Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

50 de on thi tn 2024 hs yếu p1 gửi in trước 3 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 128 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 14. </b> Cho khối chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng, đường thẳng SC vnggóc với mặt đáy. Gọi V là thể tích khối chóp. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 17. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> tâm </sub><i>I</i>

2;3; 6

và bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 25. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu

 

<i>S</i>

có tâm <i><sup>I</sup></i><sup>(2;1; 2)</sup><sup></sup> và đi qua điểm <i><sup>A</sup></i><sup>(1; 2;3)</sup>. Phương trình của mặt cầu là

<b>Câu 28. </b> <i>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M</i>

1; 2;1

, <i>N</i>

0;1;3

<sub>. Phương</sub>

<i>trình đường thẳng qua hai điểm M , <sup>N</sup></i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> <sub>?</sub>

<b>Câu 31. </b> Cho hàm số <i><sup>h x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như hình vẽ.</sub>

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 8. </b> Một bó hoa có 14 bơng hoa gồm: 3 bơng màu hồng, 5 bơng màu xanh cịn lại là màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 7 bơng trong đó phải có đủ ba

<b>Câu 10. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 21. </b> <i>Trong không gian Oxyz cho hai điểm A</i>

5; 3; 1

và <i>B</i>

1; 1; 9

. Tọa độ trung

<i>điểm I của đoạn AB là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> .Ⓐ.</b>

Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .

<b> .Ⓑ.</b>

Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i><sup>4</sup>

<b> .Ⓓ.</b>

Hàm số có ba cực tiểu.

<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

<b>Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 13. </b> Cho hình chóp<i><sup>S.ABCD</sup></i>có đáy là hình vng cạnh<i><sup>a,</sup></i>chiều cao có độ dài bằng

<i><small>3a.</small></i>Thể tích khối chóp<i><sup>S.ABCD</sup></i><sub> bằng</sub>

<b>Câu 16. </b> Giả sử <i><sup>f</sup>là hàm số liên tục trên khoảng K và <sup>a b c</sup></i><sup>, , </sup> là ba số bất kỳ trên

<i><b>khoảng K . Khẳng định nào sau đây sai?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>

log<i><sub>a</sub><sup>x</sup></i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Đồ thị trên là của hàm số nào?

<b>Câu 33. </b> Cho <i>z</i>25 3<i>i</i> <i>. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm</i>

nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm trên đoạn </sub>

1;2

<sub>, </sub> <i>f</i>

 

1  và 1 <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>2</sup>  . Khi đó,<sup>2</sup>

<b>Câu 7. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 3

<sup>2</sup> 34. Tìm tọa độ tâm

<i>I</i>

<sub> và bán kính </sub>

<i>R</i>

<sub> của mặt cầu</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 20. </b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên sau đây:

Hàm số <i>f x</i>

 

<sub> đạt cực tiểu tại điểm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b> .Ⓐ.</b>

0

<b> .Ⓑ.</b>

3

<b> .Ⓒ.</b>

1.

<b> .Ⓓ.</b>

2.

<b>Câu 25. </b> Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho <sup>4</sup> nước khác nhau trên bản đồ và khơng có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 32. </b> <i>Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính </i>

<i>r</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 5. </b> Cho khối nón

 

<i>N</i> <sub> có bán kính đáy bằng </sub><i><sub>r</sub></i><sub> và chiều cao bằng </sub><i>h</i><sub>. Diện tích xung</sub>

quanh của khối nón

 

<i>N</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>

<b> .Ⓐ.</b>

Giá trị cực tiểu của hàm số <i>y=f ( x)</i> <sub> bằng 1.</sub>

<b> .Ⓑ.</b>

Giá trị cực đại của hàm số <i>y=f ( x)</i> <sub> bằng 2.</sub>

<b> .Ⓒ.</b>

Hàm số <i>y=f ( x)</i> <sub> đạt cực tiểu tại </sub> <i>x=1</i> <sub>.</sub>

<b> .Ⓓ.</b>

Hàm số <i>y=f ( x)</i> <sub> đạt cực đại tại </sub> <i>x=−1.</i> <sub>.</sub>

<b>Câu 11. </b> Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 15. </b> Cho số phức <i>z</i> khác 0 và là số thuần ảo. Mệnh đề nào sau đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b> .Ⓐ.</b>

<i>2 log a</i> <small>2</small> .

<b> .Ⓑ.</b>

<i>1 log a</i> <small>2</small> .

<b> .Ⓒ.</b>

<i>2.log a</i><small>2</small> .

<b> .Ⓓ.</b>

<i>1 log a</i> <small>2</small> .

<b>Câu 21. </b> Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

<b>Câu 29. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 30. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với <sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;1;1</sup>

<sup></sup>

;

1;1;0

nhận vectơ <i><sup>a</sup></i><sup></sup>nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

<b>Câu 34. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<sub> có bảng biến thiên như sau:</sub>

Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<sub> đạt cực đại tại điểm</sub>

<b>Câu 35. </b> Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 7. </b> Trong không gian

<i>Oxyz</i>

<sub>, cho mặt phẳng </sub>

 

<i>P x</i>: 3<i>y</i>  . Vectơ nào dưới đây2 0 là một vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

<b>Câu 9. </b> Gọi <i><sup>l h R</sup></i><sup>, ,</sup> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

<i><small>l</small></i> <sup></sup><i><small>h</small></i> <sup></sup><i><small>R</small></i> .

<b> .Ⓓ.</b>

<b> </b><i><small>l</small></i><sup>2</sup> <small></small><i><small>h</small></i><sup>2</sup><small></small><i><small>R</small></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 10. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vng góc với</i>

mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> <sup>: 4</sup><i><sup>x z</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>3 0</sup>. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của

<b>Câu 13. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm <sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 1;3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y z</i> 1 0 <i>. Viết phương trình đường thẳng d đi qua <sup>A</sup></i> và vng góc

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 14. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1</sup> trên

0; 2

<i> và chiều cao h tương ứng</i>

được tính bởi công thức nào ?

<b>Câu 18. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

<b>Câu 21. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i><sup>K</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 4;6</sup>

<sup></sup>

<i>, gọi Klà hìnhchiếu vng góc của K lên Oz , khi đó trung điểm của OKcó tọa độ là:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>C</i> <sub>. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh </sub><i><sub>A</sub><sub> của tam giác ABC nhận vectơ</sub></i>

<i>a</i><sup></sup> nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

<b>Câu 5. </b> Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b> .Ⓐ.</b>

<i>z</i> 3 4<i>i</i>.

<b> .Ⓑ.</b>

<i>z</i> 3 4<i>i</i>.

<b>Câu 10. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt phẳng

 

 : 2<i>x</i> 3<i>y z</i>   1 0<sub>. Vectơ nào dưới</sub> đây là một vectơ pháp tuyến của

 

 ?

<b> .Ⓐ.</b>

<i>6 3log a</i> <small>3</small> .

<b> .Ⓑ.</b>

<i>2 3log a</i> <small>3</small> .

<b> .Ⓒ.</b>

<i>2 log a</i> <small>3</small> .

<b> .Ⓓ.</b>

<i>2 3log a</i> <small>3</small> .

<b>Câu 15. </b> Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 19. </b> Cho <i><small>a</small></i> là số thực dương tùy ý khác <sup>1</sup>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b> .Ⓐ.</b>

<sup>log</sup><sup>2</sup><i><sup>a </sup></i> <sup>log 2.</sup><i><sup>a</sup></i>

<b><sup> .</sup><sup>Ⓑ.</sup></b>

<sup>log</sup><sup>2</sup><i><sup>a </sup></i><sup>log 2.</sup><i><sup>a</sup></i>

<b><sup> .</sup><sup>Ⓒ.</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 25. </b> Tìm một nguyên hàm của hàm số

 

<sup>2</sup>

có bảng biến thiên dưới đây. Tìm khẳng định đúng.

<b> .Ⓐ.</b>

Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i><sup>0</sup>

<b> .Ⓑ.</b>

Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i><sup>3</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓓ.</b>

Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i><sup>1</sup>

<b>Câu 28. </b> Tập nghiệm của bất phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 33. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>cho hai điểm <i><sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2;3</sup>

<sup></sup>

và <i><sup>B </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 4;1</sup>

<sup></sup>

.

<i>Phương trình mặt cầu đường kính AB là:</i>

<i>a b c  </i>, ,

<sub>có bảng biến thiên như sau:</sub>

<i>Tổng các số a b c</i>  thuộc khoảng nào sau đây

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 4. </b>Số phức <i><small>z</small></i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i>  <sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau đây?

<b> .Ⓐ.</b>

4 log<small>3</small><i>a </i> 3.

<b> .Ⓑ.</b>

4 log<small>3</small><i>a </i>4.

<b> .Ⓒ.</b>

4 log<small>3</small><i>a </i> 4.

<b> .Ⓓ.</b>

<i>3 4 log a</i> <small>3</small> .

<b>Câu 9. </b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b> .Ⓐ.</b>

<i>x </i>2024<sub>.</sub>

<b> .Ⓑ.</b>

<i>y  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

<i><sup>y </sup></i><sup>2024</sup>.

<b> .Ⓓ.</b>

<i>x  .</i>2

<b>Câu 10. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub>có bảng biến thiên như sau:</sub>

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

<b>Câu 13. Cho hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 19. </b> <i>Cho hình chữ nhật ABCD , hình trịn xoay khi quay đường gấp khúc ABCD</i>

quanh cạnh <i><sup>AD</sup></i> trong khơng gian là hình nào dưới đây?

<b> .Ⓐ.</b>

<b> </b>Mặt nón.

<b> .Ⓑ.</b>

Mặt trụ.

<b> .Ⓒ.</b>

Hình nón.

<b> .Ⓓ.</b>

Hình trụ.

<b>Câu 20. </b> <i>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm <sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2;3</sup>

<sup></sup>

và <i><sup>B </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 4;1</sup>

<sup></sup>

.

<i>Phương trình mặt cầu đường kính AB là:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>

<b> .Ⓐ.</b>

Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.

<b> .Ⓑ.</b>

Tồn tại một mặt nón trịn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.

<b> .Ⓒ.</b>

Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.

<b> .Ⓓ.</b>

Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b> .Ⓒ.</b><sup></sup>

<i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>3</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup><sup>14</sup>.

<b> .Ⓓ.</b><sup></sup>

<i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>3</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup> <sup>14</sup> .

<b>Câu 17. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như hình vẽ.</sub>

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

<b>Câu 18. </b> Có 6 bạn học sinh xếp thành hàng ngang, số cách xếp là

6

.

<b>Câu 19. </b> Cho hàm số <i>y f x</i> ( ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

<b>Câu 20. </b> <i>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M</i>

3; 1

biểu diễn số phức nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> và <i>a  và đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên .</i><sup>0</sup> <i>a b  vậy</i>0 suy ra đây là đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup> <sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>3</sup>. <i>Cho các số thực dương a , b , c khác 1</i>

. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Câu 21. </b> Trong không gian với hệ toạ độ

<i><small>O i j k</small></i><small>; , ,</small><sup>  </sup>

<b>. Nhận xét nào dưới đây sai?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b> .Ⓐ.</b>

<i>x  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓑ.</b>

<i>y  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

<i>y  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓓ.</b>

<i>x  .</i><sup>2</sup>

<b>Câu 27. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </i>

 

 : 3<i>x</i>2<i>y</i> 4<i>z</i>  . Vectơ nào1 0 dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

 ?

<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Câu 32. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, đường thẳng qua điểm <i>M</i>

1;2; 3

và nhận véctơ

<b>Câu 33. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> có bảng biến thiên như sau</sub>

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

 <sup></sup> có bảng biến thiên như sau:

Trong các số ,<i>a b và c có bao nhiêu số dương?</i>

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

---HẾT---⬥<b>ĐỀ 11</b>

<b>Câu 1. </b> <i>Trong không gian Oxyz cho điểm M</i>

1; 3;2

<i>. Gọi A và B lần lượt là hình chiếuvng góc của điểm M trên các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz . Tìm tọa độ véc tơ</i>

<b>Câu 3. </b>Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 4 đội bóng tham gia .

<b>Câu 4. </b> Trong khơng gian với hệ trục tọa dộ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P x</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>y z</sup></i><sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0</sup>. Vectơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> ?

<b>Câu 5. </b>Cho hàm số ( )<i>f x có bảng biến thiên như sau:</i>

<i>Tìm giá trị cực đại y</i><small>CĐ</small> và giá trị cực tiểu <i>y của hàm số đã cho.</i><small>CT</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Câu 11. </b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2sin<i>x</i>.

<b>Câu 12. </b> Nghiệm của phương trình <sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>-</sup><sup>1</sup>=<sup>32</sup><sub>là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Câu 21. </b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , ,<i>A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Câu 23. </b> Số phức nghịch đảo của số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i> là

<b>Câu 27: </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào dưới đây?

<b>Câu 28. Cho hàm số </b> <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<b>Câu 30. </b> <i> Với a là số thực dương tuỳ ý, log 3a</i><small>3</small>

<sup></sup><sup></sup>

bằng

<b> .Ⓐ.</b>

<i>1 log a</i> <small>3</small> .

<b> .Ⓑ.</b>

<i>3log a .</i><small>3</small>

<b> .Ⓒ.</b>

<i>log a .</i><small>3</small>

<b> .Ⓓ.</b>

<i>1 log a</i> <small>3</small> .

<b>Câu 31. </b> <i>Tập nghiệm S của phương trình </i>log<small>3</small>

<sup></sup>

<i>x </i>1

<sup></sup>

2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Câu 4. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </i>

<b>Câu 5. </b> Trong khơng gian với hệ trục <i><sup>Oxyz</sup></i>, phương trình nào dưới đây là phương trình

tham số của đường thẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b> .Ⓐ.</b><sup>  </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>:</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><sup>9</sup>.

<b> .Ⓑ.</b><sup>  </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>:</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><sup>3</sup>.

<b> .Ⓒ.</b><sup>  </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>:</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><sup>3</sup>.

<b> .Ⓓ.</b><sup>  </sup>

<i><sup>S</sup></i> <sup>:</sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup> <sup></sup><sup>9</sup>.

<b>Câu 12. </b> <i>Nếu một khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích</i>

được tính theo cơng thức

<b>Câu 15. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> có vectơ pháp tuyến là <i><sup>n </sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>2; 1;1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Câu 17. </b> Cho hàm số <i>f x và </i>

 

<i>F x liên tục trên </i>

 

 thỏa <i>F x</i>

 

<sub></sub><i>f x</i>

 

<b> .Ⓒ.</b>

<b> </b> <i>x</i> <sup>,log</sup><i><small>a</small>x</i><sup>2</sup> <sup>2log</sup><i><small>a</small>x</i>.

<b> .Ⓓ.</b>

<b> </b><sup>log ( . ) log .log</sup><i><small>a</small>b c</i>  <i><small>a</small>b<small>a</small>c</i>.

<b>Câu 22. </b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Câu 25. </b> Cho dãy số

 

<i>u , biết <small>n</small>u</i><small>1</small>1,<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><small>1</small> <i>u<sub>n</sub></i>3,  . Ba số hạng đầu của dãy số đó<i>n</i> 1 là?

<b> .Ⓐ.</b>

1; 4; 7 .

<b> .Ⓑ.</b>

2; 5; 8 .

<b> .Ⓒ.</b>

4; 7; 10 .

<b> .Ⓓ.</b>

<sup>1; 2; 5</sup>.

<b>Câu 26. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2sin</sup><i><sup>x</sup></i> là

3<i>x</i>  2sin<i>x C</i> .

<b>Câu 27. </b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>4</sup> với trục hồnh là

<b>Câu 28. </b> <i>Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độdài đường sinh l</i>

<b>Câu 30. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2; 3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

, <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; 1; 5</sup>

<sup></sup>

. Phương trình mặt cầu có tâm <i><small>I</small></i>và đi qua <i><small>M</small></i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b> .Ⓐ.</b>

<b> </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 10</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b> .Ⓑ.</b>

<b> </b><sup>14</sup><sup>.</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

<b> </b><i><sup>z</sup></i> <sup>7 4</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b> .Ⓓ.</b>

<b> </b><i><sup>z</sup></i> <sup>2 5</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b>Câu 33. </b> Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

, bảng xét dấu của <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của <i>d</i><sub>?</sub>

<b>Câu 6. </b> <i>Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng </i>

<sup> </sup>

<i><sup>P x</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>4 0</sup><sup></sup> . Một véctơ pháp tuyến của

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> là

<b> .Ⓐ.</b>

<b> </b>

<sup></sup>

<sup>1; 2; 3 .</sup><sup></sup>

<sup></sup><b> .Ⓑ.</b><sup></sup>

<sup>1;2;3 .</sup>

<sup></sup><b> .Ⓒ.</b>

<b> </b>

<sup></sup>

<sup>1; 3; 2 .</sup><sup></sup>

<sup></sup><b> .Ⓓ.</b><sup></sup>

<sup>1;3; 2 .</sup>

<sup></sup>

<b>Câu 7. </b><i>Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M</i>

(

1; 2;3-

)

<i><sub> trên trục Ox</sub></i> có toạ độ là

<b> .Ⓐ.</b>(

0; 2;3 .-

)<b> .Ⓑ.</b>(

1;0;0 .

)<b> .Ⓒ.</b>(

1; 2;0 .-

)<b> .Ⓓ.</b>(

1;0;3 .

)

<b>Câu 8. </b> Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án <i><sup>A B C D</sup></i><sup>, , ,</sup> dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>Câu 16. </b> Biết <i><sup>F x</sup></i><sup>( )</sup>là nguyên hàm của hàm số

<b>Câu 18. </b> Cho <i><small>a </small></i><small>0</small> và <i><b>a  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau</b></i><sup>1</sup>

<b> .Ⓐ.</b>

<sup>log</sup><i><small>a</small>x có nghĩa với mọi x.</i>

<b> .Ⓑ.</b>

<sup>log</sup><i><small>a</small>a </i><sup>0</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

<sup>log</sup><i><small>a</small></i>

<sup></sup>

<i>x y</i><sup>.</sup>

<sup></sup>

<sup>log .log</sup><i><small>a</small>x<small>a</small>y x y</i><sup>, ,</sup>

<sup></sup>

<sup>0 .</sup>

<sup></sup><b> .Ⓓ.</b>

<sup>log</sup><i><small>a</small>x<sup>n</sup></i> <i>n</i><sup>log ,</sup><i><small>a</small>x x</i>

<sup></sup>

<sup>0 .</sup>

<sup></sup>

<b>Câu 19. </b> Phương trình log 3<small>4</small>

<i>x </i> 2

 có nghiệm là1

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Câu 25. </b> Cho điểm <i>A</i>

1; 2;3

và hai mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0,

 

<i>Q</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0. Phương trình đường thẳng <i>d</i><sub>đi qua </sub><i>A</i>song song với cả

 

<i>P và </i>

 

<i>Q là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Câu 29. </b> Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

<b> .Ⓐ.</b>

<i><small>x </small></i><small>1</small>.

<b> .Ⓑ.</b>

<i><small>x </small></i><small>4</small>.

<b> .Ⓒ.</b>

<i>x  .</i>3

<b> .Ⓓ.</b>

<i><small>x </small></i><small>2</small>.

<b>Câu 30. </b> <i>Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các</i>

điểm <i><small>M</small></i> trong không gian sao cho khoảng cách từ <i><small>M</small> đến đường thẳng d bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<i><b>Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng?</b></i>

 có đồ thị là

 

<i><b>C . Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>

<b> .Ⓐ.</b>

Đồ thị

 

<i>C có một tiệm cận đứng là x  và một tiệm cận ngang là </i>2 <i>y </i>2.

<b> .Ⓑ.</b>

Đồ thị

 

<i>C có một tiệm cận đứng là 2x  x  và một tiệm cận ngang là</i>2

<i>y </i> .

<b> .Ⓒ.</b>

Đồ thị

 

<i>C có một tiệm cận đứng là x  và một tiệm cận ngang là </i>2 <i>y </i>1.

<b> .Ⓓ.</b>

Đồ thị

 

<i>C có một tiệm cận đứng là x  và một tiệm cận ngang là </i>2 <i>y  .</i><sup>2</sup>

<b>Câu 7. </b><i>Gọi l , h , </i>

<i>R</i>

<sub> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Câu 12. </b> Đồ thị của hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và đồ thị của hàm số <sup>1</sup> <i><sup>y</sup></i><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup>  có tất cả<i><sup>x</sup></i> <sup>1</sup> bao nhiêu điểm chung?

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Câu 18. </b> Cho cấp số cộng

<sup></sup>

<i><small>un</small></i>

<sup></sup>

có số hạng thứ nhất <i>u  , số hạng thứ hai </i><small>1</small> 3 <i>u  .</i><small>2</small> 9 Công sai của cấp số cộng là

<b>Câu 24. </b> Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b> .Ⓐ.</b>

Hàm số có bốn điểm cực trị.

<b> .Ⓑ.</b>

Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i><sup>5</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i><sup>2</sup>

<b> .Ⓓ.</b>

Hàm số khơng có cực đại.

<b>Câu 25. </b> <i>Cho đường thẳng l cắt và khơng vng góc với </i> quay quanh  thì ta được

<b> .Ⓐ.</b>

hình nón trịn xoay.

<b> .Ⓑ.</b>

hặt nón trịn xoay.

<b> .Ⓒ.</b>

khối nón trịn xoay.

<b> .Ⓓ.</b>

mặt trụ trịn xoay.

<b>Câu 26. </b> Nghiệm của phương trình log<small>3</small>

<i>x </i>2

 là2

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b> .Ⓐ.</b>

<i><sup>y x</sup></i><small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>1</sup>.

<b> .Ⓑ.</b>

<i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>1</sup>.

<b> .Ⓒ.</b>

<i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>1</sup>.

<b> .Ⓓ.</b>

<i><sup>y x</sup></i><small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>1</sup>.

<b>Câu 32. </b> <i>Cho hai đường thẳng l và </i> song song với nhau một khoảng không đổi.

<i>Khi đường thẳng l quay xung quanh </i> ta được

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<b>Câu 8. </b> Một hình trụ có độ dài đường sinh bằng <i><sup>l</sup>và bán kính đường trịn đáy bằng R .</i>

Diện tích tồn phần của hình trụ đó bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>Câu 10. </b> Gọi , ,<i>l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của</i>

hình nón. Diện tích xung quanh <i>S<small>xq</small></i> của hình nón là

<b>Câu 14. </b> <i>Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm <sup>A</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2; 4</sup>

<sup></sup>

, <i><sup>B</sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 4; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. Tìm

<i>tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .</i>

<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, cho hai điểm <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2; 3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

, <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0; 1; 5</sup>

<sup></sup>

. Phương trình mặt cầu có tâm <i><small>I</small></i>và đi qua <i><small>M</small></i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>Câu 18. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </i>

 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của <i>d</i><sub>?</sub>

<b>Câu 22. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </i>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>  . Đường thẳng 3 0



qua <i>A</i>

1;2; 3

vng góc với mặt phẳng

 

<i>P có phương trình là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>Câu 24. </b>Cho tập <i>X</i> gồm 11 phần tử. Số cách chọn ra 3<sub> phần tử </sub><i>X</i> là:

<b> .Ⓐ.</b>

<sup>990.</sup>

<b> .Ⓑ.</b>

<sup>240.</sup>

<b> .Ⓒ.</b>

<sup>165.</sup>

<b> .Ⓓ.</b>

<sup>1320.</sup>

<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng <i><sup>Oxy</sup></i>, số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>2 4</sup><i><sup>i</sup></i> được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?

<b> .Ⓐ.</b>

Điểm <i>A</i>.

<b> .Ⓑ.</b>

Điểm <i>B</i>.

<b> .Ⓒ.</b>

<i>Điểm C .</i>

<b> .Ⓓ.</b>

Điểm <i>D</i>.

<b>Câu 26. </b> Trong khơng gian <i><sup>Oxyz</sup></i>, phương trình của mặt cầu có tâm <i><sup>I</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1; 2;3</sup><sup></sup>

<sup></sup>

và bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>Câu 31. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>Câu 15. </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </i>

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> <sup>: 3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>y z</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup>. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> ?

</div>

×