Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đồ án thiết kế cơ khí thiết kế hệ thống dẫn động vít tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH</b>

<b> KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG ĐHSPKT TP.HCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

<b>BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY</b>

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

b. Chọn động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền 1,0

f. Các nội dung còn lại (ổ lăn, then, bôi trơn HGT, …) 0,5

b. Kết cấu hợp lý (bảo đảm điều kiện chế tạo, lắp ghép) 1,0

d. Vẽ quy ước bánh răng, ổ lăn, mối ghép ren, then, ký hiệu vật

a. Vẽ đúng kích thước theo kết quả tính tốn 0,5

<b>B. CÁC Ý KIẾN NHẬN XÉT – GHI CHÚ (nếu có):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Phần 2: Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền...6

Phần 3: Tính tốn bộ truyền ngồi...8

Phần 4:Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng...13

Phần 5: Chọn nối trục...24

Phần 5: Chọn trục...26

Phần 7: Ổ lăn...40

Phần 8: Tính tốn vỏ hộp...42

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Trường ĐHSPKT TP.HCMKhoa : Cơ khí Chế tạo máyBộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy</b>

Số liệu cho trước:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

: Khối lượng riêng vật liệu, tra theo bảng 2.1 : Hệ số điền đầy, tra bảng 2.2

c: Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng ( ) của vít tải, tra theo bảng 2.3

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

: Hệ số cản chuyển động của vật liệu, tra bảng 2.4

<b>Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Công suất trên các trục: </b>P<sub>2</sub>=<sup>P</sup><small>lv</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2. Trình tự thực hiện </b>

<b>+ Xác định các thơng số của xích và bộ truyền xích:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Xác định thơng số của xích và lực tác dụng lên trục: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tông kết thông số bộ truyền xích:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đường kính vịng chia đĩa

Thơng số đầu vào:

Trình tự tính tốn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bánh răng Vật liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền

Giới hạn

Độ cứng HB

- hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Khi đặt tải 1 phía

bộ truyền, được xác định theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Trong đó: , - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn, m<small>H</small>=6, m<small>F</small>=6 - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:

N<small>HO2</small>=30. H<small>HB2</small><sup>2,4</sup> =30. 230<small>2,4</small>=1,4.10<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

S<sub>F</sub>

)

Y<sub>R</sub>Y<sub>s</sub>Z<sub>R</sub>Z<sub>V</sub>K K K<sub>xF</sub> <sub>FC</sub> <sub>FL</sub>=<sup>414.1.1</sup>

1,75 <sup>=236,57 MPa</sup>

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- K<sub>Hβ</sub> là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng

<b>+ Xác định thông số ăn khớp, Mô đun</b>

Môđun được xác định theo công thức 6.17 [1]:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>+ Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc 𝝈</b>

tan β<small>b</small>=cos α<small>t</small>. tan β=cos 20 ° .tan 0=0→β<small>b</small>=0

Z<sub>ε</sub>=

(4−ε<sub>a</sub>)/3=

(4−1,73 )/3=0,87

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Trị số của cấp chính xác phụ thuộc vận tốc v tra theo bảng 6.13 [1]:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- K<sub>F</sub> – hệ số tải trọng khi tính về uốn

K<sub>F</sub>=K<sub>Fβ</sub>K<sub>Fα</sub>K<sub>Fv</sub>=1,12. 1.1,62=1,81

- Y<sub>s</sub>=1,08−0,0695 ln (m) =1 : hệ số xét đến độ nhạy vật liệu với tập trung ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Vậy [σ¿¿F ]=236,57 MPa¿

<b>Kiểm nghiệm răng về quá tải </b>

Kiểm nghiệm răng về quá tải theo công thức 6.48 và 6.49 [1] với:

<b>Bảng 2.3: Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Khoảng cách trục a 764,58 mm

<b>PHẦN 5: CHỌN NỐI TRỤC Bảng 1.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Thơng số đầu vào:

Trình tự tính tốn:

+ Hệ số an tồn làm việc: k=1,75 (theo bảng 5.1)

<b>I.NỐI TRỤC VỊNG ĐÀN HỒI</b>

T<small>t</small>=k×T<small>đc</small>=1,75 × 38661 67656,8= ( Nmm)=67,6568 (Nm) Theo bảng 16-10a (kích thước cơ bản của nối trục vịng đàn hồi)

16-10b (kích thước cơ bản vịng đàn hồi)

Nối trục đàn hồi T=125 Nm

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

→Thỏa điều kiện

Điều kiện sức bền của chốt:

<b>II.PHÂN TÍCH LỰC TRÊN KHỚP NỐI</b>

Lực vòng trên khớp nối tác dụng lên trục: F<sub>tkn</sub>=<sup>2 T</sup><small>t</small>

=<sup>2× 67656,8</sup><sub>90</sub> =1503,6(N )

Lực hướng tâm của khớp nối tác dụng lên trục: F<sub>rkn</sub>= ( 0.1 ÷ 0.3)F<sub>tkn</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

số nhỏ với trục vào, trị số lớn với trục ra của hộp giảm tốc Xác định sơ bộ đường kính trục theo cơng thức (7.4):

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Tính tốn đường kính trục 2: + Vị trí đĩa xích:

</div>

×