Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Trắc nghiệm môn iot và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.85 KB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1. Cảm biến IoT là gì?

<b>A. Các thiết bị cảm biến thông minh được kết nối vào mạng Internet để thu thập thông tin và dữ liệu từ môi trường xung quanh</b>

B. Các thiết bị cảm biến thông thường được kết nối vào mạng Internet để thu thập thông tin và dữ liệu từ môi trường xung quanh

C. Các thiết bị cảm biến thông minh được kết nối vào mạng LAN để thu thập thông tin và dữ liệu từ môi trường xung quanh

D. Các thiết bị cảm biến thông thường được kết nối vào mạng LAN để thu thập thông tin và dữ liệu từ môi trường xung quanh

2. Cảm biến nhiệt độ là loại cảm biến nào theo phân loại theo loại tín hiệu?

<b>A. Cảm biến tương tựB. Cảm biến số</b>

C. Cảm biến kỹ thuật số D. Cảm biến tương quan

3. Cảm biến áp suất là loại cảm biến nào theo phân loại theo yêu cầu về nguồn

<b>B. Cảm biến điện dung</b>

C. Cảm biến nhiệt điện D. Cảm biến quang điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

5. Tính chất nào sau đây không phải là một trong những yếu tố cần xem xét khi lựa chọn cảm biến IoT?

A. Độ bền B. Độ chính xác C. Độ linh hoạt

<b>D. Độ nhạy</b>

6. Trong các tính chất sau, tính chất nào quan trọng nhất khi lựa chọn cảm biến IoT cho môi trường đặc biệt như nhiệt độ cao, độ ẩm cao, áp suất cao, hoặc có chất ăn mịn?

<b>A. Độ bền</b>

B. Độ chính xác C. Độ linh hoạt

D. Độ tiêu thụ điện năng

7. Cảm biến IoT có thể được kết nối với nhau qua hệ thống nào sau đây?

<b>A. Hệ thống không dây RF</b>

B. Hệ thống dây cáp quang C. Hệ thống dây đồng trục D.Hệ thống dây điện thoại

8. Cảm biến IoT có thể được sử dụng trong các lĩnh vực nào sau đây? A. Sản xuất công nghiệp

B. Quản lý môi trường C. Y tế

<b>D. Tất cả các đáp án trên</b>

9. Thiết bị IoT có thể truyền dữ liệu đến các máy chủ hoặc thiết bị khác qua giao thức nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

11.HTTP là viết tắt của từ nào?

<b>A. HyperText Transfer Protocol</b>

B. HyperText Transmission Protocol C. HyperText Transport Protocol D. HyperText Transmitter Protocol

12.HTTP là giao thức truyền tải dữ liệu dùng trong hệ thống nào?

<b>A. World Wide Web</b>

B. Local Area Network

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

14.HTTP là giao thức có trạng thái (stateful) hay khơng có trạng thái (stateless)? A. Có trạng thái

<b>B. Khơng có trạng thái</b>

C. Có thể có hoặc khơng có trạng thái D. Không xác định được

15.HTTP sử dụng các phương thức (methods) nào để thực hiện các hoạt động CRUD (tạo, truy xuất, cập nhật, xóa) trên các tài nguyên (resources)?

A. GET, POST, PUT, DELETE <i><small>→Restful</small></i>

B. GET, POST, PATCH, DELETE C. GET, PUT, PATCH, DELETE

<b>D. Cả A, B và C</b>

16.Phương thức HTTP nào dùng để truy xuất tài nguyên mà khơng làm thay đổi thơng tin của nó?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

18.Phương thức HTTP nào dùng để cập nhật tồn bộ thơng tin của một tài ngun

21.REST là viết tắt của từ nào?

<b>A. Representational State Transfer</b>

B. Representational State Transmission C. Representational State Transport D. Representational State Transmitter

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

22.REST là gì?

A. Một giao thức truyền tải dữ liệu

<b>B. Một phong cách kiến trúc thiết kế API cho các ứng dụng web</b>

C. Một công nghệ xử lý dữ liệu D. Một ứng dụng truyền tải dữ liệu

23.REST API có thể sử dụng bất kỳ ngơn ngữ lập trình nào để thiết kế và phát

25.REST API có thể sử dụng bất kỳ phương thức HTTP nào để thực hiện các hoạt động CRUD trên các tài nguyên? GET, POST, PUT, DELETE

A. Đúng

<b>B. Sai</b>

26.MQTT là viết tắt của từ nào?

<b>A. Message Queuing Telemetry Transport</b>

B. Message Queueing Telemetry Transmission C. Message Queueing Telemetry Transmitter D. Message Queueing Telemetry Transporter

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

27.MQTT là giao thức truyền tải dữ liệu dùng trong hệ thống nào?

<b>A. Internet of Things</b>

B. World Wide Web C. Local Area Network

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

31.MQTT sử dụng các phương thức (methods) nào để thực hiện các hoạt động truyền tải và nhận dữ liệu?

<b>A. CONNECT, DISCONNECT, PUBLISH, SUBSCRIBE, UNSUBSCRIBE</b>

B. CONNECT, DISCONNECT, PUBLISH, RECEIVE, ACKNOWLEDGE C. CONNECT, DISCONNECT, SEND, RECEIVE, CONFIRM

D. CONNECT, DISCONNECT, POST, GET, DELETE

32.Phương thức MQTT nào dùng để thiết lập kết nối giữa client và broker?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

35.Phương thức MQTT nào dùng để đăng ký nhận dữ liệu từ một hoặc nhiều chủ

37.MQTT sử dụng các mức độ bảo đảm (quality of service) nào để đảm bảo việc truyền tải và nhận dữ liệu?

<b>A. 0 - at most once, 1 - at least once, 2 - exactly once</b>

B. 0 - at least once, 1 - at most once, 2 - exactly once C. 0 - exactly once, 1 - at most once, 2 - at least once D. 0 - at most once, 1 - exactly once, 2 - at least once

38.Mức độ bảo đảm nào của MQTT không đảm bảo việc truyền tải và nhận dữ liệu một cách tin cậy?

<b>A. 0 - at most once</b>

B. 1 - at least once C. 2 - exactly once

D. Tất cả các đáp án trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

39.Mức độ bảo đảm nào của MQTT có thể gây ra trường hợp nhận dữ liệu trùng

<b>A. Một message broker dùng giao thức AMQP</b>

B. Một message queue dùng giao thức HTTP C. Một message sender dùng giao thức SMTP D. Một message receiver dùng giao thức FTP 42.RabbitMQ được lập trình bằng ngơn ngữ nào?

A. Python B. Java

<b>C. Erlang</b>

D. PHP

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

43.RabbitMQ sử dụng thành phần nào để quản lý các queue và message?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

47.RabbitMQ sử dụng thành phần nào để liên kết giữa exchange và queue?

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

50.RabbitMQ sử dụng loại exchange nào để gửi message đến tất cả các queue liên

51.RabbitMQ sử dụng loại exchange nào để gửi message đến các queue có

<b>routing key khớp với topic của nó?</b>

A. Direct B. Fanout

<b>C. Topic</b>

D. Header

52.RabbitMQ sử dụng loại exchange nào để gửi message đến các queue có routing key giống với routing key của nó?

<b>A. Direct</b>

B. Fanout C. Topic D. Header

53.RabbitMQ sử dụng loại exchange nào để gửi message đến các queue có header khớp với header của nó?

A. Direct B. Fanout C. Topic

<b>D. Header</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

54.RabbitMQ sử dụng cơ chế nào để đảm bảo việc truyền tải và nhận dữ liệu một D. RabbitMQ Web AMQP 56.IoT cloud platforms là gì?

<b>A. Là các nền tảng điện toán đám mây cung cấp các dịch vụ và công cụ để xây </b>

D. Là các nền tảng điện toán đám mây cung cấp các dịch vụ và công cụ để xây dựng và quản lý các ứng dụng trí tuệ nhân tạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

57.Cloud IoT Edge là gì?

<b>A. Là phần mềm mở rộng khả năng xử lý dữ liệu và học máy của Google Cloud đến các cổng, camera và thiết bị đầu cuối, làm cho các ứng dụng IoT thơng minh, an tồn và đáng tin cậy hơn</b>

B. Là phần mềm mở rộng khả năng xử lý dữ liệu và học máy của Google Cloud đến các máy chủ, máy tính và điện thoại thông minh, làm cho các ứng dụng IoT thơng minh, an tồn và đáng tin cậy hơn

C. Là phần mềm mở rộng khả năng xử lý dữ liệu và học máy của Google Cloud đến các đám mây, mạng và trình duyệt, làm cho các ứng dụng IoT thơng minh, an tồn và đáng tin cậy hơn

D. Là phần mềm mở rộng khả năng xử lý dữ liệu và học máy của Google Cloud đến các thiết bị di động, máy tính bảng và đồng hồ thông minh, làm cho các ứng dụng IoT thơng minh, an tồn và đáng tin cậy hơn

58.Cloud IoT Edge có thể chạy trên các thiết bị sử dụng hệ điều hành nào sau đây? A. Android Things

B. Linux OS

<b>C. Cả A và B</b>

D. Khơng có đáp án nào đúng

59.Cloud IoT Edge bao gồm các thành phần nào sau đây?

A. Một runtime cho các thiết bị cổng, với ít nhất một CPU, để lưu trữ, dịch, xử lý và rút trích thơng tin từ dữ liệu tại cạnh mạng, trong khi liên kết mượt mà với phần còn lại của nền tảng Cloud IoT

B. Runtime Edge IoT Core, giúp kết nối các thiết bị cạnh mạng với đám mây một cách an toàn hơn, cho phép cập nhật phần mềm và firmware và quản lý việc trao đổi dữ liệu với Cloud IoT Core

<b>C. Cả A và B</b>

D. Khơng có đáp án nào đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

60.IoT cloud platforms cung cấp các dịch vụ và công cụ nào sau đây để xây dựng

61.IoT cloud platforms cung cấp một giao diện thống nhất để quản lý một tập hợp các thiết bị IoT khác nhau. Đây là sự khác biệt chính giữa IoT cloud platforms và MQTT broker độc lập. Đây là câu nói đúng hay sai?

<b>A. Đúng</b>

B. Sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

62.Để cài đặt board ESP32 vào arduino IDE, bạn cần nhập đường dẫn nào vào trường "Additional Board Manager URLs" trong File > Preferences?

<b>64.Để đọc giá trị điện áp analog từ một cảm biến nhiệt độ LM35 kết nối với chân </b>

GPIO 34 của ESP32, bạn cần sử dụng hàm nào trong arduino IDE?

<b>A. analogRead</b>

B. analogWrite C. digitalRead D. digitalWrite

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

65.Để điều khiển độ sáng của một LED bằng cách sử dụng PWM, bạn cần sử dụng hàm nào trong arduino IDE?

A. analogRead

<b>B. analogWrite</b>

C. digitalRead D. digitalWrite

<b>66.Để giao tiếp với một module LCD 16x2 sử dụng giao thức I2C, bạn cần sử dụng </b>

thư viện nào trong arduino IDE? A. WiFi.h

<b>B. Wire.h</b>

C. SPI.h D. Serial.h

<b>67.Để giao tiếp với một module RTC DS1307 sử dụng giao thức I2C, bạn cần kết </b>

nối module RTC với ESP32 qua hai chân GPIO nào? A. GPIO 0 và GPIO 1

B. GPIO 16 và GPIO 17

<b>C. GPIO 21 và GPIO 22</b>

D. GPIO 25 và GPIO 26

<b>68.Để giao tiếp với một module Bluetooth HC-05 sử dụng giao thức UART, bạn cần</b>

sử dụng hàm nào để giao tiếp với module Bluetooth trong arduino IDE?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

69.Để kết nối ESP32 với một mạng WiFi có tên là "MyWiFi" và mật khẩu là "12345678", bạn cần sử dụng hàm nào để kết nối WiFi trong arduino IDE?

<b>A. WiFi.begin("MyWiFi", "12345678");</b>

B. WiFi.connect("MyWiFi", "12345678") C. WiFi.setup("MyWiFi", "12345678") D. WiFi.init("MyWiFi", "12345678")

70.Để tạo một máy chủ web đơn giản trên ESP32, bạn cần sử dụng thư viện nào trong arduino IDE?

A. WiFi.h

B. WebServer.h C. HTTPClient.h

<b>D. Cả A và B</b>

71.Để gửi một yêu cầu HTTP GET đến một máy chủ web có địa chỉ là

"", bạn cần sử dụng hàm nào để gửi yêu cầu HTTP trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

72.Để gửi một yêu cầu HTTP POST đến một máy chủ web có địa chỉ là "", bạn cần gửi một dữ liệu JSON có dạng {"name":

"ESP32", "value": 100} với kiểu nội dung là "application/json". Bạn cần sử dụng hàm nào để thiết lập kiểu nội dung trong arduino IDE?

<b>A. http.addHeader("Content-Type", "application/json")</b>

B. http.setHeader("Content-Type", "application/json") C. http.setPayloadType("application/json")

D. http.setJSON()

73.Để gửi một yêu cầu HTTP POST đến một máy chủ web có địa chỉ là

"", bạn cần sử dụng phương thức nào của đối tượng http trong arduino IDE?

<b>A. http.POST(payload)</b>

B. http.post() C. http.POST D. http.post

74.Để nhận một phản hồi HTTP từ một máy chủ web sau khi gửi một yêu cầu HTTP GET hoặc POST, bạn cần sử dụng phương thức nào của đối tượng http trong arduino IDE?

<b>http.GET() hoặc là HTTP.POST() </b><i><small>⇒</small></i><b> return response code.</b>

A. http.getResponse() B. http.response()

<b>C. http.getString() // lấy payload từ thằng HTTP server phản hồi về</b>

D. http.string()

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

75.Để đóng kết nối HTTP với một máy chủ web sau khi gửi và nhận dữ liệu xong, bạn cần sử dụng phương thức nào của đối tượng http trong arduino IDE?

<b>A. http.end()</b>

B. http.close() C. http.disconnect() D. http.terminate()

76.Để gửi một yêu cầu HTTP GET đến một máy chủ web có địa chỉ là

"", bạn cần sử dụng phương thức nào của đối tượng http trong arduino IDE?

A. http.get("")

B. http.request("GET", "") C. http.send("GET", "")

<b>D. http.GET()</b>

77.Để kết nối ESP32 với một máy chủ MQTT có địa chỉ là "test.mosquitto.org" và cổng là 1883, bạn cần sử dụng hàm nào để kết nối MQTT trong arduino IDE? A. mqtt.begin("test.mosquitto.org", 1883)

<b>B. mqtt.connect("test.mosquitto.org", 1883)</b>

C. mqtt.setup("test.mosquitto.org", 1883) D. mqtt.init("test.mosquitto.org", 1883)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

78.Để đăng ký một chủ đề là "esp32/test" và gửi một tin nhắn là "Hello MQTT" đến chủ đề đó, bạn cần sử dụng hàm nào để đăng ký và gửi tin nhắn trong arduino IDE?

<b>A. mqtt.subscribe("esp32/test") và mqtt.publish("esp32/test", "Hello MQTT")</b>

B. mqtt.register("esp32/test") và mqtt.send("esp32/test", "Hello MQTT") C. mqtt.join("esp32/test") và mqtt.message("esp32/test", "Hello MQTT") D. mqtt.listen("esp32/test") và mqtt.write("esp32/test", "Hello MQTT")

79.Để tạo một đối tượng mqtt để kết nối với một máy chủ MQTT, bạn cần sử dụng hàm nào của thư viện PubSubClient.h trong arduino IDE?

A. PubSubClient mqtt()

B. PubSubClient mqtt(WiFiClient)

C. PubSubClient mqtt(server, port, WiFiClient)

<b>D. PubSubClient mqtt(server, port, callback, WiFiClient)</b>

80.Để thiết lập hàm callback để xử lý các tin nhắn MQTT được nhận từ máy chủ, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng mqtt trong arduino IDE?

<b>A. mqtt.setCallback(callback)</b>

B. mqtt.callback(callback) C. mqtt.onMessage(callback) D. mqtt.message(callback)

81.Để kiểm tra xem ESP32 có kết nối với máy chủ MQTT hay không, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng mqtt trong arduino IDE?

<b>A. mqtt.connected()</b>

B. mqtt.connect() C. mqtt.status() D. mqtt.state()

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

82.Để duy trì kết nối với máy chủ MQTT và xử lý các tin nhắn MQTT, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng mqtt trong arduino IDE?

<b>A. mqtt.loop()</b>

B. mqtt.run() C. mqtt.process() D. mqtt.handle()

83.Để tạo một nhiệm vụ (task) sử dụng FreeRTOS trên ESP32, bạn cần sử dụng hàm nào để tạo nhiệm vụ trong arduino IDE?

<b>A. xTaskCreate</b>

B. xTaskSetup C. xTaskInit D. xTaskStart

84.Để đợi một khoảng thời gian trong một nhiệm vụ (task) sử dụng FreeRTOS trên ESP32, bạn cần sử dụng hàm nào để đợi trong arduino IDE?

A. delay

<b>B. vTaskDelay</b>

C. xTaskWait D. xTaskSleep

85.Để tạo một máy chủ web trên ESP32, bạn cần tạo một đối tượng thuộc lớp nào trong arduino IDE?

A. WiFi

<b>B. WebServer: (WebServer server(80))</b>

C. HTTPClient D. PubSubClient

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

86.Để lắng nghe các yêu cầu HTTP trên cổng 80, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

<b>A. server.begin(80)</b>

B. server.listen(80) C. server.start(80) D. server.open(80)

87.Để xử lý các yêu cầu HTTP trên một đường dẫn nhất định, ví dụ "/led", bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

<b>A. server.on("/led", handler)</b>

B. server.handle("/led", handler) C. server.route("/led", handler) D. server.request("/led", handler)

88.Để trả về một trang web HTML có nội dung là "Hello from ESP32" khi có yêu cầu HTTP đến đường dẫn "/", bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

<b>A. server.send(200, "text/html", "Hello from ESP32")</b>

B. server.response(200, "text/html", "Hello from ESP32") C. server.write(200, "text/html", "Hello from ESP32") D. server.html(200, "Hello from ESP32")

89.Để lấy giá trị của một tham số được truyền trong yêu cầu HTTP, ví dụ "/led? state=1", bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

<b>A. server.arg("state")</b>

B. server.param("state") C. server.get("state") D. server.value("state")

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

90.Để kiểm tra phương thức của một yêu cầu HTTP, ví dụ GET hoặc POST, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

A. server.method()

<b>B. server.requestMethod()</b>

C. server.httpMethod() D. server.type()

91.Để đọc nội dung của một yêu cầu HTTP POST, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

A. server.read() B. server.body() C. server.content()

<b>D. server.data()</b>

92.Để chuyển hướng một yêu cầu HTTP đến một đường dẫn khác, ví dụ từ "/led" đến "/", bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE? A. server.redirect("/")

B. server.sendHeader("Location", "/") C. server.moveTo("/")

<b>D. Cả A và B</b>

93.Để gửi một tệp tin HTML được lưu trữ trong bộ nhớ flash của ESP32, bạn cần sử dụng hàm nào của đối tượng server trong arduino IDE?

A. server.send(200, "text/html", SPIFFS.open("/index.html", "r")) B. server.sendFile(200, "text/html", "/index.html")

C. server.serveStatic("/index.html", SPIFFS, "/index.html")

<b>D. server.streamFile(SPIFFS.open("/index.html", "r"), "text/html")</b>

</div>

×