Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 65 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CƠ ĐIỆN
<b>---ĐỒ ÁNCHI TIẾT MÁY</b>
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS Lê Văn Uyển Sinh Viên: Nguyễn Đức Mạnh
Mã sinh viên: 19172285 Lớp: K24 CO 08
Số thứ tự: 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">MỤC LỤC:
PHẦN I: TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
1.1 Chọn động cơ...2
1.2 Xác định các thơng số trên HGT ...3
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT 2.1 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 3.2 Kết cấu chi tiết...51 TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế Chi tiết máy PGS.TS Lê Văn Uyển
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>PHẦN I: TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG</b>
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN I.1 Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ: a) Xác định tốc độ quay của trục công tác:
c) Bộ truyền ngoài và tỷ số truyền u<small>ng</small> = u<small>d</small> = 2,11 d) Xác định tỷ số truyền chung theo tốc độ động cơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"> Hiệu suất bộ truyền trục vít : η<small>tv</small>= 0,82 Hiệu suất bộ truyền đai: η<small>d</small>= 0,96 Hiệu suất ổ lăn : η<small>ol </small><b>= 0,99</b>
Hiệu suất khớp nối: η<small>kn </small><b>= 1</b>
Công suất cần thiết trên trục động cơ :
<i><small>P</small><sub>yc</sub></i><small>=</small><i><small>P</small><sub>ct</sub><small>η</small></i> <sup>=</sup>
I.2 Chọn động cơ điện Dựa vào bảng PL 9.5&6 Tài liệu tham khảo [1] Cơ sở thiết kế máy [2] Thiết kế chi tiết máy
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Chọn động cơ điện thỏa mãn :
+ Công suất trên trục công tác: P<small>ct</small> = 5,3 (kw) + Công suất trên trục II: P<small>II</small> = <i><sup>P</sup><small>ct</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Trục động cơ nối với trục vào HGT bằng bộ truyền đai thì <i><small>u</small><sub>đc−I</sub></i><small>=</small><i><small>u</small><sub>đ</sub></i>
Từ bảng số liệu trên, ta có số liệu các bộ truyền như sau:
- Số liệu thiết kế bộ truyền Đai: P= 7,5 KW; <i><small>ud=2,11 và n</small></i><sub>1</sub><small>=960 v / ph</small>
- Số liệu thiết kế bộ truyền trục vít P=6,5 KW; <i><small>utv=18 và n</small><sub>I</sub></i><small>=¿</small>460 v/ph
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>PHẦN II : TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT2.1THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI</b>
I, Số liệu thiết kế bộ truyền Đai: P= 7,5 KW; <i><small>ud=2,11 và n</small></i><sub>1</sub><small>=960 v / ph</small>
+ 1<z<i><small>≤</small></i>3; 130<i><small>° ≤ a</small></i><sub>1</sub><i><small>≤ 150°</small></i>; <i><small>φ=0 °</small></i>
II, Xác định thêm các số liệu
Dựa vào số liệu đã tính tốn là P= 7,5KW; <i><small>n</small></i><sub>1</sub><small>=</small><i><small>960 v / ph</small></i> ta tra hình 2.8 sách trang 38 (Cơ sở thiết kế máy và thiết kế chi tiết máy của Lê Văn Uyển), ta được đai loại
<i><small>asb=0.9. d</small></i><sub>2</sub>= 0.9 . 379,8 = 342(mm) xét với điều kiện trên thỏa mãn. * Chiều dài đai:
Xác định L theo a sơ bộ theo công thức : <i><small>L=2. a</small><sub>sb</sub></i><small>+</small><i><small>π .(d 1+d 2)</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">III, Khai thác các phần mềm thiết kế đai:
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hình 1. Chọn tiết diện loại đai
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Nhập đường kính <i><small>d</small></i><sub>1</sub>=180
- Tính đường kính bánh đai 2:
Hình 3. Nhập tỉ số truyền
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Chuyển sang tab Calculation chọn Design Number of belts - Nhập công suất P, tốc độ quay n và các hệ số C:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Hình 4. Tab Calculation - Xuất kết quả :
Hình 5. Belt Properties
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Hình 6. Strength check
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">- Xuất hình 3D
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">+ chọn power, Speed <small>−¿</small>>Torque
+chọn vật liệu : aluminum bronze CuAl10Fe4Ni + lần lượt nhập P,n, η
+trong Factors: nhập các hệ số Ko=1.2, Kv= 1.1, γ=0.125
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hình 1. Tab Calculation
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Hình 2. Hệ số tải trọng
Chọn cấp chính xác Vào tab Design
+Chọn Gear Ratio; Modul; lần lượt nhập u, <i><small>z</small></i><sub>1</sub>,q +Chọn cạnh Helix Angle hướng ren phải
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Hình 3. Tab Desgin 2. Xuất kết quả tính sơ bộ
Giá trị <i><small>vt phù hợp</small></i>
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Vào Center Distance để chọn aW, dựa vào các thông số (z; mx; d; q và x) để chọn số thích hợp
Chọn lại khoảng cách trục : aw=200 mm .Ta được:
Hình 4. Kết quả thiết kế sơ bộ 3. Thiết kế chính xác
Vào lại tab Caculation:
Chọn Check Calaculation. Những thơng số khác khơng thay đổi giữ ngun
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Hình 5 Tab Calculatio
Kiểm tra sai lệch u là nhỏ nhất và các thông số khác đạt yêu cầu . Và ấn Calculte 4. Xuất kết quả tính tốn
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Hình 7 Kết quả tính tốn bộ truyền trục vít
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Hình 8 Trục vít bánh vít
<b>2.3CHỌN KHỚP NỐI</b>
Chọn khớp nối trục đàn hồi DELTEX Ta sử dụng khớp nối theo điều kiện:
Momen tính tốn xác định như sau:
<i><small>Tt =Kđ .T = 1,25*1401700= 1752125 Nmm = 1752,125 Nm</small></i>
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Với <i><small>K</small><sub>đ</sub></i>- hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy . ta tra bảng , ta lấy <i><small>K</small><sub>đ</sub></i>=1.25 Dựa vào trị số của và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
<b>2.4 THIẾT KẾ TRỤC -THEN- Ổ LĂN</b>
Sơ đồ lực chung: bộ truyền trục vít hướng răng ren phải
Hình sơ đồ đặt lực chung 2.4.1 Thiết kế trục I
a) Sơ đồ lực tác dụng lên trục I
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Thơng số tính tốn: Bánh Đai
Trục vít
<small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Hình 4.2 Chọn vật liệu
<small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Hình 4.3 Tab Calculation
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Hình 4.4 Nhập lực tại điểm 1
Hình 4.5 Nhập lực tại điểm 2
<small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Kết quả tính tốn từ phần mềm
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Hình 4.6 Moment uốn Muy
<small>35</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Hình 4.7 Moment uốn Mux
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Hình 4.8 Momen uốn tổng
<small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">Hình 4.9 Ứng suất tổng cộng - Phản lực gối trục:
d) Chọn then theo phần mềm + Tại vị trí lắp đai
Xác định sơ bộ kích thước then: với <i><small>lmd= 60 mm</small></i>
Chiều dài then <i><small>lt= (0,85...0,95).lmd= 44,2...54,4 mm</small></i>
Chọn <i><small>lt= 50 mm</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">Hình 4.10 Tab design
<small>39</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">- Với bộ truyền trục vít bánh vít, có cả lực hướng tâm lẫn lực dọc trục, để tránh dãn nở vì nhiệt và đảm bảo cố định nên ta chọn ổ đũa côn (R,Fa) - Theo hướng dẫn ta chọn Angular contct Ball Bearing hoặc Tapared Roller
- Do chiều dài trục 1 lớn nên sơ đồ đặt ổ lăn như sau :
ổ lăn 0 là ổ lăn đỡ
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Tab Design
<small>41</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Tab Calculation
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">Thơng số tính tốn
- Chiều dài moay ơ khớp nối L= 126 mm
- Moment uốn do lực <i><small>Ma 2= Fa 2 . d</small></i><sub>2</sub>/2 = 3373,393 . 0,32/2 = 539,7 (Nm) Bảng giá trị lực tại các điểm:
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">b) Xác định đườnh kính và chiều dài các đoạn trục - Đường kính sơ bộ trục tính theo cơng thức:
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">f) Khai thác phần mềm thiết kế:
Nhập đường kính và chiều dài các đoạn trục trong tab Design
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Hình 4.5 Nhập lực tại điểm 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">Kết quả tính tốn từ phần mềm
<small>49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">Hình 4.6 Moment uốn Muy
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">Hình 4.7 Moment uốn Mux
<small>51</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">Hình 4.8 Momen uốn tổng
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">Hình 4.9 Ứng suất tổng cộng - Phản lực gối trục:
g) Chọn then theo phần mềm + Tại vị trí lắp bánh vít
Xác định sơ bộ kích thước then : với <i><small>lbv= 900 mm</small></i>
Chiều dài then: <i><small>lt= (0,85... 0,95). lbv theo tiêu chuẩn chọn lt= 80</small></i>
<small>53</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">Hình 4.10 Tab design
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">Hình 4.11 Tab Calculation + Tại vị trí khớp nối chọn then theo ISO 2491 A
Xác định sơ bộ kích thước then: với <i><small>lkn= 100 mm</small></i>
Chiều dài then <i><small>lt= (0,85...0,95).Chọn lt= 80 mm</small></i>
<small>55</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">Hình 4.11 Tab Calculation h) Chọn ổ lăn
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">- Thơng số tính tốn R= 7650,5 N; <i><small>Fa=3373,3 N; n= 25 vg/ph</small></i>
- Với bộ truyền trục vít bánh vít, có cả lực hướng tâm lẫn lực dọc trục, để tránh dãn nở vì nhiệt và đảm bảo cố định nên ta chọn ổ đũa côn
Tab Calculation
<small>57</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">Trục II
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">1. Xác định kích thước cơ bản của vỏ hộp
Khe hở giữa các chi tiết: - Giữa bánh răng với
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">- Kết cấu bánh vít bao gồm vành răng bánh vít bằng kim loaoij màu ghép với thân bánh vít bằng gang hoặc thép
- Các kích thước xác định như sau: - Chiều dày vành thân bánh vít S<i><small>≥</small></i>2m
- Chiều dày đĩa thân bánh vít : C = (0,25 ... 0,35)<i><small>b</small></i><sub>2</sub>
- Đường kính chiều dài moay ơ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">- Gối trục cần phải đủ độ cứng vững để không ảnh hưởng đến sự làm việc của ổ, để dễ gia cơng mặt ngồi của tất cả các gối đỡ nằm trong cùng một mặt phẳng, Đường kính ngồi của gối trục được chọn theo đường kính nắp ổ theo bảng 18 -2 ( tập 2) ta tra được kích thước sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"> Kiểm tra mức dầu ( lấy theo tiêu chuẩn)
Để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc thì người ta dung que thăm dầu để kiểm tra mức dầu và chất lượng dầu
- Kiểm tra mức dầu trụ trong bảng 18.7[1]
</div>