Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 57 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Hà Nội - 8/2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">A. Là môn khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tài sản và sự vận động của Tài sản (hay tồn bộ thơng tin về tài sản, các hoạt động kinh tế tài chính và kết quả của các hoạt động đó) trong các đơn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị đó
B. Là mơn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể nhằm rút ra bản chất và tính quy luật trong sự phát triển của các hiện tượng đó C. Là sự quan sát, phản ánh và giám đốc trực tiếp từng nghiệp vụ kinh tế kỹ thuật cụ - thể nhằm mục đích chỉ đạo kịp thời và thường xuyên các nghiệp vụ đó
D. Là môn khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về Tài sản 2. Các phương pháp nghiên cứu của Hạch toán kế toán là?
A. Phương pháp chỉ số
B. Phương pháp chứng từ kế tốn, phương pháp tài khoản kế tốn, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán
C. Phương pháp điều tra thống kê, phương pháp phân tổ
D. Phương tiện thu thập và truyền tin đơn giản: Điện thoại, điện tín, truyền miệng 3. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán kế toán là:
A. Các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn được nghiên cứu trong những điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể (dân số,…)
B. Các nghiệp vụ kinh tế kỹ thuật cụ thể (tiến độ thực hiện cung cấp, sản xuất, tiêu thụ;…)
C. Tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị D. Là tài sản trong quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị
4. Các thước đo được sử dụng trong hoạch toán kế toán là? A. Thước đo tiền tệ, hiện vật, lao động và chủ yếu là thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">3 C. Thước đo lao động
D. Thước đo hiện vật và lao động
5. Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng của doanh nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:
D. Tiền tệ, hiện vật và lao động 10. Nguyên vật liệu tồn kho là: A. Tài sản ngắn hạn
B. Nợ phải trả
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">19. Công ty cổ phần LTĐ hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 08/01. 80% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 01, phần còn lại được trả vào tháng 3. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty cổ phần LTĐ sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng?
A. Tháng 3 B. Tháng 1
C. Tháng 1 (80%) tháng 2(10%) và tháng 3(10%) D. Tháng 1 (50%) và tháng 3(50%)
20. Theo hợp đồng đã ký, công ty A đã giao trước 50 % tiền hàng cho công ty B trong tháng này. Lô hàng theo hợp đồng sẽ được công ty B giao trong tháng sau. Số tiền còn lại sẽ được cơng ty A thanh tốn sau khi nhận hàng 15 ngày. Theo nguyên tắc phù hợp, công ty B được phép ghi nhận doanh thu:
A. Ngay khi nhận được tiền đặt trước của công ty A B. Chỉ khi nhận được toàn bộ số tiền hàng theo hợp đồng
C. Khi hoàn tất việc giao hàng cho công ty A, được công ty A chấp nhận thanh tốn D. Khi hồn thành việc ký kết hợp đồng thanh toán
21. Nguyên tắc nhất quán địi hỏi kế tốn:
A. Khơng được thay đổi các phương thức kế tốn đã lựa chọn B. Có thể thay đổi chính sách kế tốn nếu thấy cần thiết C. Thay đổi tuỳ ý theo doanh nghiệp
D. Có thể thay đổi phương pháp kế tốn nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài chính
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">6 22. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng: A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B. Tổng nguồn vốn + Nợ phải trả C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn D. Tổng nguồn vốn - Nợ phải trả
23. Tài s n c a doanh nghi p là:ả ủ ệ
A. Khoản phải trả của doanh nghiệp
B. Các nguồn lực thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp C. Nguồn vốn của doanh nghiệp
D. Khơng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
24. N phợ ải trả ủ c a doanh nghiệp được xác định:
A. Tổng Nguồn vốn trừ đi Vốn chủ sở hữu B. Tổng Tài sản trừ đi Tổng tài sản ngắn hạn C. Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn kinh doanh D. Tổng Tài sản trừ đi tổng tài sản dài hạn
25. Thu thu nh p doanh nghi p phế ậ ệ ải nộp thuộc:
27. S n tố tiề ạm ứng cho nhân viên trong doanh nghiệp đi công tác thuộc:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">7 B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn D. Nợ phải trả
29. Khi l p báo cáo, k toán ghi nh m m t khoậ ế ầ ộ ản “Phải trả cho người bán” là 200.000.000 đồng sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
A. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200.000.000 đồng B. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400.000.000 đồng C. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn:100.000.000 đồng D. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200.000.000 đồng
30. Tình hình tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p vào ngày 31/12/N:ả ồ ố ủ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Tiền đặt trước của người mua 30
Phải trả cho công nhân viên 50
<b>Yêu cầu: Phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp và tìm X. Cho biết tổng </b>
giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp lúc đầu kỳ.
Bài 2: Cho tình hình tài sản và nguồn vốn tại một đơn vị kế toán thời điểm đầu kỳ như
1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
2. Xác định phương trình kế tốn tại thời điểm đầu kỳ
Bài 3: Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp A tại thời điểm đầu kỳ như sau: (Đơn vị: trđ)
- Tài sản cố định hữu hình: 2.140
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
2. Xác định phương trình kế tốn tại thời điểm đầu kỳ
Bài 4: Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp A tại thời điểm đầu kỳ như
1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
2. Xác định phương trình kế toán tại thời điểm đầu kỳ
Bài 5: Cho tình hình tài sản và nguồn vốn tại một đơn vị kế toán thời điểm đầu kỳ như sau (Đơn vị: trđ)
- Quỹ đầu tư phát triển: 700 - Tiền gửi ngân hàng: 579 - Trả trước cho người bán: 79 - Vốn chủ sở hữu: 3.288 - Thành phẩm: 2.500 - Nguyên vật liệu: 830
<b>Yêu cầu: </b>
1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
2. Xác định phương trình kế tốn tại thời điểm đầu kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">10
<b>CHƯƠNG 2 </b>
<b>PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống dưới đây: </b>
1. Chứng t k tốn là: ừ ế
A. Hình th c bi u hi n cứ ể ệ ủa phương pháp tài khoản k ế toán, được s dử ụng để phản ánh, ki m tra, giám sát mể ột cách thường xuyên, liên t c, có hụ ệ thống tình hình hi n có và ệ s vự ận động của từng đối tượng k toán c ế ụ thể.
B. Lo i gi y t , vạ ấ ờ ật mang tin (Đĩa, vi tính, đĩa CD) dùng để minh ch ng cho các nghiứ ệp v kinh t phát sinh và thụ ế ực sự hoàn thành.
C. Một báo cáo tài chính của một doanh nghiệp hoặc mộ ổ t t chức, phản ánh t ng quát ổ tình hình tài s n c a mả ủ ột đơn vị ạ t i m t thộ ời điểm bằng hình thái ti n t , theo giá tr ề ệ ị tài s n và ngu n hình thành tài s n. ả ồ ả
D. Hình th c bi u hi n cứ ể ệ ủa phương pháp tính giá được s dử ụng để ổ t ng h p chi phí ợ cấu thành giá của từng loại tài sản (Đối tượng tính giá) trong đơn vị, làm cơ sở để xác định đúng đắn giá trị của tài sản được hình thành.
2. Một bản chứng từ kế toán cần:
A. Chứng minh t nh hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế.í B. Cung cấp thơng tin về nghiệp vụ đã xảy ra.
C. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan.
D. Chứng minh và cung cấp thơng tin tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và đã thực sự hoàn thành..
3. Ý nghĩa phương pháp chứng từ kế toán:
A. Phân loại và hệ thống hoá theo từng đối tượng kế toán cụ thể phục vụ cho công tác quản lý.
B. Là phương pháp cung cấp những chỉ tiêu về tài sản, nguồn vốn cũng như tổng các chi phí để tạo nên doanh thu trong kỳ giúp cho việc đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh và phân tích thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
C. Là phương tiện để cung cấp số liệu để ghi sổ kế toán và thực hiện chức năng kiểm tra các hoạt động kinh tế tài chính.
D. Cung cấp được thơng tin tổng hợp có hệ thống về tài sản, nguồn vốn và quá trình kinh doanh .
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">11
4. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ: A. Định khoản kế toán
B. Phương thức thanh toán
C. Tên chứng từ và thời gian lập chứng từ D. Định khoản kế toán và phương thức thanh toán.
5. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là: A. Giá bán chưa có thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá thị trường.
D. Giá vốn
6. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng dùng cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhận được hoá đơn GTGT thì giá của hàng mua là: A. Tổng giá thanh tốn (Giá có thuế GTGT)
B. Giá vốn của người bán C. Giá khơng có thuế GTGT
C. Giá vốn của người bán D. Tổng số tiền thanh toán
8. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ: A. Định khoản kế toán
B. Phương thức thanh toánC. Nội dung nghiệp vụ kinh tế D. Định khoản kế toán và phương thức thanh toán.
9. Nghiệp vụ “Ngày 8/8/N Cơng ty HQ thanh tốn tiền hàng bằng tiền mặt 20.000.000 đ” sử dụng loại chứng từ kế tốn nào:
A. Phiếu thu, hóa đơn bán hàng B. Phiếu chi
C. Phiếu xuất kho
D. Giấy báo nợ của ngân hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">12
10. Q trình ln chuyển chứng từ khơng có bước nào sau đây: A. Lập, thu nhận chứng từ
B. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ C. Bảo quản, lưu trữ, hủy
D. Chuyển chứng từ cho công nhân ở phân xưởng 11. Hình thức biểu hiện của chứng từ kế toán ? A. Hệ thống các chứng từ
B. Quá trình luân chuyển chứng từ
C. Hệ thống các chứng từ và quá trình luân chuyển chứng từ D. Chứng từ theo mức độ
12. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ ? A. Định khoản kế toán
B. Phương thức thanh toán
C. Tên chứng từ và thời gian lập chứng từ D. Định khoản kế toán và phương thức thanh toán.
13. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ? D. Nội dung nghiệp vụ kế tốn
16. Theo cơng dụng của chứng từ, chứng từ kế tốn khơng bao gồm A. Chứng từ hướng dẫn
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">C. Bảng thanh toán tiền lương D. Phiếu xuất kho
18. Theo yêu cầu quản lý và kiểm tra, chứng từ kế toán bao gồm:
B. Phiếu chi, phiếu thu C. Lệnh chi, lệnh xuất kho D. Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
20. Loại chứng từ nào sau đây là chứng từ liên hợp A. Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
B. Chứng từ ghi sổ, bảng kê chứng từ C. Phiếu chi, phiếu thu
D. Lệnh chi, lệnh xuất kho
21. Theo công dụng của chứng từ, chứng từ thủ tục kế toán là: A. Chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý
B. Chứng từ tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế có liên quan theo những đối tượng kế tốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">14 cụ thể nhất định
C. Chứng từ phản ánh nghiệp vụ kinh tế đã hồn thành, có thể làm căn cứ ghi sổ D. Chứng từ vừa mang quyết định của chủ thể, vừa phản ánh các nghiệp vụ kinh tế đã hồn thành
22. Trình tự ln chuyển chứng từ kế toán: A. Lập, kiểm tra, ghi sổ, lưu trữ
B. Lập, ghi sổ, lưu trữ, kiểm tra C. Lập, ghi sổ, kiểm tra, lưu trữ D. Ghi sổ, lập, kiểm tra, lưu trữ
23. Loại ch ng t ứ ừ được dùng để ổ t ng h p các nghi p v kinh t phát sinh có liên quan ợ ệ ụ ế theo đ i tưố ợng kế toán c thể g i là chứng từ: ụ ọ
B. Lệnh chi, lệnh xuất kho
C. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ D. Phiếu xuất kho
25. Trên hoá đơn GTGT, yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung A. Phương thức thanh toán
B. Tên, địa chỉ của đơn vị mua hàng C. Ngày tháng chứng từ
D. Số hiệu chứng từ
26. Trên phiếu xuất kho, yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung A. Định khoản nghiệp vụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">45
<b>CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>NG H<b>ỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống dưới đây: Câu 1. Tài khoản 214: </b>
A. Ghi dương bên Nguồn vốn B. Ghi âm bên Nguồn vốn C. Ghi dương bên Tài sản D. Ghi âm bên Tài sản
<b>Câu 2. Tài khoản 131 có số dư bên Nợ ghi: </b>
A. Ghi âm bên tài sản B. Ghi dương bên tài sản C. Ghi dương bên nguồn vốn D. Ghi âm bên nguồn vốn
<b>Câu 3. Bảng cân đối kế toán là: </b>
A. Bảng tổng hợp thơng tin tài chính của doanh nghiệp. B. Bảng phản ánh nguồn vốn và tài sản của doanh nghiệp.
C. Bảng tổng hợp cân đối tổng quát phản ánh tổng hợp tình hình tài sản của doanh nghiệp trên 2 mặt tài sản và nguồn vốn tại 1 thời điểm nhất định.
D. Bảng tổng hợp cân đối tổng quát phản ánh tổng hợp tình hình tài sản của doanh nghiệp trên 2 mặt tài sản và nguồn vốn trong kỳ của doanh nghiệp.
<b>Câu 4. Nội dung của bảng cân đối kế toán: </b>
A. Thể hiện mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn B. Phản ánh các loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp C. Phản ánh tại thời điểm nhất định
D. Thể hiện mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn, Phản ánh các loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp, Phản ánh tại thời điểm nhất định
<b>Câu 5. Tài khoản nào có số bên Có nhưng ghi bên tài sản: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">46
<b>Câu 7. Báo cáo kết quả kinh doanh được lập dựa trên tính cân đối: </b>
A. Tài sản - nguồn vốn
B. Doanh thu - chi phí - kết quả C. Phát sinh Nợ Có của các tài khoản- D. Luồng tiền vào - ra
<b>Câu 8. Số dư bên Nợ tài khoản "Phải trả cho người bán" được: </b>
A. Ghi số âm bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán B. Ghi số dương bên tài sản của bảng cân đối kế toán C. Ghi số dương bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán D. Ghi số âm bên tài sản của bảng cân đối kế toán
<b>Câu 9. Quan hệ cân đối giữa chi phí, thu nhập và kết quả?</b>
A. Kết quả = Thu nhập + Chi phí B. Kết quả = Thu nhập – Chi phí C. Kết quả = Chi phí / Thu nhập D. Kết quả = Chi phí x Thu nhập
<b>Câu 10. Ý nghĩa của việc sử dụng các thơng tin kế tốn? </b>
A. Cung cấp thơng tin
B. Tổng hợp thông tin cần thiết cho các đối tượng
C. Cung cấp thông tin cần thiết cho các đối tượng cần sử dụng thông tin D. Là hình thức biểu hiện cần thiết cho người sử dụng thơng tin
<b>Câu 11. Có số liệu tại một doanh nghiệp ngày 31/12 như sau: (ĐVT: 1.000đ) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>Câu 13. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1 có số liệu như sau: Tiền mặt: 300 triệu, nợ người bán: 800 triệu, tài sản cố định: 2.200 triệu và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Vay ngắn hạn ngân hàng để mua nguyên liệu, trị giá 500 triệu” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: </b>
A. 1.700 và 2.500 B. 2.500 và 3.000 C. 3.300 và 3.800 D. 1.700 và 3.000
<b>Câu 14. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán. </b>
A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300 triệu đồng B. Mua hàng hóa chưa thanh tốn 200 triệu đồng
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700 triệu đồng D. Tất cả các trường hợp trên
<b>Câu 15. Nếu có các số liệu về tài sản và nguồn vốn như sau (Đơn vị tính triệu đồng): Tiền mặt: 20, hàng hóa: 60, tài sản cố định hữu hình: 100, hao mịn TCSĐHH: 20, vay và nợ th tài chính: 20, nguồn vốn kinh doanh: 110, thì lợi nhuận chưa phân phối sẽ là: </b>
Câu 16 <b>: Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên quan hệ cân đối</b>
A. Doanh thu - Chi phí - Kết quả B. Tài sản - Nguồn vốn
C. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản D. Luồng tiền vào – ra
<b>Câu 17: Chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” được thể hiện trên: </b>
A. Báo cáo kết quả kinh doanh B. Bảng cân đối kế toán C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh Câu 18 <b>: Lợi nhuận kinh doanh trong kỳ được thể hiện trong</b>
A. Báo cáo kết quả kinh doanh B. Sổ Nhật ký mua hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">48
C. Sổ cái của tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” D. Sổ Nhật ký bán hàng
<b>Câu 19: Chi phí bán hàng trong kỳ được thể thiện trong </b>
A. Bảng cân đối kế toán B. Báo cáo kết quả kinh doanh C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 20 <b>: Số dư Có của tài khoản “vay và nợ thuê tài chính” được</b>
A. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán B. Ghi số âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán C. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán D. Ghi số âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
<b>Câu 21: Một DN có số dư đầu kỳ của các TK như sau: ĐVT: triệu đồng </b>
Tiền mặt: 9.000; Phải trả người lao động: X; nguyên vật liệu: 3.000; Vốn chủ sở hữu: 10.000
<b>Câu 22: Một DN có số dư đầu kỳ của các TK như sau: ĐVT:Triệu đồng </b>
1. Tiền gửi ngân hàng: 300
<b>Câu 23: Nghiệp vụ kinh tế: “Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý 1.500.000 đồng” đã ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán làm cho </b>
A. Tổng Tài sản và Tổng Nguồn vốn không thay đổi
</div>