Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Đề cương lý luận nhà nước và pháp luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.03 KB, 94 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

<b>KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ</b>

<b>HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT</b>

<b>(LƯU HÀNH NỘI BỘ)</b>

<b>ĐỀ</b>

<b>LUẬT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CLO Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Chương trình đào tạo

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

<b>BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Tên học phần: Luật dân sự (module 1) Số tín chỉ: 03

Loại học phần: Bắt buộc

<b>1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1.1. Giảng viên thuộc Bộ môn</b>

<i><b>1. TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ mơn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.2. Giảng viên ngồi Bộ mơn</b>

<i><b>14. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, giảng viên thỉnh giảng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>19. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng Phịng Hành chính- tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội</b></i>

Điện thoại: 0938530555

<b> * Văn phịng Bộ mơn luật dân sự </b>

Phịng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

Mơn học Luật dân sự 1 giới thiệu cho sinh viên các vấn đề chung của Luật Dân sự gồm: hệ thống các khái niệm về đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự, về đặc điểm, nguyên tắc của quan hệ pháp Luật Dân sự; về chủ thể, khách thể, về các căn cứ phát sinh, về nội dung của các quan hệ tài sản và nhân thân; về thay đổi, chấm dứt các quan hệ pháp luật dân sự cụ thể thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự. Nghiên cứu khái quát về phần các quy định chung trong Bộ luật dân sự như tài sản, giao dịch dân sự, thời hạn, thời hiệu, đại diện; nghiên cứu về căn cứ xác lập, thực hiện và chấm dứt quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản; nghiên cứu quy định chung về thừa kế, thừa kế theo di chúc, thừa kế theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sản. Ngồi ra, học phần cịn hướng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

đến sự bình đẳng trong bảo vệ lợi ích các chủ thể trong xã hội, khơng có sự phân biệt về giới tính. Các quyền, lợi ích hợp pháp của các chủ thể dù ở bất kỳ giới nào cũng phải được bảo vệ và đảm bảo thực hiện. Tại Trường Đại học Luật Hà Nội, môn học Luật Dân sự 1 là môn học bắt buộc với thời lượng 3 tín chỉ trong lịch trình 15 tuần.

<b>4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN</b>

Module 1 có 3 tín chỉ, bao gồm 13 vấn đề sau:

<b>Vấn đề 1: Khái niệm chung luật dân sự Việt Nam</b>

<i><b>1.1. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự</b></i>

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của quan hệ nhân thân 1.1.2. Khái niệm, đặc điểm của quan hệ tài sản

<i><b>1.2. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự</b></i>

1.2.1. Khái niệm phương pháp điều chỉnh của luật dân sự 1.2.2. Đặc điểm phương pháp điều chỉnh của luật dân sự

<i><b>1.3. Khái quát sự hình thành và phát triển của luật dân sự1.4. Nguồn của luật dân sự</b></i>

1.4.1. Khái niệm, đặc điểm nguồn của luật dân sự 1.4.2. Các loại nguồn của luật dân sự

<i><b>1.5. Áp dụng pháp luật, áp dụng tương tự luật dân sự, áp dụng, tậpquán, áp dụng án lệ, lẽ công bằng</b></i>

1.5.1. Khái niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của áp dụng pháp luật dân sự

1.5.2. Khái niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của áp dụng tập quán 1.5.3. Khái niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của áp dụng tương tự luật dân sự

1.5.4. Khái niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của áp dụng án lệ

1.5.5. Khái niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của áp dụng lẽ công bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>1.6. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự</b></i>

1.6.1. Nguyên tắc bình đẳng 1.6.1.1. Bình đẳng về giới

1.6.1.2. Bình đẳng về các khía cạnh khác 1.6.2. Nguyên tắc tự do, tự nguyện 1.6.3. Nguyên tắc thỏa thuận

1.6.4. Nguyên tắc thiện chí, trung thực

1.6.5. Nguyên tắc bảo đảm lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích cơng cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác

1.6.6. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự

<i><b>1.7. Quan hệ pháp luật dân sự</b></i>

1.7.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại quan hệ pháp luật dân sự 1.7.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật dân sự

1.7.3. Căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự

<b> Vấn đề 2: Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự</b>

<i><b> 2.1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân</b></i>

2.1.1. Khái niệm, đặc điểm năng lực pháp luật dân sự của cá nhân

(Đề cập đến đặc điểm phụ thuộc vào bản chất giai cấp của Nhà nước; vào từng thời kỳ lịch sử khác nhau việc ghi nhận quyền dân sự của các chủ thể; đặc biệt là quyền dân sự của phụ nữ ngày càng được đảm bảo)

2.1.2. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân

(Cần xác định rõ năng lực pháp luật dân sự của các cá nhân đều bình đẳng như nhau, khơng có sự phân biệt về giới)

2.1.3. Bắt đầu và chấm dứt năng lực pháp luật dân sự của cá nhân 2.1.4. Tuyên bố cá nhân mất tích, tuyên bố cá nhân chết

<i><b>2.2. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân</b></i>

2.2.1. Khái niệm năng lực hành vi dân sự của cá nhân 2.2.2. Mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>2.3. Nơi cư trú của cá nhân</b></i>

<b>Vấn đề 3: Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (tiếp)</b>

<i><b>3.1. Khái niệm, đặc điểm giám hộ</b></i>

3.1.1. Khái niệm giám hộ 3.1.2. Đặc điểm giám hộ

<i><b>3.2. Người được giám hộ3.3. Người giám hộ3.4. Các loại giám hộ</b></i>

3.4.1. Giám hộ đương nhiên

(Cần lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong việc xác định giám hộ đương nhiên như: Khơng có sự phân biệt về giới khi xác định người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên, ví dụ khi giám hộ cho người chưa thành niên thì theo luật anh cả hoặc chị cả sẽ là người giám hộ mà không phân biệt nam, nữ; chỉ cần người giám hộ đủ điều kiện giám hộ theo luật

<i><b>3.6. Địa vị pháp lý và các yếu tố lý lịch của pháp nhân</b></i>

3.6.1. Năng lực chủ thể của pháp nhân 3.6.2. Hoạt động của pháp nhân

3.6.3. Các yếu tố lý lịch của pháp nhân

<i><b>3.7. Trách nhiệm của pháp nhân3.8. Thành lập và chấm dứt pháp nhân</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

3.8.1. Thành lập pháp nhân 3.8.2. Chấm dứt pháp nhân

<i><b>3.9.Hộ gia đình, tổ hợp tác và tổ chức khác khơng có tư cách phápnhân trong quan hệ dân sự</b></i>

3.9.1. Tư cách chủ thể của hộ gia đình, tổ hợp tác và các chủ thể khác khơng có tư cách pháp nhân

3.9.2. Tài sản chung 3.9.3. Trách nhiệm dân sự

<b>Vấn đề 4: Giao dịch dân sự.</b>

<i><b>4.1. Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của giao dịch dân sự</b></i>

4.1.1. Khái niệm giao dịch dân sự

4.1.2. Đặc điểm và ý nghĩa của giao dịch dân sự

<i><b>4.2. Phân loại giao dịch dân sự</b></i>

<i><b>4.3. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự</b></i>

(Các chủ thể đều có năng lực như nhau trong việc xác lập, thực hiện các giao dịch dân sự. Do đó, khơng có sự phân biệt về giới tính trong việc xác định các điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự - đặc biệt là liên quan đến điều kiện về chủ thể xác lập giao dịch)

<i><b>4.4. Giao dịch dân sự vô hiệu và hậu quả pháp lý của giao dịch dân sựvô hiệu</b></i>

4.1.1. Khái niệm giao dịch dân sự vô hiệu

4.1.2. Các loại giao dịch dân sự vô hiệu và hậu qủa pháp lý của giao dịch dân sự vơ hiệu

<i><b>4.5. Giải thích giao dịch dân sự</b></i>

<b>Vấn đề 5: Đại diện, thời hạn và thời hiệu </b>

<i><b>5.1. Đại diện</b></i>

5.1.1. Khái niệm, đặc điểm đại diện 5.1.2. Phân loại đại diện

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

(Khi phân tích về các loại đại diện cần lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong từng loại đại diện như đối với trường hợp cha, mẹ là người đại diện cho con cần xác định cha, mẹ đều có quyền bình đẳng trong việc đại diện cho con)

5.1.3. Phạm vi và thẩm quyền đại diện 5.1.4. Thời hạn đại diện

<i><b>5.2. Thời hạn</b></i>

5.2.1. Khái niệm thời hạn 5.2.2. Phân loại thời hạn

<i><b>5.3. Thời hiệu</b></i>

5.3.1. Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa thời hiệu 5.3.2. Phân loại thời hiệu

<b>Vấn đề 6: Tài sản </b>

<i><b>6.1. Khái niệm tài sản6.2. Phân loại tài sản6.3. Phân loại vật</b></i>

6.3.1. Vật chính và vật phụ

6.3.2. Vật chia được và vật không chia được 6.3.3. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao

7.1.1. Khái niệm chiếm hữu 7.1.2. Phân loại chiếm hữu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

7.1.3. Suy đốn về tình trạng chiếm hữu và bảo vệ việc chiếm hữu

<i><b>7.2. Sở hữu và quyền sở hữu</b></i>

7.2.1. Khái niệm sở hữu và quyền sở hữu 7.2.2. Quan hệ pháp luật về sở hữu 7.2.3. Nội dung của quyền sở hữu

Cần xác định các chủ thể đều có quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản, không phân biệt về giới trong việc thực hiện quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.

<i><b>7.3. Hình thức sở hữu</b></i>

7.3.1. Sở hữu tồn dân

(Xác định rõ sở hữu riêng là sở hữu của một cá nhân, 1 pháp nhân nên nam, nữ hay vợ, chồng đều bình đẳng như nhau trong việc có tài sản riêng)

<i><b>7.3.2. Sở hữu chung</b></i>

(Cần lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong các trường hợp xác định tài sản chung của vợ chồng)

<b>Vấn đề 8: Xác lập, chấm dứt quyền sở hữu</b>

<i><b>8.1. Căn cứ xác lập quyền sở hữu</b></i>

8.1.1. Khái niệm căn cứ xác lập quyền sở hữu 8.1.2. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu

(Cần lồng ghép vấn đề bình đẳng giữa vợ, chồng trong việc thoả thuận chế độ tài sản vợ chồng; vợ chồng có quyền bình đẳng như nhau trong việc xác lập quyền sở hữu đối với tài sản như ở các căn cứ: Quyền sở hữu được xác lập do lao động; do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp; quyền sở hữu xác lập do sáp nhập…)

<i><b>8.2. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu</b></i>

8.2.1. Khái niệm căn cứ chấm dứt quyền sở hữu 8.2.2. Các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu

(Cần lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong các trường hợp chấm dứt tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

sản chung của vợ chồng một cách cụ thể hơn như như những bằng chứng chứng minh yếu tố lỗi khi có bạo lực giới; có hành vi phá tán, tẩu tán tài sản hay sử dụng nguyên tắc hỗ trợ và ưu tiên đối với người mẹ trong việc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người vợ khi chấm dứt quyền sở hữu chung của vợ chồng)

<b>Vấn đề 9: Quyền khác đối với tài sản</b>

<i><b>9.1. Khái niệm về quyền khác đối với tài sản9.2. Nội dung quyền khác đối với tài sản </b></i>

9.2.1. Quyền đối với bất động sản liền kề 9.2.2. Quyền hưởng dụng

9.2.3. Quyền bề mặt

<b>Vấn đề 10. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản</b>

<i><b>10.1. Thời điểm xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối vớitài sản, vấn đề chịu rủi ro đối với tài sản</b></i>

10.1.1. Thời điểm xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

10.1.2. Vấn đề hưởng hoa lợi và chịu rủi ro đối với tài sản

<i><b>10.2. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản</b></i>

10.2.1. Khái niệm bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

10.2.2. Đặc điểm của các phương thức bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

10.2.3. Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

<b>Vấn đề 11: Những quy định chung về thừa kế</b>

<i><b>11.1. Khái niệm thừa kế và quyền thừa kế11.2. Nguyên tắc của quyền thừa kế</b></i>

(Lồng ghép vấn đề về giới trong các nguyên tắc của quyền thừa kế - đặc biệt là nguyên tắc “Mọi cá nhân đều bình đẳng về quyền thừa kế)

<i><b>11.3. Người thừa kế</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>11.4. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế 11.5. Di sản thừa kế</b></i>

<i><b>11.6. Người quản lý di sản</b></i>

<i><b>11.7. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế của nhau mà chếtcùng một thời điểm</b></i>

<i><b>11.8. Người không được quyền hưởng di sản11.9. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế</b></i>

<b>Vấn đề 12: Thừa kế theo di chúc</b>

<i><b>12.1. Khái niệm di chúc và thừa kế theo di chúc</b></i>

12.1.1. Khái niệm thừa kế theo di chúc 12.1.2. Khái niệm di chúc

<i><b>12.2. Người lập di chúc, quyền của người lập di chúc</b></i>

12.2.1. Người lập di chúc

12.2.2. Quyền của người lập di chúc

(Lồng ghép được vấn đề giới trong việc xác định quyền của người lập di chúc dù là nam hay nữ đều có quyền lập di chúc định đoạt tài sản của họ như: Chỉ định người thừa kế; phân định phần di sản cho từng người thừa kế…)

<i><b>12.3. Điều kiện có hiệu lực của di chúc</b></i>

12.3.1. Người lập di chúc phải có năng lực chủ thể 12.3.2. Người lập di chúc phải hoàn tồn tự nguyện

12.3.3. Nội dung di chúc khơng vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội

12.3.4. Hình thức của di chúc khơng trái quy định của pháp luật

<i><b>12.4. Hiệu lực pháp luật của di chúc</b></i>

<i><b>12.5. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc12.6. Di sản dùng vào việc thờ cúng và di tặng</b></i>

12.6.1. Di sản dùng vào việc thờ cúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

12.6.2. Di tặng

<b>Vấn đề 13: Thừa kế theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sảnthừa kế</b>

<i><b>13.1. Khái niệm thừa kế theo pháp luật13.2. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật13.3. Diện và hàng thừa kế theo luật</b></i>

13.3.1. Diện thừa kế 13.3.2. Hàng thừa kế

(Lồng ghép được vấn đề giới trong việc xác định quyền của người thừa kế trong việc hưởng di sản thừa kế theo pháp luật; không phân biệt vợ, chồng, cha, mẹ; con trai, con gái; con trong giá thú hay con ngoài giá thú đều được hưởng di sản thừa kế như nhau…)

13.3.3. Nguyên tắc phân chia di sản thừa kế theo hàng

<i><b>13.4. Thừa kế thế vị</b></i>

<i><b>13.5. Thanh toán và phân chia di sản thừa kế</b></i>

13.5.1. Thanh toán các nghĩa vụ tài sản của người chết để lại 13.5.2. Phân chia di sản thừa kế

13.5.3. Hạn chế phân chia di sản

13.5.4. Phân chia di sản trong một số trường hợp cụ thể

<b>5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨNĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO</b>

<b>5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)a) Về kiến thức</b>

K1. Nhận thức được, trình bày được và nêu được các nội dung 13 vấn đề thuộc nội dung nghiên cứu của môn Luật Dân sự 1. Đồng thời, lấy được các ví dụ tương ứng cho từng nội dung nghiên cứu. Đặc biệt chú ý một số nội dung sau đây:

Việc nghiên cứu, học tập Luật Dân sự 1 được tiếp cận từ góc độ giới,

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức pháp luật về Dân sự 1 trên cơ sở có nhạy cảm giới;

Các quyền, nghĩa vụ quy định pháp luật dành cho từng giới được giới thiệu để cho thấy sự bình đẳng, phù hợp với đặc điểm giới.

K2. Xác định được, phân tích được các nội dung cụ thể trong từng nội dung của 13 vấn đề, trong đó cần lưu ý đến khía cạnh bình đẳng giới. Đồng thời lấy được các ví dụ tương ứng với các nội dung đã phân tích.

K3. So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan. Bình luận, đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung được tiếp cận trong môn học. Đưa ra được quan điểm cá nhân để hoàn thiện quy định pháp luật về nội dung có liên quan. Đặc biệt, cho thấy sự khác biệt trong áp dụng quy định pháp luật giải quyết các tranh chấp giữa các chủ thể mà có sự chi phối bởi yếu tố giới.

K4. Liên hệ thực tiễn pháp lý tại Việt Nam thông qua các hoạt động kiến tập và thực tập tại các cơ quan tư pháp và các cơ quan khác để có kiến thức thực tiễn về các vấn đề đã nghiên cứu.

<b> b) Về kĩ năng</b>

S5. Vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình huống phát sinh trên thực tế liên quan đến các chế định pháp luật dân sự đã được tiếp cận trong môn học trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc chung của pháp luật dân sự, tránh phân biệt đối xử về giới.

S6. Phân tích, bình luận, đánh giá được các quy định của pháp luật liên quan đến chủ thể quan hệ pháp luật dân sự, giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn và thời hiệu, tài sản, sở hữu, thừa kế gắn với việc bảo đảm ngun tắc bình đẳng giới.

S7. Phân tích, bình luận, đánh giá được các bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác liên quan đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự trên cơ sở tránh các định kiến về

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm </b>

T8. Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên.

T9. Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng pháp luật, tơn trọng tính bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể trong các quan hệ pháp luật dân sự, tơn trọng sự bình đẳng giới, chống lại hành vi phân biệt đối xử về giới.

T10. Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi; thái độ học đúng mực và nâng cao ý thức học tập; trau dồi nhận thức, trong đó bao gồm cả nhận thức về giới.

T11. Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự cho cộng đồng, phổ biến pháp luật về sự bình đẳng giới, chống hành vi phân biệt đối xử về giới cho cộng đồng.

<b>5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra củaChương trình đào tạo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1A1. Trình bày được</b>

khái niệm và đặc điểm các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.

<b>1A2. Nêu được 4 đặc</b>

điểm phương pháp điều chỉnh của luật dân sự.

<b>1A3. Khái quát được</b>

sự phát triển của luật dân sự Việt Nam.

<b>1A4. Nhận biết được</b>

khái niệm nguồn của luật dân sự.

<b>1A5. Nêu được khái</b>

niệm, nguyên nhân, điều kiện, hậu quả của

<b>1A6. Nêu được các</b>

nguyên tắc của luật dân sự quy định tại Điều 3 nhân thân, quan hệ tài sản thuộc đối

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

giới, độ tuổi, địa vị xã hội); tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận; thiện chí, trung thực...

<b>1A7. Nêu được khái</b>

niệm, đặc điểm, phân loại, các yếu tố cấu của luật dân sự. Nêu được vai trò của mỗi loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2A2. Nêu được khái</b>

niệm, 3 nhóm nội dung năng lực pháp luật của cá nhân (tài sản, nhân thân, tham gia quan hệ) thơng báo tìm kiếm, đơn yêu cầu) và những hậu quả pháp lí (về năng lực chủ thể, tài sản, nhân thân và quan hệ hôn nhân) của việc

được nơi cư trú của cá nhân trong giải quyết về nhân thân và tài sản sau tham gia giao dịch của cá nhân tương trong luật dân sự, luật lao động, luật hôn nhân và gia

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

dân sự của cá nhân, các mức độ mức độ năng lực hành vi dân sự (nêu được khái niệm, các mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân)

<b>2A5. Nêu được nơi cư</b>

trú của cá nhân (khái niệm nơi cư trú, nơi cư trú của cá nhân trong điểm của giám hộ (người được giám hộ,

<b>3A2. Nêu được các</b>

loại giám hộ (giám hộ

<b>3B1. Xác định</b>

được điều kiện của người giám

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>theo)</b> đương nhiên, giám hộ cử, giám hộ theo lựa chọn, giám hộ chỉ định).

<b>3A3. Nêu được khái</b>

niệm và 4 điều kiện của nhân phi thương mại).

<b>3A5. Nêu được 2 đặc</b> nhân (tên gọi, điều lệ, cơ quan đại diện, cơ

được mối liên hệ giữa 4 điều kiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

chấm dứt pháp nhân ( giải thể, phá sản).

<b>3A8. Nêu được</b>

phương thức tham gia quan hệ pháp luật dân sự của Nhà nước, cơ quan Nhà nước, hộ gia kiện. Nêu được các yêu cầu đối với sự kiện trong GDDS có điều kiện.

<b>4A4. Trình bày được 4</b>

điều kiện có hiệu lực của GDDS (3 điều kiện bắt buộc, 1 điều kiện áp dụng cho nhóm giao dịch nhất định).

<b>4A5. Nêu được khái</b>

niệm GDDS vô hiệu và hậu quả pháp lí của giải quyết hậu quả của giao dịch vô hiệu trong tình huống cụ thể.

<b>4C1. Đánh giá và</b>

đưa ra được quan điểm riêng về khái niệm GDDS.

<b>4C2. Xác định</b>

được ý nghĩa của việc phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

GDDS vô hiệu.

<b>4A6. Trình bày được 4</b>

tiêu chí phân loại và kể tên các GDDS vô hiệu cụ thể.

<b>4A7. Nêu được các</b>

trường hợp phải giải

được ý nghĩa của việc phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

dân sự?

<b>4C10. Cho ví dụ</b>

minh họa về giao dịch dân sự vô hiệu

giao dịch dân sự vô hiệu do lừa dối và giao dịch dân sự vơ hiệu do nhầm lẫn? Cho ví dụ minh hoạ?

<b>4C12. So sánh</b>

giao dịch dân sự vô hiệu do bị đe dọa và giao dịch dân sự vô hiệu do bị cưỡng ép.

<b>4C13. So sánh</b>

giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>5A1. Nêu được khái</b>

niệm đại diện, ý nghĩa của quy định pháp luật về đại diện từ góc độ kinh tế và góc độ bình đẳng giới.

<b>5A2. Nêu được các loại</b>

đại diện (đại diện theo pháp luật và đại diện theo ủy quyền)

<b>5A3. Phân tích được</b>

hậu quả pháp lý của

<b>5A7. Nêu được cách</b>

tính thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc

<b>5B1. Xác định</b>

được người đại diện, người được

đại diện theo pháp luật với đại diện theo uỷ quyền. Đánh giá được các tác động của yếu tố giới đến việc xác định tư cách đại diện theo pháp luật và đại diện theo ủy

được ý nghĩa của thời hạn, thời hiệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

của thời hạn. Cách tính thời hạn trong những trường hợp đặc biệt.

<b>5A8. Trình bày được</b>

khái niệm về thời hiệu, những đặc điểm pháp lí của thời hiệu.

<b>5A9. Nhận biết được</b>

bản chất của thời hiệu hưởng quyền dân sự, thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu cầu giải quyết đầu lại thời hiệu khởi kiện và thời gian khơng tính vào thời hiệu khởi kiện...

<b>5B9. Lấy được ví</b>

dụ minh hoạ cho mỗi loại thời hiệu.

được ưu, nhược điểm của các quy

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>6A1. Nêu được 4 loại</b>

tài sản (vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài

<b>6A5. Trình bày được</b>

nội dung cơ bản của

<b>đăng ký tài sản. </b>

<b>6A6. Khái niệm chiếm</b>

Trình bày các trường hợp chiếm hữu ngay tình, chiếm hữu liên tục, chiếm hữu công niệm tài sản trong mối liên hệ với các

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

cho ví dụ đối với từng

<b>6A9. Trình bày nội</b>

dung bảo vệ việc lí của việc phân loại chiếm hữu

<b>7A1. Nêu được khái</b>

niệm quyền chiếm hữu. - Xác định quyền chiếm hữu trong các trường hợp cụ thể và lấy ví dụ minh họa

<b>7A2. Trình bày được</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>7A3. Nêu được khái</b>

niệm quyền định đoạt; - Trình bày được nội dung quyền định đoạt

<b>7A4. Nêu được khái</b>

niệm sở hữu toàn dân

<b>- Nhận diện được các</b>

đặc điểm về chủ thể, khách thể, nội dung quyền sở hữu toàn dân. -Nêu được các loại tài sản thuộc sở hữu toàn

khái niệm chiếm <small>toàn dân thuộc phạmvi điều chỉnh của luậtdân sự.</small>

<b>7B4. Xác định</b>

được tài sản thuộc sở hữu toàn dân

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>- Nhận diện được</b>

phương thức chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản thuộc sở hữu toàn dân. Cho ví dụ.

<b>7A5. Nêu được khái</b>

niệm sở hữu riêng

<b>7A6. Nêu được khái</b>

niệm sở hữu chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

sở hữu chung trong nhà chung cư, sở hữu

<b>8A2. Nêu được 2 tiêu</b>

chí cơ bản để phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

đẳng giới;

- Nêu được các nhóm căn cứ xác lập quyền sở hữu dựa trên các tiêu chí phân loại trên.

<b>8A3. Nêu được khái</b>

niệm căn cứ chấm dứt quyền sở hữu.

<b>8A4. Nêu được tiêu chí</b>

cơ bản để phân loại các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu;

- Nêu được các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu dựa trên các tiêu chí phân loại trên.

<b>9A1. Nêu được khái</b>

niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động

<b>9A3. Trình bày được</b>

nội dung của 3 nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>9A4. Trình bày khái</b>

niệm và đặc điểm của

<b>9A6. Trình bày quyền</b>

và nghĩa vụ của người quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản.

được mối liên hệ giữa quyền sở hữu

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

niệm bảo vệ quyền sở

- Nêu được khái niệm, đặc điểm của việc bảo

<b>10A4. Trình bày được</b>

nội dung của 3 phương thức yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu (đòi lại,

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>11A1. Nêu được khái</b>

niệm thừa kế và quyền

<b>11A3. Nêu được khái</b>

niệm về thời điểm, địa

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>11A4. Nêu được khái</b>

<b>11A5. Nêu được khái</b>

niệm người thừa kế; - Điều kiện để cá nhân, pháp nhân được thừa kế.

<b>11A6. Liệt kê được các</b>

quyền và nghĩa vụ của người thừa kế;

- Xác định được thời điểm phát sinh quyền, nghĩa vụ của người không phải thực hiện.

<b>11A8. Nắm được khái</b>

niệm về chết cùng thời điểm.

<b>11A9. Liệt kê được các</b>

trường hợp không được

- Trả lời được câu hỏi: Địa điểm mở nhân giải thể hoặc cải tổ nhưng chưa

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>11A13. Nêu được các</b>

loại thời hiệu về thừa

được về mối liên hệ giữa thời hiệu khởi kiện về thừa kế với căn cứ xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

quyền yêu cầu trong thời hiệu mối quan hệ giữa thời hiệu thừa kế

<b>12A1.Nêu được khái</b>

niệm thừa kế theo di

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>12A3. Nêu được 4 điều kiện</small></b>

<small>điều kiện có hiệu lực của dichúc, thời điểm có hiệu lực</small> cha mẹ (không phân biệt các con là nam giới

<b>12A9. Nêu được</b>

nguyên tắc phân chia

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>13A1. Nêu được khái</b>

niệm thừa kế theo pháp luật.

<b>13A2. Liệt kê được các</b>

trường hợp phân chia di sản thừa kế theo pháp luật.

<b>13A3. Nêu được các</b>

khái niệm: Diện và giới trong các quan hệ thừa kế nói chung, thừa kế theo pháp luật nói

<b>13A5. Nêu được</b>

nguyên tắc phân chia di

</div>

×