Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 41 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TP. Hồ Ch? Minh, thAng 11 năm 2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Giảng viên môn học: PGS.TS. Văn Hu Thnh
Sinh viên thực hiện: Đặng Phước Thnh MSSV: 22146233
<small> </small>Hình 1: Hệ dẫn động băng tải Hình 2: Sơ đồ tải trọng
<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:</b>
1. Lực kéo trên băng tải 2F (N): 3800 2. Vận tốc vòng của xích tải V(m/s): 1,4 3. Đường kính tang D (mm): 400 4. Số năm làm việc a(năm): 5
5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc: 300 ngày/năm 6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: 150 (độ)
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2
<small>1. Đơng cơ điện </small> Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Bộ mơn Thiết kế máy
<b>TIỂU LUẬN MƠN HỌC NGUN LÝ-CHI TIẾT MÁYTÍNH TỐN HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI</b>
HK: II Năm học:2023-2024 <b> Đề: 03Phương án: 1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính tốn gồm: 1. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền
2. Tính tốn thiết kế bộ truyền ngồi của HGT 3. Tính tốn thiết kế bộ truyển của HGT 4. Tính tốn thiết kế 2 trục của HGT
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN...7</b>
<b>1. Công suất trên trục công tác...7</b>
<b>2. Hiệu suất hệ dẫn động...7</b>
<b>3. Công suất cần thiết trên trục động cơ...7</b>
<b>4. Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ...7</b>
<b>5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ...7</b>
<b>6. Số vòng quay trên trục động cơ...7</b>
<b>7. Tính số vịng quay đồng bộ của động cơ...7</b>
<b>7. Xác định các thông số của đĩa xích...12</b>
<b>8.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc...13</b>
<b>9. Xác định lực tác dụng trên trục...13</b>
<b>10. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích...14</b>
<b>PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CỦA HỘP GIẢM TỐC...15</b>
<b>1.Chọn vật liệu hai bAnh răng...15</b>
<b>2. XAc định ứng suất cho phép...15</b>
<b>3. Chiều dài cơn ngồi...16</b>
<b>4. XAc định cAc thơng số ăn khớp...16</b>
<b>5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc...17</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn...18</b>
<b>7. Kiểm nghiệm về q tải...19</b>
<b>PHẦN 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC...21</b>
<b>1. Chọn vật liệu...22</b>
<b>2. Xác định tải trọng tác dụng lên trục...22</b>
<b>3.Lực tAc dụng lên bộ truyền x?ch:...22</b>
<b>4.T?nh sơ bộ trục...22</b>
<b>5.XAc định khoảng cAch giữa cAc gối đỡ và điểm đặt lực...22</b>
<b>6. Xác định đường kính của các tiết diện thành phần của trục...23</b>
<b>7. T?nh kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi...29</b>
<b>8. T?nh kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh...31</b>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO...32</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b> 4. Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ</b>
Tốc độ quay của trục cơng tác:
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền xích và hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng côn, theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn <small>ux=2,5 ; uh=4</small>Tỉ số truyền chung sơ bộ:
<b> 6. Số vòng quay trên trục động cơ</b>
<small>nsb=n×usb=66,8 ×10 668=</small> (vịng/phút)
<b> 7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ</b>
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện (2.1) và (2.2):
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Chọn trước tỉ số truyền <small>ux</small>của bộ truyền xích: <small>ux</small>= 3
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng của hộp giảm tốc:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Công suất trên trục động cơ: <small>P</small><sub>m</sub><small>=</small><sup>P</sup><small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Do điều kiện làm việc chu va đập nhẹ và hiệu suất của bộ truyền xích yêu cầu cao nên chọn loại xích ống con lăn
<b>2. Chọn số răng đĩa xích</b>
Theo bảng 5.4 chọn số răng đĩa nhỏ (đĩa dẫn) là Z = 25 (răng)<small>1</small>
Số răng của đĩa xích lớn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Do vậy ta tính được: Hệ số hở răng <small>kz=</small><sup>z</sup><small>01</small>
<small>=</small><sup>25</sup><sub>25</sub><small>=1,00</small>. Với <small>z01=25</small>là số răng đĩa xích nhỏ trong thực nghiệm, <small>Z1</small> là số răng đĩa xích nhỏ.
-<small>ka:</small> hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích: Chọn <small>a=40 p→</small> Tra bảng B5.6/t82 ta được <small>k</small><sub>a</sub><small>=1</small>
-<small>kđc:</small> hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích
Tra bảng B5.6/t82 ta được v trí trục được điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích: <small>→kđc=1</small>
-<small>k</small><sub>bt</sub><small>:</small> hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn <small>→</small> Tra bảng B5.6/t82 ta được động cơ làm việc trong môi trường không bụi <small>→kbt=¿</small>1
-<small>k</small><sub>đ</sub><small>:</small> hệ số tải trọng động kể đến tính chất của tải trọng<small>→</small> Tra bảng B5.6/t82 ta được Vậy bước xích p = 25,4 mm < <small>pmax</small> = 44,45
Tuy nhiên với p = 25,4 mm đường kính đĩa xích b dẫn lớn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Để xích khơng chu lực căng q lớn, khoảng cách trục a tính được theo (4.14) cần giảm bớt một lượng : <small>∆a=0,003 ×a¿</small>
<small>=0,003 ×766,05 ≈ 2mm(mm)</small> Do đó: <small>a a=¿−∆a=¿</small>764 mm<small>(mm)</small>
<b>5. Kiểm nghiệm số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây</b>
Tra bảng B5.9/t85 với loại xích ống con lăn, bước xích <small>p=19,05 (mm⇒</small>Số lần va
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>6. Kiểm nghiệm xích về độ bền</b>
Để đảm bảo cho xích khơng b phá hỏng do quá tải cần tiến hành kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số an toàn: Vậy bộ truyền xích đảm bảo độ bền.
<b>7. Xác định các thơng số của đĩa xích</b>
Đường kính vịng chia của đĩa xích:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">(Với <small>d1</small> được tra trong bảng B5.2/t78 ta được <small>d</small><sub>1</sub><small>=11,91</small> (mm) ) Đường kính vịng đáy răng:
<b>8.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc</b>
Ứng suất tiếp xúc <small>σ</small><sub>H</sub> trên mặt răng đĩa xích phải thỏa mãn điều
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">(Với <small>E</small><sub>1</sub>, <small>E</small><sub>2</sub> là môđun đàn hồi của vật liệu con lăn và răng đĩa xích)
<small>−¿</small>A (<small>mm2</small>) - diện tích chiếu của bản lề, tra Bảng 5.12: A=265 ( <small>mm2</small>) Trong b truy n nghiêng 1 góc < đó ộ ề 40° : <small>kx</small>= 1,15
<b>10. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Tỷ số truyền thực tế u <small>−¿</small> 3
Đường kính chia vịng đĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">- Công suất trên trục dẫn: P = 6,14 (kW)<small>1</small>
- Số vòng quay trên trục dẫn: n = 730 (vòng/ phút)<small>1</small>
- Tỉ số truyền của bộ truyền: u = 3,64 - Moment trên trục dẫn: <small>T</small><sub>1</sub>=<small>80324,66</small> (N.mm)
- Số năm làm việc:5
- Mỗi năm làm việc 300 ngày, một ngày làm việc 2 ca, 1 ca 6 giờ.
<b>1. Chọn vật liệu hai bAnh răng</b>
Theo bảng 6.1 tài liệu 1 trang 92, ta chọn:
Bánh nhỏ: thép 45 tơi cải thiện đạt độ rắn <small>241 ÷285</small> HB có <small>:</small> Giới hạn bền: <small>σb 1</small> = 850 MPa
Giới hạn chảy: <small>σch1</small> = 580MPa
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn <small>192 ÷240</small>HB có : Giới hạn bền: <small>σb 2</small> = 750 MPa
Giới hạn chảy: <small>σ</small><sub>ch2</sub> = 450 MPa
<b>2. XAc định ứng suất cho phép</b>
- Xác đnh ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo bảng 6.2 tài liệu 1 trang 94 với thép 45, tơi cải thiện đạt độ rắn 180<small>÷ 350</small>HB
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Theo (6.5) tài liệu 1 trang 93,ta có:<small>N</small><sub>H</sub><sub>O</sub><sub>¿</sub><small>30. HHB¿</small>số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi
+ N<small>HE</small> ,N <small>FE</small>: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.
+ c, n, <small>t∑</small> : lần lượt là số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay trong một phút và tổng số giờ làm việc của bánh răng.
+ Tổng số giờ làm việc của bánh răng: <small>t∑</small> = 5.300.2.6 = 18000 giờ ● Tính ứng suất tiếp xúc cho phép: Như vậy theo (5.3) sơ bộ xác đnh được
Ta chọn ứng suất tiếp xúc cho phép tính tốn [<small>σ</small><sub>H</sub>]<small>=</small>
<b>3. Chiều dài cơn ngồi </b>
<small>Được tính theo công thức (6.52a):</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">+ <small>T</small><sub>1</sub> – mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc</b>
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng được tính theo cơng thức (6.58):
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>δH – hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15: δH=¿ 0,006.</small>
<small>g0 – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng 6.16g</small><sub>0</sub><small>= 56 (cấp chính xác 8, m</small><sub>te</sub><small> = 3 )</small>
<small>⇨vH=0,006.56 . 2,71</small>
Thay các trị số trên vào cơng thức (6.63) tính được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng
<small>=0 ,52</small> tra bảng 6.21 được <small>K</small><sub>Fβ</sub><small>=1 , 25</small>(giả sử trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ I, HB < 350)
<small>KFα</small> = 1 - bánh răng côn răng thẳng
<small>K</small><sub>Fv</sub> - Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, tính theo cơng thức:
<small>δF−¿</small>hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15 <small>:δF=0,016g0 – hệ số kểđến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng 6.16g0= 56 (cấp chính xác 8, mte</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Số răng của bánh răng tương đương:
<b>7. Kiểm nghiệm về quá tải</b>
Hệ số quá tải: <small>K</small><sub>qt</sub><small>=</small><sup>T</sup><small>max</small>
<small>T</small> = 2,2 (Với động cơ điện 4A160S8Y3) Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện:
<small>σHmax=σH</small>
Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43):
<small>σF 1max=σF 1</small>
<b>8.Các thông số và kích thước bộ truyền</b>
<small>Thơng số</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Góc nghiêng của răngβ</small> <sup>0</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>1. Chọn vật liệu</b>
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 tơi cải thiện có: Độ bền [<small>σ</small><sub>b</sub>]<small>=¿</small> 850 𝑀𝑃𝑎 ,
Giới hạn chảy [<small>σ</small><sub>b</sub>]<small>=¿</small> 580 𝑀𝑃a
Ứng suất xoắn cho phép [𝜏] = 15 … 30 𝑀𝑃𝑎 <small>⇒ chọn[τ ]=15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>5.XAc định khoảng cAch giữa cAc gối đỡ và điểm đặt lực</b>
<small>- Chiều dài mayơ bánh răng côn:</small>
Chiều dài mayơ bánh răng côn trên trục I:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>6. Xác định đường kính của các tiết diện thành phần của trục</b>
<b>6.1. Tính tốn phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục I</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Tính Momen uốn tương đương:
Với<small>d1</small> = 30 mm, tra Bảng 10.5 ta được: [<sub>σ</sub>] = 67 MPa. Đường kính trục tại các tiết diện ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Với<small>d</small><sub>2</sub> = 45 mm, tra Bảng 10.5 ta được: [<sub>σ</sub>] = 67 MPa. Đường kính trục tại các tiết diện ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
<b>7. T?nh kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi</b>
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an tồn
Trong đó: [s] là hệ số an tồn cho phép, [s] = (1,5 ÷ 2,5);
<small>Sσj,Sτj</small>là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất tiếp tại tiết diện j.
<small>sτj=</small> <sup>τ</sup><small>−1</small>
<small>K.τ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Vì trục qua làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu
Với thép C45 tôi cải thiện có: Giới hạn bền kéo : <small>σ</small><sub>b</sub> = 850 Mpa
Giới hạn mỏi uốn : <small>σ</small><sub>−1</sub> = 0,436.σb = 370,6 MPa
Giới hạn mỏi xoắn : <small>τ−1</small> = S × <small>σ−1</small> = 0,58.370,6 = 214,948 MPa Tra bảng 10.7, ta được: <small>ψ</small><sub>σ</sub> = 0,1 ; <small>ψ</small><sub>τ</sub> = 0,05
-Tại tiết diện (C) trên trục II (tiết diện lắp bánh răng có đường kính d = 38 mm) Đối với trục tiết diện tròn :
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Ky là hệ số tăng bền bề mặt trục cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bề mặt,không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt, Ky=1</small>
Dùng dao phay ngón tay đối với trục có rãnh then , theo bảng 10.12 ta được :
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Do đó tiết diện (C) trên trục II thỏa điều kiện bền mỏi
Tương tự, tại các tiết diện nguy hiểm: (B) và (C) trên trục I đều thỏa điều kiện bền mỏi
<b>8. T?nh kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh</b>
Để đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột (chẳng hạn khi mở máy) cần tiến hành kiểm nghiệm trục
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
1. PGS.TS.Trnh Chất - TS Lê Văn Uyển : Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một. NXB Giáo dục Việt Nam. ( 2010)
2. PGS.TS.Trnh Chất - TS Lê Văn Uyển : Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí hai. NXB Giáo dục Việt Nam. (2010)
</div>