Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Khoa Cơ kh Ch to my
<b>Bô môn Thit k my </b>
<b>MY </b>
<b>TNH TON HÊ DN ĐÔNG XCH TI </b>
HKII, Năm h$c: 2020-2021
<b>Đ: 1</b> Phương n: 10
<b>Gi,ng viên môn h$c: PGS.TS.Văn H0u Th2nh </b>
Sinh viên th3c hiên: PHẠM QUỐC ANH MSSV: 2114338
<b>S! LIÊU CHO TRƯ$C: </b>
1.L3c k=o trên xch t,i F(N): 6800 2.Vân tDc vEng cFa xch t,i V(m/s): 0,85 3.SD răng cFa xch t,i Z (răng): 9 4.BưLc xch cFa xch t,i p (mm): 110 5.SD năm lOm viêc a (năm): 5
6. SD ca lOm viêc: 2 (ca), thi gian: 6h/ca, sD ngOy lOm viêc: 300 ngOy/năm 7.GQc nghiêng đưng nDi tâm bô truyTn ngoOi @: 145 (đô)
8.Sơ đV t,i tr$ng như hWnh 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BƠU TRUYỀN XÍCH... 1</b>
<b>I. CHỌN ĐÔUNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐTRUYỀN ... 1</b>
<b>1. Chọn động cơ điện ... 1</b>
<b>2. Phân phối tỉ số truyền ... 2</b>
<b>ІІ. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BƠ TRUYỀN NGỒI CỦA HƠUUP GIẢM TỐC: ... 4</b>
<b>III. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BÔU TRUYỀN TRONG CỦA HÔUP GIẢM TỐC: ... 9</b>
<b>1. Chọn vật liệu chế tCo bánh răng ... 10</b>
<b>2. Xác đ#nh thông số cơ bản của bộ truyền ... 12</b>
<b>3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc ... 14</b>
<b>4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn ... 16</b>
<b>IV. TÍNH TỐN THIẾT KẾ 2 TRPC CỦA HƠUP GIẢM TỐC: ...</b>
19 <b>1. Chọn vật liệu ... 19</b>
<b>2. Xác đ#nh tải trọng tác dụng lên trục ... 20</b>
<b>3. Xác đ#nh khoảng cách giEa các gối đỡ v( điểm đặt lực ... 20</b>
<b>4. Xác đ#nh đường kính của các tiết diện th(nh phần của trục ... 21</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Th nh
Công suất trên trục công tác: P =
Cơng suất tính: � (tải trọng tĩnh)<small>� </small> =
Công suất cần thiết của động cơ: P<small>ct</small> =
Với: η = η<small>nt.</small>η<small>br.</small>η<small>x</small>.η<small>ô3</small> = 1.0,98.0,93.0,99 = 0,884 <small>3</small>
Trong đó:
- η<small>nt</small>: Hiệu suất nối trục
- η<small>br</small>: Hiệu suất bộ truyền bánh răng - η<small>x</small>: Hiệu suất bộ truyền xích - η<small>ơ</small>: Hiệu suất bộ truyền ổ lăn
Tra bảng 2.1 ta được ηđ = 0,96 (bộ truyền đai thang-để hở); ηbrt = 0,98 (bộ truyền bánh răng trụ); ηnt = 1; ηol = 0,99 (hiệu suất của 1 cặp ổ lăn); ηx= 0,93 (bộ truyền xích)
Tốc độ quay của trục cơng tác:
V = n =⇒
1
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Th nh
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền xích v( hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ răng nghiêng, theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn � <small>đ </small> =<small>� </small>= 2, �<small>ℎ </small>= 5
Tỉ số truyền chung sơ bộ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">-Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngo(i: @=145<small>°</small>
- Điều kiện l(m việc quay 1 chiều, l(m việc 2 ca
<b>1. Chọn xjch con lăn </b>
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, điều kiện l(m việc tĩnh v( hiệu suất của bộ truyền xích yêu cầu cao nên chọn loCi ống xích con lăn.
<b>2. Xkc định ckc thông số của xjch và bô U truyền </b>
Theo bảng 5.4 chọn số răng đĩa nhỏ (đĩa dẫn) l( Z = 25 (răng) <small>1</small> ⇒ Số răng đĩa lớn (đĩa b# dẫn) �(ă(ă(ă(ă <small>2</small> =<small>� 1</small>× = 2,5 × 25 = 62,5 )(ă
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- k<small>bt</small> = 1 : hệ số ảnh hưởng của bôi trơn(do bơi trơn nhỏ giọt,khơng có bụi ,chất lượng bôi trơn II-Bảng 5.7
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">K<small>r </small>= 0,42: Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích (z =25) <small>1</small>
A= 318 (mm ): Diện tích chiếu mặt tựa bản lề A (4 dãy xích), tra bảng 5.12 <small>2</small>
⇒ σ<small>H</small> ≤ [σ<small>H</small>] = 550 MPa
Như vậy, dùng thép 45 tôi cải thiện đCt độ rắn HB170 sẽ đCt ứng suất tiếp xúc cho phép [σ<small>H</small>] = (550÷ 650) MPa đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1 .
Tương tự với [σ ] < [σ ] với cùng vật liệu v( nhiệt luyện <small>H2H</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Th nh
Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn �<small>1</small> 152 Đường kính vịng chia đĩa xích b# dẫn �<small>2</small> 382,18
<b>III. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BƠU TRUYỀN TRONG CỦA HƠUP GIẢM TỐC: </b>
Số liệu ban đầu:
- Chế độ l(m việc: 1 năm 300 ng(y, 1 ng(y l(m việc 2 ca, 1 ca 6h
<b>1. Chọn vật liê Uu chế tạo bknh răng 1.1 Chọn vật liê Uu 2 cấp bknh răng </b>
Bánh dẫn : chọn thép 45 tôi cải thiện đCt độ cứng HB = 241 285 có ÷ Giới hCn chảy: σ = 850 MPa <small>b1</small>
Giới hCn chảy: σ = 580 MPa <small>ch1</small>
Bánh b# dẫn: chọn thép 45 tôi cải thiện đCt độ cứng HB = 192 240 có ÷ Giới hCn chảy: σ = 750 MPa <small>b2</small>
Giới hCn chảy: σ = 450 MPa <small>ch2</small>
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Với v = 2,15 (m/s) tra bảng 6.13 ta được cấp chính xác l( 9
<b>3.Kiểm nghiê Um răng về đô U bền tiếp xúc</b>
Ứng suất tiếp trên bề mặt răng l(m việc
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Với α , α tính theo cơng thức ở bảng 6.11 <small>ttw</small>
● Đối với răng nghiêng không d#ch chỉnh
- Với v < 2,5 (m/s) chọn: k = 1,13: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng<small>Hα</small>
cho các đôi răng
14
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">K<small>Hα</small> = 1,13 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng K<small>Hβ</small> = 1,06 hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều rộng v(nh răng khi
Vậy, độ bền tiếp xúc chấp nhận được
<b>4. Kiểm nghiê Um răng về đô U bền uốn</b>
Theo công thức 6.43:
Theo bảng 6.7: chọn �<small>F</small> = 1,14: Hệ số phân bố không điều tải trọng trên chiều rộng v(nh<small>F</small>
răng
15
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính vế uốn Do đó hệ số tải trọng khi tính về uốn l(
� <small>�</small> =<small>�� �� </small>× <small>�� </small>× = 1,14 × 1,09 × 1,37 = 1,7 Với = 1,68, ta có:
: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng - Số răng tương đương:
Theo bảng 6.18 ta được tr# số của hệ số dCng răng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">- Ứng suất tiếp xúc cực đCi:
σ<small>H1max</small> = σ<small>H</small>× = 549,69 < [σ<small>H</small>]<small>max</small> = 1624 MPa - Ứng suất uốn cực đCi:
= 103,04 MPa < [σ = 464 MPa
� = 97,61 MPa < [σ<small>F2</small>]<small>max</small> = 360 MPa ⇒ Các thông số đều thỏa mãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Th nh
<b>1. Chọn vật liê Uu </b>
Chọn vật liệu chế tCo 2 trục l( thép 45 thường hoá: Giới hCn bền l(: б<small>� </small> = 600
Giới hCn chảy l(: б<small>�ℎ </small>= 340 MPa Ứng suất xoắn cho phép: ] = 15 ÷ 30[ [ [ [ ⇒ chọn [[[[<small>1</small>[[[[[] = 15 Mpa
[[[[<small>2</small>[[[[[] = 30 Mpa
Xác đ#nh sơ bộ đường kính trục, đường kính trục thứ k ứng với � = 1,2 Đường kính các trục được xác đ#nh theo công thức 10.9
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>3. Xkc định khoảng ckch giữa ckc gối đỡ và điểm đặt lực </b>
Dựa theo bảng 10.2 trang 189 chiều rộng các ổ lăn l( �<small>01 </small> = 21 v( �<small>02 </small> = 23 Chiều d(i mayo bánh trụ răng nghiêng thứ nhất trên trục I:
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>4. Xkc định đường kjnh của ckc tiết diê Un thành phần của trục </b>
<b>4.1. Tjnh tokn phản lực, momen uốn và đường kjnh trục tại ckc tiết diê Un trên trục I </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Th nh
Tính Momen uốn tương đương
Với: M <small>u</small>
T: Momen xoắn trên trục Từ công thức v( biểu đồ momen ta tính được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Th nh
Tính Momen uốn tương đương
Với: M <small>u</small>
T: Momen xoắn trên trục Từ cơng thức v( biểu đồ momen ta tính được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Th nh
�<small>(( (((((2 )</small> = �<small>(( (((((2 )</small> = 50 mm �<small>2</small> = 44 mm <sup>)</sup>
�<small>2</small> = 48 mm <sup>)</sup>
<b>5. Tjnh tokn về đô U bền mỏi </b>
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an to(n tCi các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện:
Trong đó: : hệ số an to(n cho phép , ][ = (1,5÷2,5) [[[[
�<small>�</small> : Mômen tổng tCi tiết diện j.
�<small>�</small> , �<small>0</small> – mô men cản uốn v( mô men xoắn tCi tiết diện j. <small>0</small>
27
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Th nh
Với thép 45 có :
Giới hCn bền kéo : �00<small>� </small>00 = 60
Giới hCn mỏi uốn : � <small>−1 </small>= 0,436 × <small>� </small>= 261,6
Giới hCn mỏi xoắn : � <small>−1 </small>= 0,58 × <small>−1 </small>= 0,58 × 261,6 = 151,72
Tra bảng 10.7 trang197. Ta được các hệ số ảnh hưởng của tr# số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. �<small>� </small>= 0,05 ; �<small>� </small>= 0
TCi tiết diện (B) trên trục I (tiết diện lắp bánh răng có đường kính = 30 �� ) Đối với trục tiết diện tròn :
Trong đó : �<small>�</small> – hệ số tập trung ứng suất do trCng thái bề mặt phụ thuộc v(o phương pháp gia công v( độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197, các chi tiết gia công trên máy tiện, yêu cầu đCt � <small>� </small>= 2,5 ÷ 0, 63 do đó: �<small>� </small>= 1,06
�<small>�</small> – hệ số tăng bền bề mặt trục cho trong bảng 10.9 trang 197 phụ thuộc v(o phương pháp tăng bề mặt, không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt �<small>� </small>= 1
Dùng dao phay ngón đối với trục có rảnh then, theo bảng 10.12 trang 199 Ta được �<small>� </small>= 1,76 , �<small>� </small>= 1,54
Tr# số của hệ số kích thước , theo bảng 10.10 trang 198 � = 0,88, �= 0,81
28
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Th nh
Do đó tiết diện (B) trên trục I thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự, tCi các tiết diện nguy hiểm: (C) trên trục I v( (B), (C) trên trục II đều thỏa điều kiện bền mỏi.
<b>6. Kiểm nghiê Um trục về đô U bền tĩnh </b>
Để đề phòng khả năng b# biến dCng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột (chẳng hCn khi mở máy) cần tiến h(nh kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức :
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>�1mm Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn �2mm Đường kính vịng chia đĩa xích b# dẫn ��1, ��2mm Đường kính vịng đỉnh của đĩa xích dẫn v( b# dẫn </small>
<small>��N Lực căng xích ban đầu do trọng lượng xích </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Th nh
<small>��đN Lực va đập trên một dãy xích i 1/s Số lần va đập của xích trong một giây </small>
<small>��Hệ số kể đến khoảng cách trục v( chiều d(i xích ���Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn </small>
<small>�đ�Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích ��Hệ số kể đến chế độ l(m việc của bộ truyền </small>
<small>��Hệ số kể đến ảnh hưởng của v# trí bộ truyền </small>
<small>�1v/ph Số vịng quay của đĩa xích dẫn �2v/ph Số vịng quay của đĩa xích b# dẫn �1kW Cơng suất trên đĩa xích dẫn </small>
<small>�� ��Bước xích lớn nhất cho phép, bảng 4.8 </small>
<small>[��] MPa Áp suất cho phép </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Th nh
<small>�2răng Số răng của đĩa xích b# dẫn ��mm Chiều rộng cần thiết của xích răng </small>
<small>B mm Chiều rộng xích răng (bảng 4.3) </small>
<small>[</small>�<small>�] Ứng suất tiếp xúc cho phép (bảng ) </small>
1. PGS.TS.Tr#nh Chất - TS Lê Văn Uyển : Tính to n thi t k hệ dẫn động cơ khí tập 1. NXB Giáo dục Việt Nam. ( 2010)
2. PGS.TS.Tr#nh Chất - TS Lê Văn Uyển : Tính to n thi t k hệ dẫn động cơ khí tập 1. NXB Giáo dục Việt Nam. (2010)
32
</div>