Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Đề tài tính toán kiểm tra điều hoà không khí và dựng revit khách sạn prime – resorthotel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.06 MB, 155 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

---

ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ Đề Tài:

TÍNH TỐN KIỂM TRA ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ VÀ D NG REVIT KHÁCH S N PRIME RESORT&HOTEL ỰẠ–

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

3. S n ph m cả ẩ ủa đề tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

C NG HÒA XÃ HỘ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Họ tên sinh viên:

Resort&Hotel

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2

Khả năng ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ

thực tế

15 Không được phép bảo vệ

Tp. Hồ Chí Minh, Ngày… tháng… năm 2023 Giảng viên hướng dẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

C NG HÒA XÃ HỘ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2023 PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

Họ tên sinh viên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2

Khả năng ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ

Khả năng thiết kế, ch t o mế ạ ộ ệ ống, thành ph n hot h th ầ ặc

thực tế

15 Không được phép bảo vệ

Tp. Hồ Chí Minh, Ngày… tháng… năm 2023 Giảng viên hướng dẫn

(ký, ghi rõ họ tên)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

C NG HÒA XÃ HỘ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

LỜI C M Ả ƠN

động viên to l n. ớ

án ày n s àn thi n và t t h . ẽ ho ệ ố ơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

LỜI N ĨI ĐẦU

thuật điều hồ khơng khí và thơng gió càng ngày càng phát triển với những thiết bị tiên

hội

cùng trong q trình làm và hồn thành đồ án chắc chắn khơng tránh những thiếu sót và

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ... 1

1.1. Tính cấp thiết của đề tài. ... 1

1.2. Mục tiêu của đề tài ... 2

1.3. Đối tượng và giới hạn ph m vi nghiên c u. ... 2 ạ ứ 1.4. T ng quan cơng tr nh ... 3 ì 1.4.1. Giới thiệu t ng quan về cơng trình.... 3

1.4.2. Thống kê v ị trí cơng năng diện c a toà nhà khách s n. ... 5 ủ ạ 1.5. Chọn phương án thiết kế ... 9

1.5.1. Chọn cấp điều hồ cho cơng trình. ... 9

1.5.2. Lựa chọn phương án điều hồ khơng khí ... 10

1.5.3. Thơng số tính tốn trong nhà. ... 10

1.5.4. Thơng số tính tốn ngồi nhà. ... 11

1.5.5. Độ ồ n cho phép. ... 11

1.5.6. Lượng khí tươi cấp vào. ... 12

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM CHO CƠNG TRÌNH ... 14

2. Tính tốn cân bằng nhiệt m cho cơng trình.ẩ ... 14

2.1. Tính tốn nhiệt thừa bằng phương pháp Carrier. ... 14

2.1.1. Nhiệt t n th t qua bấ ức xạ 𝑄1 ... 16

2.1.1.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính 𝑄11 ... 16

2.1.1.2. Nhiệt hiện truy n qua mái b ng bề ằ ức xạ và do ∆𝑡: 𝑄21 ... 20

2.1.2. Nhiệt hiện qua bao che 𝑄22. ... 21

2.1.2.1. H sệ ố truyền nhiệt qua tường 𝑄22𝑡 ... 22

2.1.2.2. Nhiệt truyền qua cửa Q22c ... 24

2.1.2.3. Nhiệt truyền qua kính Q22k ... 24

2.1.2.4. Nhiệt truyền qua n n ề Q23 ... 25

2.1.3. Nhiệt hiện to do thi t b máy móc ả ế ị 𝑄3 ... 25

2.1.3.1. Nhiệt hiện to ả ra từ đèn 𝑄31 ... 25

2.1.3.2. Nhiệt toả ra t máy móc ừ 𝑄32 ... 27

2.1.4. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người toả ra 𝑄4 ... 28

2.1.4.1. Nhiệt hiện do người to ả ra 𝑄4ℎ ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2.1.4.2. Nhiệt ẩn do người toả ra 𝑄4𝑎. ... 28

2.1.5. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào 𝑄𝑁 ... 29

2.1.6. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió l t vào ọ 𝑄5 ... 30

2.1.7. Các ngu n nhi t khác ồ ệ 𝑄6 ... 31

2.1.7.1. Lượng nhi t khơng khí h p th ệ ấ ụ đi qua quạt. ... 31

2.1.7.2. Nhiệt t n thất qua ống gió. ... 32

2.2. Xác định ph t ... 32 ụ ải. CHƯƠNG 3: LẬP VÀ TÍNH TỐN KIỂM TRA NĂNG SUẤT LẠNH CHO CƠNG TRÌNH ... 33

3. Lập và tính tốn sơ đồ điều hồ khơng khí ... 33

3.1. Lựa chọn sơ đồ điều hồ khơng khí ... 33

3.2. Xác định thông số trạng thái ẩm đồ. ... 35

3.3. Tính tốn sơ đồ điều hồ khơng khí 1 c p. ... 36 ấ 3.3.1. Tính tốn năng suất lạnh c a phòng h i ngh 1. ... 36 ủ ộ ị 3.3.2. Tính tốn năng suất lạnh c a phòng khách s n A2B. ... 38 ủ ạ 3.4. So sánh ki m tra và ch n công suể ọ ất máy ... 39

3.5. So sánh kiểm tra năng suất lạnh PAU ... 40

CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN KIỂM TRA CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ ... 41

4. Tính tốn kiểm tra ch n máy và thiọ ết bị. ... 41

4.1. Tính tốn kiểm tra b ng ph n mằ ầ ềm Trace 700 ... 41

4.1.1. T ng quan v Trace 700. ... 41 ề 4.2. Tính tốn kiểm tra Chiller. ... 43

4.2.1. Tính toán kiểm tra năng suất lạnh chiller. ... 43

4.2.2. Tính tốn kiểm tra tháp giải nhiệt. ... 43

4.2.3. Tính kiểm tra máy bơm nước. ... 45

CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ... 46

5. Tính tốn kiểm tra h ệ thống thơng gió. ... 46

5.1. Tính tốn kiểm tra h ệ thơng gió tươi. ... 46

5.1.1. Tính tốn kích thước ống gió ... 46

5.1.2. Tính tốn t n thất ống gió tươi ... 49 5.2. Tính tốn kiểm tra h ệ thống hút gió th ... 57 ải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

5.2.1. Tính tốn kích thước ống gió ... 58

CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN KIỂM TRA TẠO ÁP VÀ HÚT KHĨI. ... 60

6. Tính tốn kiểm tra tạo áp và hút khói. ... 60

6.1. Khái quát khái niệm hút khói hành lang. ... 60

6.1.1. Nguyên lý hoạt động hệ thống hút khói hành lang. ... 60

6.1.2. Tính tốn hút khói hành lang. ... 61

6.2. Khái quát tạo áp c u thang. ... 72 ầ 6.2.1. Nguyên lý tạo áp c u thang. ... 73 ầ

7.2. Mơ hình 3D hệ thống điều hồ kh ng khí water chiller. ... 85 ố CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ... 89

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

MỤC L C Ụ BẢNG

Bảng 1. 1: Thông s di n tích khu vố ệ ực của tồ nhà ... 5

Bảng 1. 2: Thơng s tính tốn ngồi nhà ... 11 ố Bảng 1. 3: Thông s tính tốn trong và ngồi nhà ... 11 ố Bảng 1. 4: Độ ồn cho phép từng khu vực ... 11

Bảng 1. 5: Tiêu chu n khơng khí ngồi c p vào theo yêu c u vẩ ấ ầ ệ sinh cho các phòng được ĐHKK tiện nghi. ... 12

Bảng 2. 1: Bức xạ ặ m t trời qua kính ... 17

Bảng 2. 2: H s tệ ố ức thời qua kính có rèm che ... 19

Bảng 2. 3: H s tệ ố ức thời qua kính khơng có rèm che ... 19

Bảng 2. 4: Kết cấu xây d ng c a toà nhà ... 23 ự ủ Bảng 2. 5: Thơng s kinh nghi m trên phịng ... 26 ố ệ Bảng 3. 1: Bảng so sanh năng suất thực tế và tính tay ... 39

Bảng 3. 2: Kết quả chọn máy FCU cho khu v c ... 40ự Bảng 4. 1: So sánh kiểm tra năng suất lạnh thực tế ằ b ng ph n m m trace 700ầ ề ... 43

Bảng 4. 2: Năng suất lạnh AHU, FCU và PAU của công trình ... 43

Bảng 4. 3: Kiểm tra máy bơm nước ... 45

Bảng 5. 1: S ố người ở các khu vực ... 46

Bảng 5. 2: Lưu lượng gió tươi cấp vào phịng ... 47

Bảng 5. 3: Kích thước ống gió tươi ... 48

Bảng 5. 4: T n th t áp suổ ấ ất ống gió tươi ... 50

Bảng 5. 5: So sánh thực tế và tính tay ... 57

Bảng 5. 6: Kích thước ống gió th i ... 58 ả Bảng 5. 7: T n th t áp suổ ấ ất ống gió th i ... 59 ả Bảng 6. 1: bảng L.1 của tiêu chuẩn 5687 - 2010 ... 62

Bảng 6. 2: Ki m tra miể ệng gió và lưu lượng b n vả ẽ thực tế ... 63

Bảng 6. 3: kích thước ống gió khói th i ... 65 ả Bảng 6. 4: T n th t áp suổ ấ ất trên ống gió ... 65 Bảng 6. 5: kích thước ống gió t o áp ... 78 ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Bảng 2: Nhiệt truyền qua mái ... 95

Bảng 3: Nhiệt truyền qua vách ... 96

Bảng 4: Nhiệt truyền qua c a... 99 ử Bảng 5: Nhiệt truyền qua kính ... 100

Bảng 6: Nhiệt truyền qua n n ... 103 ề Bảng 7: Nhiệt truyền qua đèn ... 104

Bảng 8: Nhiệt toả ra từ máy móc ... 108

Bảng 9: Nhiệt toả ra từ người ... 115

Bảng 10: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào ... 119

Bảng 11: Nhiệt hiện và n do gió l t vào khe c a ... 122 ẩ ọ ử Bảng 12: Xác định ph t i ... 125 ụ ả Bảng 13: Bảng kiểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế ... 131

Bảng 14: B ng kiả ểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế (ti p theo) ... 134 ế Bảng 15: So sanh kiểm tra năng suất PAU thực tế ... 135

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

MỤC LỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1: Tồ nhà khách sạn Prime Resort&Hotel ... 5

Hinh 2. 1: Sơ đồ tính tốn theo phương pháp Carrier ... 15

Hinh 2. 2: kết cấu vách tường ... 22

Hinh 2. 3: Cơng st các thiết bị ... 27

Hình 3. 1: Ngun lí làm việc của sơ đồ tuần hồn của phịng hội nghị 1 ... 34

Hình 3. 2: Ngun lý làm việc sơ đồ tuần hồn của phịng A2B ... 34

Hình 3. 3: Sơ đồ tuần hồn 1 cấp c a phòng h i nghị 1 ... 35 ủ ộ Hình 3. 4: Sơ đồ tuần hồn 1 cấp c a phòng khách s n A2B ... 36 ủ ạ Hình 3. 5: Sơ đồ minh hoạ thiết bị HRW ... 38

Hình 4. 1: Kết quả Trace 700 c a Phịng A2B ... 42 ủ Hình 4. 2: Kết quả Trace 700 c a phòng h i ngh 1 ... 42 ủ ộ ị Hình 4. 3: Chilller 19XR-5Q524R5LFH52 ... 44

Hình 4. 4: Thơng sơ kỹ thuật của 19XR-5Q524R5LFH52 ... 44

Hình 5. 1: Phần m m Duct Checker pro ... 46 ề Hình 5. 2: Kích thước Louver gió tươi ... 48

Hình 5. 3: Sơ đồ ố b trí ống gió ... 49

Hình 5. 4: Thơng số kỹ thuật của hãng ASLI ... 51

Hình 5. 5: Thơng số lưới lọc filter của ASHRAE ... 51

Hình 5. 6: Thơng số vng chuy n trịn c a ASHRAE ... 52 ể ủ Hình 5. 7: Thơng số trịn chuy n vng c a ASHRAE ... 52 ể ủ Hình 5. 8: Thông số kỹ thuật tiêu âm c a ASHRAE ... 53 ủ Hình 5. 9: Thơng số kỹ thuật co hình ch ữ nhật ASHRAE... 54

Hình 5. 10: Thông số kỹ thuật của giày ASHRAE ... 55

Hình 5. 11: Thơng số kỹ thuật ống r nhánh c a ASHRAE ... 56 ẽ ủ Hình 5. 12: Sơ đồ bố trí đường gió th i ... 58 ả Hình 6. 1: Minh hoạ hệ thống hút khói hành lang ... 61 Hình 6. 2: Bố trí mi ng gió và ng gió ... 64 ệ ố Hình 6. 3: Bố trí mi ng gió và ng gió ... 64 ệ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hình 6. 4: Thơng sơ kỹ thuật gót giày c a ASHRAE ... 66 ủ

Hình 6. 6: Thơng sơ kỹ thuật gót giày c a ASHRAE ... 67 ủ Hình 6. 7: Thơng sơ kỹ thuật co 90° c a ASHRAE ... 67 ủ

Hình 6. 9: Thơng sơ kỹ thuật gót giầy của ASHRAE ... 68

Hình 6. 10: Thơng sơ kỹ thuật co hộp hình ch nhữ ậ ủa ASHRAE ... 69 t c Hình 6. 11: Thơng sơ kỹ thuật vng chuy n trịn c a ASHRAE ... 69 ể ủ Hình 6. 12: Thơng sơ kỹ thuật trịn chuy n vng c a ASHRAE ... 70 ể ủ Hình 6. 13: Thơng sơ kỹ thuật LCCT c a ASHRAE ... 70 ủ Hình 6. 14: Quạt hút khói hướng trục ... 71

Hình 6. 15: Đường đặc tính của quạt hút khói ... 71

Hình 6. 16: Thang bộ N1 với khoang đệm là không gian ngồi trời ... 74

Hình 6. 17: Thang bộ N2 cấp khơng khí gió tươi vào buồng thang bộ. ... 75

Hình 6. 18: Thang bộ N3 khơng t o áp bu ng thang b ... 75 ạ ồ ộ Hình 6. 19: Diện tích khe cửa khi đóng của tiêu chu n BS 5588-4-1998 ... 76 ẩ Hình 6. 20: Bố trí ng gió t o áp ... 79 ố ạ Hình 6. 21: Đường đặc tính của quạt ... 80

Hình 6. 22: Bố trí đường ng gió thố ải hầm xe ... 81

Hình 6. 23: Bố trí mi ng gió và ng gió thệ ố ải hầm xe ... 83

Hình 7. 1: Revit của toà nhà Prime Resort & Hotel ... 84

Hình 7. 2: Revit của tồ nhà Prime Resort & Hotel ... 85

Hình 7. 3: Revit hệ Chiller c a toà nhà ... 85 ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

FCU: Fan Coil Unit

AHU: Air Handling Unit HRW: Heat Recovery Wheel

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Trang1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN

Mật độ công trình xây dựng càng ngày càng phát triển với nhiều kỹ thuật tiên tiến và hiện đại, ngành công nghệ kỹ thuật điều hồ khơng khí cũng đóng góp phần rất quan trọng và

với công năng tập trung đơng người thì ĐHKK và thơng gió lại càng phức tạp

gây c n tr công vi c trong s n xu t, gây khó chả ở ệ ả ấ ịu cho con người khi ngh ỉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Trang2

chọn thiết kế hệ thống ĐHKK và thơng gió cho tồ nhà khách sạn Prime Resort & Hotel t i huy n Cam Lâm, T nh Kh nh H a l m t t a nh l n ki n ạ ệ ỉ á ò à ộ ò à ớ ế

trường trong lành, mát mẻ, mang lại sự thoải mái nhất cho nhân viên bên trong

đưa ra tính hợp lý cho cơng trình

cao nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Trang3

1.4. Tổng quan cơng tr nh

một t a nh lị à ớn ki n tr c hiế ú ện đại 22 tầng. Đây là ò t a nh cao t ng mà ầ ới xây d ng ự

thao, tiệc cưới,…. Công tr nh n y c ng g p ph n l m cho c nh quan c a th x ì à ũ ó ầ à ả ủ ị ã thêm hiện đại và to đẹp, g p phó ần nâng cao văn hóa, văn minh, lịch s c a th ự ủ ị

sạn nằm ở hướng Đông, trung tâm khách sạn là sảnh chờ theo khách sạn 5 sao với

tiện ích cho khách hàng như phòng hội nghị, nhà hang tiệc cưới, ngồi ra tại phịng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Trang4

- Tầng 1, 2 c a kh ch s n c c ng di n t ch gi ng nhau l 5062m . T ng 1 bao gủ á ạ ó ù ệ í ố à <small>2</small> ầ ồm

và 2 phòng ngủ đặc bi t, ph n gi a khu zone A có 9 phịng ngệ ầ ở ữ ủ thờng và 1

tầng 22 tr c c phừ á òng kho b p, nh vế à ệ sinh và các nơi khác. C c nh b p c n bá à ế ầ ố trí

lửa, c c c phin l c gió á ọ ó mỡ (gió b p) vế ới yêu c u nhiầ ệt độ ặ m t ngoài c a lủ ớp cách

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Trang5

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

1.5.1. Chọn cấp điều hoà cho cơng trình.

đơng (cực tiểu)

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Trang10

thiên nhi t ệ ẩm ngoài trờ ực đại c i hoặc cực tiểu.

- Cơng trình khách s n ph c v cho nhu c u du l ch và nh ng ti n ích khác nên ạ ụ ụ ầ ị ữ ệ

khơng khí cấp 3 để ố b trí và lắp đặt

Chiller có đủ cơng suất lạnh cấp lạnh cho từng phòng.

thụ.

1.5.3. Thơng số tính tốn trong nhà.

hay xem trong TCVN 5687-2010

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Trang11

1.5.4. Thông số tính tốn ngồi nhà.

- Với từng công năng mà cần kh ng chố ế độ ồn trong m t gi i h n cho phép tu ộ ớ ạ ỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

1.5.6. Lượng khí tươi cấp vào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Trang13

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Trang14

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM CHO CƠNG TRÌNH

và ch cỉ ần đưa vào số liệ u là có k t qu khác nhau. ế ả

- Ta có cơng thức xác định nhiệt thừa bằng phương pháp Carrier:

- Ta có sơ dồ tính tốn Carrier như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Trang15

Hinh 2. 1: Sơ đồ tính tốn theo phương pháp Carrier Ta có:

+ 𝑄<small>21</small>: Nhi t hiệ ện bức xạ qua tr n mái. ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

+ 𝑄<sub>4𝑎</sub>: Nhi t ệ ẩn do người toả ra

- 𝑄<small>5</small>: Nhiệt hiển và n do gió lẩ ọt vào + 𝑄<sub>ℎ𝑁</sub>: Nhi t hiệ ển do gió l t vào ọ + 𝑄<small>𝑎𝑁</small>: Nhi t ệ ẩn do gió l t vào ọ

giáp g n bi n cho nên b c x m t trầ ể ứ ạ ặ ời tác động vào m t b mộ ề ặt tường đứng và

lúc 12 giờ trưa.

- Do là đặc tính khách sạn gần biển cho nên sẽ có tấm che nắng, cửa chớp hay màn chắn thì ch c ch n b c x m t tr i s gi m rõ r t. Chính vì b c x m t tr i qua ắ ắ ứ ạ ặ ờ ẽ ả ệ ứ ạ ặ ờ

𝑛<small>𝑡</small>: Hệ s tác d ng tố ụ ức thờ i

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

Trang58 5.2.1. Tính tốn kích thước ống gió

việc kiểm tra nhanh hơn.

thước miệng gió cũng bằng 200x200.

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

Trang60

CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN KIỂM TRA TẠO ÁP VÀ HÚT KHÓI.

để cảnh báo người đang hoạt động trong các tòa nhà di tản ra hành lang để chạy ra các lối thoát hiểm. Nếu khơng có cháy hệ thống hút khói khơng hoạt động và hệ thống làm mát hoạt động.

- Áp suất tại các vị trí đó là áp suất âm. Đám cháy khi đã trở lên lớn, phát sinh nhiệt độ cao sẽ tác động đến van chặn lửa làm cho cầu chì trong van nóng chảy và van chặn lửa đóng sập lại ngăn cho việc đám cháy lan truyền sang lên các tầng hoặc các khu vực khác của cơng trình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

Trang61

cho việc đám cháy, khói lan truyền sang các t ng ho c khu v c khác c a công ầ ặ ự ủ trình. Gi m thi u cháy, b o v các thi t b có giá tr và h n ch tả ể ả ệ ế ị ị ạ ế ối đa thiệ ạ ềt h i v

6.1.2. Tính tốn hút khói hành lang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

Trang62

cơng trình Prime Resort & Hotel đã đủ tiêu chí cần thiế ểt đ thi t k hế ế ệ thống hút khói hành lang.

xác định bởi cơng thức theo TCVN 5687 – 2010:

một cửa

- 𝑛: là hệ số phụ thuộc vào chiều rộng t ng cộng của các cánh lớn cửa đi mở từ hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy. Lấy theo bảng L.1 theo tiêu chuẩn 5687 – 2010.

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

Trang63

- Tốc độ gió trung bình cuả khói lấy theo tiêu chuẩn 5687 – 2010 mục 6.19 với

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

Trang64

Hình 6. 2: Bố trí miệng gió và ống gió

Hình 6. 3: Bố trí miệng gió và ống gió

bảng 6.3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

Trang66

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

Trang67

dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

Trang68

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

Trang69

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

Trang70

tính tay là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

Trang71

nên nhóm em ch p nh n k t qu c a b n vấ ậ ế ả ủ ả ẽ thự ếc t và ta ti n hành ch n qu t cho ế ọ ạ

+ Mã catalogue: APS1004DA6/18 + Đường kính: 1000 (mm) + Kích thước: 400 (mm)

Hình 6. 14: Quạt hút khói hướng trục

Hình 6. 15: Đường đặc tính của quạt hút khói

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

Trang72

lại như sau:

+ Hệ thống tăng áp cầu thang với nhiệm vụ cấp khí tươi, tạo ra sự thay đ i về áp suất từ đó tạo ra áp suất dương cho cầu thang. Chúng là hệ thống bảo vệ, là bức tường vơ hình ngăn chặn khói lửa và khí bụi từ trong đám cháy không lây lan vào bên trong không gian thang bộ. Từ đó không gian bên trong cầu thang bộ được đảm bảo đầy đủ khơng khí sạch. Nhờ vậy:

+ Giúp con người có thời gian thốt ra khỏi đám cháy dễ dàng. Trong khu vực cầu thang bộ là nơi an tồn, khi có đám cháy xảy ra, mọi người nhanh chóng di chuyển vào cầu thang bộ và thốt ra khỏi tòa nhà. + Là nơi an toàn để tránh nạn, đặc biệt là những đối tượng cần được giúp

đỡ như người già, trẻ nhỏ, người khuyết tật, phụ nữ mang thai… Có thể tạm tránh nạn ở đây chờ lực lượng chức năng tới ứng cứu.

+ Khu vực cầu thang bộ là nơi mà đội cứu hộ có thể tiếp cận đám cháy và xử lý đám cháy.

+ Khu vực an toàn bảo vệ các đồ vật, tài sản có giá trị cao khỏi sự ảnh hưởng của đám cháy.

</div>

×