Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Bài tập lớn tính toán động cơ đốt trong đề tài ford focus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.47 MB, 71 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

BÀI TẬP LỚN

MƠN: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONGĐỀ TÀI: FORD FOCUS

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tp. Hồ Chi Minh, ngày tháng 11 năm 2022 Chữ ký giáo viên hướng dẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ

* Tinh tốn phần 3: - Chuyên vi piston. - Tôc đô piston. - Gia tôc piston. - Lưc khi thê P .<small>kt</small>

- Lưc quán tinh P ,<small>j</small> cho tinh toán nhiệt. - Quá trinh nap. - Quá trinh nen. - Quá trinh cháy. - Quá trinh dan nơ. * Tinh toán bang giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

trưng chu trinh. - Các thông sô kêt cấu cua đơng cơ. * Tinh tốn bang giá tri đông học piston (P<small>j</small>, P<small>1</small>, N, T, Z). * Tinh tốn bang giá tri đơng học piston

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

MỤC LỤC

<small>MỞ ĐẦU...1</small>

<small>PHẦN 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ YÊU CẦU TÍNH TỐN... 3</small>

<small>A. CÁC THƠNG SỐ CHO TRƯỚC CỦA ĐỘNG CƠ:...3</small>

<small>B. U CẦU TÍNH TỐN:...4</small>

<small>C. BẢN VẼ:... 4</small>

<small>PHẦN 2: TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG... 5</small>

<small>A. CHỌN CÁC THƠNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT:... 5</small>

<small>1. Áp suất khơng khi nap (p0):...5</small>

<small>2. Nhiệt đô không khi nap mới (T0):...5</small>

<small>3. Áp suất khi nap trước xupap nap (pk):...5</small>

<small>4. Nhiệt đô khi nap trước xupap nap (Tk):...5</small>

<small>5. Áp suất cuôi quá trinh nap (pa):...5</small>

<small>6. Chọn áp suất khi sot (pr):...6</small>

<small>7. Nhiệt đô khi sot (Tr):... 6</small>

<small>8. Đô tăng nhiệt đô khi nap mới (ΔT):... 6</small>

<small>9. Chọn hệ sô nap thêm (λ1):... 7</small>

<small>10. Chọn hệ sô quet buồng cháy (λ2)...:</small>

<small>711. Chọn hệ sô hiệu đinh tỷ nhiệt (λt):...7</small>

<small>12. Hệ sô lơi dụng nhiệt tai điêm Z (ξZ):... 7</small>

<small>13. Hệ sô lơi dụng nhiệt tai điêm b (ξb):...7</small>

<small>14. Hệ sô dư lương không khi (α):... 8</small>

<small>15. Chọn hệ sô điền đầy đu đồ thi công (φd):... 8</small>

<small>16. Tỷ sô tăng áp (λ): ...8</small>

<small>B. TÍNH TỐN NHIỆT: ... 9</small>

<small>1. Q trinh nap:... 9</small>

<small>1.1. Hệ sô nap (ηv):... 9</small>

<small>1.2. Hệ sô khi sot (γr):... 9</small>

<small>1.3. Nhiệt đô cuôi quá trinh nap (Ta):... 9</small>

<small>2. Quá trinh nen:... 10</small>

<small>2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh cua khi nap mới (</small><sub>mc</sub><sub>v</sub><small>):...10</small>

<small>2.2. Tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh cua san phẩm cháy (</small><sub>mc</sub><sub>v</sub><sub>''</sub><small>):...10</small>

<small>2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh cua hỗn hơp khi trong quá trinh nen (mcv'): ...10</small>

<small>2.4. Tỷ sô nen đa biên trung binh (n1):...10</small>

<small>2.5. Áp suất quá trinh nen (pc):...11</small>

<small>2.6. Nhiệt đô cuôi quá trinh nen (Tc):...11</small>

<small>3. Quá trinh cháy:... 11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>3.2. Lương khi nap mới thưc tê nap vào xylanh (M1):...11</small>

<small>3.3. Lương san vật cháy (M2):... 12</small>

<small>3.4. Hệ sô biên đôi phân tử khi lý thuyêt (β0):...12</small>

<small>3.5. Hệ sô biên đôi phân tử khi thưc tê (β):... 12</small>

<small>3.6. Hệ sô biên đôi phân tử khi tai điêm (βZ):...12</small>

<small>3.7. Tôn thất nhiệt do cháy khơng hồn tồn (ΔQH):...12</small>

<small>3.8. Tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh cua môi chất tai điêm Z (mc</small><sub>vz</sub><small>''): ...12</small>

<small>3.9. Nhiệt đô cuôi quá trinh cháy (Tz):...13</small>

<small>3.10. Áp suất cuôi quá trinh cháy (pz): ...13</small>

<small>4. Quá trinh gian nơ:...14</small>

<small>4.1. Tỷ sô gian nơ đầu (ρ):...14</small>

<small>4.2. Tỷ sô gian nơ sau (δ):...14</small>

<small>4.3. Xác đinh chỉ sô gian nơ đa biên trung binh (n2):... 14</small>

<small>4.4. Nhiệt đô cuôi quá trinh gian nơ (Tb):...14</small>

<small>4.5. Áp suất cuôi quá trinh gian nơ (pb): ...14</small>

<small>4.6. Kiêm nghiệm nhiệt đô khi sot (Tr):...15</small>

<small>4.7. Sai sơ khi sot: ...15</small>

<small>5. Tinh tốn các thơng sơ đặc trưng cua chu trinh:...15</small>

<small>5.1. Áp suất chỉ thi trung binh tinh toán (pi):... 15</small>

<small>5.2. Áp suất chỉ thi trung binh thưc tê (pi):... 15</small>

<small>5.3. Áp suất tôn thất cơ khi (pm):... 15</small>

<small>5.4. Áp suất co ich trung binh (pe):... 15</small>

<small>5.5. Hiệu suất cơ giới (ηm):... 16</small>

<small>5.6. Hiệu suất chỉ thi (ηi):...16</small>

<small>5.7. Hiệu suất co ich (ηe):...16</small>

<small>5.8. Tinh suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thi (gi):...16</small>

<small>5.9. Tinh suất tiêu hao nhiên liệu ge:...16</small>

<small>5.10. Tinh tốn thơng sơ kêt cấu cua đơng cơ:... 16</small>

<small>6.Ve đồ thi cơng chỉ thi:...18</small>

<small>PHẦN 3 :TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON - TRỤCKHUỶU - THANH TRUYỀN...28</small>

<small>A. ĐỘNG HỌC CỦA PISTON:... 28</small>

<small>1. Chuyên vi cua Piston:...28</small>

<small>2. Tôc đô cua Piston:... 29</small>

<small>3. Gia tôc cua Piston:...30</small>

<small>B. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON - KHUỶU TRỤC - THANH TRUYỀN:...34</small>

<small>1. Lưc khi thê: Là lưc do khi thê sinh ra do áp suất lên đỉnh cua piston... 34</small>

<small>a. Quá trinh nap: ...35</small>

<small>b. Quá trinh nen:... 35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>c. Quá trinh cháy - gian nơ: ...36</small>

<small>d. Quá trinh thai:... 36</small>

<small>2. Lưc quán tinh cua các chi tiêt chuyên đông:... 37</small>

<small>a. Khôi lương chuyên đông cua cơ cấu piston - khuỷu trục - thanh truyền:...37</small>

<small>b. Lưc quán tinh cua khôi lương chuyên đông tinh tiên:... 39</small>

<small>c. Lưc quán tinh cua khôi lương chuyên đông quay:...39</small>

<small>3. Hệ lưc tác dụng trên cơ cấu piston - trục khuỷu - thanh truyền:... 39</small>

<small>PHẦN 4: BẢN VẼ CÁC ĐỒ THỊ - CODE ĐỒ THỊ...47</small>

<small>A. ĐỒ THỊ:...47</small>

<small>1. Đồ thi công P-V: ...47</small>

<small>2. Đồ thi công P-α: ...48</small>

<small>3. Đồ thi biêu diễn lưc N-α:...49</small>

<small>4. Đồ thi biêu diễn lưc T-α:... 50</small>

<small>5. Đồ thi biêu diễn lưc Z-α:... 51</small>

<small>6. Đồ thi T-Z:...52</small>

<small>7. Đồ thi chuyên vi cua piston x-α:...53</small>

<small>8. Đồ thi vận tôc cua piston v-α:...54</small>

<small>9. Đồ thi gia tôc cua piston j-α:... 55</small>

<small>B. CODE ĐỒ THỊ:………...………56</small>

<small>KẾT LUẬN...61</small>

<small>TÀI LIỆU THAM KHẢO...62</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MỤC BẢNG

<small>Bảng 1: Sô liệu ban đầu cua xe Ford Focus 2007 1.6L ... 3</small>

<small>Bảng 2: Bang kêt qua tinh tốn nhiệt đơng cơ xăng Ford Focus 2007 1.6L ...16</small>

<small>Bảng 3: Bang sơ liệu tinh tốn đồ thi P-V ... 21</small>

<small>Bảng 4: Bang giá tri các điêm đặc biệt trên đồ thi P-V ... 27</small>

<small>Bảng 6: Bang khôi lương nhom piston – trục khuỷu – thanh truyền trên môt đơn vidiện tich piston cua các đông cơ trong thưc tê ... 37</small>

<small>Bảng 7: Bang sô liệu tinh tốn đơng lưc học cua cơ cấu piston – trục khuỷu – thanhtruyền....42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

MỞ ĐẦU

Ford Focus là môt chiêc xe nhỏ gọn (phân khúc C ơ Châu Âu) do Ford Motor Company san xuất từ năm 1998. No đươc tao ra theo kê hoach Ford 2000 cua Alexander Trotman, nhăm mục đich toàn cầu hoa việc phát triên mẫu xe và bán môt chiêc xe nhỏ gọn trên toàn thê giới. Focus ban đầu chu yêu đươc thiêt kê bơi Ford cua các đôi Đức và Anh ơ Châu Âu. Việc san xuất Focus thê hệ thứ tư đa bắt đầu vào năm 2018 tai Đức và Trung Quôc.

Năm 2017, Ford Focus tiêp tục là mẫu xe bán chay hàng đầu thê giới nhưng vẫn chưa thê canh tranh với nhiều đôi thu tai Việt Nam. Ford Focus là mẫu xe mới năm trong chiên lươc One Ford cua tập đồn Ford đươc triên khai rầm rơ trên toàn cầu từ những năm đầu cua thập kỷ này và mang lai không it thành công cho thương hiệu xe hơi Mỹ. Môt trong những điên hinh thành công là với Focus.

Mẫu xe hang C này đa co những bước nhay vọt về chất, doanh sô tăng manh, thậm chi hai năm liên tiêp 2012 và 2013 còn khiên ca thê giới sửng sôt khi vươt qua Corolla Altis đê trơ thành mẫu xe bán chay nhất thê giới nhờ mức doanh sô lên tới hơn 1 triệu xe/năm.

Theo các chuyên gia ô tô thê giới, sư thành công và phô biên cua Focus xuất phát từ các nền tang manh me nhưng tiêt kiệm nhiên liệu, an tồn, thơng minh, đi cùng mức giá bán rất canh tranh. Điều này cũng đươc thê hiện khá rõ tai Việt Nam.

Năm 1995, loat Zetec SE (sau này đươc đôi tên thành Duratec) đươc phát hành. Yamaha cua Nhật Ban đa hơp tác trong việc phát triên đông cơ này. Đông cơ khá nhẹ. Đầu trục cam 16 van hai trục băng nhôm năm trên khôi xi lanh nhôm.

Đông cơ sử dụng công nghệ biên thiên thời gian mơ van kep (Ti-VCT) co những ưu điêm trong việc tiêt kiệm nhiên liệu ơ mức tôi đa và mang lai hiệu qua hoat đông cua đông cơ với công suất tơi ưu nhất. Cơng nghệ này cịn mơ rơng biên đô cua dai mô-men xoắn, cho phep van nap tăng lên đê cai thiện mô-men xoắn ơ tôc đô thấp. Và ơ tôc đô cao, van nap đươc giam xuông đê khi nap đươc nhiều hơn,...

Trong bài báo cáo này, nhom chúng em dưa vào các sô liệu đươc cung cấp chinh thức bơi Ford về đông cơ C6 Duratec-16V Ti-vct 1.6 lit cua Ford Focus đê tiên hành nghiên cứu, tinh tốn các nơi dung u cầu cua mơn học, đồng thời mô phỏng, ve các đồ thi dưa trên các sơ liệu mà nhom đa tinh tốn đươc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

MẫuxeFordFocus2007tạithịtrườngViệtNam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

PHẦN 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ U CẦU TÍNH TỐN

A. CÁC THÔNG SỐ CHO TRƯỚC CỦA ĐỘNG CƠ:

* SỐ LIỆU BAN ĐẦU CỦA XE FORD FOCUS 2007 1.6L: Bảng 1: Sô liệu ban đầu cua xe Ford Focus 2007 1.6L.

-6 Sô vòng quay thiêt

-10 Goc mơ sớm xupap nap

-11 Goc đong muôn

-12 Goc mơ sớm xupap

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

-23 Đường kinh xi lanh giúp cho khi

đôt gian nơ

B. YÊU CẦU TÍNH TỐN:

1. Tinh tốn nhiệt và xây dưng gian đồ cơng chỉ thi cua đơng cơ. 2. Tinh tốn đơng học và đông lưc học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

PHẦN 2: TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

A. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT:

1. Áp suất khơng khí nạp (p<small>0</small>):

Áp suất không khi nap đươc chọn băng áp suất khi quyên, giá tri p<small>0</small>

phụ thuôc vào đô cao so với mưc nước biên. Càng lên cao thi p<small>0</small>càng giam do không khi càng loang, tai đô cao so với mưc nước biên:

p<small>0</small>= 0,1013 (MN/m<small>2</small>). 2. Nhiệt độ khơng khí nạp mới (T<small>0</small>):

Nhiệt đô không khi nap mới phụ thuôc chu yêu vào nhiệt đô trung binh cua môi trường, nơi xe đươc sử dụng. Điều này hêt sức kho khăn đôi với xe thiêt kê đê sử dụng ơ những vùng co khoang biên thiên nhiệt đô trong ngày lớn.

Miền Nam nước ta thuôc khu vưc nhiệt đới, nhiệt đô trung binh trong ngày co thê chọn là t<small>kk</small>= 29<small>o</small>C, do đo:

T<small>0</small>= (t + 273) K = (29 + 273)<small>kk</small> <sup>o</sup> <sup>o</sup>K = 302<small>o</small>K. 3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (p<small>k</small>):

Đông cơ bôn kỳ không tăng áp: p<small>k</small>= p<small>0</small>= 0,1013 (MN/m<small>2</small>). 4. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (T<small>k</small>):

Đông cơ bôn kỳ không tăng áp: T<small>k</small>= T = 302<small>0</small> <sup>o</sup>K. 5. Áp suất cuối quá trình nạp (p<small>a</small>):

* Đối với động cơ không tăng áp:

Áp suất cuôi quá trinh nap trong xylanh thường nhỏ hơn trong áp suất khi quyên, do co tôn thất trên ông nap và tai bầu lọc gây nên: p =p<small>ak</small>- Δp<small>a</small>(2.4)

Với Δp<small>a</small>là tôn thất trong quá trinh nap, chu yêu phụ thuôc vào trơ lưc trên đường ông nap, tôc đô quay cua đơng cơ và tiêt diện lưu thơng

n: sơ vịng quay trục khuỷu.

f<small>n</small>: tiêt diện lưu thông hẹp nhất cua xupap nap.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Trong quá trinh tinh toán nhiệt, áp suất cuôi quá trinh nap P<small>a</small>cua đông cơ bôn kỳ không tăng áp thường đươc xác đinh băng cơng thức thưc nghiệm:

p<small>a</small>=(0,80 ÷ 0,95).p<small>0</small>(MN/m ).<small>2</small>

Ta chọn: p<small>a</small>= 0,8.p = 0,8.0,1013 = 0,08104 (MN/m<small>0</small> <sup>2</sup>). 6. Chọn áp suất khí sót (p<small>r</small>):

Là mơt thơng sơ quan trọng, đánh giá mức đô thai sach san phẩm cháy ra khỏi xilanh đông cơ. Tương tư như áp suất cuôi quá trinh nap P ,<small>a</small>

áp suất khi sot P<small>r</small>đươc xác đinh băng quan hệ sau: p<small>r</small>= p + Δp<small>thr</small>(2.6)

Trong đo:

∆p<small>r</small>: tôn thất trong quá trinh thai, chu yêu phụ thuôc vào trơ lưc trên đường ông thai (đông cơ co lắp binh tiêu âm, thiêt bi xử lý khi thai, binh chứa khi thai hay không), tôc đô quay cua đông cơ và tiêt diện lưu thông cua họng xupap thai.

Giá tri áp suất khi sot P<small>r</small>phụ thuôc vào các yêu tô sau: - Diện tich tiêt diện thông qua cua xupap xa;

- Biên đô, đô cao, goc mơ sớm, đong muôn cua xupap xa; - Đông cơ co lắp hệ thông tăng áp băng khi xa hay không; - Đô can cua binh tiêu âm, bô xúc tác khi xa,…

Đôi với đơng cơ xăng chọn: p<small>r</small>= (0,11 ÷ 0,12) (MN/m<small>2</small>). Ta chọn: p<small>r</small>= 0,11 (MN/m<small>2</small>).

Thông thường, giới han thấp chọn cho đông cơ co tôc đô thấp, đông cơ cao tôc chọn vùng giới han cao.

7. Nhiệt độ khí sót (T<small>r</small>):

Phụ thuôc vào thành phần cua hỗn hơp khi, mức đô gian nơ và sư trao đôi nhiệt trong quá trinh gian nơ và thai.

Đôi với đông cơ xăng: T<small>r</small>= (900 ÷ 1000)<small>o</small>K. Ta chọn: T<small>r</small>= 1000<small>o</small>K.

8. Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới (ΔT):

Khi nap mới khi chun đơng trong đường ông nap vào trong xylanh cua đông cơ do tiêp xúc với vách nong nên đươc sấy nong lên môt tri sô nhiệt đô là ΔT.

Khi tiên hành tinh tốn nhiệt cua đơng cơ, người ta thường chọn tri sô ΔT, căn cứ vào sô liệu thưc nghiệm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đôi với đông cơ xăng: ΔT = (0 ÷ 20)C. Ta chọn: ΔT = 15<small>o</small>C.

9. Chọn hệ số nạp thêm (λ<small>1</small>):

Hệ sô nap thêm λ<small>1</small>biêu thi sư tương quan lương tăng tương đôi cua hỗn hơp khi công tác sau khi nap thêm so với lương khi công tác chiêm chỗ ơ thê tich V .<small>a</small>

Hệ sô nap thêm chọn trong giới han λ<small>1</small>= 1,02 ÷ 1,07. Ta chọn: λ<small>1</small>= 1,05.

10. Chọn hệ số quét buồng cháy (λ<small>2</small>) :

Theo sô liệu thưc nghiệm, đôi với những đông cơ không tăng áp do không co quet buồng cháy thi chọn λ<small>2</small>= 1.

11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt (λ<small>t</small>):

Hệ sô hiệu đinh tỷ nhiệt λ phụ thuôc vào thành phần cua khi hỗn hơp α<small>t</small>

và nhiệt đô khi sot T<small>r</small>. Theo thưc nghiệm thông kê đôi với đông cơ xăng, λ<small>t</small>

đươc chọn:

Hệ sô dư lương không khi

Hệ sô hiệu đinh tỷ nhiệt λ<small>t</small> 1,13 1,17 1,14 1,11

Thông thường khi tinh cho:

Đơng cơ xăng co α = 0,85 ÷ 0,92; chọn α = 0,9; chọn λ<small>t</small>= 1,15. 12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξ<small>Z</small>):

Hệ sô lơi dụng nhiệt tai điêm Z (ξ<small>Z</small>) là thông sô biêu thi mức đô lơi dụng nhiệt cua quá trinh cháy, hay tỉ lệ lương nhiên liệu đa cháy tai điêm Z (ξ<small>Z</small>). Hệ sô lơi dụng nhiệt tai điêm Z (ξ<small>Z</small>) phụ thuôc vào chu trinh công tác cua đông cơ.

Đơi với đơng cơ xăng: ξ<small>Z</small>= 0,75 ÷ 0,92. Ta chọn: ξ<small>Z</small>= 0,8.

13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξ<small>b</small>):

Hệ sô lơi dụng nhiệt tai điêm b (ξ<small>b</small>) phụ thuôc vào nhiều yêu tô. Khi tôc đô đông cơ càng cao, cháy rớt càng tăng, dẫn đên ξ<small>b</small>nhỏ.

Đôi với đơng cơ xăng: ξ = 0,85 ÷ 0,95.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Ta chọn: ξ<small>b</small>= 0,9.

14. Hệ số dư lượng khơng khí (α):

Hệ sơ α anh hương rất lớn đên quá trinh cháy: Đôi với đông cơ đôt trong, tinh tốn nhiệt thường phai tinh ơ chê đơ cơng suất cưc đai, hệ sô dư lương không khi chọn trong pham vi sau:

Đôi với đông cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,95. Ta chọn: α = 0,9.

15. Chọn hệ số điền đầy đủ đồ thị công (φ<small>d</small>):

Hệ sô điền đầy đu đồ thi công φ<small>d</small>đánh giá phần hao hụt về diện tich cua đồ thi công thưc tê so với đồ thi cơng tinh tốn.

Hệ sơ điền đầy đu đồ thi φ<small>d</small>chọn theo sô liệu kinh nghiệm: Đôi với đông cơ xăng: φ<small>d</small>= 0,93 ÷ 0,97.

Ta chọn: φ<small>d</small>= 0,95. 16. Tỷ số tăng áp (λ):

Là tỷ sô giữa áp suất cua hỗn hơp khi trong xilanh ơ cuôi quá trinh cháy và quá trinh nen:

Tri sô λ thường năm trong pham vi sau: Đôi với đông cơ xăng: λ = 3,00 ÷ 4,00.

667 ,

3 thỏa điều kiện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

B. TÍNH TỐN NHIỆT:

Tinh tốn nhiệt nhăm xác đinh các thông sô cua chu trinh lý thuyêt và chỉ tiêu kinh tê - kĩ thuật cua đông cơ. Đồ thi công chỉ thi cua đông cơ đươc xây dưng trên cơ sơ các kêt qua tinh toán nhiệt và là các sơ liệu cơ ban cho các bước tinh tốn đơng lưc học và tinh tốn thiêt kê đơng cơ tiêp

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

2.2. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy (<small>mcv''</small>): Khi α = 0,9 tinh cho đông cơ xăng theo công thức sau:

2.4. Tỷ số nén đa biến trung bình (n<small>1</small>):

Chỉ sơ nen đa biên trung binh phụ thuôc vào rất nhiều yêu tô như: tỷ lệ hoa khi, loai buồng cháy, các thông sô kêt cấu đông cơ, các thông sô vận hành gồm phần tai, vịng quay, trang thái nhiệt,…

Chỉ sơ nen đa biên trung binh xác đinh gần đúng theo phương trinh cân băng nhiệt cua quá trinh nen, với gia thiêt quá trinh nen là quá trinh đoan nhiệt nên cho vê trái cua phương trinh này băng 0 và thay

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

3.1. Lượng khơng khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu (M<small>0</small>): Lương không khi lý thuyêt cần đê đôt cháy 1kg nhiên liệu M :<small>0</small>

Trong đo: C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy, tinh theo khôi lương co trong 1kg nhiên liệu lỏng.

Đôi với đông cơ xăng, thành phần trong 1kg nhiên liệu co: C = 0,855; H = 0,145.

Khôi lương phân tử cua xăng là 110 - 120 (kg/mol). Nhiệt tri thấp (Q<small>H</small>) C, H, O là 43960 (kJ/kg.nl). Thay các sô liệu vào công thức trên ta tinh đươc:

- Lương không khi lý thuyêt đê đôt cháy 1kg xăng: M<small>0</small>= 0,512 (kmol kk).

3.2. Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh (M<small>1</small>): Đôi với đông cơ xăng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.5. Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế (β):

Trong thưc tê, do anh hương khi sot còn lai trong xilanh từ chu trinh trước nên hệ sô biên đôi phân tử khi thưc tê β đươc xác đinh theo

3.7. Tổn thất nhiệt do cháy không hồn tồn (ΔQ<small>H</small>):

Đơi với đơng cơ xăng vi α < 1, thiêu oxy nên nhiên liệu cháy khơng hồn tồn, do đo gây tôn thất môt lương nhiệt, ký hiệu là ΔQ<small>H</small>và đươc tinh theo công thức sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Thay vào (1) ta đươc:

3.9. Nhiệt độ cuối quá trình cháy (T<small>z</small>):

Đơi với đơng cơ xăng đươc tinh theo công thức:

-<small>mcvc'</small>: tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh tai điêm C cua hỗn hơp khi nen. -<small>mc</small><sub>vz</sub><small>''</small>: tỷ nhiệt mol đẳng tich trung binh tai điêm Z cua san vật cháy.

Từ công thức trên, giai phương trinh bậc hai, chọn nghiệm dương cho ta giá tri T<small>Z</small>đê tinh tốn.

Đơi với đông cơ xăngT<sub>Z</sub> 2400 2900 nên thỏa man điều kiện T .<small>Z</small>

Trong đo: Q<small>H</small>- Nhiệt tri thấp C, H, O là 43960 (kJ/kg.nl).

3.10. Áp suất cuối quá trình cháy (p<small>z</small>): Đôi với đông cơ xăng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Đôi với đông cơ xăng: δ = ε = 10,8.

4.3. Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình (n<small>2</small>): Theo công thức sau:

Các giá tri tỷ nhiệt <sup>.</sup><small>mcvb</small><sup>''</sup>và <small>z</small><sup>.</sup><small>mcvz</small><sup>''</sup>xác đinh theo hàm tuyên tinh cua nhiệt đô T<small>b</small>và T<small>z</small>tinh băng công thức tương ứng với đông cơ (2.15) hoặc đông cơ diesel (2.16) ơ mục 2.6.2.

Giai phương trinh trên, ta đươc giá tri n<small>2</small>= 1,227 n<small>2</small> 1,19 1,27

nên thỏa điều kiện.

4.4. Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở (T<small>b</small>): Đôi với đông cơ xăng:

4.5. Áp suất cuối quá trình giãn nở (p<small>b</small>):

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Bước 5: Dựng và hiệu đính đồ thị cơng.

Nơi liền các điêm đa xác đinh đươc noi trên băng môt đường cong đều ta co đồ thi cơng tinh tốn cua đơng cơ (đường cong net đứt).

Đê xây dưng đươc đồ thi công chỉ thi cua đông cơ cần phai thưc hiện các bước hiệu chỉnh dưới đây:

Dùng đồ thị Brich xác định các điểm đặc biệt:

Xác đinh các điêm đánh lửa sớm hoặc phun nhiên liệu sớm (c’) và các điêm phôi khi (mơ sớm và đong muôn các xupap nap, thai: r’, a’, b’, r’’) trên đồ thi công băng cách:

- Dưng phia dưới đồ thi cơng nửa vịng trịn co bán kinh R, tâm O là trung điêm cua đoan V .<small>h</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

- Từ tâm O’, ta ve các tia hơp với đường kinh nửa vòng tròn tâm O đa ve ơ trên những goc nôi trên.

- Từ giao điêm các tia cắt nửa vòng tròn tâm O đa ve ơ trên, ta dong các đường song song với trục tung cắt đồ thi công và từ các điêm này ta xác đinh đươc các điêm (c’, r’, a’, b’, r’’) trên đồ thi cơng.

Hiệu đính phần đường cong của quá trình nén và cháy trên đồ

- Điêm z’’ là trung điêm đoan thẳng qua điêm z’ song song với trục hoành và cắt đường cong gian nơ.

Dùng thước cong nôi liền tất ca các điêm xác đinh trên thành môt đường cong liên tục, ta đươc đồ thi cơng chỉ thi cua đơng cơ tinh tốn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Ta co bang sô liệu sau:

Bảng 4: Bang giá tri các điêm đặc biệt trên đồ thi P-V.

(MN/m )<small>2</small>

Thê tich (cm )<small>3</small>

Điêm áp suất cưc đai không năm trong

Điêm lấy trên đoan cz<small>’</small>với cc<small>’’</small>=cz /3<small>’</small> c’’ 3,6093 51,3

</div>

×