Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 124 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮ NG </b>
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Học kỳ II năm học 2020-2021
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nghiêm Quý Hào
Sinh viên thực hiện:
1.<b> Trần Duy Khánh MSSV B19H0215 </b>
2. Lê Nguyễn Thanh Tường MSSV B19H0347
<i><b>Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2021 </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Nhận xét của giảng viên hướng dẫn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>DOANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>MỤC LỤC </b>
BÁO CÁO CUỐI KỲ MÔN HỌC CHUYÊN ĐỀ HƯỚNG NGHIỆP 3 ... 1
Nhận xét của giảng viên hướng dẫn... 2
DOANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ... 3
MỤC LỤC ... 4
<b>LỜI CẢM ƠN ... Error! Bookmark not defined. ... 1</b>
<b>PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ... 1</b>
1.1. – Lịch sử hình thành và phát triển chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp ... 1
<b><small>1.1.1. Lịch sử hình thành, phát triển của doanh nghiệp ... 1 </small></b>
<b><small>1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp ... 2 </small></b>
1.2. Hệ thống tổ chức của doanh nghiệp ... 3
1.3 Một số kết quả hoạt động của doanh nghiệp: ... 4
<b>PHẦN 2. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ... 6</b>
<b><small>2.2.3. Thanh toán và quản lý dịng tiền ... 47 </small></b>
<b><small>2.2.4. Thanh tốn quốc tế và tài trợ thương mại ... 61 </small></b>
<b><small>2.2.5. Bảo hiệm nhân thọ ... 82 </small></b>
2.3.Phân tích, so sánh nghiệp vụ, sản phẩm, dịch vụ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam ... 93
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>PHẦN 3: Liên hệ thực tế và thực hành nghề nghiệp... 107</b>
3.3.1. CƠNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN FPT ... 107
<b><small>3.3.1.1. CƠNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN FPT (tên viết tắt: FPTS) ... 107 </small></b>
3.3.1.2 Trình tự, thủ tục, điều kiện để được mở tài khoản FPTS online ... 107
<b><small>I. Khách hàng cá nhân trong nước ... 107 </small></b>
<b><small>II. Khách hàng cá nhân nước ngoài ... 107 </small></b>
3.4 Chụp hình số hiệu tài khoản của mình đã mở tại ngân hàng hoặc cơng ty chứng khốn trong đợt học ... 113
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>LỜI CẢM ƠN </b>
❖<b> THÔNG TIN CHUNG </b>
Tên đăng ký tiếng Việt: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Tên đăng ký tiếng Anh: VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
Tên giao dịch: VietinBank
Giấy phép thành lập: Số 142/GP-NHNN do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày 3/7/2009 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Mã số doanh nghiệp: 0100111948 Do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp lần đầu ngày 3/7/2009 Đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 1/11/2018
<b>1.1. – Lịch sử hình thành và phát triển chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp </b>
1.1.1. Lịch sử hình thành, phát triển của doanh nghiệp 1.1.1.1. Nơi thành lập, thời gian thành lập
- Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam được thành lập vào ngày 26/3/1988, trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội
<b>đồng Bộ trưởng. </b>
1.1.1.2. Loại hình doanh nghiệp - Ngân hàng thương mại cổ phần.
1.1.1.3. <b>Địa chỉ, điện thoại trụ sở chính </b>
- Địa chỉ trụ sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt
<b>Nam. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Điện thoại trụ sở chính: (84-24) 3942 1030 1.1.1.4. Các m<b>ốc lịch sử, thành tựu chính </b>
- Giai đoạn I (từ tháng 7/1988 - 2000): Thực hiện việc xây dựng và chuyển đổi từ hệ thống ngân hàng một cấp thành hệ thống ngân hàng hai cấp Ngân hàng Công Thương (Nay là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - VietinBank) hình thành và đi vào
<b>hoạt động. </b>
- Giai đoạn II (từ năm 2001 - 2008): Thực hiện thành công đề án tái cơ cấu Ngân hàng
<b>Công Thương về xử lý nợ, mơ hình tổ chức, cơ chế chính sách và hoạt động kinh doanh. </b>
- Giai đoạn III (từ năm 2009 - 2013): Thực hiện thành cơng cổ phần hóa, đổi mới mạnh
<b>mẽ, phát triển đột phá các mặt hoạt động ngân hàng. </b>
- Giai đoạn IV (từ năm 2014 đến nay): Tập trung xây dựng và thực thi quản trị theo chiến lược, đột phá về cơng nghệ, tiếp tục đổi mới tồn diện hoạt động ngân hàng, thúc
<b>đẩy tăng trưởng kinh doanh gắn với bảo đảm hiệu quả, an toàn, bền vững. </b>
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
- Sứ mệnh: Là ngân hàng tiên phong trong phát triển đất nước trên cơ sở mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng, cổ đơng và người lao động<small>.</small>
- Tầm nhìn Ngân hàng đa năng, hiện đại, hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam, đến năm 2030 thuộc Top 20 ngân hàng mạnh nhất Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; Đến năm 2045 là ngân hàng mạnh nhất và uy tín nhất Việt Nam, hàng đầu Khu vực Châu Á - Thái Bình
<b>Dương và uy tín cao trên thế giới. </b>
- <b>Giá trị cốt lõi </b>
❖<b> 1. KHÁCH HÀNG LÀ TRUNG TÂM </b>
"Lấy nhu cầu của khách hàng là mục tiêu phục vụ của Ngân hàng. Lắng nghe tiếng nói của khách hàng và chia sẻ với các bên liên quan để đưa ra giải pháp/ tư vấn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đồng thời, đảm bảo an toàn cho khách hàng nội bộ, khách hàng bên ngoài."
❖<b> 2. ĐỔI MỚI SÁNG TẠO </b>
"Luôn thể hiện sự sáng tạo trong mọi hoạt động; liên tục đổi mới có sự kế thừa để tạo ra những giá trị tốt nhất cho hệ thống, khách hàng và đóng góp vào sự phát triển của đất nước."
❖<b> 3. CHÍNH TRỰC </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">"VietinBank luôn nhất quán trong suy nghĩ và hành động đảm bảo sự tuân thủ, kỷ luật, kỷ cương, trung thực, minh bạch và giữ vững đạo đức nghề nghiệp."
❖<b> 4. TÔN TRỌNG </b>
"Thể hiện thái độ và hành động lắng nghe, chia sẻ, quan tâm, ghi nhận đối với khách hàng, đối tác, cổ đông, lãnh đạo, đồng nghiệp và tôn trọng bản thân."
❖<b> 5. TRÁCH NHIỆM </b>
"Thể hiện tinh thần, thái độ và hành động của toàn hệ thống, của từng bộ phận, từng cán bộ VietinBank có trách nhiệm cao đối với khách hàng, đối tác, cổ đông, lãnh đạo, đồng nghiệp và cho chính thương hiệu của VietinBank. Thực hiện tốt trách nhiệm VietinBank với cộng đồng, xã hội là trách nhiệm, vai trò, vinh dự, và tự hào của VietinBank."
❖<b> Triết lý kinh doanh </b>
✓ An toàn, hiệu quả và bền vững;
✓ Trung thành, tận tụy, đồn kết, đổi mới, trí tuệ, kỷ cương;
✓ Sự thành công của khách hàng là sự thành công của VietinBank.
<b>1.2. Hệ thống tổ chức của doanh nghiệp </b>
1.2.1<b>. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ</b>
<b>Lê Đức Thọ Chủ tịch HĐQT VietinBank Ông Lê Đức Thọ Chủ tịch HĐQT </b>
Ơng Trần Minh Bình Thành viên HĐQT
Ông Trần Văn Tần Thành viên HĐQT Bà Trần Thu Huyền Thành viên HĐQT Ông Nguyễn Thế Huân Thành viên HĐQT Bà Phạm Thị Thanh Hồi Thành viên HĐQT Ơng Masahiko Oki Thành viên HĐQT Ông Masashige Nakazono Thành viên HĐQT Bà Nguyễn Thị Bắc Thành viên HĐQT
<b>BAN ĐIỀU HÀNH </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Ơng Trần Minh Bình Tổng Giám đốc Ông Nguyễn Đức Thành <b>Phó Tổng Giám đốc </b>
Bà Lê Như Hoa Phó Tổng Giám đốc Ơng Nguyễn Hồng Dũng Phó Tổng Giám đốc Bà Nguyễn Hồng Vân Phó Tổng Giám đốc
<b>Ơng Trần Cơng Quỳnh Lân Phó Tổng Giám đốc </b>
Ơng Nguyễn Đình Vinh Phó Tổng Giám đốC <b> </b>
Ông Masahiko Oki Phó Tổng Giám đốc
<b>BAN KIỂM SỐT </b>
Bà Lê Anh Hà Trưởng Ban Kiểm sốt Ơng Nguyễn Mạnh Tồn Thành viên Ban Kiểm soát Bà Nguyễn Thị Anh Thư Thành viên Ban Kiểm soát Bà Phạm Thị Thơm Thành viên Ban Kiểm soát
<b>1.3 Một số kết quả hoạt động của doanh nghiệp: </b>
<b>Ngành nghề kinh doanh:</b> Hoạt động chính của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam là thực hiện các giao dịch ngân hàng bao gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân; cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân trên cơ sở tính chất và khả năng nguồn vốn của Ngân hàng; thanh toán giữa các tổ chức và cá nhân; thực hiện các giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác và các dịch vụ ngân hàng khác được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép.
<b>Địa bàn hoạt động: Ngân hàng TMCP Cơng Thương Việt Nam có trụ sở chính đặt tại </b>
số 108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, 155 chi nhánh trải dài trên 63 tỉnh, thành phố trên cả nước, có 02 văn phịng đại diện ở Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Đà Nẵng, 01 Trung tâm Tài trợ thương mại, 05 Trung tâm Quản lý tiền mặt, 03 đơn vị sự nghiệp (Trung tâm thẻ, Trung tâm công nghệ Thông tin, Trường Đào tạo & Phát triển Nguồn nhân lực VietinBank) và 958 phòng giao dịch. Bên cạnh đó,
VietinBank có 02 chi nhánh tại CHLB Đức, 01 văn phòng đại diện tại Myanmar và 01 Ngân hàng con ở nước CHDCND Lào (với 01 Trụ sở chính, 01 chi nhánh Champasak,
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">01 phịng giao dịch Viêng Chăn). Ngồi ra, VietinBank cịn có quan hệ với trên 1.000 ngân hàng đại lý tại hơn 90 quốc gia và vùng lãnh thổ trên tồn thế giới.
- Quy mơ hoạt động của VietinBank (2020) : • Vốn điều lệ: 37.234.045.560.000 đồng • Tổng tài sản: 1,341,436,468,000 VNĐ
• Chi nhánh: 148 chi nhánh phủ sóng 63 tỉnh thành, 2 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin - CHLB Đức, VietinBank đã có mặt tại Vientiane – Lào và đang tích cực xúc tiến mở các văn phịng đại diện, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…
• Phịng giao dịch: 1158 phịng giao dịch phủ sóng 63 tỉnh thành. • Tổng số nhân sự/nhân viên: 22 564 cán bộ và công nhân viên.
Bảng 1: Kết quả kinh doanh của VietinBank trong 3 năm (2018-2020) đv: VNĐ
• Vốn điều lệ: Đứng thứ 2 sau BIDV
• Doanh thu: Đứng thứ 3 sau BIDV và Vietcombank • Lợi nhuận: Đứng thứ 2 sau Vietcombank
• Thị phần thị trường: 11,2%
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2.1.1. Tiền gửi
2.1.1.1. Tài khoản thanh toán
− Cho phép chủ tài khoản sử dụng những dịch vụ tương ứng khi mở tài khoản thanh toán tại ngân hàng này như thanh tốn hóa đơn, gửi tiết kiệm, mua sắm online, mở thẻ ghi nợ nội địa (ATM nội địa) liên kết với tài khoản,…
− Hiện tại, Tài khoản ViettinBank có 12 chữ số theo cấu trúc 10xxxxxxxxxx 2.1.1.1.1. Tài khoản thanh toán thường
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓<b> Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu/ Giấy tờ tương đương còn hiệu lực. </b>
✓<b> Giấy đề nghị mở tài khoản thanh toán. </b>
✓<b> Hợp đồng mở và sử dụng tài khoản thanh toán. </b>
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền gửi VND, USD, EUR.
✓ Lãi suất áp dụng Lãi suất không kỳ hạn theo biểu lãi suất hiện hành. ✓ Số dư tối thiểu:
▪<b> Tài khoản thanh toán và Tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế </b>
0 VNĐ – 20 USD – 20 EUR ▪<b> Tài khoản thẻ ghi nợ nội địa </b>
50.000 – 500.000 VNĐ ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
✓ Lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh.
✓ Linh hoạt nộp rút tiền mặt và chuyển khoản tại bất kỳ thời điểm và điểm giao dịch nào của VietinBank trên toàn quốc.
✓ Được phát hành séc (chứng từ). ✓ Được bảo hiểm tiền gửi bằng VNĐ. 2.1.1.1.2. Tài khoản thanh toán số đẹp
− Thực chất, tài khoản thanh toán số đẹp tương tự như tài khoản thanh toán thường chỉ khác ở chỗ tài khoản số đẹp giúp người sở hữu khẳng định phong cách của
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">mình. Chủ sở hữu tài khoản số đẹp vẫn sử dụng được các tiện ích như tài khoản thường có.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓<b> Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu/ Giấy tờ tương đương còn hiệu lực. </b>
✓<b> Giấy đề nghị mở tài khoản thanh toán. </b>
✓<b> Hợp đồng mở và sử dụng tài khoản thanh toán. </b>
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền tệ VNĐ, ngoại tệ.
✓ Số tài khoản thanh toán đẹp là số tài khoản có từ 3 đến 9 chữ số cuối của tài khoản là các chữ số đẹp.
2.1.1.2. Tài Khoản Tiết Kiệm
2.1.1.2.1.Tài Khoản Tiết Kiệm có kỳ hạn ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
✓ Được tất tốn trước hạn tồn bộ khi có nhu cầu. ✓ Được bảo hiểm tiền gửi bằng VND;
✓ Được cung cấp dịch vụ thu/chi tiền gửi tiết kiệm tại nhà (nếu có nhu cầu); ✓ Được phép chuyển nhượng cho người khác khi có nhu cầu;
✓ Có thể ủy quyền cho người khác lĩnh lãi và rút tiền tiết kiệm; ✓ Được sử dụng để cầm cố vay vốn tại ngân hàng;
✓ Được xác nhận số dư tiền gửi cho các mục đích hợp pháp ✓ Được lựa chọn phương thức thanh toán lãi/gốc
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền huy động: VND, USD, EUR
✓ Số tiền gửi tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">✓ - Giấy tờ tùy thân (GTTT) của chủ sở hữu TGTK: CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước còn hiệu lực;
✓ - Giấy Đăng ký thông tin KH cá nhân
✓ - GTTT còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật và các giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của người đó đối với chủ sở hữu TGTK
✓ - Bản cam kết về đồng chủ sở ✓ - Sổ/thẻ tiết kiệm
2.1.1.2.2.Tài Khoản Tiết Kiệm không kỳ hạn ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
✓ Được gửi thêm hoặc rút tiền vào bất kỳ thời điểm và tại điểm giao dịch nào trong giờ giao dịch của ngân hàng.
✓ Được nhận các khoản lãi đến hạn tự động ✓ Được cầm cố sổ/ thẻ tiết kiệm để vay vốn.
✓ Được mở tài khoản đồng chủ sở hữu hoặc chuyển quyền sở hữu. ✓ Được lựa chọn phương thức thanh toán
✓ Được xác nhận số dư
✓ Được sử dụng các tiện ích gia tăng khác. ✓ Được bảo mật tuyệt đối
✓ Được cung cấp dịch vụ thu/chi tại nhà. ✓ Được bảo hiểm tiền gửi.
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền huy động: VND, USD, EUR
✓ Số tiền gửi tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.
✓ Lãi suất: khơng kỳ hạn; Lãi được tính cộng dồn hàng ngày, nhập gốc vào ngày cuối tháng.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ Giấy tờ tùy thân (GTTT) của chủ sở hữu TGTK: CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước còn hiệu lực;
✓ Giấy Đăng ký thông tin KH cá nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">✓ GTTT còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật và các giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của người đó đối với chủ sở hữu TGTK ✓ Bản cam kết về đồng chủ sở hữu
✓ Sổ/thẻ tiết kiệm
2.1.1.2.3.Tài Khoản Tiết Kiệm đa kỳ hạn ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
✓ Được tất toán trước hạn tồn bộ khi có nhu cầu. ✓ Thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
✓ Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, thế chấp, bảo lãnh vay vốn tại VietinBank.
✓ KH chủ động lựa chọn các kỳ hạn rút tiền trong kỳ hạn gốc ngay tại thời điểm gửi tiền
✓ Phương thức trả lãi: Cuối kỳ hạn gốc hoặc tại các thời điểm đăng ký hoặc khi KH tất toán trước hạn.
✓ Phương thức tính lãi: Lãi được tính trên cơ sở số dư thực tế, số ngày gửi thực tế và lãi suất tương ứng tại các kỳ hạn đăng ký hoặc kỳ hạn gốc. ❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ Giấy tờ tùy thân (GTTT) của chủ sở hữu TGTK: CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước cịn hiệu lực;
✓ Giấy Đăng ký thơng tin KH cá nhân
✓ GTTT còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật và các giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của người đó đối với chủ sở hữu TGTK ✓ Bản cam kết về đồng chủ sở hữu
✓ Sổ/thẻ tiết kiệm
2.1.1.2.4. Tài Khoản Tiết Kiệm trực tuyến ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">✓ Lãi suất hấp dẫn cộng biên độ lãi suất 0,15%/năm ✓ Kỳ hạn đa dạng
✓ Gửi và tất toán mọi lúc mọi nơi ✓ An toàn và bảo mật tuyệt đối ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền gửi: VND. ✓ Kỳ hạn: 1-12 tháng.
✓ Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND.
✓ Lãi suất: Khách hàng gửi tiết kiệm trực tuyến có kỳ hạn 3 tháng trở lên sẽ được cộng biên độ lãi suất 0,15%/năm so với lãi suất huy động tiền gửi VND thông thường tại quầy.
✓ Ngoài ra, tại từng thời kỳ, khách hàng có thể được hưởng thêm ưu đãi lãi suất cho các kỳ hạn theo quy định của VietinBank.
✓ Phương thức trả lãi: trả lãi cuối kỳ.
✓ Tất toán trước hạn: được tất toán trước hạn ❖<b> Điều Kiện Sử Dụng </b>
✓ Khách hàng đang sử dụng dịch vụ VietinBank iPay
✓ Khách hàng gửi tiết kiệm từ CA yêu cầu đã từng mở tài khoản tiết kiệm tại quầy
✓ Khách hàng đăng ký dịch vụ VietinBank iPay tại các quầy giao dịch của VietinBank hoặc đăng ký trực tuyến tại <small> Tài Khoản Tiết Kiệm tích lũy ❖<b> Lợi ích khi mở tài khoản </b>
✓ Tích lũy tiền gửi cho bản thân và gia đình. ✓ Dịch vụ tích lũy tự động từ tài khoản thanh toán ✓ Khác: tương tự TGTK có kỳ hạn thơng thường ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại ngoại tệ: VND, USD.
✓ Kỳ hạn gửi: 1 năm; 2 năm; 3 năm; 5 năm; 10 năm. ✓ Định kỳ gửi tiền: 1 tháng/lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">✓ Số tiền gửi định kỳ tối thiểu: 100.000VNĐ/10 USD ✓ KH không được nộp tiền tại định kỳ cuối cùng.
✓ Chu kỳ trả lãi và điều chỉnh lãi suất: 03 tháng hoặc 12 tháng.
✓ Thời gian cho phép gửi trễ so với định kỳ gửi tiền: ngày cuối cùng (theo lịch) của tháng đó. Quá thời gian cho phép gửi trễ, KH phải nộp phí phạt. ✓ KH được tất tốn trước hạn, khơng được rút một phần gốc trước hạn. ✓ Tài khoản TKTL không được tái đáo hạn.
❖<b> Hồ sơ thực hiện gửi/rút TGTK: </b>
✓ - Giấy tờ tùy thân (GTTT) của chủ sở hữu TGTK: CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước cịn hiệu lực
✓ - Giấy Đăng ký thơng tin KH cá nhân (trong trường hợp KH giao dịch lần đầu tại NHCT)
✓ - GTTT còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật và các giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của người đó đối với chủ sở hữu TGTK (trong trường hợp giao dịch thông qua người đại diện theo pháp luật)
✓ - Bản cam kết về đồng chủ sở hữu (trong trường hợp giao dịch TGTK đồng chủ sở hữu)
✓ - Sổ/thẻ tiết kiệm (trong trường hợp rút TGTK) 2.1.1.3. Dịch Vụ chuyển tiền theo lịch
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ Đăng ký sử dụng dịch vụ tại PGD của VietinBank trên toàn quốc ✓ Hồ sơ yêu cầu:
✓ + CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước cơng dân cịn thời hạn hiệu lực; ✓ + Tải biểu mẫu Giấy đăng ký/thay đổi/ngừng sử dụng dịch vụ tại đây; ✓ + Các giấy tờ liên quan (nếu có)
✓ Số điện thoại tư vấn: Bộ phận Contact Centre VietinBank: 1900 55 88 68 ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Dịch vụ cho phép chuyển tiền tự động từ tài khoản thanh toán sang tài khoản tiền gửi khác cùng chủ sở hữu hoặc khác chủ sở hữu trong hệ thống NHCT theo một tần suất cố định (ngày/tuần/tháng/quý/năm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">✓ Tài khoản nhận: có thể là tài khoản thanh tốn, tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn thơng thường, tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn, tài khoản tiết kiệm tích lũy.
✓ Loại tiền áp dụng: VND
✓ Số tiền chuyển định kỳ tối thiểu 100.000 đồng hoặc theo tỷ lệ phần trăm nhất định tính trên số dư của tài khoản chuyển.
✓ Khách Hàng có thể đăng ký số lần thử lại để hệ thống quét nếu tại ngày chuyển tiền TK khơng đủ số dư;
✓ Phí dịch vụ: Áp dụng theo biểu phí của NHCT trong từng thời kỳ.
✓ Khách hàng được đăng ký sử dụng dịch vụ và thực hiện giao dịch liên quan đến dịch vụ chuyển tiền theo lịch tại điểm giao dịch bất kỳ của
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">✓ Miễn phí rút tiền tại ATM bằng mã QR.
✓ Tận hưởng các ưu đãi, khuyến mại đa dạng về du lịch, ẩm thực, nhà hàng, mua sắm, giải trí... dành riêng cho chủ thẻ VietinBank
✓ Chính sách ưu đãi điểm thưởng Loyalty vượt trội trong từng thời kỳ. ✓ Rút tiền mặt bằng mã QR tại các ATM VietinBank.
✓ Thanh toán trực tuyến nhanh chóng, thuận tiện, an tồn.
✓ Kênh đăng ký phát hành thẻ thuận tiện, quy trình phát hành nhanh chóng chỉ sau vài lần chạm App.
✓ Chủ động quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong q trình sử dụng thẻ như: Kích hoạt thẻ/Khóa thẻ/Mở khóa thẻ/Đăng ký và hủy đăng ký Thanh toán trực tuyến,... trên VietinBank Ipay.
❖<b> Đặc Điểm Sản Phẩm </b>
1. Ưu đãi vượt trội về phí:
✓ Miễn phí phát hành; ✓ Miễn phí quản lý thẻ;
✓ Miễn phí rút tiền tại ATM bằng mã QR. 2. Ngân hàng điện tử (Ipay)
✓ Quản lý tài chính thơng qua dịch vụ SMS Banking thông báo biến động số dư, chuyển khoản, …
✓ Thanh toán trực tuyến an tồn, nhanh chóng ✓ Rút tiền không dùng thẻ
✓ Dịch vụ bảo hiểm toàn diện thẻ ✓ Nhận tiền kiều hối từ nước ngồi ✓ Gửi tiết kiệm có kỳ hạn trên ATM
✓ Thanh toán trả nợ vay, trả nợ thẻ tín dụng ✓ Thanh tốn hóa đơn điện, nước, viễn thơng ❖<b> Điều Kiện Sử Dụng </b>
✓ Không yêu cầu hồ sơ giấy
✓ Là cá nhân người Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Pháp luật Việt nam.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">2.1.2.1.2. Thẻ tín dụng nội địa ❖<b> Lợi ích sản phẩm. </b>
✓ Mua hàng trước, thanh toán sau, lãi suất 0%
✓ Thời hạn thanh tốn lên đến 45 ngày cho tồn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
✓ Thanh toán hàng hóa dịch vụ và rút tiền mặt trong nước tại tất cả ATM/POS của Vietinbank và các ngân hàng trong nước
✓ Cơ chế thanh tốn linh hoạt: Khơng cần thanh tốn tồn bộ dư nợ, chỉ cần thanh toán số tiền thanh tốn tối thiểu trên sao kê
✓ Hình thức thanh toán dư nợ đa dạng : Nộp tiền mặt tại quầy/chuyển khoản từ tài khoản ghi nợ qua iPay/ATM, trích nợ tự động từ tài khồn thanh toán của VietinBank, chuyển khoản thanh toán từ ngân hàng khác
✓ Dịch vụ thông báo biến động số dư – kiểm soát mọi biến động giao dịch trên tài khoản thẻ
✓ Hạn mức tín dụng thẻ linh hoạt đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của quý
✓ Các dịch vụ đi kèm:
✓ SMS Banking thông báo biến động số dư. ❖<b> Điều Kiện Sử Dụng </b>
✓ Khách hàng chi lương qua tài khoản ngân hàng.
✓ Khách hàng có quan hệ tín dụng (Tiền gửi, tiền vay) tại VietinBank. ✓ Khách hàng có tài sản đảm bảo (Sổ tiết kiệm, Oto, nhà đất…)
✓ Khách hàng khác đủ điều kiện phát hành thẻ tín dụng của VietinBank theo từng thời kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">❖<b> Hồ Sơ Thủ Tục </b>
✓ Giấy đề nghị phát hành thẻ.
✓ Bản sao chứng minh thư hoặc hộ chiếu (có bản gốc đối chiếu) ✓ Giấy tờ chứng minh thu nhập và vị trí cơng tác
✓ Các giấy tờ liên quan đến hình thức đảm bảo thanh tốn.. 2.1.2.1.3. Thẻ ghi nợ quốc tế
❖ <small>Lợi ích sản phẩm.</small>
✓ Thẻ dẫn đầu trên thị trường thẻ phi vật lý với ưu đãi lớn về phí và tính năng vượt trội:
✓ Miễn phí phát hành; ✓ Miễn phí quản lý thẻ;
✓ Miễn phí rút tiền tại ATM bằng mã QR.
✓ Tận hưởng các ưu đãi, khuyến mại đa dạng về du lịch, ẩm thực, nhà hàng, mua sắm, giải trí... dành riêng cho chủ thẻ VietinBank
✓ Chính sách ưu đãi điểm thưởng Loyalty vượt trội trong từng thời kỳ. ✓ Rút tiền mặt bằng mã QR tại các ATM VietinBank.
✓ Thanh tốn trực tuyến nhanh chóng, thuận tiện, an toàn.
✓ Kênh đăng ký phát hành thẻ thuận tiện, quy trình phát hành nhanh chóng chỉ sau vài lần chạm App.
✓ Chủ động quản lý thẻ, kiểm sốt rủi ro trong q trình sử dụng thẻ như: Kích hoạt thẻ/Khóa thẻ/Mở khóa thẻ/Đăng ký và hủy đăng ký Thanh toán trực tuyến,... trên VietinBank Ipay
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
1. Ưu đãi vượt trội về phí:
✓ Miễn phí phát hành; ✓ Miễn phí quản lý thẻ;
✓ Miễn phí rút tiền tại ATM bằng mã QR. 2. Ngân hàng điện tử (Ipay)
✓ Quản lý tài chính thơng qua dịch vụ SMS Banking thông báo biến động số dư, chuyển khoản, …
✓ Thanh tốn trực tuyến an tồn, nhanh chóng
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">✓ Rút tiền khơng dùng thẻ
✓ Dịch vụ bảo hiểm tồn diện thẻ ✓ Nhận tiền kiều hối từ nước ngồi ✓ Gửi tiết kiệm có kỳ hạn trên ATM
✓ Thanh toán trả nợ vay, trả nợ thẻ tín dụng ✓ Thanh tốn hóa đơn điện, nước, viễn thơng ❖<b> Điều Kiện Sử Dụng </b>
✓ Không yêu cầu hồ sơ giấy
✓ Là cá nhân người Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Pháp luật Việt nam.
2.1.2.1.4. Thẻ tín dụng quốc tế ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Thẻ TDQT VietinBank MasterCard Platinum Cashback là dòng thẻ cao cấp với ưu đãi hồn tiền khơng giới hạn vượt trội, hứa hẹn sẽ mang đến cho Qúy khách hàng những trải nghiệm tính năng ưu việt và tiện ích hiện đại.
✓ Mức Cashback cao nhất thị trường với chi tiêu 5-10 triệu/tháng ✓ Hồn tiền khơng giới hạn với mọi chi tiêu của khách hàng: ✓ Đối với khách hàng phát sinh chi tiêu từ 5.000.000 VND/tháng ✓ Mức chi tiêu tích lũy đầu tiên từ 0 - 500.000: hoàn 6%
✓ Mức chi tiêu tích lũy trên 500.000 - 8.000.000: hồn 1% ✓ Mức chi tiêu tích lũy trên 8.000.000: hồn 0.3%
✓ Đối với khách hàng phát sinh chi tiêu dưới 5.000.000 VND/tháng: hoàn 0.2% cho mọi giao dịch chi tiêu
✓ Ưu đãi phí:
✓ Lãi suất thấp nhất chỉ 16,5%
✓ Phí rút tiền mặt tại POS VietinBank thấp nhất thị trường chỉ 2% ✓ Miễn phí phát hành lần đầu;
✓ Miễn phí thường niên khi chi tiêu 1 triệu trong 30 ngày, miễn phí thường niên năm 2 trở đi nếu chi tiêu 50 triệu trong năm trước
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Thẻ TDQT VietinBank MasterCard Platinum Cashback áp dụng công nghệ thẻ chip tiếp xúc và phi tiếp xúc bảo mật an toàn nhất hiện nay. ✓ Các dịch vụ đi kèm:
✓ Mùa hàng trước, thanh toán sau, miễn lãi tối đa 45 ngày
✓ Giao dịch (thanh tốn hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt) bằng bất kỳ ngoại tệ nào trên toàn thế giới tại các ATM/ POS có biểu tượng của tổ chức thẻ quốc tế JCB
✓ Chủ động quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong q trình sử dụng thẻ: kích hoạt, khóa thẻ, cài đặt hạn mức sử dụng thẻ, đăng ký TTTT…qua app iPay/Tổng đài
✓ Thanh tốn tự động hóa đơn định kỳ, trả góp định kỳ, trích nợ tự động… ✓ Tích điểm thưởng Loyaty cho mỗi giao dịch
✓ Trải nghiệm dịch vụ cơng nghệ cao: thanh tốn SamsungPay, 3D Secure.. ❖<b> Điều Kiện Sử Dụng </b>
✓ Khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ quốc tế và mong muốn được hồn tiền khơng giới hạn với mọi chi tiêu
✓ Hợp đồng lao động/ Quyết định bổ nhiệm/ các giấy tờ khác chứng minh nguồn trả nợ/ tài sản đảm bảo
2.1.2.1.5. Thẻ Đồng thương hiệu ❖<b> Lợi ích sản phẩm. </b>
✓ Tích lũy dặm bay miễn phí theo doanh số chi tiêu thẻ:
✓ Chủ thẻ chi tiêu từ 10 triệu/tháng, mức quy đổi: 20.000 VND = 1 dặm VNA
✓ Chủ thẻ chi tiêu từ 5 triệu đến dưới 10 triệu/tháng, mức quy đổi: 25.000 VND = 1 dặm VNA
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">✓ Chủ thẻ chi tiêu dưới 5 triệu/tháng, mức quy đổi: 30.000 VND = 1 dặm VNA
✓ Tặng dặm bay cho chủ thẻ mới: Chủ thẻ chi tiêu từ 10 triệu trong 01 tháng từ thời điểm kích hoạt được tặng 500 dặm VNA.
✓ Thưởng dặm cho chủ thẻ có chi tiêu cao: chủ thẻ chi tiêu 500 triệu đồng trong 12 tháng được tặng thưởng 3.000 dặm VNA
<i><small>(*) - Chủ thẻ phải lưu trữ hóa đơn (hóa đơn thanh tốn thẻ và Hóa đơn bán hàng của đơn vị) để tra soát khi được yêu cầu. VietinBank có quyền đề nghị chủ thẻ cung cấp chứng từ trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày giao dịch để làm căn cứ xét tính hợp lệ của giao dịch </small></i>
<i><small>- Hóa đơn tuân theo quy định của Bộ tài chính. </small></i>
✓ Ưu đãi từ TCT JCB như miễn phí phịng chờ thương gia ga quốc tế, golf, giải trí, mua sắm, ăn uống....theo chính sách của JCB trong từng thời kỳ ✓ Hồn phí thường niên năm 1 khi chi tiêu 1 triệu đồng trong 01 tháng kể từ thời điểm kích hoạt, hồn phí thường niên từ năm 2 khi chi tiêu từ 50 triệu đồng trong năm liền trước.
✓ Trích nợ tự động thanh tốn dư nợ thẻ tín dụng
✓ Thanh tốn trực tuyến an tồn, nhanh chóng với 3D Secure
✓ Quản lý thẻ tại ứng dụng iPay mobile: cài đặt hạn mức sử dụng & phạm vi sử dụng, xem sao kê online, ....
✓ Khách hàng từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">✓ Khách hàng từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế
✓ Giấy tờ chứng minh thu nhập và vị trí cơng tác
✓ Các giấy tờ liên quan đến hình thức đảm bảo thanh toán 2.1.2.1.5. Thẻ trả trước
❖<b> Lợi ích sản phẩm. </b>
✓ Thẻ quà tặng được dùng để thanh tốn hàng hóa dịch vụ tại các đơn vị, mua sắm online tại tất cả các điểm giao dịch có biểu tượng của các tổ chức thẻ/ liên minh thẻ (tương ứng với loại thẻ khách hàng sử dụng).
✓ Thẻ có thể được phép rút tiền mặt tại hệ thống ATM Vietinbank và các ATM khác có biểu tượng của các tổ chức thẻ/ liên minh thẻ
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Chủ thẻ không cần mở tài khoản tại ngân hàng. ✓ Không cần in tên khách hàng trên thẻ.
✓ Khách hàng có thể thực hiện chi tiêu ngay khi nhận được thẻ.
✓ Thời hạn sử dụng thẻ: tối đa trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ. Trường hợp đặc biệt có thể thoả thuận riêng với khách hàng về thời hạn sử dụng thẻ.
✓ Mệnh giá thẻ: Thẻ có mệnh giá tùy theo yêu cầu của đơn vị và không vượt quá 5.000.000 đồng/thẻ (đối với trường hợp có mệnh giá khác, khách hàng liên hệ với VietinBank để có thông tin chi tiết).
✓ Chủ thẻ được quyền chi tiêu hết mệnh giá thẻ (sau khi trừ đi các phí liên quan, nếu có)
✓ Thẻ có thể tái nạp.
✓ Cho phép lựa chọn loại thẻ có thể rút tiền mặt hoặc khơng rút tiền mặt tại ATM.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">✓ Thẻ được đóng gói riêng, có bao bì đựng thẻ và hướng dẫn sử dụng kèm theo.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Khách hàng cá nhân/ đơn vị có nhu cầu sử dụng thẻ quà tặng với mục đích tặng quà hoặc bán thẻ cho khách hàng.
2.1.2.2. Dịch vụ thanh toán thẻ
2.1.2.2.1. Dịch vụ trả góp 0% lãi suất ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Dịch vụ này cho phép khách hàng đăng ký chuyển đổi trả góp lãi suất 0% với mọi giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ hợp lệ bằng thẻ tín dụng với các kỳ hạn trả góp, khách hàng chỉ cần thanh tốn mức phí đăng ký chuyển trả góp ưu đãi
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Khách hàng có thể đăng ký chuyển đổi trả góp lãi suất 0% với mọi giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ hợp lệ với các kỳ hạn trả hạn đa dạng như 3, 6, 9, 12 tháng. Khách hàng chỉ cần thanh tốn mức phí đăng ký chuyển trả góp
✓ Giá trị giao dịch trả góp tối thiểu 3 triệu đồng và có thể thay đổi theo từng thời kỳ
✓ Khách hàng được đăng ký trả góp tối đa 100% hạn mức tín dụng của thẻ STT Kỳ hạn Mức phí áp dụng cho giao dịch đăng ký trả góp (%/giá trị giao dịch trả góp), đã bao gồm VAT
Điều kiện áp dụng đăng ký trả góp:
- Giao dịch được đăng ký trả góp 0% lãi suất là GD thanh tốn hàng hóa, dịch vụ tại POS (giao dịch “purchase”) của VietinBank và ngân hàng khác trong và ngoài lãnh thổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Việt Nam, thanh tốn trên Internet phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân
- Không áp dụng đối với giao dịch phí, lãi, rút tiền mặt, pre-authorize/pre-purchase, mua vàng và nữ trang, mua ngoại tệ, thanh tốn chi phí cờ bạc, thanh tốn hóa đơn, chuyển tiền vào ví điện tử, giao dịch với các tổ chức tín dụng khác, các giao dịch chiếm dụng vốn NHCT
- Khách hàng/chủ thẻ tính theo chứng minh thư chủ tài khoản.
- Chủ thẻ không đủ điều kiện trả góp khi một trong các tình huống dưới đây xảy ra: Giao dịch đã lên sao kê
Tài khoản thẻ tín dụng trong tình trạng chậm thanh toán
Chủ thẻ vi phạm các điều khoản & điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng VietinBank
Phương thức/số tiền trả góp chủ thẻ đăng ký có tỷ lệ/giá trị và/hoặc thời hạn trả góp dưới mức tối thiểu theo quy định của VietinBank
2.1.2.2.2.Dịch vụ chấp nhận thanh toán tại POS ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
Lợi ích đối với Đơn vị chấp nhận thẻ:
✓ Nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, đa dạng hình thức thanh tốn dành cho khách hàng.
✓ Giảm chi phí quản lý tiền mặt, giảm thiểu rủi ro về tiền giả và tiền rách, tiết kiệm chi phí, thời gian giao dịch; kiểm đếm tiền mặt.
✓ Dễ dàng quản lý doanh thu qua thẻ với hệ thống báo cáo giao dịch của VietinBank.
✓ Tăng thu lãi từ dòng tiền gửi qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.
✓ Tạo dựng hình ảnh của tổ chức năng động, hiện đại.
✓ Được cung cấp miễn phí trang thiết bị, miễn phí đào tạo hướng dẫn sử dụng.
✓ Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ Đơn vị nhanh chóng với kinh nghiệm triển khai trên 30.000 POS chiếm hơn 30% thị phần về hệ thống thanh toán POS tại Việt Nam
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">✓ Hợp tác truyền thông với VietinBank tới khách hàng của VietinBank với gần 14 triệu chủ thẻ trên tồn quốc.
Lợi ích đối với khách hàng:
✓ POS VietinBank chấp nhận thanh toán mọi loại thẻ nội địa và quốc tế trong liên minh Banknet và Smartlink.
✓ Chủ thẻ khơng cịn phải mang theo tiền mặt khi thanh toán tại đơn vị.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ ĐVCNT có giấy phép đăng ký kinh doanh được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép và kinh doanh các loại hàng hóa, dịch vụ khơng vi phạm các qui đinh định của Nhà nước & Pháp luật.
❖<b> Hồ Sơ thủ tục </b>
✓ Giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực hoặc giấy tờ tương đương ✓ Giấy tờ tùy thân của người đại diện theo pháp luật.
✓ Giấy đăng ký sử dụng dịch vụ kiêm hợp đồng ĐVCNT (do VietinBank cung cấp)
✓ Các giấy tờ khác theo qui định của VietinBank theo từng thời kỳ. 2.1.2.2.3.Dịch vụ Vietinbank M-POS
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Thiết bị thanh toán nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng.
✓ Phương thức thanh toán an toàn, hiệu quả: Sản phẩm đã được trải qua nhiều quy trình kiểm nghiệm bởi các Tổ chức thẻ Quốc tế, nổi bật với độ tiện lợi, an tồn và chính xác tuyệt đối, giúp giảm thiểu tối đa các sai sót trong khâu thanh tốn cho ĐVCNT.
✓ Thanh tốn M – POS góp phần nâng cao hình ảnh và vị thế doanh nghiệp với việc ứng dụng công nghệ hiện đại, tiên tiến, bảo mật phục vụ khách hàng.
✓ ĐVCNT có cơ hội hợp tác với VietinBank triển khai chương trình quảng cáo, khuyến mãi, từ đó giúp ĐVCNT gia tăng lượng khách hàng giao dịch cũng như doanh thu bán hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Dịch vụ thanh toán M – POS đặc biệt thích hợp với các ĐVCNT cung cấp dịch vụ đặt hàng qua điện thoại, qua mạng, thanh toán khi giao hàng (COD). Khách hàng của ĐVCNT có thể thanh tốn bằng thẻ ngay tại nơi nhận hàng.
✓ VietinBank trang cấp miễn phí thiết bị thanh tốn M-POS.
✓ Tốc độ xử lý giao dịch nhanh chóng,ổn định, chấp nhận thanh toán đa dạng các loại thẻ phát hành trong và ngoài nước.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ <small>- </small>ĐVCNT có giấy phép đăng ký kinh doanh được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép và kinh doanh các loại hàng hóa, dịch vụ khơng vi phạm các qui đinh định của Nhà nước & Pháp luật.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ Giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực hoặc giấy tờ tương đương. ✓ Giấy tờ tùy thân của người đại diện theo pháp luật.
✓ Giấy đăng ký sử dụng dịch vụ kiêm hợp đồng ĐVCNT (do VietinBank cung cấp)
✓ Các giấy tờ khác theo qui định của VietinBank theo từng thời kỳ. 2.1.2.2.3.Dịch vụ kết nối thanh toán trực tuyến merchant online
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
Được cung cấp giải pháp thanh toán an tồn với chứng chỉ PCI DSS, giải pháp phịng ngừa rủi ro DM, Tokenization và 3D Secure.
✓ Tiền thanh toán của khách hàng được chuyển trực tiếp cho tài khoản của ĐVCNT mở tại VietinBank hàng ngày.
✓ Dễ dàng quản lý các giao dịch thanh tốn mua hàng của khách hàng thơng qua hệ thống báo cáo, quản lý giao dịch do VietinBank cung cấp.
✓ Hỗ trợ thanh toán đa dạng cá loại thẻ ATM nội địa và quốc tế.
✓ Được hưởng lãi suất không kỳ hạn đối với số dư tài khoản tiền gửi tại VietinBank.
✓ Được hưởng các mức phí linh hoạt và ưu đãi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">✓ Được tham gia vào các chương trình ưu đãi, khuyến mãi của VietinBank hoặc cùng Vietinbank xây dựng các chương trình khuyến mại, quảng cáo cho khách hàng của đơn vị.
✓ Được truyền thông sản phẩm dịch vụ của ĐVCNT tới hàng triệu chủ thẻ
✓ Giải pháp thanh tốn an tồn với chứng chỉ PCI DSS, giải pháp phòng ngừa rủi ro DM, Tokenization và 3D Secure.
✓ Giải pháp thanh toán của VietinBank linh hoạt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các loại hình ĐVCNT khác nhau.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ ĐVCNT có giấy phép đăng ký kinh doanh dịch vụ TMDT được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép và kinh doanh các loại hàng hóa, dịch vụ khơng vi phạm các qui đinh định của Nhà nước & Pháp luật.
❖<b> Hồ sơ sử dụng </b>
✓ Giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực hoặc giấy tờ tương đương. ✓ Giấy tờ tùy thân của người đại diện theo pháp luật.
✓ Giấy đăng ký sử dụng dịch vụ kiêm hợp đồng ĐVCNT (do VietinBank cung cấp)
✓ Các giấy tờ khác theo qui định của VietinBank theo từng thời kỳ.
2.1.3. Cho Vay 2.1.3.1. Cho vay tiêu dùng
2.1.3.1.1.Cho vay mua, xây dựng sửa chữa nhà ở và nhận quyền sử dụng đất ở ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị tài sản.
✓ Thời hạn cho vay linh hoạt đối với từng mục đích, tối đa lên tới 20 năm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">✓ Tài sản bảo đảm cho khoản vay có thể là Tài sản hình thành từ vốn vay hoặc tài sản khác
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mục đích vay vốn: Thanh toán chi phí mua nhà, nhận QSD đất, xây dựng/sửa chữa nhà của chính KH và bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, bố mẹ vợ/chồng, vợ/chồng, con đẻ, con nuôi của KH để phục vụ đời sống ✓ Mức cho vay tối đa: Tối đa 80% nhu cầu vốn
✓ Thời gian cho vay: Tối đa 20 năm.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Có vốn tự có tham gia thực hiện phương án; ✓ Mục đích vay vốn phục vụ nhu cầu đời sống;
✓ Điều kiện khác theo quy định của NHCT trong từng thời kỳ ❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ CMTND/CCCD/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu; Đăng ký kết hôn/Xác nhận độc thân
✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ (theo mẫu) ✓ Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ
✓ Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT 2.1.3.1.2.Cho vay mua nhà dự án
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị tài sản.
✓ Thời hạn cho vay linh hoạt đối với từng mục đích, tối đa lên tới 20 năm. ✓ Tài sản bảo đảm cho khoản vay có thể là Tài sản hình thành từ vốn vay
hoặc tài sản khác. ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mục đích vay vốn: Thanh toán chi phí mua nhà, nhận QSD đất, xây dựng/sửa chữa nhà của chính KH và bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, bố mẹ vợ/chồng, vợ/chồng, con đẻ, con nuôi của KH để phục vụ đời sống ✓ Mức cho vay tối đa: Tối đa 80% nhu cầu vốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">✓ Thời gian cho vay: Tối đa 20 năm.
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Có vốn tự có tham gia thực hiện phương án; ✓ Mục đích vay vốn phục vụ nhu cầu đời sống;
✓ Điều kiện khác theo quy định của NHCT trong từng thời kỳ ❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ CMTND/CCCD/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu; Đăng ký kết hôn/Xác nhận độc thân
✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ (theo mẫu) ✓ Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ
✓ Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT 2.1.3.1.3.Cho vay mua oto
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Có thể dùng chính chiếc xe hoặc tài sản là bất động sản, ô tô hoặc tài sản khác để làm tài sản bảo đảm cho khoản vay;
✓ Có thể giải ngân khi có bản chính giấy hẹn Giấy chứng nhận đăng ký xe. ✓ Được mua bảo hiểm thiệt hại vật chất xe với giá ưu đãi tại Công ty TNHH
1TV Bảo hiểm NHCTVN (VBI) ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Loại tiền cho vay: Đồng Việt Nam
✓ Mức cho vay tối đa có thể lên tới 80% giá trị chiếc xe ✓ Thời gian cho vay tối đa: 05 năm
✓ Tài sản bảo đảm: xe ô tô hình thành từ vốn vay, bất động sản. ✓ Lãi suất cho vay, phí: theo quy định từng thời kỳ
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Khách hàng có mục đích sử dụng vốn hợp pháp, nguồn trả nợ khả thi và các điều kiện khác theo quy định của NHCT.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">✓ CMTND/CCCD/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu; Đăng ký kết hôn/Xác nhận độc thân
✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ (theo mẫu) ✓ Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ
✓ Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT
2.1.3.1.4.Cho vay tín chấp Cán Bộ Nhân Viên ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Khơng u cầu Tài sản bảo đảm ✓ Thủ tục cho vay đơn giản, dễ dàng. ✓ Lãi suất cạnh tranh.
✓ Số tiền vay tối đa lên đến 300 triệu VNĐ.
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mức cho vay: Tối đa 300 triệu VNĐ, không quá 12 lần thu nhập ✓ Thời hạn cho vay: Tối đa 60 tháng
✓ Phương thức trả nợ: Trả gốc, lãi hàng tháng
✓ Lãi suất cho vay: Áp dụng lãi suất cho vay không TSBĐ của NHCTVN ❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
Khách hàng có mục đích sử dụng vốn hợp pháp, nguồn trả nợ khả thi và các điều kiện khác theo quy định của NHCT
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ CMTND/CCCD/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu; Đăng ký kết hôn/Xác nhận độc thân
✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ (theo mẫu) ✓ Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ
✓ Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">2.1.3.1.5. Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, GTCG ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Đáp ứng nhu cầu vay vốn đảm bảo đầy đủ bằng số dư tiền gửi, sổ thẻ tiết kiệm hoặc giấy tờ có giá của khách hàng bán lẻ phục vụ mục đích tiêu dùng.
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mức cho vay cao, tối đa bằng 100% giá trị TSBĐ.
✓ Hồ sơ thủ tục đơn giản, thời gian giải quyết cho vay nhanh chóng. ✓ Phương thức cho vay linh hoạt: Từng lần; Hạn mức
✓ Thời hạn cho vay: Tối đa bằng thời hạn thanh tốn cịn lại của sổ/thẻ TK ✓ Lãi suất, phí cạnh tranh, hấp dẫn
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Khách hàng có TSBĐ là số dư tiền gửi, sổ/thẻ tiết kiệm hoặc giấy tờ có giá do NHCTVN hoặc 01 số TCTD được NHCTVN chấp nhận phát hành 2.1.3.1.6. Cho vay phát hành thẻ tài chính cá nhân
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Là thẻ tín dụng mang lại tiện ích tiêu dùng linh hoạt cho khách hàng với các hình thức chi tiêu qua thẻ hoặc chi tiêu tiền mặt
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Thẻ tín dụng sử dụng trong phạm vi nội địa
✓ Hạn mức tối đa: 10 lần thu nhập hoặc 200 triệu đồng
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ (theo mẫu) ✓ Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ
✓ Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT 2.1.3.2. Cho vay sản xuất kinh doanh
2.1.3.2.1.Cho vay sản xuất , kinh doanh siêu nhỏ ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Thủ tục hồ sơ đơn giản, nhanh chóng đáp ứng nhu cầu vay vốn của khách hàng.
✓ Thời gian vay vốn ổn định, tạo thuận lợi cho việc quay vịng vốn và tạo tính ổn định trong hoạt động SXKD đối với các khách hàng vay vốn nhỏ ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mục đích vay vốn: bổ sung vốn lưu động hoặc mua sắm tài sản cố định phục vụ SXKD.
✓ Số tiền cho vay tối đa: 200 triệu đồng ✓ Thời gian cho vay tối đa:
✓ Đối với cho vay bổ sung VLĐ:
✓ Cho vay hạn mức: Thời hạn duy trì hạn mức tối đa 12 tháng, thời hạn mỗi GNN tối đa 12 tháng
✓ Cho vay từng lần/ trả góp: Thời hạn tối đa 24 tháng ✓ Đối với cho vay bổ sung VLĐ: tối đa 7 năm
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Có vốn tự có tham gia thực hiện dự án/phương án
✓ Có tài sản đảm bảo là bất động sản/ô tô/tài sản thanh khoản cao ✓ Mở và giao dịch thanh toán qua tài khoản tại NHCT.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ CMND; Hộ khẩu/ĐK tạm trú
✓ Giấy chứng nhận ĐKKD/giấy phép hành nghề (với các ngành nghề bắt buộc có theo quy định pháp luật)
✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">2.1.3.2.2.Cho vay sản xuất,kinh doanh nhỏ lẻ ❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Thủ tục hồ sơ đơn giản, nhanh chóng đáp ứng nhu cầu vay vốn của khách hàng.
✓ Thời gian vay vốn ổn định, tạo thuận lợi cho việc quay vịng vốn và tạo tính ổn định trong hoạt động SXKD đối với các khách hàng vay vốn nhỏ. ❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mục đích vay vốn: bổ sung vốn lưu động hoặc mua sắm tài sản cố định phục vụ SXKD.
✓ Số tiền cho vay tối đa: 3 tỷ đồng ✓ Thời gian cho vay tối đa:
✓ Đối với cho vay bổ sung VLĐ:
✓ Cho vay hạn mức: Thời hạn duy trì hạn mức tối đa 12 tháng, thời hạn mỗi GNN tối đa 12 tháng
✓ Cho vay từng lần: Thời hạn tối đa 36 tháng ✓ Đối với mua sắm TSCĐ: tối đa 7 năm
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Có vốn tự có tham gia thực hiện dự án/phương án
✓ Có tài sản đảm bảo là bất động sản/tài sản thanh khoản cao ✓ Mở và giao dịch thanh toán qua tài khoản tại NHCTVN
2.1.3.2.3. Cho vay kinh doanh tại chợ
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">✓ Mức cho vay tối đa có thể lên tới 70% giá trị sạp chợ
✓ Thời gian cho vay: Tối đa 36 tháng đối với cho vay vốn lưu động hoặc tối đa 07 năm đối với cho vay mua/thuê điểm kinh doanh tại chợ.
✓ Tài sản bảo đảm: Điểm kinh doanh tại chợ, bất động sản. ✓ Lãi suất cho vay, phí: Theo quy định từng thời kỳ
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Khách hàng có phương án kinh doanh tại chợ khả thi, có hiệu quả và phù hợp với quy định của Pháp luật; Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ vốn vay theo thời gian đã cam kết.
✓ Có đăng ký kinh doanh theo quy định của Pháp luật. ✓ Thỏa mãn các điều kiện khác theo quy định của NHCT. 2.1.3.2.4. Cho vay phát triển Nông nghiệp Nơng thơn
❖<b> Lợi ích sản phẩm </b>
✓ Đáp ứng nhu cầu vay vốn của khách hàng trong lĩnh vực nông nghiệp hoặc trên địa bàn nông thơn
✓ Áp dụng cả hình thức cho vay có bảo đảm và khơng có bảo đảm bằng tài sản.
✓ Áp dụng phương thức cho vay lưu vụ, rút giảm thời gian, thủ tục vay vốn
❖<b> Đặc điểm sản phẩm </b>
✓ Mức cho vay:
✓ Có TSBĐ: Tối đa 80% (ngắn hạn) và 70% (trung, dài hạn)
✓ Tín chấp: Tối đa 60%, nhưng không quá từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng (tùy theo các điều kiện).
✓ Lãi suất cho vay:
✓ Áp dụng lãi suất ưu đãi theo quy định của NHNN
✓ Được xem xét ưu đãi tối đa 0.2%/năm nếu KH mua bảo hiểm Nông nghiệp ✓ Kỳ trả lãi: tối đa 06 tháng/kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Cá nhân, hộ GĐ cư trú trên địa bàn nông thôn hoặc có hoạt động SXKD trong lĩnh vực nơng nghiệp
✓ Đáp ứng đủ điều kiện cho vay đối với KHCN theo quy định hiện hành của NHCT
✓ Trường hợp cá nhân, hộ GĐ vay không bảo đảm phải đáp ứng thêm: ✓ Khơng có dư nợ vay khơng bảo đảm và cam kết chỉ vay không bảo đảm
tại NHCT
✓ Nộp bản chính GCN QSDĐ đứng tên KH và cam kết UQ cho NHCT xử lý TS khi có rủi ro.
✓ Tham gia bảo hiểm nông nghiệp ❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/giấy tờ khác tương đương ✓ Sổ hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú
✓ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/kinh tế trang trại (đối với khách hàng là Hộ kinh doanh/chủ trang trại)
✓ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án/dự án vay - trả nợ ✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT
✓ Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn đầu tư: (i) tài sản cố định bao gồm tiền mua/thuê tài sản để làm địa điểm kinh doanh; (ii) tài sản cố định mở rộng quy mô kinh doanh bao gồm mua sắm hoặc nâng cấp trang thiết bị, sửa chữa/xây dựng mới địa điểm kinh doanh.
✓ Mức cho vay tối đa: Tối đa 80% mức cho vay theo nhu cầu vốn ngắn hạn và 70% đối với nhu cầu trung, dài hạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">✓ Thời gian cho vay tối đa:
✓ Đối với cho vay ngắn hạn : tối đa 12 tháng ✓ Đối với cho vay trung, dài hạn: tối đa 84 tháng
❖<b> Điều kiện sử dụng </b>
✓ Đáp ứng điều kiện cho vay theo quy định cho vay đối với khách hàng bán lẻ hiện hành.
✓ Có tài sản đảm bảo là bất động sản/tài sản thanh khoản cao
✓ Cam kết tại Hợp đồng tín dụng về việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ thanh toán của NHCT như lắp đặt POS, thực hiện giao dịch thanh tốn thẻ thơng qua POS, thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển tiền qua tài khoản thanh toán mở tại NHCT.
❖<b> Hồ sơ thủ tục </b>
✓ CMND; Hộ khẩu/ĐK tạm trú; Giấy xác nhận tình trạng hơn nhân
✓ Giấy chứng nhận ĐKKD/giấy phép hành nghề (với các ngành nghề bắt buộc có theo quy định pháp luật)
✓ Các hồ sơ khác theo quy định của NHCT.
2.1.4. Bảo Hiểm
2.1.4.1 . Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ VBI ✓ Bảo hiểm sức khỏe
✓ Bảo hiểm oto- xe máy ✓ Bảo hiểm thẻ e-partner ✓ Bảo hiểm du lịch
✓ Bảo hiểm người vay vốn ✓ Bảo hiểm doanh nghiệp 2.1.5. Khách Hàng Ưu Tiên
2.1.5.1. Đặc quyền phục vụ
✓ Được nhận diện bằng thẻ nhận diện riêng ✓ Được ưu tiên phục vụ, thực hiện giao dịch
</div>