Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 50 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI</b>
<b>Hà Nội – Năm 2021</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Chúng tôi xin trn trng by t l ng bi!t "n đ$i v&i giảng viên Vũ Trng Nghĩa – Trường Đ0i hc Thư"ng m0i – H Nội đ5 t6n t7nh hư&ng d9n v giúp đ; chúng tôi trong su$t qu@ tr7nh thAc hiBn lu6n vCn.
Chúng tôi xin chn thnh cảm "n b0n bE v người thn đ5 giúp đ; trong qu@ tr7nh t7m ki!m ti liBu đG bH sung ki!n thIc trong qu@ tr7nh thAc hiBn lu6n vCn.
Chúng tôi xin chn thnh cảm "n nhJng kh@ch hng đ5 ginh thời gian trả lời bảng cu hi khảo s@t v đKng gKp L ki!n quL b@u lm nguMn dJ liBu cho viBc phn tNch v h7nh thnh k!t quả nghiên cIu ny.
Xin chn thnh cảm "n!
<b>Nhóm 4 – K56HH1 – Đại học Thương mại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">H7nh 2.1…...13 H7nh 2.2…...14 H7nh 2.3…...18
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Bảng 3.1…...24 Bảng 3.2…...27
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1. TNnh cấp thi!t của đề ti...7
2. Đề ti nghiên cIu...8
3. Mục tiêu nghiên cIu...8
4. Cu hi nghiên cIu ...8
5. Ph0m vi nghiên cIu...8
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU...9
2.1. Cở sở lL lu6n về vấn đề nghiên cIu...9
2.1.1. Dịch vụ...9
2.1.2. SA hi l ng của kh@ch hng...10
2.1.3. C@c k!t quả nghiên cIu trư&c đK...13
2.2. THng quan về h5ng hng không Bamboo Airways...16
2.3. Mô h7nh v giả thuy!t nghiên cIu ...16
2.3.1. Mô h7nh nghiên cIu đề xuất...16
2.3.2. Giả thuy!t nghiên cIu...17
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...18
3.1. Phư"ng ph@p ti!p c6n nghiên cIu ...18
3.2. Phư"ng ph@p chn m9u, thu th6p v xử lL s$ liBu...18
3.2.1. Phư"ng ph@p chn m9u...18
3.2.2. Phư"ng ph@p thu th6p...18
3.2.3. Phư"ng ph@p xử lL s$ liBu...20
3.3. Xử lL v phn tNch s$ liBu...23
3.3.1. K!t quả th$ng kê mô tả...23
3.3.2. Đ@nh gi@ độ tin c6y của thang đo...26
3.3.3. Phn tNch nhn t$ kh@m ph@ (EFA) ...27
3.3.4. Phn tNch hMi quy...29
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...33
4.1. K!t lu6n...33
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">4.2. Nh6n xét...34
4.3. Khuy!n nghị v giải
4.4. H0n ch! của đề ti v hư&ng nghiên cIu ti!p theo...36
TÀI LIỆU THAM KHẢO...36
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">V6n tải hng không l ngnh kinh t! kỹ thu6t cao, chịu ảnh hưởng không chỉ v&i nhJng chNnh s@ch nh nư&c m c n phụ thuộc vo sA bi!n động của nền kinh t! chNnh trị của qu$c t! v khu vAc cũng sẽ trAc ti!p ảnh hưởng đ$i v&i c@c h5ng hng không về viBc ho0t động khai th@c hng không.
Trong thị trường hng không nư&c ta hiBn nay, mIc độ c0nh tranh ngy cng cao. NhJng nCm vừa qua, c@c h5ng hng không tư nhn gi@ rẻ đang ngy một xuất hiBn tuy nhiên không phải dễ đG một h5ng hng không cK thG duy tr7 khả nCng c0nh tranh của m7nh trên thị trường, điều đK d9n đ!n viBc không Nt nhJng hng hng khong phải ngừng ho0t động như Air Vietnam, Indochina Airlines, Air Mekong. ĐMng thời, cuộc c@ch m0ng hội nh6p kinh t! ton cầu đang diễn ra một c@ch m0nh mẽ t0i nư&c ta, từ viBc tham gia vo tH chIc ASEAN, AFTA đ!n viBc trở thnh thnh viên của WTO. Tất cả nhJng bi!n động trên đ5 khi!n thị trưởng hng không ViBt Nam cK thêm rất nhiều c" hội v th@ch thIc m&i. Trư&c nhJng c" hội v th@ch thIc ấy, bắt buộc nhJng h5ng hng không ViBt Nam phải ngy cng nng cao chất lượng của c@c lo0i h7nh dịch vụ v không ngừrng đHi m&i dịch vụ đG cK thG đ@p Ing nhu cầu ngy cng gia tCng của thị trường hng không ViBt Nam.
Nghiên cIu về nhJng y!u t$ ảnh hưởng đ!n viBc lAa chn h5ng hng không của hnh kh@ch giúp doanh nghiBp hiGu rõ h"n về nhJng nhn tH kh@ch hng đang quan tm v mong đợi khi lAa chn h5ng không không. Từ đK, c@c nh quản lL cK thG hiGu rõ kh@ch hng đưa ra nhJng chNnh s@ch khắc phục v nng cao sA hi l ng của kh@ch hng đ$i v&i c@c sản phẩm v dịch vụ của m7nh.
V&i nhJng sA ph@t triGn v đ$i m&i trong ngnh hng không, vai tr v sIc m0nh của kh@ch hng được ngy một nng cao v mIc độ trung thnh của kh@ch hng đang dần giảm thiGu. Điều đK cK nghĩa n!u kh@ch hng không được cung cấp nhJng địch vụ như h mong đợi hay quan tm, th7 h sẽ dễ dng chuyGn đHi sang nhJng h5ng hng không kh@c.
Trong một thị trường c0nh tranh khắc nghiBt như v6y, c@c nh quản trị phải hiGu được nhJng nhn t$ ảnh hưởng đ!n sA lAa chn của hnh kh@ch, v7 th! viBc đưa ra nhJng chNnh s@ch hợp lL nhằm khắc phục v cải thiBn chất lượng dịch vụ đG cK thG khi!n mIc độ hi l ng của kh@ch hng ngy một nng cao l viBc vô cùng cấp thi!t cho c@c h5ng hng không nKi chung v Bamboo Airways nKi riêng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>2. Đề tài nghiên cứu</b>
Nghiên cIu c@c nhn t$ ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways.
<b>3. Mục tiêu nghiên cứu</b>
– Mục tiêu tổng quát: X@c định v đ@nh gi@ nhJng nhn t$ ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của Bamboo Airways. Trên c" sở đK, đưa ra nhJng giải ph@p, chNnh s@ch phù hợp nhằm nng cao sA hi l ng của kh@ch hng hiBn hJu, v thu hút nhJng kh@ch hng tiềm nCng.
– Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
+ X@c định c@c nhn t$ ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i viBc sử dụng dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways.
+ Đ@nh gi@ đo lường v chiều t@c động của từng nhn t$ t&i sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dụng dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways.
+ Đo lường y!u t$ t@c động m0nh nhất đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i viBc sử dụng dịch vụ v6n chuyGn hng không nội địa của h5ng hng không Bamboo Airways. Từ đK đưa ra ki!n nghị c@c chNnh s@ch, giải ph@p nhằm nng cao mIc độ hi l ng của kh@ch hng đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của Bamboo Airways.
<b>4. Câu hỏi nghiên cứu</b>
– Câu hỏi tổng quát: NhJng y!u t$ no ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i viBc sử dụng dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways. – Câu hỏi cụ thể:
+ SA tin c6y cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
+ Khả nCng đ@p Ing cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
+ NCng lAc phục vụ cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
+ SA đMng cảm cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
+ Phư"ng tiBn hJu h7nh cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
+ Gi@ cả cK ảnh hưởng đ!n sA hi l ng của hnh kh@ch đ$i v&i dịch vụ v6n chuyGn hnh kh@ch của h5ng hng không Bamboo Airways không?
<b>5. Phạm vi nghiên cứu</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">– Kh@ch thG nghiên cIu: NhJng hnh kh@ch đ5 v đang sử dụng dịch vụ v6n chuyGn hng không nội địa của h5ng hng không Bamboo Airways ở khu vAc H Nội, thnh ph$ HM ChN Minh, Đ Nẵng v một s$ tỉnh thnh kh@c như: Thanh Ho@, Hải Dư"ng, Nam Định…
– Thời gian nghiên cIu: Từ 09/10/2021 đ!n 06/11/2021.
– Không gian nghiên cIu: H Nội, thnh ph$ HM ChN Minh, Đ Nẵng v một s$ tỉnh thnh kh@c như: Thanh Ho@, Hải Dư"ng, Nam Định…
<b>2.1.1 Dịch vụ</b>
2.1.1.1. Khái niệm
Theo Kotler v Armstrong (2004), dịch vụ l nhJng ho0t động hay lợi Nch m doanh nghiBp cK thG đem l0i cho kh@ch hng nhằm thi!t l6p, mở rộng nhJng quan hB v hợp t@c lu di v&i kh@ch hng.
Theo Ths. Nguyễn Quỳnh Hoa (2011), dịch vụ l một ho0t động cung cấp lợi Nch cho kh@ch hng ở một không gian v thời gian cụ thG bằng c@ch t0o ra gi@ trị sử dụng được người ti!p nh6n dịch vụ mong đợi v chNnh c@c ho0t động đK t0o ra doanh thu của doanh nghiBp.
Theo Philip Kotler v Kellers (2006), dịch vụ l một ho0t động nhằm đG trao đHi lợi Nch, chủ y!u l vô h7nh v không d9n đ!n viBc chuyGn quyền sở hJu. ViBc thAc hiBn dịch vụ cK thG gắn liền hoặc không gắn liền v&i sản phẩm v6t chất.
2.1.1.2. Đặc điểm dịch vụ – TNnh vô h7nh:
TNnh vô h7nh được thG hiBn ở chỗ người ta không thG no dùng c@c gi@c quan đG cảm nh6n được c@c tNnh chất c" lL hKa của dịch vụ.
– TNnh không thG t@ch rời:
Dịch vụ thường được cung Ing v tiêu dùng một c@ch đMng thời, kh@c v&i hng ho@ v6t chất thường phải sản xuất ra rMi nh6p kho, phn ph$i qua nhiều nấc trung gian, rMi sau đK m&i đ!n tay người tiêu dùng cu$i cùng.
– TNnh không đMng nhất:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">KhK cK thG cK một tiêu chuẩn chung no đG đ@nh gi@ được chất lượng của dịch vụ. (th6m chN cùng một lo0i h7nh dịch vụ cũng không cK tiêu chN đG đ@nh gi@ chất lượng bởi v7 chất lượng của sản phẩm nKi chung sẽ được đ@nh gi@ trư&c tiên thG hiBn qua chỉ s$ kỹ thu6t, tuy nhiên v7 dịch vụ mang tNnh vô h7nh nên rất khK cK được nhJng chỉ s$ kỹ thu6t v ở đy chất lượng dịch vụ được thG hiBn ở sA tha m5n, hi l ng của người tiêu dùng nhưng sA hi l ng của người tiêu dùng cũng rất kh@c nhau, nK cK thG thay đHi rất nhiều). – TNnh không thG cất trJ:
TNnh không thG cất trJ l hB quả của tNnh vô h7nh v không thG t@ch rời. Ở đy nh cung cấp dịch vụ không cất trJ nhJng dịch vụ nhưng h cất trJ khả nCng cung cấp dịch vụ cho nhJng lần ti!p theo. Dịch vụ chỉ tMn t0i vo thời gian m nK được cung cấp. Do v6y, dịch vụ không thG sản xuất hng lo0t đG cất vo kho dA trJ, khi cK nhu cầu thị trường th7 đem ra b@n.
Một m@y bay cất c@nh đúng giờ v&i một nửa s$ gh! b tr$ng sẽ chịu lỗ chI không thG đG c@c chỗ tr$ng đK l0i b@n vo c@c giờ kh@c khi cK đông hnh kh@ch cK nhu cầu bay tuy!n đường bay.
– TNnh không chuyGn quyền sở hJu được:
Khi mua một hng ho@, kh@ch hng được chuyGn quyền sở hJu v trở thnh chủ sở hJu hng ho@ m7nh đ5 mua. Khi mua dịch vụ th7 kh@ch hng chỉ được quyền sử dụng dịch vụ, được hưởng lợi Nch m dịch vụ mang l0i trong một thời gian nhất định m thôi.
2.1.1.3. Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
Dịch vụ v6n chuyGn hng không l t6p hợp c@c dịch vụ cung Ing cho kh@ch hng nhằm đ@p Ing nhu cầu di chuyGn hng kh@ch v v6n tải hng hKa từ n"i ny sang n"i kh@c bằng đường hng không. V6n chuyGn hng không bao gMm v6n chuyGn hng không thường lB v v6n chuyGn hng khơng khơng thường lB.
<b>2.1.2. Sự hài lịng của khách hàng</b>
2.1.2.1. Khái niệm
Theo Kotler v Keller (2006), sA hi l ng l mIc độ tr0ng th@i cảm gi@c của một người bắt nguMn từ viBc so s@nh ban đầu về một sản phẩm v&i mong đợi của người đK. MIc độ hi l ng phụ thuộc sA kh@c biBt giJa k!t quả nh6n được v kỳ vng. N!u k!t quả thAc t! thấp h"n kỳ vng th7 kh@ch hng không hi l ng, n!u k!t quả thAc t! tư"ng xIng v&i kỳ vng th7 kh@ch hng sẽ hi l ng, n!u k!t quả thAc t! cao h"n kỳ vng th7 kh@ch hng rất hi l ng.
Theo Zeithaml v Bitner (2000) cho rằng, sA hi l ng của kh@ch hng l sA đ@nh gi@ của kh@ch hng về một sản phẩm hay một dịch vụ đ5 đ@p Ing được nhu cầu v mong đợi
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">– Độ tuổi: Qua k!t quả khảo s@t, kh@ch hng được khảo s@t được phn thnh 2 nhKm rõ rBt nhKm chi!m tỷ trng cao nhất l dư&i 26 tuHi (37,81%) v từ 26-35 tuHi (36,32%). C n độ tuHi từ 36-55 v 55 tuHi trở lên thuộc vo nhKm cK tỷ trng thấp nhất lần lượt chi!m 16,92% v 8,96%. Qua đK cho thấy, độ tuHi dư&i 35 cK xu hư&ng đi m@y bay, đi nhanh v tiBn lợi h"n khi đi xa h"n l c@c lIa tuHi c n l0i mu$n vừa đi vừa ngắm cảnh v cK chỗ dừng chn.
– Thu nhập: Theo k!t quả nh6n được từ khảo s@t, m@y bay by giờ đ5 trở thnh một phư"ng tiBn phH bi!n đ$i v&i tất cả mi người. Thu nh6p từ 5-15 triBu chi!m 39,80% cho thấy h5ng cK mIc gi@ phải chCng, phù hợp v&i cả nhưng người cK thu nh6p trung b7nh. ĐIng vị trN thI hai l người cK thu nh6p dư&i 5 triBu chi!m 35,32%, cu$i cùng l người cK mIc thu nh6p trên 15 triBu chi!m 24,88%. Tất cả s$ liBu đều cho thấy Bamboo Airways cK mIc gi@ phù hợp v&i tất cả c@c tầng l&p nên nK phH bi!n v&i mIc thu nh6p trung b7nh h"n l người cK thu nh6p cao.
– Nơi ở hiện tại: CK 61,19% trên tHng s$ 201 phi!u s$ng ở H Nội, chi!m tỷ lB l&n thI 2 l HM ChN Minh v&i tỷ lB 15,42%, ti!p theo l Đ Nẵng v&i 14,43%, c n 8,96% rải r@c ở c@c tỉnh thnh kh@c. Nghiên cIu cho thấy người sinh s$ng ở thnh ph$ l&n cK nhiều khả nCng v nhu cầu sử dụng dịch vụ của h5ng hng không h"n l người ở c@c tỉnh thnh kh@c.
3.3.1.4. Thống kê mô tả các nhân tố tác động tới sự hài lòng của khách hàng – Nhn t$ “SA tin c6y”
Nhn t$ “SA tin c6y” cK 3 bi!n quan s@t, mIc độ không hi l ng cao nhất l 1 v hi long cao nhất l 5, gi@ trị hi l ng trung b7nh cao nhất l 3.3 đ$i v&i bi!n “Cảm thấy an ton trong su$t chuy!n bay”. Điều ny thG hiBn chất lượng phi công cũng như m@y bay của h5ng rất t$t.
– Nhn t$ “Khả nCng đ@p Ing”
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Nhn t$ “Khả nCng đ@p Ing: cK 3 bi!n, mIc độ hi long cao nhất l 5, gi@ trị trung b7nh cao nhất l 3.36 đ$i v&i bi!n “Ti!p viên luôn sẵn sng hỗ trợ hnh kh@ch trên su$t chuy!n bay” v gi@ trị 3.3 đ$i v&i bi!n “Thủ tục lên m@y bay v kiGm tra hnh lN nhanh chKng, hiBu quả”. Nh7n chung kh@ch hng hi l ng v&i c@c quy tr7nh lm viBc của h5ng. – Nhn t$ “NCng lAc phục vụ”
Nhn t$ “NCng lAc phục vụ” cK 3 bi!n quan s@t, qua k!t quả th$ng kê mô tả cho thấy kh@ch hng chủ y!u quan tm t&i bi!n “Khả nCng hư&ng d9n chNnh x@c c@c thủ tục cho kh@ch” v&i gi@ trị hi l ng trung b7nh l 3.36 v “Ki!n thIc của nhn viên trong giải đ@p thắc mắc của kh@ch hng” không được đ@nh gi@ cao v&i gi@ trị trung b7nh l 3.0. Do đK, h5ng cần trau dMi nhiều h"n cho nhn viên về ki!n thIc thông tin đG giải đ@p thắc mắc của kh@ch hng một c@ch nhanh v chNnh x@c nhất.
– Nhn t$ “SA đMng cảm”
Đ$i v&i 4 bi!n của nhn t$ sA đMng cảm, gi@ trị trung b7nh được quan tm nhiều nhất l 3.39 của bi!n “Dễ dng đCt, mua vé v thanh to@n” v 3.35 của bi!n “Nhn viên thn thiBn, lịch sA, nhiBt t7nh chu đ@o”. Như v6y, kh@ch hng hi l ng nhất đ$i v&i viBc dễ dng t7m ki!m v đặt vé m@y bay của h5ng hng không.
– Nhn t$ “Phư"ng tiBn hJu h7nh”
Nhn t$ Phư"ng tiBn hJu h7nh gMm 5 bi!n, cK thG thấy từ k!t quả th$ng kê c@c bi!n “Ph ng chờ tiBn nghi, s0ch sẽ, thoải m@i”, “Trang thi!t bị m@y bay hiBn đ0i”, “Trang phục của nhn viên ti!p viên” l cao nhất v&i gi@ trị trung b7nh lần lượt l 3.85,
3.80 v 3.81. Nh7n chung kh@ch hng quan tm nhiều t&i c@ch thIc trưng by của sn bay v sA trau chu$t của nhn viên, ti!p viên.
– Nhn t$ “Gi@ cả”
Bi!n quan s@t của nhn t$ gi@ cả cK gi@ trị trung b7nh cao nhất l “Gi@ cả tư"ng xIng v&i chất lượng dịch vụ” v gi@ trị trung b7nh thấp nhất l 2.9 đ$i v&i bi!n “Gi@ cả phù hợp v&i khả nCng thanh to@n của kh@ch hng”. Điều ny cho thấy mặc dù gi@ cả chưa phải l phù hợp v&i đa s$ kh@ch hng nhưng mIc gi@ Bamboo Airways đưa ra v9n rất tư"ng xIng v&i chất lượng dịch vụ.
– Nhn t$ “SA hi l ng”
Nhn t$ “SA hi l ng” cK 3 bi!n quan s@t, v&i mIc 3.17, bi!n quan s@t cK mIc độ hi l ng cao nhất l “Tôi hon ton hi l ng v&i chất lượng dịch vụ Bamboo Airways”. Đ$i v&i bi!n quan s@t cK gi@ trị trung b7nh thấp nhất 3.0 l “Tôi hon ton hi l ng v&i gi@ cả dịch vụ Bamboo Airways”. Từ đK cho thấy kh@ch hng chưa hon ton hi l ng về gi@ cả dịch t0i h5ng hng không Bamboo Airways.
</div>