Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 54 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
<b>BỘ MƠN THỐNG KÊ - PHÂN TÍCH </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Lời nói đầu </b>
Để đáp ứng yêu cầu về công tác giảng dạy, phục vụ học tập cũng như góp phần bổ sung kiến thức thực tế cho sinh viên trường Đại Học Thương Mại, Bộ mơn Thống kê – phân tích, Khoa Kế toán – Kiểm toán đã tiến hành biên soạn lại cuốn bài tập Nguyên lý Thống kê. Tập thể tác giả đã nghiên cứu, xây dựng<i>các </i>bài tập có tính thiết thực, phù hợp hơn với tình hình thực tiễn của hoạt động kinh tế xã hội<i>- . Tham </i>
gia biên soạn gồm các giáo viên: Nguyễn Thị Mai, Trần Ngọc Trang Hoàng Thị <i>, </i>
Tâm, Phạm Thị Thu Hồi, Tơ Thị Vân Anh, Lê Thị Trâm Anh, Nguyễn Thị Thu
<i>Hương. </i>
Trong q trình biên soạn, khơng tránh khỏi những thiếu sót, Bộ mơn rất mong
<i>nhận được sự góp ý của bạn đọc, để khi tái bản cuốn sách sẽ hồn thiện hơn. </i>
Bộ mơn Thống kê Phân tích -
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Nội dung nào sau đây thuộc đối tượng nghiên cứu của khoa học Thống kê : a. Các quy luật kinh tế xã hội .
b. Mặt lượng của hiện tượng kinh tế xã hội c. Mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội
d. Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội.
<b>Bài 2: </b>
1. Tổng thể thống kê là:
a. Tập hợp các hiện tượng kinh tế - xã hội cần được nghiên cứu.
b. Tập hợp các đơn vị, phần tử cá biệt cần được quan sát và phân tích c. Tập hợp các đơn vị cần được thu thập tài liệu.
d. Tập hợp các đặc điểm, tính chất của hiện tượng kinh tế - xã hội. 2. Để nhận biết tổng thể đồng chất, cần dựa trên cơ sở:
a. Mặt lượng b. Mặt chất
c. Mục đích nghiên cứu d. Thời gian nghiên cứu
3. Tổng thể bộc lộ trong các trường hợp sau: a. Tổng thể sinh viên của một trường đại học b. Tổng thể sinh viên yêu thích nghệ thuật c. Tổng thể sinh viên có sở trường đá bóng d. Cả b và c
<b>Bài 3: </b>
1. Tiêu thức thống kê là:
a. Đặc điểm của hiện tượng kinh tế xã hội-
b. Phản ánh mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của hiện tượng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">c. Khái niệm chỉ đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên cứu. 2. Các tiêu thức sau đây của người dân, tiêu thức nào không phải là tiêu thức thuộc
a. Là khái niệm để chỉ đặc điểm của đơn vị tổng thể b. Các số liệu thu thập được về hiện tượng nghiên cứu c. Phản ánh quy mô, khối lượng cua hiện tượng số lớn.
d. Phản ánh mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể.
2. Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu khối lượng: a. Năng suất lao động c. Chi phí kinh doanh
d. Thu nhập trung bình 1 lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Bài 5: Hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh:
a. Các đặc điểm quan trọng nhất của tổng thể b. Các mặt quan trọng nhất của đơn vị tổng thể c. Mối liên hệ của tổng thể với hiện tượng khác
d. Các mặt, các tính chất quan trọng, các mối liên hệ cơ bản giữa các mặt của hiện tượng nghiên cứu và hiện tượng khác có liên quan.
Bài 6: Từ m t t ng th thộ ổ ể ống kê mà sinh viên liên hệ trong th c t , ự ế hãy xá địc nh: đơn vị t ng th , liổ ể ệt kê 5 tiêu thức thống kê và 2 ch ỉ tiêu thống kê.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>CHƯƠNG II ĐIỀU TRA THỐNG KÊ Bài 7: </b>
Hãy xác định và giải thích các cuộc điều tra thống kê sau đây thuộc về hình thức tổ chức, loại và phương pháp điều tra nào?
<b>Bài 8: </b>
Hãy xây dựng một phương án điều tra về tình hình sử dụng thời gian của sinh viên trong một trường đại học. Mục đích cuộc điều tra là xác định xem trung bình sinh viên đã dành bao nhiêu thời gian trong ngày cho các khâu (lên lớp, tự học, thể thao, nghỉ ngơi và các công việc khác) để có kế hoạch sử dụng thời gian hợp lý.
<b>Bài 9: </b>
Địa phương X cần tổ chức một cuộc điều tra thống kê nhằm nghiên cứu số lượng, kết cấu và trình độ văn hố của các cán bộ, giáo viên ngành giáo dục phổ thông trong địa phương. Yêu cầu xác định:
<b>Bài 10: </b>
1. Điều tra thống kê là:
a. Kiểm tra tài liệu thu thập được.
b. Bước cuối cùng của quá trình nghiên cứu thống kê.
c. Tổ chức một cách khoa học theo k hoế ạch th ng nhố ất vi c thu thệ ập tài liệu ban đầu của hiện tượng.
d. Tính tốn, so sánh mặt lượng của hiện tượng. 2. Thời kì điều tra là:
a. Độ dài thời gian tiến hành cuộc điều tra.
b. Khoảng thời gian tiến hành quá trình nghiên cứu thống kê.
c. Khoảng thời gian quy định để thu thập tài liệu về hiện tượng tích lũy trong thời gian đó.
d. Thời gian kết thúc điều tra 3. Thời điểm điều tra:
a. Mốc thời gian bắt đầu cuộc điều tra.
b. Mốc thời gian quy định để ghi chép thống nhất tài liệu ở tất cả các đơn vị điều tra.
c. Độ dài thời gian tiến hành thu thập tài liệu. d. Thời điểm kết thúc cuộc điều tra
<b>Bài 11: </b>
1. Điều tra toàn bộ là:
a. Thu thập tài liệu ở một số đơn vị được chọn ra từ hiện tượng nghiên cứu b. Thu thập tài liệu ở tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu
c. Thu thập tài liệu thường xuyên, liên tục ở một số đơn vị của hiện tượng nghiên cứu
d. Thu thập tài liệu không thường xuyên, không liên tục về hiện tượng nghiên cứu
2. Điều tra khơng tồn bộ là:
a. Thu thập tài liệu ở một số đơn vị được chọn ra từ hiện tượng nghiên cứu b. Thu thập tài liệu ở tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu
c. Thu thập tài liệu thường xuyên, liên tục về hiện tượng nghiên cứu
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">d. Thu thập tài liệu trong từng thời gian nhất định ở tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu
3. Loại điều tra khơng tồn bộ được sử dụng phổ biến nhất trong nghiên cứu thống kê
a. Điều tra chọn mẫu b. Điều tra trọng điểm c. Điều tra chuyên đề d. Cả a và b
4. Cuộc điều tra nào sau đây là điều tra khơng tồn bộ a. Điều tra thu nhập và nhu cầu tiều dùng hộ gia đình b. Tổng điều tra doanh nghiệp
c. Điều tra năng suất thu hoạch lúa d. Cả a và c
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">a. Tập hợp tất cả các tài liệu của hiện tượng nghiên cứu. b. Giai đoạn cuối cùng của quá trình nghiên cứu thống kê. c. Tiến hành phân chia các đơn vị của tổng thể.
d. Tập trung, chỉnh lý và hệ thống hoá tài liệu đã thu thập được qua điều tra về hiện tượng nghiên cứu.
e. Phân tích, đánh giá mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu. 2. Phân tích và dự đoán thống kê thống kê là:
a. Sự tập trung, hệ thống hoá tài liệu thu thập được qua diều tra. b. Xử lý tài liệu thu thập được
c. Tồn bộ q trình nghiên cứu thống kê.
d. Biểu hiện bản chất cụ thể và tính quy luật của hiện tượng thơng qua mặt lượng. Tính tốn mức độ của hiện tượng trong tương lai.
<b>Bài 13: </b>
1. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê là:
a. Phân chia các loại hình kinh tế xã hội của hiện tượng nghiên cứu. b. Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu
c. Biểu hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế xã hội-
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">b. Sự giống nhau về lượng biến c. Sự giống nhau về loai hình
Hãy phân tổ tài liệu trên đây nhằm phản ánh tình hình phân phối số công nhân của doanh nghiệp theo bậc thợ. Trình bày kết quả bằng bảng thống kê. Cho nhận xét.
Hãy phân tổ các nhân viên theo mức năng suất lao động thành 5 tổ. Trình bày kết quả phân tổ bằng bảng thống kê. Cho nhận xét.
<b>Bài 16 : </b>
Để điều tra s con trong m i h ố ỗ ộ gia đình ở ột địa phương, ngườ m i ta chọn ra 80 hộ, thu được mẫu s li u sau: ố ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1. Phân tổ các cơng nhân trên theo tiêu thức thời gian hồn thành sản phẩm thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau.
2. Trong 50 công nhân được khảo sát, những cơng nhân có thời gian hồn thành một sản ph m t 50 55 ẩ ừ – phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
<b>Bài 18: </b>
Hãy phân tổ 2000 sinh viên ở một khoá học trong trường đại học theo tiêu thức điểm trung bình. Trình bày kết quả bằng bảng thống kê. Cho nhận xét.
<b>Bài 19: </b>
Doanh nghiệp X có 1000 công nhân. Sinh viên hãy phân tổ công nhân theo tiêu thức “thu nhập trung bình 1 cơng nhân trong tháng”, thành 5 tổ, có khoảng cách tổ mở. Lập bảng thống kê. Cho nhận xét về tình hình đời sống sinh hoạt của cơng nhân trong doanh nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">1. Tính các số liệu cịn thiếu trong bảng thống kê trên.
2. Với số liệu trên, có thể tính được số tương đối nào? Hãy tính các chỉ tiêu đó.
<b>Bài 23: </b>
<b>Bài 24: </b>
Năm N, mức bán ra của công ty X là 11.500 triệu đồng. Năm N+1 dự kiến mức bán ra tăng 25% so với năm . Thực tế năm N N+1 mức bán ra là 17.135 triệu đồng; số nhân viên bình quân là 100 người, trong đó số nhân viên trực tiếp kinh doanh là 65 người.
u cầu tính:
<b>CHƯƠNG 5 </b>
<b>HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN Bài 51: </b>
Có tài liệu điều tra ở một tổ sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
<b>Bài 52: </b>
Có tài liệu của 5 phân xưởng cùng một ngành sản xuất như sau:
<b>Bài 53: </b>
Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau: Cửa hàng Năng suất lao động Yêu cầu: sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
<b>Bài 54: </b>
Tại một cơng ty X có số liệu sau:
Cửa hàng <sup>Doanh thu </sup><sub>(Tỷ đồng)</sub> <sup>Chi phí kinh doanh </sup><sub>( Tỷ đồng) </sub>
<b>Bài 55: </b>
Có tài liệu thống kê về năng suất lao động trung bình và giá thành đơn vị sản phẩm của 5 phân xưởng như sau:
Phân xưởng <sup>Năng suất lao động trung bình</sup><sup> </sup>
1. Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng thống kê trên. Xác định phương trình biểu hiện mối liên hệ giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm ở doanh nghiệp.
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ.
<b>Bài 56: </b>
Sinh viên tự cho số liệu về 2 chỉ tiêu thống kê trong 1 doanh nghiệp có liên hệ tương quan tuyến tính (6 mức độ).
Hãy xác định phương trình hồi qui biểu hiện mối liên hệ đó và đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ. Cho nhận xét.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Số lao động trong danh sách của công ty X như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Yêu cầu tính các chỉ tiêu và cho nhận xét:
1. Giá trị sản xuất thực tế trung bình một tháng trong quý I. 2. Số cơng nhân trung bình trong mỗi tháng và cả quý I.
3. Năng suất lao động trung bình của cơng nhân mỗi tháng và 1 tháng trong quý I.
4. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch trung bình về giá trị sản xuất của quý I. Cho nhận xét về tình hình sản xuất của doanh nghiệp trên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Bài 61: </b>
Có tài liệu ở một cơng ty như sau:
Đơn vị: tỷ đồng Năm sản xuất<sup>Giá trị </sup>
Biến động so với năm trước 1. Hãy tính các số liệu cịn thiếu trong bảng trên.
2. Hãy tính tốc độ phát triển trung bình một năm về giá trị sản xuất.
<b>Bài 62: </b>
Kế hoạch 5 năm của một doanh nghiệp dự kiến tăng sản lượng 20%; kế hoạch này đã hoàn thành vượt mức 10%.
Yêu cầu:
Yêu cầu tính:
<b>Bài 67: </b>
Sinh viên tự cho số liệu về một hiện tượng có biến động thời vụ (theo tháng trong 3 năm). Tính chỉ số thời vụ để phân tích biến động thời vụ.
<b>Bài 68: </b>
Sinh viên tự cho số liệu về 1 dãy số thời gian (gồm 6 mức độ) về 1 chỉ tiêu kinh tế nào đó.
u cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian. 2. Điều chỉnh dãy số trên bằng các phương pháp thích hợp. 3. Dự báo 3 mức độ tiếp theo bằng các phương pháp đã học.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Giá bán lẻ (1000đ) Lượng hàng tiêu thụ
Giá thành đơn vị (1000đ) Khối lượng sản phẩm
Giá bán lẻ (1000đ) Lượng hàng hoá tiêu thụ
1. Tính chỉ số tổng hợp về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Tỷ lệ tăng (+) giảm ( ) giá -kỳ báo cáo so với -kỳ gốc (%)
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Yêu cầu:
<b>Bài 74: </b>
Có tài liệu sau đây:
Tên hàng <sup>Mức tiêu thụ hàng hoá (trđ) </sup> <sup>Tỷ lệ % tăng (+) giảm ( ) giá</sup><sup></sup> -kỳ báo cáo so với -kỳ gốc
2. Phân tích sự biến động của tổng mức tiêu thụ hàng hoá, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ báo cáo là 9.210 triệu đồng tăng 20% so với kỳ gốc.
<b>Bài 76: </b>
Có tài liệu của công ty X: Mặt hàng
hàng <sup>Doanh thu kỳ gốc (trđ) </sup>
Tỷ lệ % tăng lượng hàng hoá tiêu thụ kỳ báo cáo so với kỳ gốc
<b>Bài 77: </b>
Có tài liệu sau :
Mặt hàng <sup>Tỷ trọng doanh thu hàng hoá kỳ </sup>
1. Tính chỉ số chung về lượng hàng hố tiêu thụ.
2. Chỉ số chung về giá cả. Biết thêm rằng tổng doanh thu kỳ báo cáo là 1210 trđ và tăng lên 10% so với kỳ gốc. Phân tích sự biến động của tổng doanh thu kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
</div>