Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập lớn nguyên lí – chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động băng tải đề 2 – phương án 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.4 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> BỘ GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤẠ KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC</b>

<b> BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÍ – CHI TIẾT MÁY TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Trường ĐHSPKT TP. HCM <b><small>TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ- CHI TIẾT </small></b>

<b>Giảng viên môn học: Đỗ Văn Hiến</b>

<b>Sinh viên thực hiện: Lê Đoàn Phúc KhangMSSV: 21145160</b>

<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:</b>

1. Lực kéo trên băng tải (N): <b>F3600</b> (N)

2. Vận tốc vòng của băng tải V(m/s): <b>0,94 (m/s)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Tính tốn thiết kế bộ truyền đai (đai thang) của HGT 3. Tính tốn thiết kế bộ truyển bánh răng của HGT

<b>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN1. Chọn động cơ điện:</b>

- Công suất trên trục làm việc:

Tra bảng 2.3 ta được (bộ truyền đai để hở); (bộ truyền bánh răng trụ); ; (hiệu suất của một cặp ổ lăn)

- Tốc độ quay của trục làm việc:

Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai thang và hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ nghiêng, theo bảng ta sơ bộ chọn

Chọn số vòng quay đồng bộ:

Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện

Tra bản động cơ ABB, chọn động cơ

Chọn trước tỉ số truyền của hộp giảm tốc Tính tỉ số truyền ngoài của hộp giảm tốc - Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền

(Thỏa yêu cầu)

<b>Vòng quay trên các trục:</b>

Trục 1:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG</b>

Thông số đầu vào:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Như vậy tỉ số truyền thực tế -> =3,23%

<b>2. Khoảng cách trục a:</b>

Theo tỉ số truyền và bảng 4.14 ta tính được:

<b>3. Chiều dài đai:</b>

Chọn chiều dài đai tiêu chuẩn

- Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây

<b>4. Tính chính xác lại khoảng cách trục theo chiều dài tiêu chuẩn </b>

Đường kính ngồi của bánh đai:

Đường kính đáy bánh đai:

<b>8. Xác định lực căn ban đầu và lực tác dụng lên trục:</b>

Theo (4.19), lực căng tác dụng lên 1 đai

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Trong đó (định kỳ điều chỉnh lực căng), với (kg/m) (bảng 4.22) Do đó:

Theo (4.21) lực tác dụng lên trục

<b>Bảng các thông số bộ truyền đai</b>

<b>Chiều dài đai tiêu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>PHẦN 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG</b>

- Thơng số đầu vào:

Tổng thơi gian làm việc: Lh = 24000 (giờ)

<b>1. Chọn vật liệu:</b>

- Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192…240 có và - Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241…285 có và

và bộ truyền quay 1 chiều , ta được:

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải: Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:

<b>3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:</b>

Khoảng cách trục Chọn

Chọn Nên ta được

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:</b>

Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

Do đó

Trong đó

Đường kính vịng lăn bánh nhỏ: Theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

, Theo

(thỏa mãn trong khoảng cho phép)

<b>6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:</b>

Ứng suất sinh ra tại chân răng:

(thỏa điều kiện) (thỏa điều kiện)

<b>7. Kiểm nghiệm răng về quá tải:</b>

Với (thỏa mã) (thỏa mãn) (thỏa mãn)

<b>Bảng thông số bộ truyền bánh răng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chiều rộng vành bánh răng (mm)74</b>

<b>Góc nghiêng của răng (độ)</b>

<b>Đường kính vịng chia; (mm)<sup>81,23;</sup><sub>257,14</sub>Đường kính cơ sở; (mm)<sup>76,33;</sup><sub>241,63</sub></b>

</div>

×