xu t t i u… H n n a, ERP t o ra mả ấ ố ư ơ ữ ạ ối liên k t v n phịng cơng ty v i ế ă ớ đơn vị thành viên, phòng ban v i phòng ban và trong n i b các phịng ban, hình thành nên các ớ ộ ộ quy trình x l nghi p v mà m i nhân viên trong công ty ph i tuân theo. M c tiêu t ng quát ử ý ệ ụ ọ ả ụ ổ của h th ng này là m b o các ngu n l c thích hệ ố đả ả ồ ự ợp c a doanh nghi p nhủ ệ ư nhân l c, v t t , ự ậ ư máy móc và ti n b c có s n v i s lề ạ ẵ ớ ố ượng đủ khi c n, b ng cách sầ ằ ử ụ d ng các công cụ ho ch nh ạ đị và lên k ho ch. ế ạ

1.2. Ph ương pháp tri n khai d án ERP ể ự

Đ ềi u quan tr ng là các công ty ph i phân tích phọ ả ương pháp tri n khai ERP, vì r i ro th t b i ể ủ ấ ạ trong vi c tri n khai ERP là r t l n và có th là m t th thách i v i doanh nghi p. Thông ệ ể ấ ớ ể ộ ử đố ớ ệ thường, các công ty sẽ tuân theo m t khuôn kh ph ng pháp lu n c thộ ổ ươ ậ ụ ể để tri n khai m t h ể ộ ệ thống ERP. Ph ng pháp lu n ươ ậ được s d ng c u trúc, l p k ho ch và ki m soát quá trình ử ụ để ấ ậ ế ạ ể

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4

triển khai h th ng ERP. Ph ng pháp lu n có th bao g m các công cệ ố ươ ậ ể ồ ụ, mẫu, s n ph m và ả ẩ đồ tạo tác c thụ ể đượ ạc t o và hồn thi n b i nhóm dệ ở ự án ERP. Ph ng pháp lu n có thươ ậ ể được coi là l trình mà công vi c th c sộ ệ ự ự để tri n khai b t u. ể ắ đầ

Các ph ng pháp tri n khai ph bi n nh t có th là liên doanh liên quan n ngành, do công ươ ể ổ ế ấ ể đế ty điều hành, do nhà cung c p ERP lãnh o, ho c kấ đạ ặ ết hợp gi a công ty ữ điều hành và nhà cung cấp ERP. M t ph ng pháp tri n khai có th là do cơng ty nh h ng sộ ươ ể ể đị ướ ử ụ d ng các th c hành ự phần m m n i b , ho c do nhà cung cề ộ ộ ặ ấp ERP d n ẫ đầu trong đó s d ng ph ng pháp lu n ử ụ ươ ậ được thiết kế để tri n khai. Các ph ng pháp lu n tri n khai do công ty ể ươ ậ ể điều hành th ng chi ph i ườ ố tất c các tri n khai ph n m m, b t k lo i dả ể ầ ề ấ ể ạ ự án. Ph ng pháp lu n nói chung là linh ho t và ươ ậ ạ có thể được điều ch nh phù h p v i nhu c u c a m t lo i d án ph n m m c thỉ để ợ ớ ầ ủ ộ ạ ự ầ ề ụ ể. Các nhà cung c p ERP có ph ng pháp lu n ã ấ ươ ậ đ được ch ng minh c a riêng h và ứ ủ ọ đượ ử ục s d ng nhi u ề lần cho vi c tri n khai ERP c a khách hàng. Ph ng pháp lu n ERP do nhà cung c p d n u ệ ể ủ ươ ậ ấ ẫ đầ cũng có th yêu c u nh ng thay ể ầ ữ đổi nh ho c ỏ ặ được đ ềi u ch nh ỉ để đáp ứng các yêu c u tri n khai ầ ể của công ty.

1.2.1. Liên doanh

Liên doanh là các chi n l c h p tác th c hiế ượ ợ ự ện gi a các công ty t ng t trong m t ngành ữ ươ ự ộ cụ th . Các công ty th ng tham gia vào hi p h i vể ườ ệ ộ ới các công ty tương tự khác h p tác gi i để ợ ả quyết các m i quan tâm vố ề kinh t , tác ng n hi u su t, công ngh , gia công ph n m m, t o ế độ đế ệ ấ ệ ầ ề ạ giá tr , ho t ng và nhi u chị ạ độ ề ủ đề khác nh m nâng cao hi u qu ho t ng c a công ty. Các ằ ệ ả ạ độ ủ hiệp h i là m t ngu n ộ ộ ồ để đánh giá tiêu chu n và các ph ng pháp hay nh t có th h tr vi c ẩ ươ ấ ể ỗ ợ ệ tạo ra l i th chi n l c và h tr t t h n cho khách hàng b ng cách liên k t v i các bên liên ợ ế ế ượ ỗ ợ ố ơ ằ ế ớ quan chính trong ngành. Hơn n a, vi c trao i t ng tác t o ữ ệ đổ ươ ạ điều ki n chia sệ ẻ các chi n l c ế ượ triển khai công ngh h u ích cho vi c tri n khai hệ ữ ệ ể ệ th ng ERP. ố

Tập oàn Chu i cung ng là m t ví dđ ỗ ứ ộ ụ hàng u v s h p tác liên doanh. Liên minh cung đầ ề ự ợ cấp m t lo t các công c , s ki n và quy trình cho các thành viên ộ ạ ụ ự ệ để thúc y hi u su t ng đẩ ệ ấ đẳ cấp thế gi i. Tr ng tâm chính c a hi p h i là giúp các công ty cung c p các quy trình kinh ớ ọ ủ ệ ộ ấ doanh c n thi t ã ầ ế đ được ch ng minh k t qu v t tr i trong vi c tri n khai trong th gi i th c. ứ ế ả ượ ộ ệ ể ế ớ ự

Tập oàn đ được d n d t b i các giám c ẫ ắ ở đố điều hành t các công ty trong danh sách Fortune ừ 500 nh Kraft Foods, Target, The Coca-Cola Company, Hallmark và Miller Coors. Các n l c ư ỗ ự hợp tác c a h t p trung vào nhi u sáng ki n, phân khúc ngành và chủ ọ ậ ề ế ủ đề. Ví d : t p ồn này ụ ậ đ có b s u t p d li u h n 11.000 ộ ư ậ ữ ệ ơ điểm d li u ữ ệ điểm chu n và ẩ điểm th c hành t t nh t, thông ự ố ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

5

tin chính v các u tiên ng n h n trong công ngh và M ng ngang hàng n i các thành viên có ề ư ắ ạ ệ ạ ơ thể chia s ki n th c chuyên môn v ch c n ng nhẻ ế ứ ề ứ ă ằm thúc y trao i tr c ti p các ph ng đẩ đổ ự ế ươ pháp hay nh t v công ngh . ấ ề ệ

1.2.2. Công ty thúc y đẩ

Hầu h t các công ty u có m t bế đề ộ ộ ph n th c hi n vi c phát tri n, h tr và b o trì các ng ậ ự ệ ệ ể ỗ ợ ả ứ dụng ph n m m c a nó. Thơng th ng, các cơng ty có m t quy trình qu n l cách các ng ầ ề ủ ườ ộ để ả ý ứ dụng ph n m m ầ ề được phát tri n, duy trì và tri n khai. Ph ng pháp lu n d a trên các m c tiêu ể ể ươ ậ ự ụ và yêu c u do công ty thi t l p. Tri n khai ERP là m t lo i d án có nhi u kh n ng ầ ế ậ ể ộ ạ ự ề ả ă được bao gồm và đ ềi u ch nh b i các quy trình này. Thơng thỉ ở ường, m t cơng ty có các quy trình tiêu chuộ ẩn được hi u rõ và có th d a vào ó. Tuy nhiên, ln có th sai l ch so v i quy trình tiêu chu n ể ể ự đ ể ệ ớ ẩ khi c n thi t. ầ ế

1.2.3. Hướng d n c a nhà cung c p ERP ẫ ủ ấ

Nhiều nhà cung c p ERP ã tri n khai ph ng pháp phù h p c a riêng h . Ph ng pháp ấ đ ể ươ ợ ủ ọ ươ triển khai ERP bao g m các m u, lồ ẫ ộ trình, b n thiả ết kế và công cụ m r ng. Các nhà cung cở ộ ấp ERP nh Oracle, SAP và Microsoft ã thi t l p các ph ng pháp lu n ư đ ế ậ ươ ậ được s d ng tri n ử ụ để ể khai ERP c a h . Ví d : ph ng pháp ASAP do SAP phát tri n cung c p m t Tr lủ ọ ụ ươ ể ấ ộ ợ ý Th c hi n ự ệ cho phép m t công ty l a ch n t m t sộ ự ọ ừ ộ ố ạ ộ lo i l trình và gi ng ố để đáp ng nhu c u th c hi n. ứ ầ ự ệ Oracle k t h p ph ng pháp và chi n l c tri n khai c a mình thành m t cách ti p c n ế ợ ươ ế ượ ể ủ ộ ế ậ được gọi là Ph ng pháp tri n khai ng d ng (AIM). Ph ng pháp lu n là m t khung c b n baươ ể ứ ụ ươ ậ ộ ơ ả o gồm m t s l ng l n các m u ộ ố ượ ớ ẫ để h tr các nhi m vỗ ợ ệ ụ được th c hi n trong quá trình tri n khai ự ệ ể ERP. Ph ng pháp lu n c a h có thươ ậ ủ ọ ể đượ điềc u ch nh và áp d ng cho h u h t m i tình hu ng ỉ ụ ầ ế ọ ố cụ th . Microsoft ã phát tri n Sure Step, m t cách ti p c n có c u trúc tri n khai giể đ ể ộ ế ậ ấ để ể ải pháp ERP c a mình. Phủ ương pháp B c ch c ch n cung c p h ng d n chi ti t v các vai trò c n ướ ắ ắ ấ ướ ẫ ế ề ầ thiết th c hi n các ho t ng và các ph ng pháp hay nh t ã để ự ệ ạ độ ươ ấ đ được ch ng minh. Nó bao ứ gồm vi c tri n khai hoàn ch nh ngoài các giai ệ ể ỉ đoạ để ố ưn t i u hóa và nâng c p. ấ

1.2.4. Do cơng ty k t h p ế ợ điều khi n và do nhà cung c p ERP h ng d n ể ấ ướ ẫ

Có thể đạ đượt c thành công áng k v ERP khi cđ ể ề ả công ty điều hành và nhà cung c p ERP ấ lãnh o k t h p tri n khai. Các ph ng pháp hay nh t c a c hai lo i chi n l c th c hi n đạ ế ợ để ể ươ ấ ủ ả ạ ế ượ ự ệ đề đượ ử ụu c s d ng i u chỉnh các nhu c u th c hi n phù hđể đ ề ầ ự ệ ợp nh t cho công ty. N u s d ng ấ ế ử ụ phương pháp lu n do nhà cung c p ho c k t h p gi a ph ng pháp lu n do nhà cung c p và ậ ấ ặ ế ợ ữ ươ ậ ấ công ty điều hành, thì c n cân nh c ầ ắ để xác nh các vai trò tài nguyên cđị ụ thể và cách chúng sẽ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6

được s d ng. Thi t l p ngu n l c thu ử ụ ế ậ ồ ự đượ ở đc âu, vai trò và trách nhi m c a chúng là quan ệ ủ trọng tri n khai ERP thành công. Do công ty để ể điều hành và nhà cung c p ERP k t h p các ấ ế ợ thành ph n phù hầ ợp nh t c a m i ph ng pháp phù h p v i các m c tiêu cấ ủ ỗ ươ để ợ ớ ụ ủa d án. S k t ự ự ế hợp này s hình thành m t ph ng pháp lu n n m b t ẽ ộ ươ ậ ắ ắ điểm mạnh trong nh ng l nh v c mà ữ ĩ ự đ ểi m y u có th t n t i. ế ể ồ ạ

Quản l d án là m t l nh v c quan tr ng mà các công ty mu n s d ng ph ng pháp lu n ý ự ộ ĩ ự ọ ố ử ụ ươ ậ và th c hành c a riêng h . ự ủ ọ Để tri n khai ERP, công ty vi n thông l n Omantel ể ễ ớ đã ch n t n d ng ọ ậ ụ cấu trúc dự án ma tr n m nh mậ ạ ẽ c a hủ ọ và giao trách nhi m qu n lệ ả ý d án cho v n phòng qu n ự ă ả lý d án n i b c a mình (Maguire, Ojiako, & Said, 2009). ự ộ ộ ủ Điều này ã trao cho các trđ ưởng nhóm Omantel tồn b trách nhiộ ệm i v i d án tđố ớ ự ổng th và các vai trò h tr ể ỗ ợ đối với nhà cung cấp ERP. Cách làm này ã không ho t ng nh mong i. Các n l c th c hi n d ng nh đ ạ độ ư đợ ỗ ự ự ệ ườ ư đang ho t ng song song. Tình hình ã t o ra xung t và ạ độ đ ạ độ được kh c ph c b ng cách tắ ụ ằ ổ ch c ứ lại thành m t i. ộ độ

1.3. Các b c ánh giá l a ch n nhà cung c p ph n m m ERP ướ đ ự ọ ấ ầ ề

1.3.1. Xác nh yêu c u c a doanh nghi p đị ầ ủ ệ

Trước khi b t u l a ch n nhà cung c p ERP, doanh nghi p c n ánh giá cách làm vi c c a ắ đầ ự ọ ấ ệ ầ đ ệ ủ mình hi n t i. ệ ạ Xem xét các quy trình kinh doanh hiệ ạn t i của doanh nghi p s giúp tìm ra chính ệ ẽ xác v trí mà h th ng ERP m i s phù h p và l n lị ệ ố ớ ẽ ợ ầ ượt.

Ý ưở t ng giai o n này là xây d ng m t b c tranh rõ ràng v cách doanh nghi p hi n ang ở đ ạ ự ộ ứ ề ệ ệ đ hoạt ng và nh ng ho t ng ó có thđộ ữ ạ độ đ ể được c i thiả ện nh th nào. ư ế

Một ERP điển hình s có m t lo t các ch c n ng, bao g m: ẽ ộ ạ ứ ă ồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

7 Quản tr quan h khách hàng ị ệ

Báo cáo và thông tin kinh doanh

Doanh nghi p có th khơng u c u t t c các tính n ng này; các yêu c u riêng lệ ể ầ ấ ả ă ầ ẻ s ph ẽ ụ thuộc nhi u vào lo i hình kinh doanh c a doanh nghiề ạ ủ ệp và trong khi nhi u h th ng ERP có ề ệ ố tính n ng c să ơ ở vật chất cho các ngành sản xuất ho c phân ph i, thì v n có nh ng h th ng ERP ặ ố ẫ ữ ệ ố dành cho b t k lo i hình kinh doanh nào. Do có nhi u lo i ERP chuyên d ng trên th trấ ỳ ạ ề ạ ụ ị ường, đ ềi u quan tr ng là ph i i sâu và tìm ra chính xác nh ng gì c n v n hành doanh nghi p hi n ọ ảđ ữ ầ để ậ ệ ệ tại, cũng như nh ng gì b n có th c n trong t ng lai. ữ ạ ể ầ ươ

Doanh nghi p nên h p v i t ng b ph n và tìm hi u suy ngh c a h v các quy trình hi n ệ ọ ớ ừ ộ ậ ể ĩ ủ ọ ề ệ tại. H i xem h c m th y nh th nào làm vi c hi u qu h n, n u có b t k v n nào v i ỏ ọ ả ấ ư ế để ệ ệ ả ơ ế ấ ỳ ấ đề ớ quy trình làm vi c hi n t i c n ệ ệ ạ ầ được gi i quy t và nh ng tính n ng nào hả ế ữ ă ọ c m th y có thả ấ ể t n ậ dụng t i a trong t ng lai. Sau cùng, h s là nh ng ng i làm vi c v i h th ng ERP hàng ố đ ươ ọ ẽ ữ ườ ệ ớ ệ ố ngày, và m t h th ng ch có th mang l i l i ích cho ng i dùng n u h hoàn toàn n m b t ộ ệ ố ỉ ể ạ ợ ườ ế ọ ắ ắ được nó.

Nếu doanh nghi p c n m t h th ng ERP có th x l Qu n l ngu n nhân l c, hãy l p bi u ệ ầ ộ ệ ố ể ử ý ả ý ồ ự ậ ể đồ hành trình t ng t trong quá trình kinh doanh cho m t nhân viên. Xem xét c n th n m i ươ ự ộ ẩ ậ ọ giai đoạn trong hành trình c a nhân viên v i doanh nghi p và suy nghủ ớ ệ ĩ v nh ng gì c n t hề ữ ầ ừ ệ thống ERP để t o ạ điều ki n thu n l i cho q trình ó. Hãy th c hi n ngay b c u tiên mà ệ ậ ợ đ ự ệ ướ đầ một nhân viên ti m n ng sề ă ẽ ự th c hi n khi tham gia vào doanh nghi p là n p n ng tuy n. ệ ệ ộ đơ ứ ể

Quản l tài chính là m t y u t quan tr ng khác c n xem xét khi ánh giá nhu c u ERP c a ý ộ ế ố ọ ầ đ ầ ủ doanh nghi p. K tốn và khóa s , l p ngân sách, ki m toán, thanh tốn, quệ ế ổ ậ ể ản l dịng ti n và ý ề báo cáo là t t c các ph n quan tr ng ấ ả ầ ọ để đảm bảo doanh nghi p v n có lãi, vì v y vi c ánh giá ệ ẫ ậ ệ đ cẩn th n các công c tài chính mà t ch c c a b n sậ ụ ổ ứ ủ ạ ử ụ d ng là i u t i quan tr ng. đ ề ố ọ

1.3.2. Thiết l p tiêu chí l a ch n nhà cung c p ậ ự ọ ấ

Từ nh ng yêu c u ã xác nh b c 1, doanh ngiữ ầ đ đị ở ướ ệp có th t o m t th c o ể ạ ộ ướ đ để đ ườo l ng tất c cácả nhà cung c p ERP ti m n ng. ấ ề ă

Hãy ngh l i các yêu c u c a phòng ban mà doanh nghi p ã h p l y ki n, doanh nghi p ĩ ạ ầ ủ ệ đ ọ ấ ý ế ệ sẽ c n nh ng tính n ng nào ầ ữ ă để đạt được nh ng u ữ c uầ đó? Hình dung ph n m m ERP l t ng ầ ề ý ưở

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

8

cho doanh nghi p sệ ẽ trông nh thư ế nào và sử d ng ụ điều này vđể ẽ ra m t c tộ đặ ả s n ph m giả ẩ ả định.

Một số tính n ng ă đương nhiên s quan tr ng hẽ ọ ơn đố ớ ựi v i s phát tri n c a doanh nghi p so ể ủ ệ với nh ng tính n ng khữ ă ác. Cái nào s có tác ng l n nh t n vi c kinh doanh, và cái nào là ẽ độ ớ ấ đế ệ yếu t c n thi t, trái ng c v i nh ng ố ầ ế ượ ớ ữ đ ềi u t t ố đẹp? T o m t h th ng xạ ộ ệ ố ếp h ng ạ để ấn định tr ng ọ số cho t ng ch c n ng s giúp doanh nghi p u tiên nh ng gì quan tr ng khi so sánh các nhừ ứ ă ẽ ệ ư ữ ọ à cung c p ERP sau này. ấ

Khi doanh nghi p ã có phác th o v nh ng gì mu n gi i pháp ERP m i th c hi n, doanh ệ đ ả ề ữ ố ả ớ ự ệ nghiệp c ng c n xem xét các ai ũ ầ đ ốc và bu lông c a sủ ản ph m; cách nó ẩ được phân ph i, cách nó ố được truy c p, cách nó có th phát tri n khi b n c n nhi u h n t nó. ậ ể ể ạ ầ ề ơ ừ

Tính đến các y u t nh : ế ố ư

Triển khai – doanh nghi p mu n m t gi i pháp d a trên ám mây hay trên các máy chệ ố ộ ả ự đ ủ nội b ? doanh nghi p có nghộ ệ ĩ đến khung th i gian gi i pháp có hi u l c khơng? ờ để ả ệ ự

Khả n ng m r ng - doanh nghi p có kh n ng c n m r ng vi c să ở ộ ệ ả ă ầ ở ộ ệ ử ụ d ng gi i pháp trong ả tương lai không? Đ ều ó có nghi đ ĩa là nhi u ng i dùng h n, hay nhi u kh n ng h n? ề ườ ơ ề ả ă ơ

Tích h p – doanh nghi p có b t k ph n m m hi n t i nào mu n ti p t c s d ng cùng ợ ệ ấ ỳ ầ ề ệ ạ ố ế ụ ử ụ với ERP khơng? Có b t kấ ỳ tích h p c th nào mu n có th h trợ ụ ể ố ể ỗ ợ trong t ng lai, ch ng ươ ẳ hạn nh ti n ích b sung c a bên th ba không? ư ệ ổ ủ ứ

Khả n ng ti p c n - ERP mă ế ậ ới có c n ph i có ng d ng dành cho thiầ ả ứ ụ ết b di ị động khơng? Doanh nghi p có mu n có th truy c p gi i pháp t i hi n tr ng không? ệ ố ể ậ ả ạ ệ ườ

Tùy ch nh – doanh nghi p có mu n thêm tùy ch nh vào gi i pháp không? Doanh nghi p ỉ ệ ố ỉ ả ệ có k ho ch phát tri n các ti n ích b sung và ng d ng cho ERP không? ế ạ ể ệ ổ ứ ụ

Hỗ tr và ph c h i – doanh nghi p cợ ụ ồ ệ ần bao nhiêu hỗ tr , c trong vi c tri n khai gi i pháp ợ ả ệ ể ả và duy trì nó? Doanh nghi p mu n nh n h tr tệ ố ậ ỗ ợ ừ nhà cung c p c a mình b ng cách ấ ủ ằ nào? Doanh nghi p có ch p nh n ệ ấ ậ được khi tương tác v i h t xa hay mu n m t nhà cung ớ ọ ừ ố ộ cấp cùng a ph ng? ở đị ươ

Đào t o – doanh nghi p s c n m t nhà cung c p cung c p ào t o cho ng i dùng c a ạ ệ ẽ ầ ộ ấ ấ đ ạ ườ ủ hệ th ng m i hay ào t o h t i nhà? ố ớ đ ạ ọ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

9 1.3.3. Lập ra ngân sách và th i gian bi u ờ ể

Với r t nhi u ERP trên th tr ng, doanh nghi p g n nh ch c ch n s tìm ra trong ph m vi ấ ề ị ườ ệ ầ ư ắ ắ ẽ ạ giá cho phép, nh ng ư điều quan tr ng là không ọ để vướng vào chi phí tr trả ước. H th ng ERP là ệ ố một kho n ả đầ ưu t vào doanh nghi p và s mang l i l i nhuệ ẽ ạ ợ ận áng k n u đ ể ế được tri n khai và sể ử dụng úng cách. đ

Khi tính tốn ngân sách cho h th ng ERP m i, nên nhệ ố ớ ớ đến các chi phí ti m n ngồi vi c ề ẩ ệ mua chính ph n m m. ầ ề

Nếu doanh nghi p ang xem xét m t h th ng ERP d a trên ti n , doanh nghi p sệ đ ộ ệ ố ự ề đề ệ ẽ c n ầ yếu t bên ngoài ph n c ng và yêu c u b o trì liên t c có th ch y h th ng. Bao g m các: ố ầ ứ ầ ả ụ để ể ạ ệ ố ồ

Phần c ng - doanh nghi p có c n mua thêm máy chứ ệ ầ ủ ho c thi t b m ng ặ ế ị ạ để ch a gi i pháp ứ ả ERP c a mình khơng? ủ

Tiện ích - li u ph n c ng này có ph i tiêu thệ ầ ứ ả ụ nhi u n ng lề ă ượng h n ch y ERP không? ơ để ạ

Nhân viên - doanh nghi p s c n các chuyên gia trong nhà th c hi n và b o trì ph n ệ ẽ ầ để ự ệ ả ầ cứng? Doanh nghi p có khơng gian cho chúng v trí hi n t i khơng? ệ ở ị ệ ạ

Bảo trì - n u doanh nghi p khơng có k n ng b o trì ph n c ng và ph n m m bên trong, ế ệ ỹ ă ả ầ ứ ầ ề doanh nghi p có c n sệ ầ ử ụ d ng nhà th u ho c dịch v bên ngồi giúp m i th khơng? ầ ặ ụ để ọ ứ

Nếu doanh nghi p ang ch n gi i pháp d a trên ệ đ ọ ả ự đám mây, các y u t trên s b ph nh n, ế ố ẽ ị ủ ậ tuy nhiên, doanh nghi p s c n ph i xem l i li u mình có k t n i internet ệ ẽ ầ ả ạ ệ ế ố đủ tin c y và ậ đủ b ng ă thông để ch a nhi u ngứ ề ười dùng làm vi c trên ám mây hay không. Nh ng thệ đ ữ ứ nh di chuy n ư ể dữ li u, ào t o và tùy ch nh s c n ệ đ ạ ỉ ẽ ầ được gi i quy t cho dù b n i theo l trình tri n khai ả ế ạ đ ộ ể nào. Ngoài ra, vi c tri n khai m t hệ ể ộ ệ th ng m i có th chiố ớ ể ếm r t nhi u th i gian c a nhân viên, ấ ề ờ ủ vì v y hãy cho phép th c t là lúc u n ng su t có th b nh h ng. ậ ự ế đầ ă ấ ể ị ả ưở

Nói v th i gian tri n khai, doanh nghi p c ng nên có m t phác th o v th i ề ờ ể ệ ũ ộ ả ề ờ điểm mu n gi i ố ả pháp ERP i vào ho t ng. Hãy nhđ ạ độ ớ r ng khơng có gì l khi vi c tri n khai m t nhiằ ạ ệ ể ấ ều n m, ă tùy thu c vào quy mô doanh nghi p, l ng d liộ ệ ượ ữ ệu c mu n chuy n và li u doanh nghi p ũ ố ể ệ ệ có bất k tùy ch nh nào c n hoàn thành hay không. Nh ng vi c tri n khai là m t cu c ch y ỳ ỉ ầ ư ệ ể ộ ộ ạ marathon, không ph i ch y n c rút, và ả ạ ướ điều quan tr ng là m i th ph i ọ ọ ứ ả đượ đặc t đúng vị trí và kiểm tra nghiêm ng t tr c khi ra m t. ặ ướ ắ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Nếu doanh nghi p không ch c nên b t u tệ ắ ắ đầ ừ âu, hãy theo đ đuổi ngành d c cọ ủa mình. Nhi u ề ERP dành riêng cho ngành, vì v y ậ đừng lãng phí th i gian nghiên c u m t gi i pháp không ờ ứ ộ ả đượ ạc t o ra phù h p v i nhu c u c a lo i hình kinh doanh c th c a doanh nghi p. để ợ ớ ầ ủ ạ ụ ể ủ ệ Nếu doanh nghi p là thành viên c a hi p h i ngành hoệ ủ ệ ộ ặc có các ng nghi p trong ngành mà có thđồ ệ ể tiếp c n xin l i khuyên, hãy tìm ki m các xuậ để ờ ế đề ất.

Khi ã tìm th y m t s nhà cung c p có ti m n ng, hãy thêm hđ ấ ộ ố ấ ề ă ọ vào danh sách ch n l c và ọ ọ tìm ki m thêm thơng tin. Nhi u nhà cung c p s ế ề ấ ẽ đưa ra m t xu t phù hộ đề ấ ợp v i doanh ho c ớ ặ đề nghị c m t i di n cung c p m t b n demo t i nhà. M t s c ng sử ộ đạ ệ để ấ ộ ả ạ ộ ố ũ ẽ có các b n demo s n ả ả phẩm tr c tuy n và b n dùng thự ế ả ử mi n phí, vì v y hãy t n d ng t i a nh ng ễ ậ ậ ụ ố đ ữ điề đ đểu ó có th ể xem sản ph m ang hoạt ng và c m nh n v sẩ đ độ ả ậ ề ản ph m. ẩ

Rõ ràng, ph n l n vi c xem xét m t nhà cung c p ERP sầ ớ ệ ộ ấ ẽ đòi h i ph i xỏ ả ếp ch ng các tính ồ năng c a h so v i thông sủ ọ ớ ố ả đị gi nh c a doanh nghi p, nh ng c ng nên ánh giá nhà cung c p ủ ệ ư ũ đ ấ đó theo nghĩa r ng h n, có tính n nh ng th nh kinh nghi m trong quá kh , m c hài ộ ơ đế ữ ứ ư ệ ứ ứ độ lòng c a khách hàng và d ch v . ủ ị ụ

Các câu h i c n h i trong quá trình ánh giá nhà cung c p ERP: ỏ ầ ỏ đ ấ

Công ty cung cấ đp ã kinh doanh được bao lâu?

Họ có kinh nghi m gì trong ngành c a tôi? ệ ủ

Họ là nhà phát tri n sể ản ph m hay ng i bán l i? ẩ ườ ạ

Mơ hình nh giá và thanh toán c a h ho t ng nhđị ủ ọ ạ độ ư th nào? ế

Họ cung c p các tùy ch n tri n khai và l u tr nào? ấ ọ ể ư ữ

Họ cung c p nh ng hình th c h tr nào? ấ ữ ứ ỗ ợ

Họ có cung c p ào t o cho ng i dùng m i không? ấ đ ạ ườ ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

11

Họ có d dàng liên l c không và cho n nay d ch v và giao ti p c a h có t t không? ễ ạ đế ị ụ ế ủ ọ ố

Họ có k ho ch gì cho t ng lai c a s n ph m? ế ạ ươ ủ ả ẩ

Sản ph m ẩ được c p nh t thậ ậ ường xuyên nh th nào? ư ế

Giải pháp có kh n ng m r ng khơng? ả ă ở ộ

Họ ước tính vi c th c hi n s m t bao lâu? ệ ự ệ ẽ ấ

Họ có th cung c p cho tài li u tham kh o? ể ấ ệ ả

Đ ềi u gì khi n h khác bi t so v i các nhà cung c p khác? ế ọ ệ ớ ấ

Hãy suy ngh dài h n - li u h th ng ERP này có ĩ ạ ệ ệ ố được c p nh t ậ ậ để đón u nh ng phát tri n đầ ữ ể mới nh t c a công ngh , và quan tr ng nh t là v i sấ ủ ệ ọ ấ ớ ự phát tri n c a doanh nghiệp không? ể ủ

1.3.5. Ti ến hành so sánh

Khi doanh nghi p ệ đã xem xét k l ng t t c các nhà cung c p trong danh sách l a ch n c a ỹ ưỡ ấ ả ấ ự ọ ủ mình, doanh nghi p có th so sánh các nhà cung c p còn l i và xem nhà cung c p nào phù h p ệ ể ấ ạ ấ ợ nhất v i hóa n. ớ đơ

Khi so sánh các nhà cung c p, có th h u ích ấ ể ữ để t o m t h th ng tính ạ ộ ệ ố điểm t ng t nhươ ự ư ví dụ bên d i xác nh m c hướ để đị ứ độ ọ đ ườo l ng so với nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

12

<b>Đặc tính SystemWise OneERP ePlanner SuirCor </b>

<b>Bảng 1.1 Ví dụ so sánh các nhà cung cấp hệ thống ERP c a doanh ủ</b>

<b>(Nguồn: Nicola Wright, How to salect, compare and valuate erp vendos) </b>

1.4. Tái c u trúc mơ hình qu n tr doanh nghi p khi tri n khai ERP v i qu n tr c a ấ ả ị ệ ể ớ ả ị ủ sự thay i (OCM) đổ

Nhiều doanh nghi p khi tri n khai ERP ã phát hi n ra khó kh n mà m i th tác ng n ệ ể đ ệ ă ọ ứ độ đế sự thành công c a m t dủ ộ ự án. N u doanh nghi p ch a s n sàng cho vi c chuy n i, d án s ế ệ ư ẵ ệ ể đổ ự ẽ bỏ l các m c th i gian và v t quá ngân sách. Qu n l s thay i c a t ch c s d ng m t ỡ ố ờ ượ ả ý ự đổ ủ ổ ứ ử ụ ộ phương pháp lu n v ng ch c ậ ữ ắ để đánh giá tất c các l nh v c quan tr ng c a phía con ng i ả ĩ ự ọ ủ ườ trong quá trình th c hi n và gi i quy t r i ro tr c khi chúng tr thành nh ng sai l m t giá. ự ệ ả ế ủ ướ ở ữ ầ đắ

Doanh nghi p c n tuân theo m t ệ ầ ộ đường cong cam k t v m i khía c nh khi tri n khai ế ề ọ ạ ể ERP. OCM s giáo d c ng i dùng cu i và ban lãnh ẽ ụ ườ ố đạo để giúp h nhọ ận th c ứ được nh ng thay ữ đổ đi ang di n ra theo cách c a h . OCM tuân theo các ph ng pháp hay nh t gi ng d y và ễ ủ ọ ươ ấ để ả ạ khuyến khích nhân viên hi u và ch p nh n nh ng thay i. Ch sau khi t t cể ấ ậ ữ đổ ỉ ấ ả các cá nhân ch p ấ nhận các thay i, m i có th nói r ng doanh nghi p ã hoàn thành vi c áp d ng đổ ớ ể ằ ệ đ ệ ụ ERP OCM . hoạt ng c p cá nhân thông qua giao ti p, tham gia, ào t o, h tr , c ng c ,… độ ở ấ độ ế đ ạ ỗ ợ ủ ố để xây dựng sự đồng thu n. Qu n l s thay i c a t ch c có kh n ng t n d ng s thay i tích ậ ả ý ự đổ ủ ổ ứ ả ă ậ ụ ự đổ c c.ự Tất cả các vấn sau ây luôn ho t ng trong m t t ch c, m i v n s cung c p m t đề đ ạ độ ộ ổ ứ ỗ ấ đề ẽ ấ ộ động l c thay i doanh nghi p. ự để đổ ệ

Lãnh o và Tài trđạ ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

13

Phát tri n v n hóa lãnh ể ă đạo thay đổi nh m m c ằ ụ đích xây d ng cam k t thơng qua trách nhiự ế ệm giải trình, vai trò rõ ràng và phát tri n ể điều hành.

Kỹ n ng và n ng l c ă ă ự

Kết h p ánh giá n ng l c và phát tri n k n ng cho t t c nhân viên. ợ đ ă ự ể ỹ ă ấ ả Vi cệ này s k t h p ẽ ế ợ học t p, ào t o và l p k ho ch k nhi m vào t t cậ đ ạ ậ ế ạ ế ệ ấ ả các sáng ki n ế OCM.

Liên k t t ch c ế ổ ứ

Đ ềi u chỉnh các chỉ s kinh doanh và quy trình v i vai trị quy trình và c u trúc qu n l . ố ớ ấ ả ý

Thơng tin liên l c ạ

Kích ho t s thay i thông qua lu ng thông tin th c t và th ng xuyên c ng nh các tác ạ ự đổ ồ ự ế ườ ũ ư động, vai trò và trách nhi m, l i ích và ph n th ng ệ ợ ầ ưở được gi i thích rõ ràng. ả

Quản tr và Tuân th ị ủ

Phân công rõ ràng vai trò và trách nhi m, bao gệ ồm c trách nhi m ra quy t nh và tả ệ ế đị ạo ra văn hóa tuân thủ d a trên o l ng và h u qu . ự đ ườ ậ ả

Hệ th ng qu n lố ả ý hi u qu ệ ả

Thiết l p và o l ng hi u su t c a cá nhân và nhóm, m b o s phù h p v i các chi n ậ đ ườ ệ ấ ủ đả ả ự ợ ớ ế lược, m c tiêu c a doanh nghi p. ụ ủ ệ

Khuyến khích và ph n th ng ầ ưở

Cung c p s rõ ràng v hi u su t mong mu n và l ng th ng, các ch ng trình khuy n ấ ự ề ệ ấ ố ươ ưở ươ ế mãi phù h p vợ ới hi u su t t t và thành công c a khách hàng. ệ ấ ố ủ

Tuyển d ng và l a ch n ụ ự ọ

Cung cấp các chi n l c nhân sế ượ ự (ch ng h n nhẳ ạ ư đào t o l i ho c thuê) ạ ạ ặ để đảm b o các cá ả nhân s h u các k n ng và n ng l c phù h p vào úng th i ở ữ ỹ ă ă ự ợ đ ờ điểm, d n n thành công c a d ẫ đế ủ ự án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

14

<b>2. Phân tích q trình chuy n i s c a Nike ể đổ ố ủ</b>

2.1. Gi ới thi u chung v công ty Nike ệ ề

Nike là m t t p ộ ậ đoàn a qu c gia c a M đ ố ủ ỹ được thành l p vào n m 1964 v i tên Blue Ribbon ậ ă ớ Sports. Đến n m 1971 ă đượ đỏc i tên thành Nike. Nike chuyên s n xu t các s n ph m thả ấ ả ẩ ời tranh như dép, giày th thao, áo qu n và d ng c th thao. Ngoài s n xu t áo qu n và d ng cể ầ ụ ụ ể ả ấ ầ ụ ụ thể thao, cơng ty cịn điều hành các c a hàng bán l vử ẻ ới tên Niketown.

Nike là m t trong nh ng câu chuy n truy n y c m h ng không th không kộ ữ ệ ề đầ ả ứ ể ể đến trong công cuộc chuy n đổi số thành công c a các doanh nghi p này. ể ủ ệ Đứng top đầu thế gi i vớ ề th ng ươ hiệu chuyên cung c p giày và qu n áo th thao, nh ng khi các nhà lãnh o nh n th y công ấ ầ ể ư đạ ậ ấ ty đang d n tr nên ch m ch p và l i th i so v i các nhãn hàng i th nhầ ở ậ ạ ỗ ờ ớ đố ủ ư Adidas, h quyọ ết định t tham v ng bi n Nike đặ ọ ế trở thành m t “doanh nghi p s ”. Sau quá trình chuyộ ệ ố ển i s , đổ ố Nike ã t đ đạ được nh ng thành công áng k nh : N m 2010 Tữ đ ể ư ă ạo ra NikePlus ây là m t trong đ ộ những thành t u l n nh t trong n m c a h ; N m 2011 Nike c ng ra mự ớ ấ ă ủ ọ ă ũ ắt chiếc vòng eo tay đ FuelBand cho phép người chạy lập kế ho ch và theo dõi l ng calo bạ ượ ị đốt cháy trong quá trình tập luy n; N m 2015 ệ ă SNKRS Ứng d ng mua s- ụ ắm giày dép số một thế giới; NikeID - Cửa hàng trực tuy n; RFID - nh n d ng t n s vô tuy n. ế ậ ạ ầ ố ế Và cuối cùng Nike đã tr thành m t công ty công ở ộ nghệ, dẫn u là NIKE Direct, v i th ng mđầ ớ ươ ại kỹ thuật số ăng h n 60%. t ơ

2.2. Quá trình chuy n i sể đổ ố của Nike

Chuyển i s hi n nay ã và ang là xu h ng đổ ố ệ đ đ ướ mang tính b t bu c i v i nhi u doanh ắ ộ đố ớ ề nghiệp n u mu n có s c c nh tranh và t n t i lâu dài. Công cu c chuy n i sế ố ứ ạ ồ ạ ộ ể đổ ố ự ế th c t không phải doanh nghi p nào c ng t ệ ũ đạ được thành công, tuy nhiên v n có r t nhi u doanh nghi p ã ẫ ấ ề ệ đ thực hi n vi c chuy n i s thành công. ệ ệ ể đổ ố Và trong số đó phải kể đến Nike - t p oàn chuyên ậ đ về s n xu t giày dép, qu n áo th thao chính là m t trong sả ấ ầ ể ộ ố đó. Vi c chuy n i s b t u ệ ể đổ ố ắ đầ xuất hi n khi các nhà lãnh o c a Nike nh n ra công ty ang d n ch m t ng tr ng và mô ệ đạ ủ ậ đ ầ ậ ă ưở hình kinh doanh d n tr nên l i th i, h bu c phầ ở ỗ ờ ọ ộ ải thay i các t duy, ng th i th c hi n đổ ư đồ ờ ự ệ một cu c c i cách chuy n ộ ả ể đổi s l n nh m thay ố ớ ằ đổ ại l i hình ảnh th ng hi u c ng nhươ ệ ũ ư các nhà cung ng c a Nike. Hứ ủ ọ đã d a vào vi c chuy n i sự ệ ể đổ ố để ượ v t qua c n kh ng ho ng. ơ ủ ả

Sau m t n m chuy n i sộ ă ể đổ ố, doanh thu của Nike ã t ng 36% trong quđ ă ý I/2019 so với cùng kỳ n m tr c và ã ti p t c i theo con ă ướ đ ế ụ đ đường chuy n i s này sau khi công ty th y ể đổ ố ấ được hiệu qu c a nó. ả ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

15

<b>Hình 1.1 Nike s d ng d li u trong chu i ho t ng qu n tr ử ụự ệỗạ độảị</b>

<b>(Nguồn: Internet) </b>

Như các hãng khác ph i i qua các công ty trung gian, Nike l i có h ng i khác, ó là ả đ ạ ướ đ đ tương tác th ng v i ng i tiêu dùng qua h th ng th h i viên, marketing online hay d li u ẳ ớ ườ ệ ố ẻ ộ ữ ệ số. Theo (Tannou và c ng s , 2017), thay vì ch bán qua nh ng nhà phân ph i c quy n, ộ ự ỉ ữ ố độ ề Nike b t u kinh doanh tr c ti p v i ng i tiêu dùng ho c h p tác v i nh ng công ty th ng ắ đầ ự ế ớ ườ ặ ợ ớ ữ ươ mại đ ện t nhi ử ư Amazon, Alibaba để đưa ra các chi n l c chuy n i sế ượ ể đổ ố.

Việc thu th p, phân tích d li u s c a ng i tiêu dùng giúp Nike t ng tác t t h n v i ậ ữ ệ ố ủ ườ ươ ố ơ ớ khách hàng c ng nh ti p c n ũ ư ế ậ được th trị ường a d ng h n. Ngoài ra, Nike tích c c u t đ ạ ơ ự đầ ư cho nh ng c a hàng thữ ử ương hi u c a mình, ng th i nâng c p h th ng bán hàng tr c tuy n ệ ủ đồ ờ ấ ệ ố ự ế của hãng nh m t ng tr i nghi m c a khách hàng. ằ ă ả ệ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

16

<b>Hình 1.2 Bi u doanh s thể đồốương m i ạ điện t c a Nike t n m 2012-2016 ử ủừ ă</b>

<b>(Nguồn: Internet) </b>

Kết n i online ố

Chiến l c chuyượ ển i sđổ ố của Nike r t k lấ ĩ ưỡng. Đội ng c a công ty Nike ũ ủ đã xây d ng h n ự ẳ một m ng l i mua s m tr c tuy n nh m mang n tr i nghi m khác bi t cho khách hàng. ạ ướ ắ ự ế ằ đế ả ệ ệ Đ ểi n hình nh Nike u t xây d ng ch ng trình NikePlus có th thành viên nh m thu th p ư đầ ư ự ươ ẻ ằ ậ thêm thông tin k t n i t t h n v i khách hàng. S li u sđể ế ố ố ơ ớ ố ệ ẽ được phân tích liên t c hoàn để ụ thiện các thu t tốn, qua ó có nh ng ch ng trình u ãi h p l cho các thành viên. ậ đ ữ ươ ư đ ợ ý Đồng thời, d li u s phân tích cung c u cho ra s li u t t nh t cho chu i s n xu t c a Nike. ữ ệ ẽ ầ để ố ệ ố ấ ỗ ả ấ ủ

“Tầm nhìn c a chúng tơi là xây d ng m t m i liên k t tr c ti p, b n ch c v i khách hàng. ủ ự ộ ố ế ự ế ề ắ ớ Phương ti n th ng th y nh t cho vi c k t n i này là nh ng chi c smartphone ai c ng mang ệ ườ ấ ấ ệ ế ố ữ ế ũ theo”, CFO Andy Campion c a Nike cho bi t. ủ ế

Nike ã xây d ng ng d ng SNKRS, cho phép khách hàng ti p c n nh ng thông tin v các đ ự ứ ụ ế ậ ữ ề mẫu mã s p ra m t, theo dõi các dòng s n ph m ắ ắ ả ẩ ưa thích ti n cho nh ng l n mua hàng. để ệ ữ ầ Đặc biệt, ng d ng này s thông báo cho khách hàng v nh ng m u giày m i ra hay s p bán h t, ứ ụ ẽ ề ữ ẫ ớ ắ ế qua ó kích thích tâm l c nh tranh c a ng i tiêu dùng. đ ý ạ ủ ườ

Ngồi ra, hãng cịn phát tri n ng d ng Nike+ bao g m nh ng nhóm th thao a thích t p ể ứ ụ ồ ữ ể ư ậ hợp l i và hi n có t i 3 tri u thành viên. ng d ng này giúp Nike k t n i khách hàng nhanh ạ ệ ớ ệ Ứ ụ ế ố hơn và chi m t i 20% t ng sế ớ ổ ố đơn hàng Ngày lễ độc thân (11/11) t i Trung Qu c n m trạ ố ă ước trên Tmall (Theo Báo cáo th ng niên c a Nike) ườ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

17

<b> Hình 1.3 Bi u bán hàng tr c ti p c a Nike v i ngể đồựếủớười tiêu dùng </b>

<b>(Nguồn: Internet) </b>

Nâng c p chu i cung ng ấ ỗ ứ

Ngoài vi c em l i các tr i nghi m m i cho khách hàng, Nike còn u t m nh cho các ệ đ ạ ả ệ ớ đầ ư ạ công ngh khác nh h th ng mã theo dõi s n ph m (RFID), qua ó giúp cơng ty ki m sốt ệ ư ệ ố ả ẩ đ ể sản ph m su t quá trình s n xu t cho n khi bán ra th tr ng. Theo (Stangl và c ng s , ẩ ố ả ấ đế ị ườ ộ ự 2020), h th ng giúp Nike cân i t t h n cung c u c ng nh m u mã, xu th c a th tr ng. ệ ố đố ố ơ ầ ũ ư ẫ ế ủ ị ườ Bên c nh ó, vi c ng d ng RFID giúp Nike phân ph i t t h n nguyên li u u vào, khi n h ạ đ ệ ứ ụ ố ố ơ ệ đầ ế ọ không c n ph i t n th i gian chầ ả ố ờ ờ đợi v t li u cho sậ ệ ản xu t. Hi n t i, Nike h u nh ã chuy n ấ ệ ạ ầ ư đ ể đổ ố ệ ối s h th ng cung ng c a 6.000 b ph n nguyên li u cho m ng giày dép. “ứ ủ ộ ậ ệ ả Đổi m i sáng ớ tạo là đ ều Nike ang làm hi n nay và nó mang l i cho chúng tôi ni m tin r ng mình s ti p i đ ệ ạ ề ằ ẽ ế tục giành chi n th ng trong nh ng n m t i. Bên c nh ó, dù chúng tơi coi i m i sáng t o là ế ắ ữ ă ớ ạ đ đổ ớ ạ ưu th c nh tranh s 1 c a Nike nh ng chuy n i s s nâng t m l i th lên m t ng c p ế ạ ố ủ ư ể đổ ố ẽ ầ ợ ế ộ đẳ ấ khác n a”, C u CEO Mark Parker cữ ự ủa Nike nh n m nh (Theo web Brand Vietnam, 2020). ấ ạ

2.3. Đánh giá t ng quan thành t u và khó kh n ổ ự ă

2.3.1. Thành t u ự

Nhờ chi n l c chuy n i s thành công, Nike ã thúc y t c t ng tr ng các ế ượ ể đổ ố đ đẩ ố độ ă ưở sản phẩm, b t k p xu h ng ắ ị ướ để đưa các m t hàng c a hãng ra th trặ ủ ị ường nhanh h n, ng th i ơ đồ ờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

18

cũng có th ki m soát ch t ch h n chu i s n xu t c a mình. ể ể ặ ẽ ơ ỗ ả ấ ủ

Theo trang web Brand Vietnam, vào u n m 2017, giá cđầ ă ổ phi u c a hãng ch vào kho ng ế ủ ỉ ả 52 USD thì n tháng 7/2019, con s này ã là 88 USD. Doanh thu c a hãng c ng t ng t đế ố đ ủ ũ ă ừ 33,5 t USD lên 39,1 t USD trong cùng k . ỷ ỷ ỳ Đặc bi t, doanh thu t th ng m i ệ ừ ươ ạ điện t c a ử ủ Nike t ng n 38% trong tháng 11/2019, m c t ng v t tr i so v i t t c các m ng trong kă đế ứ ă ượ ộ ớ ấ ả ả ỳ mua sắm g n l Giáng Sinh. Doanh số online c a Nike t i B c Mầ ễ ủ ạ ắ ỹ t ng tă ới hơn 70% trong d p ị “Ngày th 6 en t i” (Black Friday). S l ng thành viên c a Nike c ng t ng 45% so v i ứ đ ố ố ượ ủ ũ ă ớ cùng k n m tr c. ỳ ă ướ

<b>Hình 1.4 Bi u giá ch ng khóa c a Nike vào tháng 7/2019 ể đồứủ</b>

<b>(Nguồn: Internet) </b>

Tính n qu I/2019, l ng truy c p và doanh thu c a ng d ng SNKRS ã t ng tr ng đế ý ượ ậ ủ ứ ụ đ ă ưở với 3 ch s . T i th tr ng Trung Qu c, ã có hữ ố ạ ị ườ ố đ ơn 1 tri u l t t i ng d ng Nike+ và bi n ệ ượ ả ứ ụ ế chúng tr thành m t trong nh ng ng d ng mua hàng tr c tuy n ở ộ ữ ứ ụ ự ế đượ ử ục s d ng nhi u nh t ề ấ ở Trung Qu c. ố

2.3.2. Khó kh n ă

Nike ã th hi n ch ng minh thành công v th d n u trong ngành v hi u su t và tính đ ể ệ ứ ị ế ẫ đầ ề ệ ấ bền v ng trong cu c ch y ua chuy n i. Song song, hãng v n ch a tìm ra cách nh t quán ữ ộ ạ đ ể đổ ẫ ư ấ để đố i phó cu c kh ng ho ng khí h u. Mùa thu n m ngối, Nike ã cơng b dộ ủ ả ậ ă đ ố ự án “Move to Zero”, cam k t cung c p ế ấ điện cho t t c các c s s n xu t b ng 100% n ng l ng tái t o và ấ ả ơ ở ả ấ ằ ă ượ ạ

</div>

×