Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Kiến thức thái độ về các biện pháp tránh thai của sinh viên y4 điều dưỡng trường đhyhn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 81 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

TÔI xin chân thánh bây to lòng biết ơn sáu sắc tới Ban Giám Hiệu Trưởng Đụi Hục Y Hà Nội. Phông cõng tãc HSSV. Khoa Diều Dường-1 lộ Sinh, cùng toàn thê các Quý thầy, cõ cua Trường Dại Học Y Hà Nội đà tạo điều kiện tốt nhất cho tôi irong thời gian học lập và lãm khóa luận lối nghiệp lại Trường.

TỎI xin chân thành cam ơn Quỷ thầy, cô trong hội đồng chấm khóa luận đà dành cho tỏi những lời góp ý sâu sắc. những kicn thức chun mơn hồn chinh nhắt dế tơi có the hồn thiện khóa luận cùa minh.

TỎI xin dặc biệt gưi tới BS.CKII Nguyen Duy Hưng- người thầy dã giúp dỡ. diu dắt. hướng dản vã tạo mọi diều kiện thuận lợi cho tỏi trong suổt quá trinh học tập. hốn thành khóa luận tốt nghiệp này.

Tác gia Nguyễn Thị Thi

<b><small>TMT utk bjr K?c VM w</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI CAM DOAN

TÔI lã Nguyễn Thi Thi. sinh viên Y4 Điều Đường Đụi Học Y Hà Nội. xin cam đoan:

l Dây lã khỏa luận do ban thân tói trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dàn cua BS.CKII Ngun Duy Hưng.

2 Khóa luận này khơng trùng lập với bắt kỹ nghiên cữu nào khác dà dược cõng bổ tụi Việt Nam.

3 . Cảc sỗ liệu và thơng tin trong khóa ln lã hỗn tồn chinh xác. trung thực vã khách quan, dà được xác nhận và chắp thuận cùa cơ sơ nơi nghiên cữu.

TÒI xin hoàn toàn chịu trách nhiệm VC những cam kcl này.

Hả NỘI. ngây 04 thảng 05 nảm 202 3 Người viết cam đoan

Nguyền Thị Thi

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ĐẠT VÁN ĐÈ 1 Chương I... 2

1.1 ('ác biện pháp tránh thai ...2

1.2.1 Thực trạng kiến thức, thái (lộ về các biện pháp tránh thai cúa sinh viên trên thế giới... 6

1.2.2 Thực trạng kiến thức, thái dộ về các biện pháp tránh thai cùa sinh viên Việt Nam. ...7

1.3 Các yểu tố liên quan (ten kiến thức, thái (lộ cùa sinh viên về các biện

<b><small>1W ut> w H7C Y M >>y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.2 Phương pháp nghiên cứu 11

<b>KẾT QUẢ NGHIÊN cửu...</b>15

3.3 Một sổ yếu tố lien quan đến kiến thức, thái dộ về các BPTT cũa sinh

<b>BÀN LUẬN... 32</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4.1.1.3 Kiền thức về bao cao su 34

4.1.1.5 Đánh giá mức độ kiến thức cua sinh viên về các Bl’ I I... 35

4.1.2.1 Thái độ về các biện pháp tránh thai nỏi chung... 36

4.1.2.5 Đánh giá mức dộ thái (lộ cua sv ve các hiện pháp tránh thai 38 4.2 Một sổ yếu tồ liên quan đền kiến thức, thái dộ về các biện pháp tránh

4.2.3 Liên quan giũa kiến thức, thái dộ và quê quán, noi ớ cùa sinh

4.2.4 Liên quan giữa kiến thức, thái dộ và (lân tộc cùa sinh viên... 39 4.2.5 Liên quan giữa kiến thức, thái (lộ và việc sinh viên có người yêu 39 KẾT LUẬN ... 40 KIÉNNGHI ... 41

<b><small>1W uf> bjr H7C Y M >Cr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

TÓM TÁT NỘI DUNG KHÓA LUẬN

Thiều kiến thức và thái độ chưa tich cục cùa sinh viên về các biện pháp trành thai sè dản đền hậu qua có thai ngồi ý muốn vã mắc các bệnh lây truyền qua đường tinh dục Nghiên cứu mõ tã cắt ngang trên 105 sinh viên điều dường Y4 trường Đại hục Y Há NỘI nhâm đành giả kiên thức, thãi độ vã mị ta một sơ ycu tỏ liên quan đen kiến thức, thái độ Ve cãc biện pháp tránh thai Cua sinh viên Y4 diều dường trường Đại học Y Hà Nội Kct quá nghiên cứu cho thấy Ti lộ sinh viên biết it nhất một biện pháp tránh thai là 100%. ti lộ sinh viên cỏ kiến thức tốt về cãc biện pháp tránh thai lá 48%. ti lộ sinh viên cơ thái dộ tích cục về các biện pháp tránh thai lá 25% Khơng có yếu tổ nào liên quan đến kiến thức, thài độ về cãc biện pháp tránh thai Cua sinh Viên Ket qua nghiên cứu nãy sè được sư dụng để xây dụng các chương trinh can thiệp nhầm nâng cao kiến thức, thái độ Cưa sinh viên về các biện pháp tránh thai

Từ khoa: kicn thức, thãi độ. sinh viên, biện pháp tránh thai

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>w lrt> CM/ HJC VM hQr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

DAMI MỤC BANG

Bang 3.2. Ty lệ sinh viên biot các biện pháp tránh thai ... 16

Bang 3.4. l y lệ sinh viên có kiến thức dúng về BPTT khấn cắp... 1S

Bang 3.6. Tỳ lộ sinh viên có kiến thức đúng về viên thuốc tránh thai hàng ngáy ...21

Báng 3.9. Tỳ lộ thái dộ cua sinh viên về viên thuổc tránh thai hàng ngáy 25

Báng 3.11. Liên quan giữa kiến thức và tuồi: giói ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Biêu dồ 3.2. Mức dộ kiến thức cùa sinh viên về các biện phap tránh thai 23

Biếu đồ 3.3. Mức dộ thái độ cua sinh viên về các biện pháp tránh thai

<b><small>TMT utk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ĐẠT VÁN DÈ

Việt Nam đang phai đối mặt với nhiều vắn dề liên quan đến sức khóe sinh sán (SKSS) vị thành nién thanh nicn (VTN&TN) như: cỏ thai ngoài ỷ muốn, nạo phả thai, ma túy. các bệnh lày truyền qua đường tình dục (STDs)1. Theo diều tra Quốc gia về vị thánh niên vá thanh niên Việt Nam (SAVY), ti lệ thanh thiếu niên có quan hộ tinh dục trước hỏn nhản dang tàng với 44% thanh thiếu niên chấp nhận quan hộ tình dục trước hỏn nhân' Nguyên nhân là do VTN&TN chưa trương thảnh về tâm lý. xã hội. hicu bict chưa đúng, đầy du VC kicn thức, thãi dộ VC SKSS nói chung vã các BPTT nói riêng Nghiền cứu trên sinh viên 6 tnrờng Đụi học/Cao đãng Hà Nội cùa Nguyền Thanh Phong cho thấy ti lệ sinh viên có kiến thức và thái dộ tốt về các BPTT rất thấp chi có 10.1% và 10,5%’. Điều này cho thấy kiến thức, thãi dộ cua VTN vc SKSS nói chung vã cãc biện pháp tránh thai nói riêng còn thiều và yếu.

Trường Đại Học Y Hà Nội lả một trong những ngôi trưởng trụng diêm quốc gia vê dào tạo hệ Cư nhân Điêu Dường chuản nâng lực và cung cap nguồn nhân lực Diêu Dưỡng chất lượng cao cho ngành Y tế. Trong tương lai. với vai trò lã nhân viên Y tc. sv Diều Dưỡng có trách nhiệm, nghĩa vụ tư vẩn. giáo dục sức khoe, cung cấp thông tin đây du. chinh xác vê SKSS nói chung vã các BPTT nói riêng giúp mọi người hiêu biết hơn ve các BPTT từ dõ giám ti lệ cơ thai ngồi ỳ muon, nạo phá thai. STDs. Vi vậy việc giáo dục và tích lũy kiến thức cho sv Điều Dưỡng lã vô cùng cẩn thièt vả quan trụng. Tuy nhiên chưa có nghiên cứu nào khao sát vê kiển thức, thái độ về các BPTT cũa sinh viên Y4 Diều dưỡng tụi trưởng Dại học Y Hà Nội. Dê bict được thực trạng kiến thức, thái độ cua sv về cãc BPTT. tôi chọn đề tủi nghiên cứu:

Kiến thức, thái dộ về các BPTT cúa sinh viên Y4 Diều Dưỡng Trường Dại Học V Hà Nội." Với các mục tiêu nghiên cứu:

1 Mò ta kiến thức, thái độ về cảc BPTT cua sv Y4 Diều Dường Trướng Dại Học Y Hả Nội năm 2023

Y4 Diều Dường Trường Đại Hục Y Hà Nội nám 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Chương I TỐNG QUAN

1.1 Các biện pháp tránh thai.

1.1.1 Các biện pháp tránh thai truyền thống.

BPTT truyền thồngdự nhiên) là các BPTT không cần dùng dụng cụ. thuổc hay thu thuật nào đẽ ngân can thụ tinh. Dãy là các biện pháp tạm thòi, it hiệu qua. Các BPTT truyền thống sẽ có nguy cơ mang thai cao. khống giúp ngàn ngừa nhiềm khuân lây truyền qua dưỡng tinh dục và HI V AIDS5

ỉ. 1.1.1 Xuất tính ngồi âm đạo.

Biện pháp xuất tinh ra ngoái âm dạo là khi quan hộ tinh dục. nam giới cam giác sáp xuất tinh thi sẽ rủl dương vật ra khôi âm đạo nữ giới vã phỏng linh ra ngoài âm đạo. Hiệu qua tránh thai thấp 70%. Cơ chế tác dụng trành thai cua biện pháp xuất linh ra ngoài ám đạo là ngăn không cho tinh trũng gặp trứng.

<i>Cu diểm:</i> De thục hiện, không cần tập luyện.

<i>Nhược điênr.</i> Ty lệ thắt bại cao. đòi hoi nam giới phai chu dộng vã có quyết tâm cao dồng thời cần sự hợp tảc cua ca hai trong quá ninh quan hệ. Biện pháp này khơng phịng tránh dược STDs và HIV/A1DS3

1.1.1.2 Kiêng giao họp định kỳ.

• Tính ngày rụng trứng: Là biện pháp dựa vào ngày có kinh, chọn giao hợp vào những ngây xa giai đoạn Ring trứng đê không thụ thai. Hiệu qua trành thai tháp 70%. Từ ngây dự kiên có kinh nguyệt lùi lại 14 ngày là ngày có thê phóng nồn trong vòng kinh. Trong vòng 5 ngày trước và 4 ngày sau phóng nồn lá nhùng ngày khơng an tồn, cần kiêng giao hợp hoặc nếu có thi cằn dũng BPTT hỏ trợ khâc’

Khi noàn trong cư thê người phụ nừ bát dâu trưởng thành, hormone estrogen gia lãng và kich thích các lề bão ớ kênh cô lư cung liết chất nhảy. Bắt dầu giai đoạn cô thề thu thai, chắt nhảy dục. dinh. Ngày cao diêm là

<b><small>TW «t> ùjf K>c Y W. >Or</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ngày cuối củng cua giai đoạn chất nhảy nhiều, trong, dai. Rụng trúng xay ra trong vòng 24-48 tiếng sau ngây cao diêm. Giai đoạn thụ thai bat đẩu từ lúc cớ tàng tiết chắt nhảy cô tư cung đến 3 ngày sau ngây cao diêm. Dãy là thời gian cẩn trành quan hệ không báo vệ4

• Biện pháp thân nhiệt cơ ban: Người phụ nừ đo thân nhiệt cua minh mỗi buổi sáng sớm ưước khi rời khôi giường và trước khi ủn. Nhiệt độ sẽ tâng nhẹ 0.2 đen 0.5 độ c ngay sau rụng trứng. Càn tránh quan hộ từ ngây dâu tiên cua chu ki kinh cho đến 3 ngây sau khi tảng thân nhiệt cơ bân4

Bao cao su là phương pháp tránh thai tạm thời, hiệu qua. an toàn và rc tiên. Bao cao su có 2 loại cho nam vã nir BCS là BPTT vừa cỏ tác dụng tránh thai, vừa giúp phòng tránh nhiêm khuân láy truyền qua dưỡng tinh dục vã HIV AIDS3

<i>Cư che tác dụng trành thai: Bao cao su bọc kin dương vật nên khi </i>

xuat tinh, tinh trúng bị giữ lại ờ BCS không xâm nhập được vào âm đạo vã tư cung, khơng gộp nỗn nên khơng có thai.

<i>Ưu (liềm: Sứ dụng BCS là một BPTT hiệu quá( nếu sứ dụng dũng </i>

cách), de tim kiem. BCS vừa có tác dụng tránh thai, vừa giúp phòng STDs và HIV AIDS

<i>Nhược diềm: Lãm</i> gián đoạn quan hộ. giam khoái cam cho ca nam và nữ. có the gây dị ứng cho người sư dụng có cơ dịa dị ứng cao5

1.1.2.2 Dụng cụ tứ cung.

Dụng cụ trành thai trong tư cung lã BPTT tạm thời và hiệu q. DCTC có tãc dụng tơi da tír 5-10 năm. DCTC ngàn khơng cho nỗn thụ tinh với tinh trùng hoặc lãm cho noãn dã thụ tinh không làm tô dược trong buồng tứ cung.

<i>Ưu diêm:</i> Hiệu qua tránh thai cao. tác dụng lâu dài. dề dùng, kin dáo. không phụ thuộc lúc giao hợp. dẻ phục hối sinh de sau khi tháo DCTC, có thê sư

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

dụng dê trành thai khán cấp nếu dật DCTC ngay san khi quan hộ khơng dược báo vệ.

nừ chưa có thai, phụ nữ có Hen sứ chửa ngồi tư cung, khơng giúp ngàn ngứa STDs và HIV, CO thê gạp một số tác dụng phụ ra mâu ám dạo hoặc đau bụng5

ỉ.1.2.3 Thuốc tránh thai Viên thuốc tránh thai khàn cap.

Viên thuoc tránh thai khàn cap dược sư dụng sau khi quan hộ không dược bao vệ. Sư dụng càng sớm thi hiệu qua câng cao.

Viên thuốc tránh thai khàn cắp chi chứa progestin. Loại một viên chứa l.5mg Levonorgestrel hoặc 3mg norgestrel uống I víẽn( liều duy nhát). Loại 2 viên mồi viên chửa 0.75mg Levonorgestrel uổng 2 lân. mỗi lần I viên cách nhau 12h hoặc uổng I lần cá 2 viên.

Viên thuỏc tránh thai kct hợp nêu khơng có viên thc tránh thai khàn cap. uổng 2 lân cách nhau 12h. mỗi lần 4 viên.

ơi/ <i>(tiêm:</i> Tránh dược nguy co mang thai sau khi quan hộ không dược bao vệ. giám lý lệ phả thai ngồi ý muốn.

<i>Nhưực (liếm:</i> Khơng đạt hiệu qua cao ncu không sư dụng kịp thời sau quan hệ không dược báo vệ, không giúp ngán ngừa S TDs và HIV AIDS Tác dụng phụ cỏ thế gập gồm ra huyết ảm dạo bất thướng, chóng mật. nhức dâu. bn nơn. nơn. căng ngực.

Viên thuốc tránh thai kết họp.

BPTT tạm thời, chứa 2 loại nội tict là Estrogen và Progestin. Viên uống tránh thai kct hợp có loại VI 28 viên vả loại VI 21 viên. Thuốc làm ngàn can rụng trừng, cán sự làm tồ cúa trứng bảng cách ức chế sự phát tricn cua niêm mạc tứ cung, lãm dặc chắt nhảy cố tứ cung.

<i>Ưu (Him:</i> Dùng đều dận. dùng sẽ hiệu qua cao. không ánh hường đen khoải cam tinh dục...

<b><small>TMT utk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>Nhược (tiêm:</i> Dồ qn uổng thuốc, khơng giúp phịng tránh STDs

BPTT tạm thời, chửa lượng nhó Progestin, khơng Estrogen, hiệu qua tránh thai 97% nêu sư dụng dũng.

<i>Ưu (hem: Dùng đều đặn</i> sẽ hiệu qua cao. diêu hòa kinh nguyệt, điều Irị một sổ bệnh lý phụ khoa, sư dụng dè dáng

<i>Nhược (tiêm:</i> Dề quên uống thuốc, cỏ thê gặp một sỏ tác dụng phụ ờ nhùng tháng dầu tiên: kinh nguyệt không dều. mắt kinh, ra máu quá

khi ngừng, thay dối kinh nguyệt5

• Que cắy tránh thai: BPTT tạm thời, chứa nội tict progestin, hiệu quã tránh thai 99% trong năm dầu sư dụng.

<i>Ưu diem: Hiệu</i> qua cao. dè sư dụng, tác dụng dài. không phụ thuộc lúc quan hệ

<i>Nhược diêm</i> có thê gây rối loạn kinh nguyệt, khơng ngân ngừa STDs vá HIV AIDS, tác dụng phụ như buồn nõn. nón nhẹ. nhức dầu. cương vú’.

• Triệt san nam. nừ.

Triệt san nam bằng phương pháp thất và cắt ống dản tinh( hiệu qua >99,5%). Triệt san nừ bằng phương pháp thắt và cắt vòi tư cung( hiệu qua >99%)’

1.1.3 Các biện pháp tránh thai khác. 1.1.3.1 Miếng dán tránh thai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

BPTT tạm thời, chứa 2 loại estrogen vã progestin, có hiệu qua tử 92.9% đến 93.7%( theo một nghiên cửu lãm sáng), thay MDTT muộn cỏ thê lãm tâng kha nàng cơ thai ngồi ý muon. MDTT khơng giúp ngân ngửa STDs vã HIV AIDS*

1.1.3.2 Chat diệt tinh trùng.

Dụng cụ tránh thai dạng phim*mãng phim tránh thai có chứa chất diệt linh trùng trong mỏi lan giao hợp. Sứ dụng dơn gian, an tồn, hiệu qua, khơng gảy tác dụng phụ'

sinh viên trên the giới.

Nảm 2015. ba cư quan cua I.iẽn hợp quốc là UNFPA. UNESCO vả WHO đà xây dựng bão cão tế súc khóc sinh sán. sức khoe tinh dục cùa thanh niên thuộc 32 nước Châu Á- Thái Rinh Dưưng. Kết quá cho thấy Bangladesh đũng đầu khu vực về II lệ nừ vị thành niẽn( 15-19 tuồi) đà kết hòn hoặc sinh sống như vợ chồng trong giai đoạn 2006-2013 chiếm 45%. Vị tri thứ hai thuộc về nước Nepal với ti lệ 29%. tiếp den lã Ản Dộ 27%. Lão 25%. Indonesia vã Marshall cùng (i lẽ 2l%ỉ0

• Kiền thức

w Tamire. F Enqucsclassie dà nghiên cửu trên nữ sinh viên dụi học ơ Addis Ababa. Ethiopia về biện pháp tránh thai khàn cấp. có 43,5% sinh viên đã nghe nói VC các biên pháp tránh thai khàn cẩp::

Tại cuộc phong vấn về các BPTT họ biết trên sinh viên Dại học bang Kano, Nigeria nám 2016, u lộ sinh viên btếi các BPTT lã 87.7%. bao cao su 98%. thuốc tránh thai 98%, dụng cụ tư cung 60.33% kiêng quan hẻ ngày rụng trứng chiếm 83.33%. Chi có 0,67% khơng có kiến thức về bất ki BPTT nãoi:

<b><small>wrt>Wh)cvw.»)r</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

• Thái độ

l ại cãc nước đang phải triển, độ tuổi thanh thiểu niên có nguy co nhiễm trùng lây truycn qua dường tình dục. nhiễm IIIV và mang thai ngoài ỷ muon. Mỗi năm cõ khống hơn 13 triệu cị gái vị thành niên sinh con ngoài ỷ muốn ớ các nước dang phát triển15

Kei quà nghiên cứu cua w Tamire. F Enqucselassie trên nừ sinh viên dại hục ớ Addis Ababa. Ethiopia về các biện pháp trành thai khấn cấp. cố khoang 53% sinh viên cỏ thái độ lích cực dối với các BPTT khẩn cắp và chi có 4,9% đà sứ dụng các BPTT khán cắp trước đó11

Như vậy. qua cãc kct qua nghiên cửu cua các nước trên the giới cho thấy kiến thức, thái dộ về các BPTT lã không giống nhau. Sinh viên cùa các nước nhìn chung kiến thức VC các BPTT còn thiều, ý thửc sư dụng các BPTT còn hạn che.

1.2.2 Thực trạng kiến thức, thái độ về các biện pháp tránh thai cùa sinh viên Việt Nam.

Sự phát tricn cua vị thánh niên, thanh niên là vân để luôn dược quan tâm hàng dầu ớ Việt Nam nói riêng và nhiều quốc gia trên the giới nói chung vi dãy lả the hệ quyết dịnh tương lai và dồng thòi giúp dắt nước phát triển toàn diện. Ỡ Việt Nam. độ luỏi vị (hãnh niên vã thanh niên tử 14-25 chiếm gần một phần tư dân số cùa ca nước( theo Tòng cục Thống kè. diều tra dãn sỗ và nhà ờ năm 2009). Vi vậy việc nắm bắt dược các dặc diêm liên quan dền kiến thức, thái độ. nguyện vọng cua nhóm tuổi vị thành niên và thanh niên lã vỏ cùng quan trọng'

♦ Kiền thức

Theo báo cáo của Bác sĩ Đào Xuân Dùng( 2010). Việt Nam lã một trong ba nước có ti lệ nạo phá thai cao nhất thế giới, trong dó có 20% là ư lứa tuồi VTN. Trên ca nước có 5% các bạn nừ sinh con trước tuồi 1S 15% sinh con tnrớc tuồi 20*

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Theo nghiên cứu cua Trương Till Thúy Hạnh dổi VỚI sinh viên các trường Oại học ơ Hà Nội nâm 2009. BPTT được biết đến nhiêu nhắt lã BCS 99,3%. viên thuốc trành thai 96,7%. võng tránh thai 86,7% vã xuất tinh ngoài âm dạo chiếm 76%. Bao cao su được các bạn sinh viên sứ dụng nhiều nhầt

13,3%. sứ dụng il nhất lã thuốc tránh thai khấn cấp với 4.2%

Năm 2017. theo nghiên cừu cua Nguyền Thanh Phong ■■ Kiền thức, thái dộ. thực hãnh ve các biện pháp tránh thai cùa sinh viên một so trường đại học. cao đảng Hà Nội.", BPTT sinh viên biết nhiều nhất là bao cao su(X9.2%), thuốc tránh thai(83%). dụng cụ tư cung(54.2%). Ti lộ sv biết các BPTT dược sư dụng cho mọi lần QHTD khơng muốn có thai lã 82.9%£

Nàm 2020. nghiên cữu cùa Hoảng Thị Bắc. ti lộ sinh viên biết it nhẩt một BPTT là 99.8%, ti lộ sv biết dùng cảc BPTT cho mọi lần QHTD không mong muốn có thai là 94.2% . n lê sv biểt BPTT khàn cầp lả 96.6% có 99,4% sv biết BCS và 82.2% biết về VTTT9

Thái dộ

Theo nghiên cữu cùa Trương Thị Thúy Hạnh năm 2009. 77.3% lựa chọn bao cao su lá biện pháp tránh (hai phù hợp vôi lửa tuôi thanh niên hiện nay chiếm li lệ cao nhất, tiếp dó lã thuốc uổng tránh thai 14%, 1.8% ý kiến chọn viên uống tránh thai khàn cẳp và chi cỏ 0.8% chọn biện pháp đột vòng tránh thai

Theo kết quá nghiên cứu cúa Nguyễn Thanh Phong chi có 7.3% sv rất đồng ý vơi quan diem " khơng có BPTT nào hiệu q tuyệt đối". 6.4% sv rất không dồng ỷ với quan đicm " các BPTT hiện nay cỏ nhiều tác dụng phụ vả nguy cơ", cỏ 21.7% sv rất đổng ý với quan diêm " sư dụng BPTT an toàn là sự lựa chọn tốt nhắt cho VTN&TN có Ọl ITD". Tuy nhiên có 43,2% sv rất dồng ỹ đổng ý với quan diem “VTN&TN mang BPTT theo người là một việc xẩu*4

Nghiên cửu cùa Hoảng 'Thị Băc năm 2020. có 54.3% sv rắt dồng ý với quan diêm " sứ dụng BPTT an loàn lã sự lựa chọn lốt nhắt cho

<b><small>TMT ufk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

VTN&TN có QUI D". 4X,5% SV chọn ■■ khơng có BPTT nào hiệu qua tuyệt đỗi" vã 68.6% chọn " VTN&TN cằn phai được trang bị kiến thức về các BPTI". Chi có 4.3% sv đồng V vói quan diêm “ tơi tin sứ dụng VT n hãng ngày đũng sẽ không lãm da tỏi xấu di”9

Thông qua các nghiên cửu tụi Việt Nam về SKSS VTN&TN nói chung vã kiến thức, thái độ về các BPTT cua sinh V tên nôi riêng thấy được suy nghĩ cùa VTN&TN hiện nay VC QHTD có xu hướng cới mờ, phóng khoáng lum. Kiền thức.thái độ về các BPTT cua VTN&TN cỏ nhưng côn hạn chế vã chưa dẩy du.

pháp tránh thai.

Theo nghiên cứu cua Nguyền Thanh Phong cho thấy SV>20 cỏ kiến thức về các BPTT tốt hon gap 2.6 lần và có thái độ tốt về các BPTT cao gấp 1,4 lằn so với SV<20*

Nghiên cứu cùa Hồng Thị Bàc. sv>‘ 20 ti có kiên thức đạt vê BPTT cao gấp 3.9 lần nhỏm sv khác9

1.3.2 Giới tinh

Nghiên cứu cua Dương Hổng Phúc vả cộng sự trẽn sv Y khoa năm nhất, sv nam có kiến thức VC BCS cao gấp 2.27 lần so vói sv nữ. Sinh viên nam có thãi độ dũng về BCS cao gấp 1.94 kin so với sv nữu

Nghiên cửu cua Nguyền Thanh Phong, nữ giới cô kiến thức vã thái dộ ve các BPTT tốt hon nam giới’

Nghiên cứu cứa Hoàng Thị Băc cho thấy sv nữ giói có kiển thức dạt VC BPTT cao gẩp 2.6 lần nhõm sv nam9

Theo nghiên cứu của Dương Hồng Phúc và cộng sụ cho thầy sv ớ nông thôn cô kiến thức thắp him sv ớ thánh thị 51%. sự khác biệt có ỷ nghĩa thống kêw

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Theo nghiên cửu cua Hoàng Thị Bấc, sinh viên ư trọ cũng bạn bẽ có thãi độ tich cực về các BPTT cao gẳp 6 lằn sinh viên ỡ những nơi khác9

1.3.4 Tinh trạng có người yêu

Kct qua nghiên cứu cùa Nguyên Thanh Phong cho thấy sinh viên đà có người yêu cỏ kiến thức vã thái độ cao gấp 1.5 lần sinh viên chưa có người yêu. sự khác biệt có ý nghĩa thống kês

Theo nghiên cửu cùa Hoàng Thi Bắc cho thầy sinh viên cỏ/đâ có người yêu có kiến thức đạt về cảc BPTT cao gap 1.5 lần sv khác, sự khác biệt có ý nghĩa thống kẽ9

<b><small>TMT utk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Chương 2

ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚT

2.1.1. Đổi tượng nghiên cứu.

Sinli viên Diều dường hộ Dại học chinh quy năm 4, khoa Diều dường trường Đại học Y Hã Nội.

2.1.2. DỊa điểm nghiên cứu.

Trường Đụi học Y Hà Nội lữ tháng 01/2023 den tháng 04 202 3.

Nghiên cứu dược thiết kế theo phương pháp mô ta cảt ngang.

điều dường hộ chinh quy năm 4 trưởng Đai học Y Hà Nội.

Cõng cụ: nghiên cứu dã kế thừa bộ câu hoi kiên thức, thài độ . thực hành về các biện pháp tránh thai trẽn sinh viên cua tác gia Nguyền Thanh Phong* ( Phụ lục 2); thang diem dành giá kicn thức, thái dộ vè cảc biện pháp trinh thai( Phụ lục 3).

- Phương pháp thu thập số liệu:

+ Thõng bão. giai thich cho sinh viên ve mục đích vã nội dung nghiên cữu. + Hướng dần sinh viên tự điền vào bộ câu hói dược thiết ke sản trên Google Form dế thu thập sổ liệu.

* Táp họp link, lãm sạch và chuẩn bị cho nhập số liệu.

Trong nghiên cứu trước khi sư dụng bộ câu hòi trên dối tượng sinh viên không chuyên ngành y. tác gia đà dùng diêm cất 80% đẽ phân loai kiến thức, thái

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

độ. Vi vậy trong nghiên cứu nảy, tôi cùng chọn diêm cất 80% đê dành giá kiến thửc. thãi dộ đẽ cô sự so sánh

2.6.1. Phần kiến thức.

Có 36 càu hơi về kiến thức, mỗi câu trá lòi dũng dược I diem, tra lời sai hoặc không tra lời dược 0 điềm. Tổng diêm tối da lâ 72 diem dược đánh giã như sau Sổ điềm đại vã chưa đại được linh bàng số diêm lỗi đa nhãn với 80%, Neu >- 57,6 dược tinh lã dạt. <57.6 dược tinh là chưa dạt.

Báng 2.1. Thang diem đánh giá kicn thức về các hiện pháp tránh thai ( Phân loại theo tiêu chuân Bloom)

Có 23 càu hoi về thái dộ, thang do thãi dộ lã thang do Likert, chia làm 5 mức độ. Cảu trá lòi dưực tinh diêm từ I đến 5 theo thang diêm, tùy mức độ( I- Rất dồng ý. 2- Đồng ỷ; 2- Không chẫc chắn; 4- Không dồng ý; 5- Rất không dồng ỷ). Tống diem tối da lã 115 diem dược dành giã như sau: sổ điềm dạt tich cực và chưa tích cực được tính bang sổ diêm tồi da nhàn với 80%. Nếu >=92 dirợc tinh là tích cực, <92 dược tinh lã chưa tích cực.

<b><small>TMT utk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Bang 2.2. Thang diêm đánh giả thái (lộ ve các hiện pháp tránh thai ( Đánh giá bôi thang client Likert)

♦ Sai sổ do công cụ thu thập thông tin

♦ Sai sổ do đồi tượng nghiên cứu không hiểu rỏ bộ câu hoi + Sai sổ do nhập số liệu

- Các biện pháp khổng che sai số:

♦ Phương án tra lời trong bộ câu hói dược mả hóa trước

+ Bộ cõng cụ được kế thừa và chinh sứa phũ hợp với đoi tượng nghiên

+ So sánh giã trị phan trảm cua 2 nhóm dộc lập: Chi-square de kiêm định sự khác biệt giữa hai ti lộ.

định Fisher Exact khi giả trị một trong các ô trong báng tằn suẩt cỏ tần suất ki vọng nho hơn 5.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

» Các yếu (ố liên quan đến kiến thức. thái độ về các BPTT cua sv được xác định qua mô hĩnh hồi quy Binary Logistic de kiêm soát các yếu lỗ gảy nhiều. Nhùng biến sổ có giá trị p<0.05 trong các phân tich đơn biến được coi là yếu tố gãy nhiêu và dược dưa vào mõ hĩnh phân tích da biển Binary- Logistic

+ Mọi sự khác biệt được xem lã có ý nghĩa (hổng kè khi p<0,05 với khoang tin cậy C1 95%.

- Sinh viên dồng ỷ tụ nguyện tham gia nghiên cứu. dược giái thích rõ ràng mục tiêu, nội dung nghiên cứu.

Mọi thông tin cua sinh viên được giữ bi mật và chi dược sứ dụng cho mục dich nghiên cứu.

<b><small>TMT utk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Cbưưng 3 KÉT QUÁ NGHIÊN cúx

Bang 3.1 Dậc diem cua đối tượng nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

.Nhận xét: Tuồi trung binh cua nhỏm nghiên cửu lả : 22.l5(tuồi). Nừ giới chiếm 94.3%. Ti lộ sinh viên sinh năm 2001 chiếm 89.4%. Quẽ quán chú yểu lã các tinh khác chiếm 81.9%. Sinh viên ờ cùng bạn bẽ chiếm (i lộ cao nhất với 44.7%. Dãn tộc Kinh chiếm 91.4%. Ti lệ sinh viên đang cỏ người yêu lã 38.2% và dù từng cỏ người yêu là 16.1%.

3.2. Kiến thức, thái độ về các biện pháp tránh thai 3.2.1 . Kiến thúc về các biện pháp tránh thai

Báng 3.2. Ty lệ sinh viên bict các biện pháp tránh thai

Trung binh sỗ BPTT sv biết lã 5.92

Nhận xét: Ti lệ sinh viên biết ít nhất I biựn pháp tránh thai là 100% Trung binh sỗ BPTT sv biết lã 5.92 biện pháp.

<b><small>w lrt> CM/ HJC VM »y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Biêu đổ : Tỷ lệ sinh viên biết các biện pháp tránh

<b><small>■ Bao cao su ■ Dung cu tứ cung Thuúc tranh that ã Thuc dô4t tinh trung Tritt Un BXult tinh ngôl im đao ■ Tính vong kinh</small></b>

Biểu đồ 3.1. Tỳ lý sinh viên biết các biện pháp tránh thai Bang 3.3. Tý lệ sinh viên có kiến thức đúng về các BPTT

<i>Khi nào cần (tùng cấc BPTT</i>

<i>Anh hường cùa sứ dọng BPTT dền sức khỏe</i>

Tùy từng biện pháp trường hợp

<i>Anh hưởng cua sữdụng BPTT dền finh dục</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Hậu quá cùa việc sứ dụng RPTT khàng đúnỊỉ</i>

Nhận xét: T: lệ sinh viên biết dùng các BPTT cho mọi lần QHTD không muốn cỏ thai lã 97.1%. Ti lệ sinh viên biết anh hương cua sư dụng BPTT đen sức khỏe là 86.7%. Có lần lượt 97.1%; 95.2%; 86.7%; 82.9% sv biết hậu qua cùa việc sư dụng BPTT không đúng là mắc STDs. có thai ngồi ý muốn, mắc viêm nhiêm sinh dục và HIV AIDS.

Bang 3.4. Ty lộ sinh viên cỏ kiến thức đúng về BPTT khán cắp

<i>Xhừng BPTT khẩn cấp tại Việt Xam</i>

Viên thuốc tránh thai kểt hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Sau khi dùng BPTT thất bại Sau khi bị cường hiếp

61 SI

58,1 77.1

<i>Tầtt xuất sừ dụng 1 TTT khấtt (ắp</i>

Hạn chẽ loi da. nên sứ dụng 01 biện pháp lin cậy khác

<i>Thỉri diem str dụtiỊỉ BPTT khâu cầp</i>

Càng sớm càng tốt trong vòng 120 giờ sau ỌHTD không dược bao vệ

Biel hiệu qua tránh thai cua B i l l khàn cẩpíHỉệu quá cao)

<i>Tác dụng kitting mong ntuồn</i>

Buồn nôn. nôn

Ra máu âm dạo bắt thường

Nhận xét: Ti lệ SV bict BPTT khấn cấp là 100%. Có 81.0% sv biết nên hạn chẻ lồi đa sử dụng BPTT khán cấp. 77.1% SV bict mức dộ an toàn cua BPTT khân cap nếu sư dụng đúng nhưng chi có 9.5% sv biết dứng thời diêm sư dụng cua BPTT khấn cắp. Có lần lượt 83.8%; 77.1%; 58.1% sv biết dùng BPTT khàn cẩp sau khi QHTD không dũng BPTT, sau khi bị cường hiếp vả sau khi dùng BPTT that bại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Bang 3.5. Tý lệ sinh viên có kirn thức đủng về hao cao su

<i>Các loại bao cao su </i>

BCS cho nữ giới

<i>Khi nào can dùng bao cao su</i>

<i>Th trí điếm sư thing BCS khi QHTD</i>

<i>Tần xuất sư dụng BCS dối với thanh niên </i>

Cho mọi lần quan hệ muốn tránh STDs

<i>Thơng tin khịng dũng về cách sứ dụng BCS</i>

<i>Làm gì khi BCS hị rách trong khi sư dụng</i>

Dũng biện pháp tránh thai khấn cắp

<b><small>1W ut> w H7C Y M >>y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Nhận xét: Cô 100% SV bicl BCS. Có lần lượt 98.1%: 92.4% sv biết BCS được sứ dụng dẻ phòng chổng HIV/AIDS và muon tránh thai tạm thịi. Có 96.2% sv biết dũng thôi điềm sứ dụng BCS khi ỌHTD, 50.5% sv biết mức dộ rat an toán cùa BCS và 88,6% sv biềt hiệu qua cao khi sứ dụng BCS. Có lần lượt 100%; 97.1%; 88,6% biết tác dụng không mong muốn cua BCS là dị ứng. tuột rách, giam khoái cam.

Báng 3.6. Tỳ lệ sinh viên cỏ kiến thức dứng về viên thuốc tránh thai hàng ngày

<i>Những lứa tuồi có the dùng \ TTT hàng ngày</i>

<i>Khi nào cần đùng thuẳc tránh thai hàng ngày </i>

Muốn tránh thai tạm thời vã khơng có chống chi dịnh Điều trị một số bệnh lý san phụ khoa

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

68 64,8

Uổng một viènngày theo hướng dần vào một giờ nhất định

<i>Kiểt thời diêm sư dụng ỉ 'TTT hàng ngày </i>

<i>Hiết mức dộ an toàn cũa ỉ 'TTT hàng ngày</i>

Rất an tồn

<i>Tác dụng khơng mong muốn</i>

Nhận xét: Có 100% sv biết về VTTT. 91.4% và 64.8% sv biết sử dụng VTTT khi muốn tránh thai tạm thời và điều trị một sổ bệnh lý sán khoa. Có 69.5% biềt cách sư dụng VTTT nhưng chi có 26.7% sv biết đúng thời diêm sư dụng VTTT; 93.3% biết sư dụng VTTT lã an tồn rất an tốn. Có lằn lượt 81,9%; 73.3%; 54.3% sv biết tác dụng phụ cua V1TT là nón buồn nơn, dau đầu nhẹ và hành kinh ít

<b><small>TMT ufk bjr K)C VM hặr</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Bicu đồ 3.2. Mức độ kiến thức cua sinh viền về các hiện pháp tránh thai Nhận vét: Có 48% sv có kiến thức đạt VC các BPTT và có 52% sv có kiến thức chưa đạt.

3.2.2 Thái độ về các biện pháp tranh thai

Báng 3.7. Ty lệ thái dộ cùa sinh viên về các BPTT nói chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Các bạn VTN&TN chì nên tim

Sư dụng BPTT khi QHTD sê không chứng lo được tinh u đích thực

VTN&TN rat khó sư dụng BPTT cho lằn đau quan hộ với người yêu bạn tinh

Nhận xét: Có 26.7% sv rất dồng ỷ với quan diêm •• Khơng có BPTT nào lìiệu qua tuyệt đối", 31.4% sv rất không dồng ý với ■• VTN&TN chi nên tim hiểu VC các BPTT khi QHTD". Có lần lượt 44,8%; 10.5% sv rất khơng dồng ý với " Sư dụng BPTT khi QHTD sẽ khơng chững tó dược tinh u dich thực" vã " VTN&TN rất khó sư dụng BPTT cho lần đầu quan hộ với người yêu bạn tinh".

Bang 3.8. 'ly lộ thái dộ của sinh viên về bao cao su

Neu một VTN&TN mang theo BCS, người dó có the là không đứng đăn

BCS chi dành cho người mua bán dâm vã người không chung thúy

<b><small>1W ut> w H7C Y M >>y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Neu phai di mua BCS. tỏi sè cám thấy xấu hô

Tôi tin rang BCS lảm giám khoái cam tinh dục

rỏi tin BPTT bao cao su là lựa chọn tốt nhắt chứ VTN&TN

Nhận xét: Có 16.2% sv rẵt khơng đồng ỷ VỚI quan diêm “ Nấu phái di mua BCS. (ỏi sỗ câm thấy xấu hồ". Có 85.7% sv rẩl đống ý/dồng ý với quan diêm " Tôi (in BPTT bao cao su là lựa chọn lốt nhất cho VTN&TN”.

Bang 3.9. Tỳ lộ thái độ cua sinh viên về viên thuốc tránh thai hàng ngày

TÒI tin sư dụng VTTT hàng ngày sè lãm giâm khá năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Tòi tin sư dụng VTTT hãng ngày dứng sè không làm da

Nhận xét: cỏ 6,7% sv rảt không dồng ý với quan diêm “ Sứ dụng VTTT hãng ngây lã sự lựa chọn tỗt nhằl cho các VTN&TN có QI 1TD" vả 7.6% sv rắt khơng dồng ý vói quan diem “ Tơi tin sư dụng VTTT hãng ngày sè lâm giam kha nâng sinh con". Chi cỏ 2,9% sv rắt dồng ý với quan diem "Tói tin sứ dụng VTTT hàng ngây dúng sè không lảm da tôi xẩu đi"

Bang 3.10. Tỷ lộ thái độ cua sinh viên về thuốc tránh thai khấn cấp

Tơi thầy hỗn tồn thối mái khi thường xuyên mua VTTT khàn cấp tại hiệu thuoc

VTTT khấn cap chi dành cho người rnua bán dâm và người không chung thùy

<b><small>1W ut> w H7C Y M >>y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Nhận xét: Có 40.0% sv rất khơng dồng ý vói quan diêm ■* Các bạn VTN&TN sứ dụng V I I I khàn câp thường xuyên thê hiện trách nhiệm và sự quan tâm dền nhau" và 32.4% SV nil không đồng ý với quan diêm *■ VTTT khán cẩp chi dành cho người mua/bán dâm và người không chung thúy", cỏ 25.7% sv rất dồng ỷ với quan diem " Tôi tin sir dụng VTTT khấn cấp thường xuyên sê ãnh hương den kha nàng sinh con”.

BIÉU ĐÒ ĐÁNH GIẢ THÁI ĐỌ

Biếu đổ 3.3. Mức dô thái dộ cùa sinh viên về các hiện pháp tránh thai Nhận xét: Cõ 25% sinh viên có thái độ tích cực ve các BPTT vã 75% sv có thái độ chưa tich cực.

3.3. Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái dộ về các BPTT Cua sinh viên. 3.3.1 Một sổ yếu tổ liên quan den kiến thức về các BPTT

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Báng 3.11. Liên quan giữa kiến thức và tuồi: giỏi

Nhận xét: Sự khác biệt về kicn thức giữa 2 nhôm sv 22 tuồi và >22 tuồi, sv giới nừ và nam khơng có ỷ nghía thổng kẽ.

Báng 3.12. Liên quan giữa kiên thức và quê quán: noi ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Nhận xét: Sự khác biệt về kiến thửc giữa 2 nhóm sv có dà cơ người u và khơng có người yêu. sv dân tộc kinh và dãn tộc khác không có ý nghĩa thống kẽ.

3.3.2 . Một số yếu tố liên quan đen thái dộ VC các BPTT Bang 3.14. Liên quan giữa thái độ và tuổi: giói

</div>

×