Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thuyết minh tính toán đồ án nền móng nhà ở kết hợp văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>ĐỒ ÁN NỀN MÓNGGVHD: </small></b>

<b>BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆNĐỒ ÁN NỀN MÓNG</b>

Sinh viên : <b>HUỲNH VĂN ĐỨC</b> MSSV: <b>19649077</b>

Ngành : <b>Cơng Nghệ Kỹ thuật Cơng trình Xây dựng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>ĐỒ ÁN NỀN MÓNGGVHD: </small></b>

<b>THUYẾT MINH TÍNH TỐN</b>

<b>ĐỒ ÁN NỀN MĨNG</b>

<b>Số liệu:</b>

<i>- Tên cơng trình: NHÀ Ở KẾT HỢP VĂN PHỊNG.</i>

<i>- Địa điểm: 421 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.</i>

<i><b>- Đề bài: Mã đề 9-D; Mặt bằng 1; Địa chất móng nơng DCMN-DC03; Địa chất móng cọc DCMC-DC09.</b></i>

<b>PHẦN I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT</b>

A.CƠ SỞ LÝ THUYẾT: I.Mục đích:

<small> </small>Mục đích cả thống kê số liệu thí nghiệm nhằm tìm giá trị có tính đại diện với độ tin cậy nhất định cho một đơn nguyên đất nền, cũng như phân chia hợp lý các đơn nguyên địa chất dựa theo hệ số biến động của từng số hạng trong tập hợp thống kê.

II.Lý thuyếtthốngkêsốliệuđịachất:

<small> </small>Trong quá trình khảo sát đị chất, ứng với mõi lớp địa chất ta tiến hành lấy nhiều mẫu ở độ sâu khác nhau và ở các hố khoan khác nhau nên chúng ta cần thống kê để đưa ra một chỉ tiêu duy nhất của giá trị tiêu chuẩn A và giá trị tính tốn A phục vụ <small>tctt</small> cho việc tính tốn nền móng theo các trạng thái giới hạn khác nhau.

<b>1. Phân chia đơn nguyên địa chất:1.1. Hệ số biến động:</b>

<b> Chúng ta dựa vào hệ số biến động để phân chia đơn ngun, một lớp đất cơng </b>

trình khi tập hợp các giá trị cơ lý có hệ số biến động đủ nhỏ. Hệ số biến động có dạng như sau:

Gía trị trung bình của một đặc trưng: = Độ lệch tồn phương trung bình:

: là giá trị riêng của đặc trưng thí nghiệm riêng trong từng lớp đất. . n: số mẫu thí nghiệm.

<small>Trang 2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> 1.2. Quy tắc loại trừ sai số: </b>

Trong tập hợp mẫu của lớp đất có hệ số biến động thì đạt cịn ngược lại thì phải loại trừ các số liệu có sai số lớn. Nếu hệ số biến động khơng thỏa thì chia lại lớp đất. Trong đó hệ số biến động cho phép, tra bảng trong QPXD 45-78 tùy thuộc vào Loại bỏ giá trị sai lệch quá lớn do thí nghiệm ra khỏi tập hợp khi: Trong đó ước lượng độ lệch:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2. Thống kê các đặc trưng tiêu chuẩn:2.1. Đại lượng vật lý(W, , e):</b>

<b> Xác định bằng phương pháp trung bình cộng:</b>

<b>2.2.Đại lượng cơ học(C, ): có 2 cách</b>

Cách 1: xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến

Cách 2: Dùng hàm LINEST trong Excel để thống kê:

Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại vào cột 1 các ứng suất vào cột 2. Sau đó chọn bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh “=LINEST(vị trí dãy số , dãy số ,true,true)” xong nhấn tổ hợp phím “shift+ctrl+enter”.

Dịng thứ nhất trong ơ kết quả ta có tg, ô thứ 2 là . Dòng thứ hai trong ô kết quả ta có , ơ thứ 2 là .

<b>3. Thống kê các đặt trưng tính tốn</b>

Nhằm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số tính tốn ổn định một số tính toán của nền được tiến hành với các đặc trưng tính tốn.

Trong QPXD 45-78 các đặc trưng tính tốn của đất được xác định theo công thức

Với lực dính (c) và góc ma sát trong (), trọng lượng đơn vị () và cường độ chịu nén một trục tức thời có hệ số an tồn đất được xác định như sau:

Trong đó : là chỉ số độ chính xác được xác định như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Trong đó : là hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy . Khi tính nền theo cường độ(TTGHI) thì Khi tinh nền theo cường độ (TTGHII) thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>- Phân chia đơn nguyên địa chất:</b>

<b>Hố khoan HK1: Độ sâu mặt nước ngầm : -1.2(m)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Hố khoan HK2: Độ sâu mặt nước ngầm : -1.0(m)</b>

<b>STT Lớp đấtMô tảTrạng thái Chiều sâu</b>

<b>(m)<sup>Số mẫu</sup><sup>Bề dày (m)</sup></b>

2 1 <sup>Bùn sét lẫn TV, màu</sup>xám đen <sup>Chảy –dẻo</sup>chảy 1.0-2.4 1 1.4 3 2a laterit,màu nâu đỏ -<sup>Sét lẫn sạn sỏi</sup>

6 3a <sup>Sét, màu xám trắng -</sup>nâu vàng cứng<sup>Dẻo</sup> 17.0-18.7 1 1.7

7 3 hồng – nâu vàng –<sup>Cát pha , màu nâu</sup>

<b> 1.1. Dung trọng tự nhiên của từng lớp đất trong HK1,HK2</b>

<b>1. 1.1 lớp đất số 1: khơng cần thống kê vì cả 2 hố khoan mỗi hố chỉ có 1 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hk1 1 14,8 14,8 0 0 0 0

<b>-1.2 lớp đất số 2a: lớp này khơng có mẫu nên khơng thống kê.</b>

<b>1.3 L p đấốt sốố 2: </b>ớ Sét- sét pha nặng, màu nâu đỏ - nâu hồng- xám trắng 1.3.1 Thốống kế ch tếu dung tr ng t nhiến ỉ ọ ự ɣ(KN/m³ )

<b>1.4 L p đấốt sốố 3a: </b>ớ l p này khồồng cầồn thồống kê vì ch có 1 mầẫu.ớ ỉ

<b>1.5 L p đấốt sốố 3 :</b>ớ Cát pha , màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng. 1.5.1 Thốống kế ch tếu dung tr ng t nhiến ỉ ọ ự ɣ(KN/m³ )

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Hk2 3

<b>1.6 L p đấốt sốố 4 :</b>ớ Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng. 1.6.1 Thốống kế ch tếu dung tr ng t nhiến ỉ ọ ự ɣ(KN/m³ )

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.2 Thống kê các chỉ tiêu đơn nguyên W, W và Wρ</b>

˪

<b>2. 2.1 Thống kê độ ẩm tự nhiên cho từng lớp W<small>tn (%)</small></b>

<b>2.2.1.1Lớp đất 1 : Khơng cần thống kê vì cả 2 hk1 và hk2 chỉ có 1 mẫu.2.2.1.2Lớp đất 2: Sét- sét pha nặng, màu nâu đỏ - nâu hồng- xám trắng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2.2.1.4 L p đấốt 3:ớ Cát pha , màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.2.2 Thống kê độ ẩm tự nhiên cho từng lớp </b>

<b>2.2.2.1 Lớp đất 1 : Khơng cần thống kê vì cả 2 hk1 và hk2 chỉ có 1 mẫu.2.2.2.2 Lớp đất 2: Sét- sét pha nặng, màu nâu đỏ - nâu hồng- xám trắng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

32.8 2.54 0.077 Đ TẠ

<b>2.2.1.3 Lớp đất 3a: l p này khồồng cầồn thồống kê vì ch có 1 mầẫu.</b>ớ ỉ 2.2.1.4 L p đấốt 3:ớ Cát pha , màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

<b>b.1.3.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%) khơng thể hiện tính dẻo.</b>

2.2.1.5 L p đấốt 4:ớ Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu

</div>

×