Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài tập lớn động cơ honda civic 1 5 vtec turbo 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc <b>BỘ MÔN ĐỘNG CƠ </b> TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023

<b>NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚNMƠN TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG</b>

3. Nguyễn Minh Khôi 21145429

<b>1. Số liệu ban đầu</b>

Cơng suất có ích, Ne (kW): 134 Số vịng quay, n (vịng/phút): 6000

<b>2. Nội dung thuyết minh</b>

2.1 Tính tốn nhiệt và xây dựng giản đồ công chỉ thị động cơ. 2.2 Tính tốn động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh truyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2. Nhận xét về kết quả thực hiện của bài tập lớn</b> 2.1. Kết cấu, cách thức trình bày Bài tập lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Khoa Cơ khí động lực , Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã đưa bộ mơn Tính tốn động cơ đốt trong vào chương trình học của chúng em, qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập và hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Đặc biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên bộ môn là thầy PGS.TS Lý Vĩnh Đạt đã dày công truyền đạt kiến thức và cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích và nhiệt tình hướng dẫn chúng em trong quá trình học tập cũng như trong q trình hồn thiện đề tài nghiên cứu này.

Nhóm chúng em đã cố gắng vận dụng những kiến thức đã học được trong học kỳ qua cũng như các trang web và tài liệu chuyên ngành để hoàn thành đề tài nghiên cứu động cơ này. Nhưng do kiến thức hạn chế và khơng có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình nghiên cứu và trình bày. Rất kính mong sự góp ý của thầy và các bạn sinh viên để bài tiểu luận của em được hoàn thiện hơn.

Một lần nữa, nhóm chúng em xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm và giúp đỡ của thầy Đạt cũng như các bạn sinh viên trong lớp đã giúp đỡ em trong quá trình thực hiện bài tập lớn này.

Xin trân trọng cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN NHIỆT1.1. CHỌN CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN NHIỆT</b>

<b>1.1.1. Áp suất khơng khí nạp () </b>

Áp suất khơng khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển, giá trị phụ thuộc vào độ cao so với mực nước biển. Càng lên cao thì càng giảm do khơng khí càng loãng, tại độ cao so với mực nước biển:

= 0,1013 MN/m <small>2</small>

<b>1.1.2. Nhiệt độ khơng khí nạp mới ()</b>

Nhiệt độ khơng khí nạp mới phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ trung bình của mơi trường, nơi xe được sử dụng. Điều này hết sức khó khăn đối với xe thiết kế để sử dụng ở những vùng có khoảng biến thiên nhiệt độ trong ngày lớn.

Miền Nam nước ta thuộc khi vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có thể chọn là t = 29 C cho khu vực miền Nam, do đó: <small>kk</small> <sup>0</sup>

= t + 273 = 29 + 273 = 302 <small>kk</small>

<b>1.1.3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp </b>

Động cơ 4 kỳ tăng áp: 0,2 MN/m <small>2</small>

Khi kiểm nghiệm động cơ có sẵn, giá trị của 𝑃𝑃 đã được biết trước, khi thiết kế thì phải chọn 𝑃𝑃 trong khoảng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

= = 302x= 341,7

Chọn m=1,4

<b>1.1.5. Áp suất cuối q trình nạp</b> (

Trong q trình tính tốn nhiệt, áp suất cuối quá trình nạp của động cơ bốn kỳ tăng áp thường được xác định bằng cơng thức thực nghiệm:

Giá trị áp suất khí sót 𝑃<small>𝑃</small> phụ thuộc vào các yếu tố sau: - Diện tích tiết diện thơng qua của xupap xả;

- Biên độ, độ cao, góc mở sớm, đóng muộn của xupap xả; - Động cơ có lắp hệ thống tăng áp bằng khí xả hay khơng; - Độ cản của bình tiêu âm, bộ xúc tác khí xả…

Đối với động cơ xăng chọn: = (0,11 ÷ 0,12) MPa𝑃<small>𝑃</small> Suy ra, chọn MPa

<b>1.1.7. Nhiệt độ khí sót </b>

Khi tính tốn, người ta thường lấy giá trị ở cuối quá trình thải cưỡng bức. 𝑃<small>𝑃</small> Giá trị của phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tỷ số nén 𝑃<small>𝑃</small> 𝑃, thành phần hỗn hợp α, tốc độ quay n, góc đánh lửa sớm (ở động cơ xăng) hoặc góc phun sớm nhiên liệu (ở động cơ diesel).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Giá trị ε càng cao thì khí cháy càng dãn nở nhiều nên càng thấp. Xilanh𝑃<small>𝑃</small> hỗn hợp thành phần càng phù hợp thì quá trình cháy xảy ra càng nhanh, ít cháy rớt nên càng giảm. 𝑃<small>𝑃</small>

Nếu góc phun sớm nhiên liệu hoặc đánh lửa sớm quá nhỏ thì quá trình cháy rớt tăng nên cao.𝑃<small>𝑃</small>

Đối với động cơ xăng: = (900 ÷ 1000) 𝑃<small>𝑃</small> Chọn �<small>�</small> = 950

<b>1.1.8. Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới (</b>

Khí nạp mới khi chuyển động trong đường ống nạp vào trong xilanh của động cơ do tiếp xúc với vách nóng nên được sấy nóng lên một trị số nhiệt độ là ΔT.

Khi tiến hành tính tốn nhiệt của động cơ người ta thường chọn trị số ΔT căn cứ vào số liệu thực nghiệm.

Đối với động cơ xăng: ∆T= 0 ÷ 20 C. <small>o</small> Suy ra Chọn ∆T=20 C<small>o</small>

<b>1.1.9. Chọn hệ số nạp thêm ()</b>

Hệ số nạp thêm biểu thị sự tương quan lượng tăng tương đối của hỗn hợp khí cơng tác sau khi nạp thêm so với lượng khí cơng tác chiếm chỗ ở thể tích . 𝑃<small>a</small>

Hệ số nạp thêm chọn trong giới hạn: = 1,02÷1,07. Suy ra Chọn =1,02

<b>1.1.10. Chọn hệ số quét buồng cháy ()</b>

Đối với những động cơ tăng áp, ta chọn = 0,2

<b>1.1.11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt </b>

Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt phụ thuộc vào thành phần của khí hỗn hợp α và nhiệt độ khí sót T . Theo thực nghiệm thống kê đối với động cơ xăng được chọn:<small>r</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Với động cơ xăng, α = 0,9. Suy ra chọn =1,15

<b>1.1.12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z ()</b>

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z () là thông số biểu thị mức độ lợi dụng nhiệt tại điểm Z () phụ thuộc vào chu trình cơng tác của động cơ.

Với động cơ xăng, ta chọn = 0,85

<b>1.1.13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b )</b> (

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b () phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Khi tốc độ động cơ càng cao, cháy rớt càng tăng, dẫn đến nhỏ.

Đối với động cơ xăng, ta chọn = 0,9

<b>1.1.14. Hệ số dư lượng khơng khí </b>

Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy: Đối với động cơ đốt trong, tính tốn nhiệt thường phải tính ở chế độ cơng suất cực đại, hệ số dư lượng khơng khí chọn trong pham vi cho trong bảng sau:

<b>Đối với động cơ xăng, ta chọn: 1.1.15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công </b>

Hệ số điền đầy đồ thị công đánh giá phần hao hụt về diện tích của đồ thị cơng thực tế so với đồ thị cơng tính tốn.

Hệ số điền đầy đủ đồ thị chọn theo số liệu kinh nghiệm theo bảng sau: Loại động cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tên thơng sốKí hiệuGiá trịĐơn vị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.2.2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới</b>

<b>1.2.2.2. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy</b>

Khi 0,7 < = 0,9 < 1, tính cho động cơ xăng theo cơng thức sau:𝑃

<b>1.2.2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong qtrình nén</b>

=> Ta Có: ;

<b>1.2.2.4. Chỉ số nén đa biến trung bình n<small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Trong đó: C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy, tính theo khối lượng có trong 1kg nhiên liệu lỏng. Do động cơ của nhóm là động cơ xăng ơ tơ nên ta chọn C=0,855; H=0,145 và O=0 dựa theo bảng Đặc tính nhiên liệu lỏng dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.2.3.5. Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế β</b>

Trong thực tế do ảnh hưởng khí sót cịn lại trong xilanh từ chu trình trước nên hệ số biến đổi phân tử khí thực tế β được xác định theo công thức sau:

= 1 + = 1 + = 1,079

<b>1.2.3.6. Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm β<small>z</small></b>

<b>1.2.3.7. Tổn thất nhiệt do cháy khơng hồn tồn Q<small>H</small></b>

Đối với động cơ xăng vì <1, thiếu oxy nên nhiên liệu cháy khơng hồn𝑃 tồn, do đó gây tổn thất một lượng nhiệt, ký hiệu là ∆Q và được tính theo cơng<small>H</small>

Trong đó: là phần nhiên liệu đã cháy tại điểm z, nếu giả thiết rằng số nhiên<small>z</small> liệu đã cháy tỉ lệ với hệ số lợi dụng nhiệt thì ta có: = ==<small>z</small>

<b>1.2.3.9. Nhiệt độ cuối quá trình cháy T</b><small>zzzzz</small> Đối với động cơ xăng được tính theo cơng thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.2.3.10. Áp suất cuối quá trình cháy P<small>z</small></b>

Động cơ xăng nên chọn = = 10,5

<b>1.2.4.3. Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.2.5. Tính tốn các thơng số đặc trưng của chu trình</b>

Áp suất chỉ thị trung bình tính tốn (p<small>i</small><sup>'</sup>):

= (m/s) là vận tốc trung bình của piston và các hằng số a, b trong công thức chọn theo bảng 2.17

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hiệu suất chỉ thị, 𝑃𝑃 – tỷ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công mà ta thu được và nhiệt lượng mà nhiên liệu tỏa ra khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu dạng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

D = -Hành trình piston:

S = )

<b>Bảng kết quả tính tốn nhiệt động cơ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị cơng:

Điểm a: điểm cuối của hành trình hút, có áp suất P và thể tích <small>a</small> V<small>a</small> = V + V = 331,57 (cm )<small>hc</small> <sup>3</sup>

Điểm c (V<small>c</small>,P<small>c</small>): điểm cuối hành trình nén Điểm z (V<small>z</small>,P<small>z</small>): điểm cuối hành trình cháy Trong đó: V = V (động cơ xăng)<small>zc</small>

Điểm b (V<small>b</small>,P<small>b</small>): điểm cuối hành trình giãn nở với V = V<small>ba</small> Điểm r (V<small>r</small>,P<small>r</small>): điểm cuối hành trình thải

Trong đó: P , V<small>aa</small> là áp suất và thể tích khí tại điểm a

P , V<small>xnxn</small> là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong nén

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Bằng cách cho các giá trị V đi từ V đến V ta lần lượt xác định được giá trị P ,<small>xnacxn</small> kết quả tính tốn được ghi trong bảng.

Dựng đường cong giãn nở:

Trong q trình giãn nở, khí cháy được giãn nở theo chỉ số giãn nở đa biến n . <small>2</small>

Bằng cách cho các giá trị V đi từ V đến V ta lần lượt xác định được các giá trị<small>xgzb</small> P<small>xg</small>, kết quả tính tốn được ghi trong bảng.

Bảng trị số áp suất của MCCT của quá trình nén và giãn nở:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Xác đ nh t a đ các đi m r’ (đi m đóng mu n c a xupap th i), c’ (đi m đánh l a s m), z’ịọộểểộủảểửớ(đi m áp suấốt c c đ i), b’ (đi m m s m c a xupap th i), c’’, z’’, b’’.ểựạểở ớủả</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Chú thích:

x - chuy n v c a piston tính t ĐCT theo góc quay tr c khu u.ể ị ủ ừ ụ ỷ L - chiêằu dài thanh truyêằn.

R - bán kính quay c a khu u tr c.ủ ỷ ụ α - góc quay c a khu u tr c.ủ ỷ ụ

β - góc l ch gi a đệ ữ ường tấm thanh truyêằn và đườ ng tấm xylanh. λ = R/L - thông sôố kêốt cấốu: (λ = 0,25 ÷ 0,29). Ta ch nọ : λ = 0,25.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>1. Chuyển vị của Piston</b>

Áp d ng công th c gấằn đúng đôối v i c cấốu giao tấm, ta có:ụ ứ ớ ơ

Khi tr c khu u quay m t góc α thì piston d ch chuy n đụ ỷ ộ ị ể ượ c m t kho ng Sộ ả <small>p</small> so

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3. Gia tốc của Piston</b>

Đ o hàm bi u th c v n tôốc theo th i gian, ta có cơng th c gia tơốc c a piston.ạ ể ứ ậ ờ ứ ủ

<b>Bảng 1: Bảng giá trị chuyển vị, vận tốc và gia tốc của piston với </b> <sup>0;720</sup>

B. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON - KHUỶU TRỤC - THANH TRUYỀN

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tuy nhiên trong q trình tính tốn thì P th<small>kt</small> ường được tính theo đ n v di n ơ ị ệ

Đơằ th pị <small>kt</small> có th chuy n t đôằ th Pể ể ừ ị - α v i gôốc t a đ lấốy t i pớ ọ ộ ạ <small>0</small>.

Ta có th xác đ nh Pể ị <small>kt</small> bằằng phương pháp gi i tích kêốt h p v i phả ợ ớ ương pháp đôằ th brich. Các giá tr c a Pị ị ủ <small>kt</small> t i các quá trình n p – nén – giãn n – th i đạ ạ ở ả ượ c xác đ nhị bằằng các quan h sau (theo góc quay α v i các bệ ớ ước tằng đêằu 5<small>o</small>).

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

T i các quá trình nén và giãn n , Vạ ở <small>x</small> được tính theo α bằằng cách: Chuy n v c a piston t i ể ị ủ ạ α tương ng:ứ

<b>2. Lực quán tính của các chi tiết chuyển động</b>

a. Khốối lượng chuy n đ ng ể ộ c a c cấốu piston - khu u tr c - thanh truyềềnủ ơ ỷ ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Khôối lượng chuy n đ ng ể ộ c a c cấốu piston - khu u tr c - thanh truyêằn chia làm ủ ơ ỷ ụ 2 lo i:ạ

- Khôối lượng chuy n đ ng t nh tiêốn c a các chi tiêốt chuy n đ ng t nh tiêốn.ể ộ ị ủ ể ộ ị - Khôối lượng chuy n đ ng quay c a các chi tiêốt chuy n đ ng quay.ể ộ ủ ể ộ

<b>Bảng 2: Bảng khối lượng nhóm piston - trục khuỷu - thanh truyền </b>

trên một đơn vị diện tích piston của các động cơ trong thực tế.

(Nguồồn: Sách Đ ng C Đồốt Trong 2 - TS Nguyễễn Văn Tr ng)ộ ơ ạ D a vào b ng trên ta ch n khôối ự ả ọ lượng c a c cấốu piston – tr c khu u - thanh ủ ơ ụ ỷ truyêằn tương ng v i đ ng c nh sau:ứ ớ ộ ơ ư

Khồối lượng c a nhóm pistonủ

- V t li u chêố t o piston: h p kim nhôm.ậ ệ ạ ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Trong quá trình chuy n đ ng t nh tiêốn l c qn tính, khơối lể ộ ị ự ượ ng các chi tiêốt chuy n đ ng c a thanh truyêằn để ộ ủ ược quy vêằ đấằu nh thanh truyêằn (ỏ m<small>A</small>).

Theo công th c th c nghi m, khôối lứ ự ệ ượng quy vêằ đấằu nh thanh truyêằn đỏ ượ c xác đ nh theo công th c sau: ị ứ

m<small>A</small> = (0,275 ÷ 0,350).m<small>tt</small> Ta ch n: ọ m<small>A </small>= 0,3.m = 0,3.12,67 = 3,801 (g/cm )<small>tt</small> <sup>2</sup>

Khôối lượng các chi tiêốt chuy n đ ng t nh tiêốnể ộ ị : bao gơằm khơối lượng c a nhóm ủ piston và đấằu nh thanh truyêằn:ỏ

m<small>j</small> = m + m = 10,13 + 3,8 = 13,931 (g/cm )<small>npA</small> <sup>2</sup> Trong đó:

m<small>np</small>: khơối lượng c a nhóm piston trên m t đ n v di n tích ủ ộ ơ ị ệ (g/cm ).<small>2</small> m<small>tt</small>: khôối l ượng c a thanh truyêằn trên m t đ n v di n tíchủ ộ ơ ị ệ (g/cm<small>2</small>). Khốối lượng các chi tiếốt chuy n đ ng quay c a đ ng cể ộ ủ ộ ơ

Trong quá trình chuy n đ ng quay l c quán tính, khơối lể ộ ự ượ ng các chi tiêốt chuy n ể đ ng c a thanh truyêằn độ ủ ược quy vêằ đấằu to thanh truyêằn (m<small>B</small>).

Theo công th c th c nghi m, khôối lứ ự ệ ượng quy vêằ đấằu to thanh truyêằn đượ c xác đ nh theo công th c sau: ị ứ

m<small>B</small> = (0,650 ÷ 0,725).m<small>tt</small> Ta ch n: mọ <small>B</small> = 0,7.m = 0,7.12,67 = 8,869 (g/cm<small>tt</small> <sup>2</sup>).

Khôối lượng các chi tiêốt chuy n đ ng quayể ộ : bao gôằm khôối lượng c a tr c khu u ủ ụ ỷ và đấằu to thanh truyêằn:

m<small>r</small> = m + m = 19 + 8,869= 27,869 (g/cm )<small>kB</small> <sup>2</sup> Trong đó:

m<small>k </small>: khơối lượng c aủ tr c khu uụ ỷ trên m t đ n v di n tích ộ ơ ị ệ (g/cm ).<small>2</small> m<small>tt</small> : khôối lượng c a thanh truyêằn trên m t đ n v di n tíchủ ộ ơ ị ệ (g/cm<small>2</small>). b. L c quán tính c a khốối lự ủ ượ ng chuy n đ ng t nh tiềốnể ộ ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

L c qn tính c a các khơối lự ủ ượng chuy n đ ng t nh tiêốn theo góc α để ộ ị ượ c tính

ω: tơốc đ góc c a tr c khu u (rad/s)ộ ủ ụ ỷ . λ: thông sôố kêốt cấốu c a đ ng c λ = 0,25ủ ộ ơ . c. L c quán tính c a khốối lự ủ ượ ng chuy n đ ng quay ể ộ

L c qn tính c a khơối lự ủ ượng chuy n đ ng quay tác d ng lác d ng lên để ộ ụ ụ ườ ng

ω: tôốc đ góc c a tr c khu u (rad/s)ộ ủ ụ ỷ . λ: thông sôố kêốt cấốu c a đ ng c λ = 0,25ủ ộ ơ .

<b>3. Hệ lực tác dụng trên cơ cấu piston - trục khuỷu - thanh truyền</b>

Dưới đấy là hệ ự l c tác d ng trên c cấốu piston – tr c khu u – thanh truyêằn giaoụ ơ ụ ỷ tấm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

P<small>tt </small>- L c d c theo đự ọ ường tấm thanh truyêằn.

Z - L c pháp tuyêốn theo đự ường t tấm chôốt đêốn tấm c khu uừ ổ ỷ . T - L c tiêốp tuốn vng góc v i l c pháp tuyêốnự ớ ự .

α - góc quay c a khu u tr c.ủ ỷ ụ

β - góc l ch gi a đệ ữ ường tấm thanh truyêằn và đườ ng tấm xylanh. V i gớ óc lằốc c a thanh truyêằn ủ β được xác đ nh theo góc quay ị α c a tr c theo ủ ụ bi u th c sau: ể ứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

sin .sin sin 0,25.sin

arcsin 0,25.sin

T hình trên ta có th dêẽ dàng tính đừ ể ược các l c lác d ng lên c cấốu piston – ự ụ ơ khu u tr c – thanh truyêằn giao tấm nh sau:ỷ ụ ư

L c t ngự ổ c ngộ tác d ng lền ụ chốốt piston P<small>1</small>

T ng h p l c Pổ ợ ự <small>1</small> tác d ng lên chôốt piston bao gơằm l c qn tính c a khơối lụ ự ủ ượ ng chuy n đ ng t nh tiêốn và l c khí th . Trong q trình tính tốn đ ng l c h c các l c ể ộ ị ự ể ộ ự ọ ự này được tính tốn trên đ n v di n tích đ nh piston:ơ ị ệ ỉ

L c Pự <small>tt</small> sau khi d i xuôống tấm chôốt khu u l i đờ ỷ ạ ượ c phấn thành hai phấn l c là ự l c tiêốp tuyêốn T (sinh ra mômen quay) và l c pháp tuyêốn Z (gấy uôốn tr c khu u). ự ự ụ ỷ Chúng đ ược tính bằằng các quan h sau:ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Moment quay tr c khu u c a m t xylanhụ ỷ ủ ộ

Các kêốt qu tính Pả <small>kt</small>, P , P , T, N, Z đ<small>j1</small> ược ghi l i b ng dạ ở ả ướ i đấy:

<b>Bảng 3: Bảng số liệu tính tốn động lực học của cơ cấu</b>

piston - trục khuỷu - thanh truyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>%Góc xupap nap mo som: 11 do Truoc DCT %Góc xupap nap dong muon: 61 do Truoc DCD %Góc xupap xa mo som: 52 do Sau DCD %Góc xupap xa dong muon: 10 do Sau DCT %Góc danh lua som: 20 do % HIEU CHI THAI - NAP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>% QUA TRINH NAP</small>

<small>a2 = linspace(10,180,1000);</small>

<small>X2 = R*(1-cosd(a2)+(lamda/4)*(1-cosd(2*a2)));V2 = X2*Sp+Vc;</small>

<small>P2 = linspace(Pa,Pa,1000);%MN/m2% QUA TRINH NEN</small>

<small>a3 = linspace(180,340,1000); %340 vi co goc danh lua som 20 do</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>title('DO THI P-V');xlabel('The tich V (dm3)');ylabel('Ap suat P (MN/dm2)');grid on</small>

<small>hold on</small>

</div>

×