Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.37 KB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương (wage fund) 2 phương pháp: giản đơn và liên hệ kết </b>
- Nhận xét: Nếu <i>F> 0</i>: doanh nghiệp sử dụng quỹ lương tăng
Nếu <i>F=0</i>: doanh nghiệp sử dụng quỹ lương không đổi
<b>o Phương pháp liên hệ kết quả sản xuất</b>
- Nhận xét: Nếu <i>F>0</i>: doanh nghiệp sử dụng lãng phí quỹ lương
Nếu <i>F=0</i>: hiệu quả sử dụng quỹ lương khơng đổi
<b>Tính tiền lương bình quân tháng (quý, năm), ngày, giờ.</b>
- Hệ số phụ cấp lương tháng(quý, năm): <i>H<sub>pt</sub></i>=<i>F<sub>tháng</sub></i>
<i>F<sub>ngày</sub><sup>, H</sup><small>pquy</small></i>= <i>F<sub>quý</sub></i>
<i>F<sub>ngày</sub><sup>, H</sup><small>pnăm</small></i>=<i>F<sub>năm</sub></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"> <b>Phân tích biến động quỹ lương ngày của doanh nghiệp do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân </b>
ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động và số lao động của doanh nghiệp. <i>F<sub>ngay</sub></i>= ´<i>X<sub>ngay</sub>.n<sup>'</sup>. T</i>
Bước 1: Xây dựng Phương trình kinh tế<i>F</i>❑<i><sub>ngay</sub></i>= ´<i>X<sub>ngay</sub>. n<small>'</small>.T</i>
Phân tích biến động tiền lương bình quân ngày do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn và hệ số phụ cấp lương ngày.<i>X</i>´<i><sub>ngay</sub></i>= ´<i>X<sub>gio</sub>. Đ<sup>'</sup>. H<sub>pn</sub></i>
Bước 1: Xây dựng Phương trình kinh tế<i>X</i>´<i><sub>ngay</sub></i>= ´<i>X<sub>gio</sub>∙ Đ<small>'</small>∙ H<sub>pn</sub></i>
Phân tích biến động tiền lương bình quân tháng (quý, năm) của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình qn một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng (quý, năm). <i>X</i>´<i><small>thang</small></i>= ´<i>X<small>ngay</small>. n<sup>'</sup>. H<small>pt</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Bước 1: Xây dựng Phương trình kinh tế<i>X</i>´<i><small>t</small></i>= ´<i>X<small>ngay</small>.n ' . H<small>pt</small></i>
Phân tích biến động tiền lương bình quân (tháng, quý, năm) do ảnh hưởng tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu số lao động từng phân xưởng. <i>X</i>´<i><sub>thang</sub></i>=
<b>Bài 1: Có số liệu về tình hình lao động trong tháng 10/2018 như sau:</b>
- Quỹ lương tháng: 1600 triệu đồng - Số lao động bình quân tháng: 250 người
- Ngày người làm việc thực tế nói chung bình qn: 22 ngày
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Bài 2: Hoàn thiện bảng số liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp tháng 10/2018 như sau:</b>
Biết doanh nghiệp sử dụng quỹ lương trong tháng 10/2018 giảm 2% so với kế hoạch và tiết kiệm 4% quỹ lương so với kế hoạch.
Tính chỉ số tiền lương bình quân tháng, chỉ số tiền lương bình quân ngày và chỉ số tiền lương bình quân giờ của lao động toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 năm 2018.
<b>9<sup>Tháng</sup>10</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Số lao động bình quân (người) 210 220 Năng suất lao động bình quân quý
Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương của doanh nghiệp quý II so với quý I theo 2 phương pháp: giản đơn và liên hệ kết quả sản xuất.
Note: quý I (kỳ 0) , quý II (kỳ 1)
<b>o Phương pháp giản đơn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Nhận xét: Vì <i>F> 0</i>: doanh nghiệp sử dụng quỹ lương tăng <i>…</i>% tương ứng tăng <i>…</i>tr.đ.
<b>o Phương pháp liên hệ kết quả sản xuất</b>
- Nhận xét: Vì <i>F<0</i>: doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm quỹ lương <i>…</i>% tương ứng 242 tr.đ.
<b>Bài 5: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2018 như sau:</b>
Quý III
Tiền lương bình quân quý (tr.đ/người) 21,3 21,6 Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ (ngày
14000 15120 Ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày) 3 5
<b>Yêu cầu: Phân tích biến động quỹ lương ngày của doanh nghiệp quý III so với quý II do ảnh hưởng</b>
bởi: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình qn một lao động và số lao động của doanh nghiệp. (<i>F<small>ngày</small></i>= ´<i>X<small>ngày</small>∙ n<sup>'</sup>∙T</i>¿ Note: quý III (kỳ 1), quý II (kỳ 0)
Bước 1: phương trình kinh tế: <i>F<sub>ngày</sub></i>= ´<i>X<sub>ngày</sub>∙ n<small>'</small>∙T</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Bước 4: số tuyệt đối
<i>F<sub>ngay1</sub></i>−<i>F<sub>ngay0</sub></i>=
Quỹ lương ngày của doanh nghiệp quý III so với quý II tăng <i>…</i>% tương ứng tăng <i>… ´X<small>ngày</small></i> giảm 5,73% làm cho <i>F<sub>ngày</sub></i> giảm 265,188 tr.đ.
<i>n '</i> tăng <i>…</i>% làm cho <i>F<sub>ngày</sub></i> tăng <i>…</i>tr.đ. T tăng <i>…</i>% làm cho <i>F<sub>ngày</sub></i> tăng <i>…</i>tr.đ.
<b>Bài 6: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2018 như sau:</b>
Tháng 10
Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động
Phân tích biến động lương bình qn ngày của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân giờ, độ dài bình qn ngày làm việc thực tế hồn tồn và hệ số phụ cấp lương ngày. (<i>X</i>´<i><small>ngày</small></i>= ´<i>X<small>giờ</small>∙ Đ<sup>'</sup>∙ H<small>pn</small></i>¿
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Tiền lương bình quân ngày của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 giảm ... % tương ứng giảm .... tr.đ/người/ngày do ảnh hưởng bởi 3 nhân tố:
<i>X</i><sup>´</sup><i><sub>giờ</sub></i> giảm .... % làm cho <i>X</i>´<i><sub>ngày</sub></i> giảm .... tr.đ/người/ngày. <i>Đ '</i> giảm .... % làm cho<i>X</i>´<i><sub>ngày</sub></i> giảm .... tr.đ/người/ngày. <i>H<sub>pn</sub></i> tăng .... % làm cho <i>X</i>´<i><sub>ngày</sub></i> tăng .... tr.đ/người/ngày.
<b>Bài 7: Có số liệu của một doanh nghiệp năm 2018 như sau:</b>
Tổng số ngày người làm việc thực tế nói chung (ngày
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Phân tích biến động lương bình qn tháng của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 do ảnh hưởng bởi: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình qn một lao động và hệ
Tiền lương bình quân tháng của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9 tăng ...% tương ứng tăng ...tr.đ/người do ảnh hưởng bởi 3 nhân tố:
<i>X</i><sup>´</sup><i><sub>ngày</sub></i> giảm ...% làm cho <i>X</i>´<i><sub>tháng</sub></i> giảm ...tr.đ/người. <i>n '</i> tăng ...% làm cho <i>X</i>´<i><small>tháng</small></i> tăng ...tr.đ/người. <i>H<sub>pt</sub></i> tăng ...% làm cho <i>X</i>´<i><sub>tháng</sub></i> tăng ...tr.đ/người.
<b>Bài 8: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp tháng 10/2018 như sau:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>xưởng<sup>Quỹ lương</sup></b>
Phân tích biến động tiền lương bình qn tháng của toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10/2018 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: tiền lương bình quân ngày, ngày người làm việc thực tế nói chung bình qn một lao động và hệ số phụ cấp lương tháng. (<i>X</i>´<i><small>tháng</small></i>= ´<i>X<small>ngày</small>∙ n<sup>'</sup>∙ H<small>pt</small></i>¿
Note: thực hiện (kỳ 1), kế hoạch (kỳ 0)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bước 4: Số tuyệt đối:
Tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 10/2018 tăng <i>… .. %</i>
tương ứng tăng <i>… . .</i> tr.đ/người do ảnh hưởng bởi:
<i>X</i><sup>´</sup><i><sub>ngày</sub></i> giảm <i>… . .</i>% làm cho <i>X</i>´<i><sub>tháng</sub></i> giảm <i>… . .</i>tr.đ/người. <i>n '</i> tăng <i>… . .</i>% làm cho <i>X</i>´<i><sub>tháng</sub></i> tăng <i>… . .</i>r.đ/người. <i>H<sub>pt</sub></i> tăng <i>… . .</i>% làm cho <i>X</i>´<i><sub>tháng</sub></i> tăng <i>… . .</i>tr.đ/người.
<b>Bài 9: Có số liệu về tình hình sử dụng lao động của một doanh nghiệp trong quý III/2018 sau:</b>
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Lương bình quân một công nhân
Năng suất lao động bình quân tháng một
<b>Đánh giá tình hình sử dụng quỹ lương của doanh nghiệp thực hiện so với kế hoạch quý III/2018.</b>
Biết: Lương bình quân một lao động trong quý tăng 5% so với kế hoạch, năng suất lao động bình quân một lao động trong quý tăng 10% so với kế hoạch. Số lao động doanh nghiệp sử dụng trong quý tăng 5 người so với kế hoạch.
Note: quý III kỳ thực hiện (kỳ 1) , quý III kỳ kế hoạch (kỳ 0) Quỹ lương quý III kỳ thực hiện:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Tiền lương bình quân quý III kỳ thực hiện
- Nhận xét: vì <i>F>0</i>: doanh nghiệp sử dụng quỹ lương tăng <i>7 , 23</i>% tương ứng 361,28tr.đ
<b>o Phương pháp liên hệ kết quả sản xuất</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">¿−255 , 0275(tr . đ )
- Nhận xét: Vì <i>F< 0</i>: doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm quỹ lương 4,% tương ứng 255,0275 tr.đ.
<b>Bài 10: Có số liệu về 3 phân xưởng của một doanh nghiệp năm 2018 như sau:</b>
1. Tính chỉ số tiền lương bình qn tháng, chỉ số tiền lương bình quân ngày và chỉ số tiền lương bình quân giờ của doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2018.
2. Phân tích biến động tiền lương bình qn tháng của tồn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2018 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: tiền lương bình quân từng phân xưởng và kết cấu lao động từng phân
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Bước 4: Số tuyệt đối:
Tiền lương bình quân tháng của toàn doanh nghiệp tháng 10 so với tháng 9/2018 tăng ... % tương ứng tăng ...trđ/người do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
Tiền lương bình quân từng phân xưởng tăng ...% làm cho <i>X</i>´<i><sub>t</sub></i> tăng ...trđ/người. Kết cấu lao động từng phân xưởng tăng ...% làm cho <i>X</i>´<i><sub>t</sub></i> tăng ... trđ/người.
</div>