Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Thực trạng rối loạn điện giải và một số yếu tố liên quan của người bệnh covid 19 tại bv điều trị người bệnh covid 19 bv đhyhn năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 73 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HỒNG DIỆU LINH</b>

<b>THỤC TRẠNG RĨI LOẠN ĐIỆN GIÁI VÀ</b>

<b>MỘTSỐYẾU TÓ LIÊN QUAN CỦANGƯỜI BỆNH COVID -19</b>

<b>TẠI BỆNH VIỆN ĐIÈU TRỊNGƯỜI BỆNH COVID - 19BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘINĂM 20212022</b>

<b>KHÓA LUẬN TÓT NGHI ẸP cứ NHÂN Y KHOAKHÓA 2019-2023</b>

<b>Hà Nội - 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG DẠI HỌCYHÀNỘI

HỒNGDIỆU LINH

<b>THỤC TRẠNGRĨI LOẠN ĐIỆNGIẢI VÀ</b>

<b>BỆNH VIỆN DẠI HỌC Y HÀ NỘI NĂM 2021 -2022</b>

Ngành đảotạo:Cừnhàn ĐiềuDường Mà ngành: 7720301

<b>KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP CƯ NHÂN Y KHOA</b>

Hà NỘI - 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Em xin gin lờicamơntớiBan giam hiệucúngtồn the các thầy, cị giáo trường Đụi học YHá Nội. đặcbiệt lã cácthầy giáo, cô giáo, cán bộKhoa Điều dưỡng & Hộ sinh dã tận tinh giang dạy. chi bao em trong suốt nhữngnàmhục Vữa qua.

Em xỉn càm ơnGiáng viên hướng (lẫn: GS.TS.BS Nguyen Hùn Tủ, Khoa Gàyniè hồi sứcvà chổng đau dà tận tinh giúp đờ. định hướngcáchtư duy và cáchlàm việc khoahọc. Dó lã nhùng gópý hết sức quý báu không chi trong quả trinh thựchiệnkhỏaluậnnày mà còn lã hànhtrang tiếp bướccho em trong quá trinh hụctập và làmviệcsaunày.

Trong thờigian ngồitrên ghenhà trường cm dà có cơ hội được tiếp cận vớidiềukiện về cơ sờ vụt chất với hệ thống thưviệnhiệnđại. đa dạngcác loại sách,tàiliệu thuận lợi cho việc tìm kicm. nghiên cứuthịng tin.

Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm đè tảicũngnhưnhữnghạn chc VCkiến thức, trong bãi tiêu luận chắcchắn sè không tránh khỏi nhùng thiều sỏt. Rất mong nlìận đượcsựnhậnxét.ýkiên dóng góp. phê binh từphíaThầy, cỏ đê báitiêuluận cua emđượchồn thiện hơn.

Lời cuốicũng, em xin kinh chúc cãc thầy, cò nhiều sứckhoe, thành công

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI CAM DOAN

Kinh gin:

- Ban giám hiệu trường DạihọcYHàNội • Phơng đào tạo đại học trường Dại học Y Hà Nội -KhoaDiều dưỡng & Hộsinh

- Khoa Gây mẽ hồi sức & Chống đau - Hộiđồngđánhgiákhóaluận tốt nghiệp

Em là Hoàng Diệu Linh, tố 34. hip Y4 Điều dường, chuyên ngành Cư nhân Điều dường, trưởng Đọi họcY Hà Nội. Emxincamkết trước Hội đồng. Việnvà Nhà trưởng cãc số liệuvàkếtquanghiên cứu cuaemlàhỗntồn trung thựcvà chưa từng đượccòngbỗ. Em xinchịu trách nhiệm với cáckếtquadà dưa ra trong khoaluận này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

MỤC LỤC

DẠTVÁN DẾ---1

CHƯƠNG 1.TÔNG QUAN TÀI LIỆU--- 3

LI CHÁT ĐIỆN GIẢI VÀ RÓI LOẠN ĐIỆN GIÁI---3

1.1.1 Khái niệm chấtđiện giãi và rỗi loạn điện giai... 3

1.1.2Vai trò cùa chất điệngiai trong co the con người...I 1.1.3 Nguyên nhãngày rỗi loạndiệngiai trong máu...4

1.1.4Triệuchúng rối loạnđiện giai...5

1.1.5Rồi loạncânbang Natri...5

1.1.6 Rối loạn cân bằng Kali...8

1.1.7 Rối loạncânbangClo...10

1.2 ĐẠC DIÊM VIRUS SARS-COV-2 25---12

1.2.1 Đặc diem cấu trúc...12

1.2.2 Các đường lây truyền cùa virus SARS-COV-226...12

1.2.3Sức dề kháng cùa virus SARS-COV-2...13

1.3 CÁC YẾU TÓ LIÊN QUAN---13

1.3.1 Thựctrạng rối loạnđiện giãi theotuổitừ một sổ nghiên cứu...13

1.3.2 Thựctrạng rổi loạndiệngiaitheogioitínhtừ một sổ nghiêncứu—-13 1.3.3Thựctrạng rỗi loạndiệngiaitheomứcđộnặng cùa bệnh...14

1.3.4Thựctrạng rối loạndiệngiaitheotinhtrang sốt cua người bệnhCOVID . 19 3«--- --- 16

CHƯƠNG 2. ĐỔI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cửu---17

2.1 ĐÓI TƯỢNG NGHIÊN cửu---17

2.1.1 Địa diêm nghiên cứu---17

2.1.2 Thờigiannghiên cứu...17

2.2 ĐỎI TƯỢNG--- 17

2.2.1 Tiêu chuẩn lụa chọn... ...17

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.2.2Tiêu chuẩn loạitrừ...17

2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN cứư--- 18

2.3.1 Thiết ke nghiêncứu...18

2.3.2 Cáchthúc tiến hành nghiên cửu...18

2.3.3Mầunghiên cứu...18

2.7 DẠOĐỨCVẬONGHIÊNcủư—20 CHƯƠNG 3. KÉTQVẢ NGHIÊN củu---21

<b>3.1Đậc điểm chung cùa dổi tượng nghiêncứu---21</b>

3.1.1 Đặc diem về tuồi giới...21

3.1.2Đặc diem ve bệnh lý cuangườibệnh...22

3.2Dặc điểm về tinhtrạngdiện giai---24

3.2.1 Tinh trạng chung về diệngiảidồ...24

3.2.2 Dặc diêm rỗi loạnNatri máu---27

3.2.3 Đặc diem rồi loạn Kali máu...28

3.2.4Dặc điếm rối loạnClo máu...29

3.3 Mộtsổyếu tố liên quan dền rối loạn diệngiãi---30

3.3.1 Rồi loạndiệngiaitheonhómtuổi...30

3.3.2 Rối loạndiệngiáitheogiớitính...33

3.3.3 Rối loạnđiệngiaitheomứcdộnặngcua bệnh...35

3.3.4Rỗi loạnđiệngiaitheo tinh hạng sốtcua ngườibệnh...41

CHƯƠNG 4. BÀNLUẬN---44

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4.1 Đặc điếm chungcùa nhóm nghiên cứu---44

4.1.1 Đặc diêm về tuổi giới... 44

4.1.2 Đặc diem về bệnh lý cuangườibệnh...45

4.2Đậc điểm chung về tinh trạng rối loạn diệugiãi---46

4.3 Cácyếutổ ãnh hường đến tinhtrạngrồi loạn diện giãi 48 4.3.1 Rối loạndiệngiãitheo tuồi...48

4.3.2 Rối loạndiệngiái theo giói tinh...49

4.3.3Rối loạndiệngiài theomứcđộnặngcùa bệnh...49

4.3.4 Rối loạndiệngiai theo tinh trạngsốtcùa ngườibệnh...51

KHUYẾN NGHỊ---54

TÀILIỆU THAM KHÁO---55

PHỤ LỤC---60

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MỤC BIẾU DỊ

Biêu dồ 3. 1 Ty lệgiới tính cua nghiên cứu...21 Biêudồ 3. 2 Phân loại mức độ bệnhcùangườibệnh COVID 19killnhậpviện22 Biểu dồ 3. 3 Tinh trạng cũa ngườibệnh COVID 19 khi xuất viện... 23 Biều dồ 3.4 Tinh trạng rỗi loạndiệngiai khi nhập viện...24 Biểu dồ 3. 5 Tinh trạng rối loạnđiện giai khi xuất viện...25

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

DANH .MỤC BÁNG

Báng 1. 1 Các ngưòngrốiloạnNatri máu...3

Bang 1. 2 Các ngưởng rỗi loạnKalimãn...4

Bang 1.3 Các ngưỡng rỗi loạn Clo máu...4

Bang 1.4 Phân loạimứcđộbệnhcuangườibệnh COVID 19... 15

Bâng1. 5 Phân loạimứcđộ sốt... 16

Bâng 3. 1 Tý lệphânbổ giói tinhtheo nhóm tuồi...21

Bang 3. 2 Nồngđộđiệngiaimàu trung binh trong q trình nằm viện... 26

Bang 3. 3 Thụctrạng rối loạnNatrimáu trong quá trinh điềutrị bệnh...27

Bâng 3. 4 Thuetrạng rối loạnKalimãn trong quá trinh điềutrị bệnh...2S Bâng 3. 5 Thựctrạng rồi loạn Clo mau trong quả trinh bệnh...29

Bang 3. 6 Mỗi liên quan giữa tinh trạng rối loạn điện giai cũa người bệnh COVID - 19 khi nhậpviệnvà nhóm tuồi...30

Bâng 3. 7 Mỗi liên quan giữa tinh trạng rối loạn điện giai cua người bệnh CO\TD 19 khi xuấtviệnvã nhỏm tuôi... 31

Bang 3. 8 Mối liên quan giữa tinh trạng rói loạn diện giai của người bệnh COVID - 19 khi nhậpviện và giớitinh...33

Bâng 3. 9 Mối lien quan giừa tinh trạng rối loạn điện giai cua người bệnh COVID - 19 khi xuấtviệnvàgiớitinh...34

Bang 3. 10 Mối liênquangiữa tinh trạngrối loạnNatrimáu vã mứcđộnặng cùa ngườibệnh COVID - 19 killnhập viện... 35

Bảng 3. 11 Mồi liên quangiừa tinh hạng rốiloạnNatrimáu và tình trạngcùa ngườibệnh COVID 19 khi xuất viện... 36

Bang 3. 12 Mối liênquangiừa tinh trạngrối loạnKalimáuvàmứcđộnặngcùa ngưòibệnhCOVID- 19 khi nhập viện...37

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bang 3. 13 Mối liênquangiữa tinh trạng rối loạn Kalimáu và tinh trạng cua người bệnhCOVID- 19 killxuất viện...3S Bang 3. 14 Mối liênquangiừa tinh trụng rối loạnClomáu và mứcđộnặng cua

ngườibệnh COVID - 19 khi nhập viện... 39

Bang 3. 15 Mối liênquan giữa tinh trọng rối loạnClomáu và tinh trạng cùa người bệnh COVID 19 klũ xuất viện...40

Bang 3. 16 Mòtà nhiệt độ trung binh trong quá truth bệnh...41

Bâng 3.17 Mỏtá tinh trạng sốt trong quá trinh bệnh...41

Bàng 3. 1 s Mối liênquangiữa tinh trạngrốiloạn Natrimâu và sốt...42

Bang 3. 19 Mối hênquangiữa tinh trạngrồi loạnKalimáu và sốt...42

Bàng 3. 20 Mốiliênquangiừa tinh trạngrối loạnClomảu và sốt... 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

TÓMTÁT KHÓA LUẬN

Đại dịch COVID - 19là đụi dịchbệnh truyền nhiễm dượcTơ chức Ytề ThegiớiWHOdưarađánhgiá là dạidịchtồn cầu. mức canh bão cao nhấtdối với một dịchbệnh. Đen nay. COVID- 19 dà de lại cho nhản loạinhiều anh hườngxấu den cuộc sóng, kinh tếvàca tínhmạng cùa hàng triệu người. Nhiêu nghiên cứu chíra rang, tinh trạngrỗi loạn điện giái ớ người bệnh bị nhiễm COVID - 19 phôbiếnvà cỏ anh hường đếntiên lượng cùa bệnh. Bén cạnh dó. một sỗyếutổ liênquannhưgiới tính. tuổi,mứcdộnặng cua bệnh,tinhtrạng sốt....cũng ánh hưởngđen tinh trụng bệnhcũngnhưlàmột trong những yểu tổ giúp ngườibệnh chống lạiCOVID 19. Nghiên cứu đượcthụchiệntrẽn 552 ngườibệnh nhiêm COVỈD - 19 vớimụctiêu mô tathụctrạngrỗiloạndiệngiai vã đánh giá một sổ yentốliênquan với tinh trụngdiệngiaicúangườibệnhtại Bệnh nện Điều trịngười bệnh COVID 19. BệnhviệnĐạihọcYHâNộinám 2021 2022.Kếtquá thu đượclàkhinhậpviện tỷ lệngườibệnh cỏ tinhtrạng rói loạn Natri. Kali và Clomáu bất thường lầnlượt là 57.24%. 26.08%. 57.97% và khi xuấtviện lần lượt lã51.44%, 23.91%.49.82%. Chúng tòi timthấy sự khác biệt cỏ ỷ nghĩa thống kẽ về tinh trạng rối loạnNatri máu. Chúng tói tim thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kẽ về tinh trạng rối loạnNatri máu khinhập việnvãxuấtviện với nhómtuổi; sự khảc biệt có ý nghĩa tiếptheo lã giữarối loạndiện giai khi nhậpviện và xuấtviện vói mứcđộnậng cua bệnh khi nhập viện vã xuất viện, sự khác biệt giũa tinh trạng rói loạnKali máu. Clomáukhi nhậpviện vã xuấtviệnvớinhõm tuồi, girttính, sốt khơng có ý nghĩa thống kê trong nghiêncứu cua chủngtỏi.

Từkhỏa: COVID 19: Rối loạndiệngiái:Một số yelltốhèn quan: sốt; Tuổi:Giớitinh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

DẠTVÁN ĐÈ

Đại dịch COVID - 191- là một dại địchbệnh tniyền nhiễm vớitácnhãn virus SARS-CoV-2 vã cácbiếnthê cua nõgãy viêm phôi nặng ớ người đang điền ra trẽnphạm vị toàncầu ’. Tinh denngày22 tháng 5 năm 2023. tông sồ ca mắc trên thềgiới là hơn 766,44 triệuca và hơn 6.9 triệu catứ vong, trong dó ViệtNam có 11.411.679canhiễm,đứng thứ 14/227quốcgia vã vũng lành thó với 43.210 ca tư vongtại60 tinh, thành phố'. Đại dịch dà làm ánh hươngrất lớn trên toànthếgiớinên dà có rấtnhiều nghiên cứu tim hicu về SARS-CoV-2 vã nhũngthông tin mới về loại virus này dangđược cập nhậtliên tục.

Nghiêncửu về "Tảng huyết áp và rối loạn điệngiai ơ người bệnh mấc COVID -19" chi ra rang Enzym chuyên dôi angiotensin 2 (ACE2), một thành phầncua hệ thống remn-angiotensm (RAS) đóngvai trị nhưmột thụ thê xâm nhậpbàng cách liênkết với miền liên kct thụ the cua protein hình gai cua virus, do đô cho phép virus xâmnhập vào cơ the.ACE2đượcbiêuhiệncao trên cãc cơquan ruột kết. túi mật,tim.thận, phối; dodỏcáccơquan dó dẻ bị nhiễm SARS-CoV-2 hơn5. Mà enzyme chuyen ACE2 làmột trong nhùng enzymquan trọngdóngvai trị diếu chinh, càn băngdịch vả điệngiái cho cơ thê 5. Nghiên cúntại Bệnh viện Trung trơng On Cháu và Bệnh việnNhãndânTrungQuốc tren 175ngườibệnh CO\TD 19cho kct quà 37% hạ Kali mâu. 18% có tinh trạng hạ Kalimáunặngbệnh cạnh dóngườibệnh bị hạ Kalimáunặng có nhiệt độcơthề cao hơndángkê (trung binh 37.6độ C) cao hơn0.4độ c so vớingười bệnh bị hạ Kalimáu . Một nghiên cữu khác tụi 3 bệnhviệnớ Pháp, tròng 594 ngườibệnh COVID 19 có ketqua về tỷ lộhạ Natri. Kali và Clomáulần lượt là 20,4%; 15.1%;14,1%s. Ngoài ra một sốyếu tổ dã dược xác định có anh hương xẩu đentiênlượng cua người bệnhmắcCOV1D 19 như tuổi cao. giới tinh, tinh trạngbệnh, tinh trạng sổt,...Người bệnhmấcCOVID - 19 có ti lệ 20

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

-51% có 1 bệnh lý đi kèm song ti lộ nãy tàng lẽn 50 -81%ơ nhũng người bệnh có tinh trạngnậnghơn 9. Nhằm cung cầp thêm dừ liệukhoa học về thực trụng rối loạnđiệngiãi ơ ngườibệnhCOVID 19. đề tàinghiêncim:

“ Thực trạng 1 ổi loạn điện giãi và một số yếu tổ lỉéu quan cúa người bệnh COVID - 19 tại Bệnhviện Điều trị người bệnh COVID - 19, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội nám 2021 - 2022" được tiến hành với hai mục tiêu sau:

<i>ỉ.Xíơ tãthựctrạngrồi loạn điệngiãiaidngườibệnhtại Bệnh việnDiều</i>

<i>2.Bánh giá một sổ yểutổ liên quan với tinh trạng diệngiãicùangười</i>

<i>Hà nội, nũm2021 - 2022.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

CHƯƠNG 1. TÔNG QUANTÀILIỆV 1.1 CHÁT ĐIỆN GIÁI VÀ RÓILOẠN ĐIỆN GI.Ũ ỉ.1.1 Khái niệm chất điệu giãi và rối loạn điệu giãi

Chat diện giai là nhùng vi chất mang diệntích có trong cư the.Natri.Kali. CIolàcác ion quantrọngvàđược sư dụng trong việc chân doáncácbệnhliên quanđếnrồiloạnđiện giái. Những ion này được màng tế bào Sừ dụng đê duy tridiện áp trên màng tế bảo và mang xungdiệnđencác tế bào khác ’°.

Binh thường, chắtdiện giai ln có Sự cân bằng giũa 2 phía trong và ngoài mãng te bão de cáchoạtdộngcùa cư thêdượcđiềnrabinh thường. Tuynhiên, khicơ thè mắcphaimột bệnh lý hay cỏ nhữngthay dôinào khác sẽlàm mat cân bằngdiện giãi gây ra tinh trạng rối loạnđiệngiai trong máu u.

Rối loạndiện giãi lã tinh trạngmất càn bàng cua các vi chất trong cư the. Đe cư thè có thê hoạt dộng binh thường, một sổ vi chất cần đượcduytri ờ một nồngdộ nhất dịnh và dàmbão cân bằnggiừacãcchất. Nếu không,cãc cư quan sổng của cư thê có thê bị ánh hươngn.

1.1.1.1 Các ngưỡngrỗiloạn Na tri máu

Báng 1. 1 Các ngưỗng rốiloạnNatri máu

Rổỉ loạu Natri máu Nồng độ Natri máu (mmol L)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1.1.1.2('ác ngưỡngl ỗi loạn Kali máu

Báng 1. 2 Các ngưỡng I ối loạn Kali máu

Rối loạn Kali mâu Nồngđộ Kali máu (mmol/L)

1.1.1.3Cácngưỡng rổi loạnClo máu

Băng ỉ.3Cácngưởngrối loạn Clomáu

Rối loạnClomáu NồngđộClo máu (mmol/L)

1.1.2 Vai trô cùachấtđiện giai trong cư thể con người

Cácchắtdiện giailà nhùng chất có thề hịa tan trong dịchcơthè. tạora các ion mang diện tíchâm và dương. Các khốngchắtnãy có vai trị rấtquan trọng dồi với cơ thê vi chúng giúp thực hiện các chức nàngthần kinh, cơ bắp, giúp giừ cân banglượngdịch trong cơthè.huyết áp và pHmáu n.

1.1.3 Nguyên nhân gãyrối loạn diện giáỉ trong máu

Tình trạng rỗi loạnđiện giãi thường xuấthiệndocơ thê mất chắt dịchkhi bị nónmửa. tiêu chay,dị mồ hỏi kéo dài hoặc bong. Một sổloại thuốc có thê gãy ra rối loạn diện giãi, haymột sổ bệnh tiềm ân. chàng hạnnhưbệnh thận cầp tinh hoặcmàn tịnh. Ngunnhân chính xáccóthe khác nhau lũy thuộc vào loạichấtdiệngiaibạn bị mắt cân bằngỉ2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1.1.4 Triệu chứng rối loạn điện giãi

Neu cơ the niấi đi quánhiềucácchấtđiện giai. cơ the sèxuấthiện nhùng đấuhiệunhưsuy kiệt, mệt mỏi. ngứa ngáy, yếu cơ. bụngchưởng, nhịp limlàng giam thất thường,nơnmưa. co giật thậm chi có the (lần đentư vong :2.

1.1.5 Rồi loạncàu bằng Natil

1.1.5.1 Sự phân bổ Natrỉ trong cơthí'

Natrỉ trong cơ thêđược ton tại dướihai dạng: dạng trao đỏi dược và dạng không trao dôi được.Natri thuộc dụng trao đôi dượctồntại trong cơthê dưới dụng ion trong các môi trường dịch(dịch nội bão.huyết tương, dịchkè). Chúng di chuyền tự dobanghiệntượngkhuếchtân vã gópphần hĩnh thánhtinh thâm thắn cùa dịchthê dó. Natridạng khơng traođơi được tồn tại dưới dạng hình thái cấu tnìc tinh the cua các mơ xương, sụn B.

Natridượcphànbịvớitý lộ sau: 50% trong mô xương và sụn. hơnphân nữa số này thuộc dạng không trao đỏi dược. 50% trong cácngândịch cùa cơ the. trong dô 7% trong dịchnộibào. 11%tronghuyếttương. 32% trong dịch kè.

Do vậynhũngtrạngtháibệnh lý làmthay dôi tông lượngNatri trong cơ thê dồng nghĩa với Sự thayđơixâyraơphầnNatri có thê trao dơi dược u u. 1.1.5.2 Cán bằng Natrí

Natridượcnhậpvàocơ the qua dườngthức ăn vànước uống, hẩp thụ qua ruộtnonvớibấtkỳ lượng nào. sau đóNatriđược hẳp thuvào máu. một phần dượcgiửlại tạicác tỏ chức cư. xương, da. phần lón ờ trong huyết lươnglạo nên áp lực thâm thâumáu 1516.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Natriđượcvậnchun tích cựcqua màng tebào thơng quahoạtđộngcua bơmNa-K - ATPase. bơm nãy làmviệchêntục và sụdi chuyên của lơnNatri sè kéo theo sự trao đồi nướcgiừa trong và ngoài tế báo '■ .

Natridược lọc tựdo qua cầu thận96 - 99%. lượngNatrilọcđược tái hấp thuớ ổng thận, chi có 1% đượctháiquanước ticu, mồ hòi và phân.Lượng Natri bài tiết qua nướctiêu mồi ngày cân bằng với lượngNatri nạp vào.Nồngđộvà tơng lượngNatri quyết định tính hăng định cùa nồngđộ thầm thấuvà thê tích cúa ngăn ngoại bào nơi liêng và dịchcơthe nôi chung1 ,s.

1.1.5.3Rốỉ loạn Natiimáu

ơ người binhthườnglượngNatrimáu cua cơthêdao dộng từ 135 145 mmol/1. Nócỏthêtânghoặcgiam, xong thựctếtăngNatrimáu hiếm gặphơn.

ChunhỏaNatrivảnước có mối tươngquan mậtthiết vịi nhaucàtrong sinh lý lầnbệnh lý.I làmlượngNatri trong cơthephụ thuộc vào cân banggiữa lượngNatriđượcbàitiết qua thận :9.

NeulượngNatri trong khâuphần ân lãnglên dột ngột thi sựbài tiết Natri tâng lenmộtcách nhanh chóng và ngược lạinếukhâuphần ăn ít muốithận sẽ giừ lại muỗi, vìvậy ảnnhạt trong thin gianngắn khơng đủgây hạ Natrimáu. Binh thường, Natrimất ngồi thận là khôngdángkè.Natribài tiết ờthậndược bãi tiếtchặtchephù hợp với hàmlượngNatri trong chế độ ăn 20.

Nhưvậy. ỡ người binh thườnghâm lượng Natri trong cơ thè hồntốn dượcduytri một cách ồn định mặcdùsự thu nhận Natrirất dao dộng. Natn dược lọchỗntồnqua cầu thận và 99%lượngNatri lọc dược lãihap thu tại ống thận, vi vậychi một thayđỗinho cua thận dà có thêgâynén rối loạn thiều hoặc thừa Natrimáu 21.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

a. Hạ Nut rí máu

* Phân loại hạ Natri máu theo thòigian và mứcđộtiếntriền:

Hạ Natrimáucấpđược địnhnghĩa là hạ áp lực thâm thấumáuđiềnbiến trong vịng 48htruckkhixayra sự diều chinhthêtíchtếbão“.

Hạ Nâtrimáumạndược định nghía là hạ áp lực thâm thấumàuđiềnbiến trẽn 48h. là hạngthái sinh lý bệnhkhác nhau co bàn so với hạ Natrimâucấp mặc dù không phai lã nhẹhơn.

* Phán loại hạ Natri máu dựa vào khối hnmg tuần hoãn:

Hạ Natri máu có giam khối lượngtuầnhồn: bao gồm mất Natri ngồi thận và mất Natriquathận

- Mất Natri ngoài thận qua các đường: đường tiêu hóa nhưnơn.tiêuchay. -MấtNatnquathậndosuythậncấpgiaiđoạndái nhiều, suythậnmạn. dodùng thuốc lợi tiêu.

Hạ Natrimâu có tângkhối lượngtn hồn: cỏthegập trong trưởng họp suytimnặng, HCTH. xơ gan. suythận...

HạNatri máu cỏ khối lượng tuần hồn bình thưởng; thường gặp nhất là hội chứng tàngtiếtADH không thoa dáng(SIADH-Syndromeof inappropriate secretion antidiuretic honnon). nguyên nhân thưởnggãy nên hội chứng này như: bênh cùa hệ thống thần kinh trung ương (viêm nào. viêm màng nào. sau phầuthuật...).bệnhhòhấp (viêm phổi, uphối...), do thuốc (thuốc chồngco giật, thuốc chổngung thư...), do che độân uống, suythượngthậnsuy giáp, sang chẩn tâm lý.do nra dạ dãy không pha muối, donọc ran hômang1 .

b. Triệuchứnglâmsàngcúa hạ Natri mâu

Khi Natrimâu họ. nướcsê di từ ngoài tế bào vào trong tếbão.tếbão sè

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

phi to do ứ nướcđặc biệt là tế bàonão.Vi vậy. rỗi loạn chức nângthần kinh là biêuhiệnlâmsángchuyếu cua hạ Natrimãn. mứcđộbiếuhiện liênquan đến mứcdộvãtốcđộ hạ Natri máu. Tuy nhiên triệu chúng cua hụ Natrimáuthường bị cáctriệuchúng cua bệnh chinh làm lu mờ.

Nen hạ Natrimâunhẹ người bệnh cõ thê cỏ cãctriệuchứng chán ãn. đau đầu.buồnnôn. nõnnhẹ.

Neu hạ Natrimáunạngđặcbiệt tốc độ hạNatrimãn nhanh chóng, người bệnhsè có cácbiêu hiệntảngtinhkich thích như rối loạnýthức, co giật, hỏn mẻ. rối loạnthân nhiệt, suytuầnhoàn cấp. hụ huyết áp.rốiloạn nhịp thở, giâm phán xạ gàn xương.

1.1.6 Rối loạncân bằng Kali

1.1.6.1 Chuyển hóa Kalỉ trong co- thể :‘

Kali lã một cation chinh ỡ trong tếbào chiếm tới98%, ờ khuvục ngoài tề bàochiêm2%.NồngđộKali trong máu và khoánggian bão là 3.5 5 mmol/1. trong tế bão lã 150 nuiioỉ/1. Sự chênh lệch ve nồngđộ ion ờ trong te bào và ngoài te bão đượcduy tri bời bơm K - Na+ - ATPase.

Kalidượcdưavàocơ thê chuyếuqua dường ân uổng. Kali cỏ nhiều trong cãc hoa quá nhưcam. chuối, bưới. mít. mãng càu. đu đú. rau cỏ lá màuxanh thầm...Che độ ân binh thường cungcấp lượng Kalitừ 80 100 minoỉ/1. Sau khi dượchẩpthuớmộtnon. một phần lớn Kali được vào tebào nhờ bơm K Na

ATPase phần cịn lạidượcbàỉxuất ra ngồiqua nước tiếu,mộtphầndược lãihấp thu lạiơổng lượn gan.

NồngđộKali trong mâu và týlệKali ớ trong vã ngoài tề báo là rấtquan trọng. Tylệ nãy chophépsinh radiệnthếhoạt động cần thiết cho chức năng thầnkinhcơ.CânbằngKali trong máuđượcduytrì bời thận.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

1.1.6.2 Tâng Kali máu

a. Nguyên nhângây tảng Kali máu: -Dotángcungcấp:

-DolảngchuyểnKalitừ trong tếbàora ngoài tếbào; - Do giam bãi tict ờ ồng thận(suy thận....);

- Do dũng thuốc (sư dụng thuốc lợi tiêu giừ Kali, thuốc ức chế men chuyến, thuốc chổng viêm không steroid...).

b. Triệuchứnglãmsàngcùa tảng Kali máu:

TảngKalimâuthườngrất ít có biêuhiện trẽn lãm sàng, khi xuấthiệntriệu chứngthường lã giai đoạnmuộn

-Tiêuhóa: buồn nơn.nõn. co thắt co thành bụng: - Tim mạch: nhịp tim nhanh, chậm,ngùngtim:

-Thần kinh cư tâng cam giác, cứng cư. tè bi dầu chi. liệt: -Thận tiết niệu: thiêu niệu, võniệu.

1.1.6.3 Hạ Kali máu

a. Nguyên nhân thường gập gây hạ Kali máu:

-Docung cấp không đũlượngKali cần thiết qua chế dụản.

- Do mất Kali qua đường tiêuhóa:nón.tiêuchây,dùng thuốc nhuậntràng quá nhiều.

- Do dũng thuốc lợi lieu thái Kaliliều cao. khôngtheo dồi chặtchè. -Do cường aldostcron.

- Do kiềm chun hóa.

- Do chức nàngổngthận bị tơn thưtmg làm giam khánângtáihấpthucua ống thận.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

b. Triệuchứnglàmsàngcùa hạ Kali mãn

Giồng nhưlângKali mâu, hạ Kalimáunhẹtriệuchứng Làmsàngthường nghèo nàn:

-Tiêuhóa: chán ăn. buồn nơn.nón. đi ngồi phân long, chưởngbụngdo giám nhu độngruột.

- Rốiloạn nhịp tim có thengùngtim.

-Thần kinh cơ: chóngmặt. yếu cơ. giâm phan xạ gân xương, liệt cơhỏ hẩp.

1.1.7 RỐI loạncân bằng Clo

Clorid (C1-) là một anion chinhcũadịch ngoài tề bào.NồngđộClomáu cỏ mỗi tươngquannghịch với nốngđộbicarbonat(HCO3)docácionnàyphan ảnh tinh trạng cân bangaxit-bazư trong cơthe.Clo có một số chức nângnhư tham giaduytritinhtrạng trung hỏa về điện tích bằngcách đối trọng VOT các cation nhưNa+ (NaCI, IICI),hoạt động như một thành phần cua hộ đệm. hỗ trợ cho quá trinh liêu hóa vã tham giaduytri áp lực thâm thấu vã cân bangnước trong cơthê. MứcClomáu ơ phạm vi từ98- 106 mEq/L dược xem là binh thường đổi với ngườitrướngthành.

1.1.7.1 TỉngClo máu c.Nguyền nhân

Khi sự dưClo trong máu dien ra. nghĩa lả nồng độClomáu lảng, điều này có thêlàdâuhiệu cùa nhicu van đê sức khoe, từ bình thường đền nghiêm trọng như:

-Truyềnquánhiềunướcmuối ơbệnhviệndophần thuật hay suy nhược cơ the.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Người bệnh bị tiêu chày nghiêmtrọng.

-Bệnhthận cấp tinh và mântinhđền có thẻgâytăngClomáu.

- Nhiễm kiềm hịhẳp: khi trong màu cỏ lượng carbon dioxide quá thấp (tinh trạngthường gặp ờ ngườihay thư gắp).

Tinh trạngdưClo trong máu(được định nghĩa khi nồng độClomâutáng cao hơn mức binh thường)có thêgây ra một sổ triệu chứng điên hình như (thườnggậpớngườibệnh nhiễm toan máu):

-Mộtmoi.cơ the ne oải, cơ hoạtđộngyếu. - Khát nước.

- Huyết áp tângcao.

Tuy nhiên,một số ngunnhãn khác có the khơng gày ra triệuchứngđáng kê não. Vi vậy.việcpháthiệntinhtrạngdư Clo trong máuthườngphaithõng qua cácxétnghiệmmâu định kỷ. rắt it trường hợp dentừcáctriệu chủng lâm sàng.

1.1.7.2 Hạ Clo máu a. Nguyên nhãn

NồngđộClomãnvàcãcchấtđiệngiai khácthườngdượcđiều chình bời thận, vi vậy.hầuhét sự mắt càn bằngđiệngiãi trong cơ thêdiễnra cỏ liên quan nhiều nhắt den hoạt động thận. Các bệnh ve thận có thêlàmmắtmuỗi(Natrivà Clorua)bao gồm: suy thận cấp tinh, màn tinh và bệnh tầc nghẽndường tiết niệu. Ngoái ra côn một sổ nguyên nhânkhác.

b. Triệuchúnglãmsàng

- Mất nướcvàcáctriệu chúng đi kèm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Suy nhược cơthe. uể oai. đau yếucơ. -Khóthờvà thường phaithờgấp.

-Tiêuchay,nónmưathường xuyên do mấtnước. - Hạ huyết áp.

-Tảng nhịptim. Tinh trạng hạ Clo máucùngcó the di kèm với hạ Natri máu(lượngNatri trong mâu giam thấp).

1.2 ĐẠC ĐIẾM VIRIS SARS COV-2 25 1.2.1 Đặc điểm cấu trúc

Virus SARS-CoV-2 có dạng hĩnh cầu. dường kinh xấpXI 125 nanomet. Cấu trúc cùa virus SARS-CoV-2 khá dơn gián, theo thứtựtừ trong rangồi nhưsau:

Lịicua virus SARS-CoV-2 là RNAdơndạngxoăn, giúp virus tiến hành nhãnban nhanh hơn. RNA lã bộ gene hay cấu trúc di truyền cua acid nucleic. Lớp vo đặctrưng cua SARS-CoV-2 gồmlóp kép lipit và protein, cõ các gai glycoprotein hình dạng giống vươngmiện,thựchiệnnhiệm vụ kháng nguyên, như chiếc “chìakhóa" mơ cưa di vàocác thụ the nằm trẽn máng tebãochu. 1.2.2Cácđườngláy truyền củavirus SARS-COV-2 :

Virus dược truyền chu yếu thịngquacãc giọt bắn vã xâmnhập vào đường hơhấp.

Cỏthê truyền dọcSAR-COV-2từngười mẹ sang tre sơ sinh.

Ngườita cỏn tim thấy ARN cua viiusSARS-COV-2 trong phâncuangười bệnh COVID 19. gợi ý rang SAR-COV-2 cóthể truyền qua dường phân, miệng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1.2.3 Sức để kháng cua vims SARS COV-2

SARS-CoV-2tồntại trong cơ thê khống 4tuần kế từ khi xàm nhập. Ngồi mòi trường. SARS-CoV-2 rẳt dễ bị diet bơi ánh sáng, tia cực tim và nhiệt độ cao. Ớmôi trường lạnh. âm. mật phúng kim loại. SARS-CoV2cõ the tồn tụi 1-3 ngày.

Các dung môi lipid như Ether, cồn 70 độ. chắt khư trũng chứa Clo. xá phòng,acidperacetic chloroform vãchlorhexidinetừ2-30 phút.

1.3 CÁC YÉV TÓ LIẾNQUAN

1.3.1 Thực trạng rối loạn điện giãi theo tuổitừmộtsổnghiêncứu

Hạ Kalimáu là một trong nhùng rỗi loạnđiệngiaithưởnggập trong làm sàng. Nghiên cúnthựcnghiệm VC tông lượng Kali trao đối ơ ngườibệnh cỏ liên quan đặc biệt dền nhửngthay đối theotuổi tác đượcthụchiện vào năm 195627 chothâynhómngười cao tuồi có it Kali trong cơthè trao đòi lum so với các nhóm tuổikhác. Do dó nhómngười cao tuổi có nguy cơ cao bị hạ Kalimáu vì họ dà khơng cịn nhiều Kalido cấu tạo CƠthê khác biệt.

Một phântích tống họp 59 nghiên cứu bao gồm 36.470 ngườibệnh cho thầy người bệnhtừ70 tuổi trờ lẽn cỏ nguy cơmắc COVID - 19 cao hơn65% 2S. Dừliệudịchbệnhtừ Trung Quốc.Ý,NhậtBan.Singapore.Canada và Hàn Quốc chothấysự khác biệt phụ thuộc vào độ tuồivề mứcđộnhạycam với COVID-19. Nhóm tuổi từ 10 19 tuổilà21%thấphơnrấtnhiều so với nhóm tuồi >70 tuồi lã 69%29.Cácbang chúng náy chothấy tuổi tác là một yếu tốliên quantrục tiếp đếnngườibệnhnhiễmCOVID 19

1.3.2Thựctrạng rối loạn điện giai theo giói tính từ một sỗ nghiên cứu Nghiên cứu mất cân bằngđiệngiaiớngườibệnhCOVID-19 tụi Bệnh viện Dại học Nantes30 báo cão ràng trong số tông175 người bệnh mắc COVID 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

số ngườibệnhnừ bị hạ Kalimáu nhiều hơn người bệnhnam (92 nừ và 83 nam), nhưng ơmột nghiên cứu khác về hạ Natrimáuớ Bệnh việnPosadas. Argentina thi người bệnhnam bị hụNatrimáunhiềuhon người bệnhnừ(244namvã 122 nừ)51

Các báo cảo về đạidịchtừTrungQuốc chira răng namgiới chiêm - 60% người bệnhCOVID 19 '-. Phân tích tống hợpcùa 59 nghiên cứucho thảy namgiới có nguy cơđược chân đoánmắc COVID 19 cao hơn 8% so vớinừ giới?s. Trong một nghiêncứukhác, có 4880ngườibệnhCOVID- 19 có ti lệ dương tinh là 40.43% ớ namgiới,caohơndáng ke so vớinừgiới (36.71%) ”. 1.3.3 Thực trạng rối loạn điện giáỉ theo mứcđộ nặng cùabệnh

Theohướngdẫn chẩn doán và điềutriCOVID 19 banhànhkẽmquy Ct định 4689/QĐ-BYT ngày 6/10/2021cua BộYtế chi phánloạicácngườibệnh COV1Đ-19theo 4 mứcdộbệnh gồm nhẹ. trung binh, nặngvànguykịch (các tiêu chi trong 4 mứcdộnãy không cỏ sự thaydôi)S4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Bang 1. 4Phân loại mứcđộbệnh cua người bệnhCOX1D- 19 Nhẹ - F0 cỏ cáctriệuchúnglãm sáng: sốt. đau cơ.đau họng, đau cơ.

- Triệuchứng lâmsàngkhơng dặc hiệunhưmứcđộnhẹ. có dấu hiệu viêm phối, khỏ thơ: 20 - 25 1/p. SpO2: 94-95%.

- x-quang ngục và cẩt lóp vi tính cótốnthương. - Khi mâu dộng mạch PaO2/FiO2 > 300.

Nặng <sup>-</sup><sup>Neu</sup><sup>hơ</sup><sup>hấp</sup><sup>có</sup><sup> dẫu </sup><sup>hiệu</sup><sup> viêm </sup><sup>phối</sup><sup>kèm</sup><sup>theo</sup><sup>các</sup><sup>triệu</sup><sup>chúng:</sup> nhịp thơ > 25 1/p. khỏthơ nặng co kéo cơhôhấpphụ.SpO2 < 94%.

’ X-quangngực vã cẩt lớp vi tinh cõtổn(hương>50%. - Khi máu dộng mạch PaO2/FiO2200-300.

Nguy kịch

- Thớ nhanh>301/p hoặc <10 1/p. có dầuhiệu suy hơhấpnặng cần hởtrợhị hấp bàngoxy dịng cao. thớ máy.

-Ỷthứcngườibệnh giam hoặc hònmê.

- x-quang ngục vã cat lớp vi tinh cótốn(hương > 50%.

- Khimáu dộng mạchPaO2/FiO2<200.toan hơ hấp. lactat máu > 2 minol/1.

Sau khi nhậpviệnngười bệnhsèđượcphânvào từng nhomtheo 4 mức độbệnhtrên và sau đódượcđánhgiádiện giai khinhập viện. Một nghiên cứu phân tích tong hợp 28nghiêncứuvới tơng số26.897 người bệnh mac COVID 19 đà cho kếtqua hạ Natri máu.tàngNatri máu. hạ canxi máu. các tinh trạng rói loạnđiện giai nãycóliênquanđentiênlượngbệnhxẩucua người bệnhsau khi dượcđánh giá diện giai. Nhõmngườibệnh bị hạ Natrimáu hoặc hạ canxi máu có tý lộ phai chuyền đen cácđon vị hồisire cấp cứu. chăm sóc dặcbiệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

hoặc diềutrịtíchcực ICC' và u cầu 11Ỏ trợhò hấp trung binh cao honđángkẽ so với ngườibệnh không cỏ rối loạnđiệngiai;\

1.3.4 Thực trạng rối loạn điện giai theo tinh trạng sổt cúa người bệnh COVID - 19 *

Tinh trạngsốt lã đặc trưng cua sựgiatàng nhiệt độcơthè cao hơnkhoáng giaođộng binh thưởng cùa nhiệt độcơthêngười Lá 36.5-37,5°C. sổt đượcphàn

Sốt anh hưởngđến mọi bộ phận cua cơthể. Nhịp tim sẽ trơ nên nhanh hơn vã mọithứsèphanúngvới nhịp tim nhanh. Thậnphảilãm việc vất va hơn vi mạch nhanh hơn.Ngườibệnhbắt dầu loạibochấtthai nhanh hơn. Mọithứđều diễn ra vớitoedộ nhanh hơn doquátrinh trao dõi chat táng toe. Ngườibệnh cũngbắtđầudô mồ hòi vi thân nhiệt tầng. Vi thềgày ra mất cân bằngdiệngiãi trong cơ the ' .

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

CHƯƠNG 2. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNGPHÁP NGHIÊN củư

2.1 ĐÓI TƯỢNG NGHIÊN củư 2.1.1 Dịa(liêmnghiên cửu

Nghiêncứudượcthựchiện tại Bệnh viện ĐiềutrịngườibệnhCOVID - 19 Bệnh việnĐại học YHàNội.

2.1.2 Thòi gian nghiêncứu

Hơi cứu hồsơbệnh ân ngườibệnhđiềutrịtạibệnhviệntử tháng 9/2021 - tháng 2/2022.

Thờigian thu thập số liệu: tháng 8/2022 - 12/2022. Thờigianxứ lý số liệu: thảng 01 /2023 04/2023. 2.2ĐÓI TƯỢNG

2.2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn

Người bệnh từ 18 tuổi trơlẽn nhiễm COVID 19 dã dượcdiềutrịtạiBệnh viện diêu trị ngườibệnh COVID 19 thuộcBệnh viện Đụi học YHã Nội tử tháng 9nám2021 đến tháng 2 năm 202 2.

Người bệnh có xẽtnghiệmdiện giãi dỗ trong 24 48h dầu nhậpviệnvà cỏ một lầnxétnghiệmdiện giai đồtrước khi raviện hoặc từ vong.

2.2.2 Tiêu chuẩn loại trừ -Ngườibệnh là trcem. - Phụ nữ mang thai.

-Ngườibệnh khơng dượcxét nghiệm diệngiaidồ hoặc khơng códiệngiai dồ trong vòng 48giờnhậpviện.

-Ngườibệnh chi xét nghiệmđiệngiãi đồ 1 lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Hỗ S0bệnhán khơng duthõng tin theobệnhánnghiêncứu.

- Ngườibệnhcóbệnh lý thậnmạn (cỏ hoặc chưa có thận nhântạo), suy thận cấp. bệnhtắcnghẽn đường tiết niệu.

Thiết kế nghiêncứu: nghiên cứu mô ta hồi cứu. 2.3.2 Cách thức tiến hãnh nghiên cứu

Xây dụngbệnh án nghiêncứu mầu. thu thập số liệuthư.chinhsưamàu bệnh án cho phũhợp.

Lụachọnhỗsơbệnh ân du tiêu chi theotiêuchuồn lựa chọn trên bệnhán diệntưtại Bệnh việnĐại học Y Hà Nội.

2.3.3 Mầunghiên cứu

Chọn mầu thuận tiện. Lẩytấtca ngườibệnhnhập việnđiềutrị nội trátrong thờigiantiềnhành nghiên cứuvàthỏamàn các tiêu chuẩn lựa chọnđềudược dưa vàonghiêncứu.Trong số có 552 ngườibệnh có du xét nghiệm diệngiãi tại hai thời diem nhậpviện và trước ra viện.

2.3.4 Biến sổ. chi số

2.3.4.1Đặc điểm nhãn khẩu học và tìnhtrạngbệnh lý cua dổi tưọng nghiên cứu:

Tuồi, giới,mứcdộnặng cua bệnh,tinh trạngsốt.

2.3.4.2 Dặc điểm về tỉnh trạng rốiloạnđiện giai cua dối tượng:

Natri máu: NồngđộNatrimáu cua ngườibệnhvào 2 thời diêm ngàynhập viện, ngàyxuấtviện(mmol/L):

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Kali máu: Nồngđộ Kali máucuangườibệnh vào 2 thời diêm ngâynhập viện, ngàyxuấtviện(mmol/L);

Clo máu: NồngđộClomáu cuangười bệnhvào 2 thời diêm ngày nhập viện, ngàyxuấtviện(mmol/L).

- Nhỏm tuồi. - Giới.

- Phân loạimứcđộbệnh cùa ngườibệnh nhiễm COVID 19.

- Nhiệt độ: Nhiệt độ cua ngưởibệnhvào 2 thời diêm ngảyđầu.ngàyxuất viện «).

2.4 CĨNG CỤ NGHIÊN củv

Phiếuthuthập sỗ liệudượcthiết kế sầnbao gồm các chi sỗ.biến sỗ theo tiêu chuẩn lụa chọn.

Hồ sơ bệnh án người bệnh COVID 19 điều trị tại Bệnh viện điềutrị người bệnh COVID - 19 - Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 9/2021

- Sỏ liệudượclàm sạch trước khiđưa vào phân tích. Mà hóa và nhậpthõng tin vàomâytinh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-Phântích số liệu trên phần mềm Stata 15. 2.6SAISĨVÀKHƠNG CHÉ

2.6.1 Sai sổ nghiên cứu

Docờmầu khơng đú lớn dầnđếnkểtqua nghiên cửu không mang tinhdại diện và không ngoại suydược.

2.6.2 Sai sổ hệ thống Sai sỗ thông tin:

-Saisốdo quá trinh sao chép dữliệutừhồsơbệnh ân vào bệnh án nghiên cứu không chinh xác.

-Cách khống chế: Thiết lậpcácchi tiêu trong bệnh án nghiêncúurỏràng, dẻ hiên.

2.7 ĐẠOĐỨC VÀO NGHIÊNcủv

Dây lã nghiên cứu hồi cứu thuthậpsổliệu trẽn hồ sơ bệnh án lưu trữcua bệnh viện nên không lấy chấp thuận tham gia nghiên cửu cua người bệnh. Nghiên cứu được sự chấpthuận cua Ban giám đổc Bệnh viện diềutrị người bệnhCOVID 19 Bệnh viện Dụi học Y Hà Nộichoviệctniy cập vã sứ dụng số liệu.

Kct qua nghiên cửu nhầm phục vụ cho còng tác nghiên cửu khoa học. khơng nham phụcvụlợiích cá nhân não khác.Tấtca thông tin cánhãn và thông tin về ho sơ bệnh ân cua người bệnhđược giữ bi mật.

Kctquanghiêncứú là một phần sổ liệu năm trong dề tàicơ sớ dãđược phê duyệt theo quyết định số 1469/ỌĐ-ĐIIYI IN ngày20/5/2022 cua Trường Dụi hục Y Hà Nội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

CHƯƠNG 3.KÉT ỌVÁ NGHIÊNcứv 3.1 Dặc điểm chung của đổitượng nghiên cứu

3.1.1 Đặc điếm về tuổi giói

Biểu đồ 3. 1 Týlệ giói tinh của nghiêncứu

Bang 3. 1 Tý lộ phán bỗgiói tinh theo nhỏm tuổi

* Chi square test - **Fisher exact test

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

• Nhậuxét:

Tuồi trung binh cua nhóm nghiên cúu là 66.19 ±18.32 (nảm). người bệnh nho tuổi nhấtlà 18 tuồi, lón tuồinhấtlà 100 ti. Nhóm tuồi > 65tuổi lún nhất vớin 335 nguôi bệnh chiếm (60.69%).

Ty lệnaminrlà 1.01 với 281 người bệnh nam (50.91%) và 271 người bệnhnừ (49.09%). trong các nhỏm tuổi sự chênh lệch giừanamvànừlãkhông nhiềunên chưa thè hiệnđượcsự khác biệt.

3.1.2 Đặc diem về bệnh lý cùanguôibệnh

Biểu đồ 3. 2 Phân loạỉ mứcđộbệnhcùa người bệnhCOVTD-19kill nhập viện

• Nhận xét:

Trong 552 nguờibệnh có147 ngườibệnh (26.63%) mứcđộbệnhnhe. 131 người bệnh (23,73%) mứcđộbệnh trung binh. 102 người bệnh (18.48%) mức độbệnhnặngvà có 172 ngườibệnh có mứcđộbệnhnguykịch chiêm 31.16%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Biểu đồ 3. 3 Tinh trạngcùangưòibệnh COVID -19 khi xuất viện

Tinh trạng cúa ngườibệnh COVID 19 khi xuất viện, trong 552 người bệnhcó 313 ngườibệnh (56.70%) khôi bệnh. 118 ngườibệnh(22.46%)thuyên giam và chuyên viện. 3 ngườibệnh(0.54%)nậngphaichuyênviệnvàcỏ 112 ngưòi bệnh (20.29%) tư vong.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

3.2Dặc điềm về tinhtrạngđiệngiai 3.2.1 Tinh trạngchung về diện giai dồ

Biêu dồ 3. 4 Tinh trạng rốiloạn diện giãi khi nhập viện

• Nhận xét:

Trong quá trinh nhập viện có 552 người bệnh xét nghiệm diện giái dỗ trong dó có 236 người bệnh (42.75%) khơng xuấthiện tinh trạngrốiloạnNatri màu. 20ngườibệnh(3.62%)tâng Natri mâu. 296 ngườibệnh (53.62%) hạNatri máu trong đôcõ41 ngườibệnh (7.43%) hạ Natrimáunặng.

408 ngườibệnh (73.91%) không xuất hiện tinh trạng rói loạn Kalimáu. 37ngườibệnh(6.70%)tàngKalimáu. 107 người bệnh (19.38%) hạ Kalimáu trong dó có 77 người bệnh (13.95%) hạ Kalimáunhẹ.25 người bệnh(4.53%) hạ Kali máu trung binh vã 5 người bệnh(0.91%)có hạ Kalimâunặng.

232 ngườibệnh (42.03%) khơng xuấthiệntinhtrạng rối loạnClomáu. 287 người bệnh(51.99%) hạ Clomâu và 33 người bệnh(5.98%)tàngClomáu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Biêu đồ 3. 5 Tinhtrạng rối loạndiện giãi khi xuất viện

Trongq trình xuất viện có552 ngườibệnh xét nghiệmdiệngiai đỗ trong đô cỏ 262 người bệnh (47.46%) không xuấthiện tinh trọngrổiloạn Natri màu. 62 người bệnh (11.23%) tàngNatn mâu. 22S ngườibệnh (41.30%) hạ Natrimáu trong đócó 14 ngườibệnh(2.54%) hạ Natrimáunặng.

414 người bệnh (75.00%) không xuất hiện tinh trạngrối loạn Kali máu. 44 người bệnh(7.97%)táng Kali máu. 94 ngườibệnh (17.03%) hạ Kalimâu trong dó cỏ 79ngườibệnh(14.31%) hạ Kalimáunhẹ. 14 ngườibệnh (2.54%) hạ Kalimáu trung binh và1 ngườibệnh(0.18%) cỏ hạ Kalimáunặng.

277 người bệnh (50.18%) khôngxuẩthiện tinh trạng rối loạnClomâu. 200 người bệnh (36.23%) hạ Clo máu và 75 người bệnh (13.59%) tàng Clo máu.

</div>

×