Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Đồ án tốt nghiệp tính toán kiểm tra hệ thống điều hoà không khí và thông gió toà nhà khách sạn fusion suites – vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.54 MB, 163 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>T<small>RƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</small></b>

<b>ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP</b>

<b>TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỒKHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ TOÀ NHÀ KHÁCH</b>

<b>SẠN FUSION SUITES – VŨNG TÀU</b>

<b>NGUYỄN HỮU ĐỨC TÂM MSSV 14147073Ngành: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT</b>

<b>GVHD: ThS. LẠI HỒI NAM</b>

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small>

<small>Ngành: Công nghệ kĩ thuật Nhiệt Lớp:19147CL2BGiảng viên hướng dẫn: Th.S Lại Hoài NamĐT</small>

<small>Ngày nhận đề tài:/03/2022Ngày nộp đề tài:/02/2023</small>

<b><small>1. Tên đề tài: Tính Tốn Kiểm Tra Hệ Thống Điều Hồ Khơng Khí Và Thơng Gió Tồ Nhà Khách Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu</small></b>

<small>2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:</small>

<small>Giáo trình “Hướng Dẫn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hồ Khơng Khí – PGS.TS Nguyễn Đức Lợi”Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam: TCVN 5687:2010, QCVN 06 – 2020.</small>

<small>Các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài: ASHRAE 62.1 – 2010, ASHRAE HVAC – 2001, ASHRAE90.1 – 2007, AIRAH Handbook 2007, BS EN 12101-6-2005, CIBSE-GUIDE B – 2005.Phần mềm thiết kế Revit.</small>

<small>3. Nội dung thực hiê gn đề tài:</small>

<small>Thực hiện tính tốn theo hai phương pháp, tính tay và tính bằng phần mềm.Tính tốn thiết kế hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió theo TCVN 5687:2010.Tính tốn thiết kế hệ thống tạo áp cầu thang theo QCVN 06 – 2020 và BS EN 12101 – 6 – </small>

<small>Mô phỏng mô hình 3D hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió trên phần mềm Revit 4. Sản phẩm:</small>

<small>Cuốn thuyết minh đồ án.</small>

<small>Bản vẽ thiết kế hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO</small>

<b><small>NGÀNH: CƠNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT</small></b>

<small>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh Phúc</small>

<b>BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN</b>

<small>Sinh viên 1: Võ Duy Trực...MSSV: 19147160...</small>

<small>Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...MSSV:19147124 ...</small>

<small>Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...MSSV: 19147132...</small>

<small>Sinh viên 3: Nguyễn Hữu Đức Tâm...MSSV: 14147073...</small>

<small>Tên đề tài: Tính Tốn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hồ Khơng Khí Và Thơng Gió Tồ Nhà Khách Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu...</small>

<small>Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Đ甃Āng format v i đ y đ c h nh th c v nôi dung c a c愃Āc m甃⌀c10Tính tổng quan, m甃⌀c tiêu v nhiệm v甃⌀ c a đề t i10</small>

<small>Kh năng ng d甃⌀ng kiến th c to愃Ān học, khoa học v kỹ thuật, khoa </small>

<small>Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đ愃Ānh gi愃Ā10Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, th nh ph n, hoặc quy tr nh đ愃Āp ng yêu c u đưa ra v i những r ng buộc thực tế.</small> <sup>15</sup> <small>Kh năng c i tiến v ph愃Āt triển đề t i 15Kh năng sử d甃⌀ng công c甃⌀ kỹ thuật, ph n mềm chuyên ng nh,… 5</small>

<b><small>Tổng điểm </small></b>

<small>(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi th nh 100 điểm</small> <b><sup>100</sup></b>

<b><small>Tổng điểm quy đổi (hệ 10) </small></b>

<small>(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi th nh 10 điểm</small> <b><sup>10</sup></b>

<small>5. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?...Tp. Hồ Chí Minh, ng y th愃Āng năm 2023.</small>

<small>Giáo viên hướng dẫn(Ký & ghi rõ họ tên)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO</small>

<b><small>NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT</small></b>

<small>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh Phúc</small>

<b>BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN</b>

<small>Sinh viên 1: Võ Duy Trực...MSSV:19147160 ...</small>

<small>Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...MSSV: 19147124...</small>

<small>Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...MSSV: 19147132...</small>

<small>Sinh viên 4: Nguyễn Hữu Đức Tâm...MSSV: 14147073...</small>

<small>Tên đề tài: Tính Tốn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hồ Khơng Khí Và Thơng Gió Tồ Nhà Khách Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu...</small>

<small>Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Đ甃Āng format v i đ y đ c h nh th c v nơi dung c a c愃Āc m甃⌀c10Tính tổng quan, m甃⌀c tiêu v nhiệm v甃⌀ c a đề t i10</small>

<small>Kh năng ng d甃⌀ng kiến th c to愃Ān học, khoa học v kỹ thuật, khoa </small>

<small>Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đ愃Ānh gi愃Ā10Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, th nh ph n, hoặc quy tr nh đ愃Āp ng yêu c u đưa ra v i những r ng buộc thực tế.</small> <sup>15</sup> <small>Kh năng c i tiến v ph愃Āt triển đề t i 15Kh năng sử d甃⌀ng công c甃⌀ kỹ thuật, ph n mềm chuyên ng nh,… 5</small>

<b><small>Tổng điểm </small></b>

<small>(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi th nh 100 điểm</small> <b><sup>100</sup></b>

<b><small>Tổng điểm quy đổi (hệ 10) </small></b>

<small>(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi th nh 10 điểm</small> <b><sup>10</sup></b> <small>5. Câu hỏi phản biện (nếu có):</small>

<small>...6. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?...Tp. Hồ Chí Minh, ng y th愃Āng năm 2023.</small>

<small>Giáo viên phản biện(Ký & ghi rõ họ tên)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc</small>

<small>----***----Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023 </small>

<b>XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN</b>

<b><small>Tên đề tài: “Tính Tốn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hồ Khơng Khí Và Thơng Gió Tồ Nhà Khách Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu ”.</small></b>

<small>Ngành: Công nghệ kĩ thuật NhiệtLớp:19147Cl2B</small>

<small>Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện và các thànhviên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.</small>

<small>Chủ tịch Hội đồng: ...</small>

<small>Giảng viên hướng dẫn: ...</small>

<small>Giảng viên phản biện: ...</small>

<small>Tp. Hồ Chí Minh, ng y th愃Āng năm 2023</small>

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng chúng em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ từ gia đình và những đóng góp ý kiến nhiệt tình của quý thầy cô và bạn bè.

Chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy ThS. Lại Hoài Nam, giảng viên Bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt – Điện lạnh - trường Đại học Sư Phạm Kỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Thuật Thành phố Hồ Chí Minh, người đã tận tình sắp xếp, hướng dẫn chúng em trong suốt quá trình thực hiện đồ án.

Chúng em cũng gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy (cô) trong Bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt – Điện lạnh, Khoa Cơ Khí Động Lực (CKĐ), Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh đã giảng dạy, truyền đạt trong suốt những năm qua cho chúng em có một nềntảngkiến thức cơ bản để vận dụng vào việc hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp.

Cuối cùng chúng em xin cảm ơn các bạn sinh viên cùng chun ngành Cơng nghệ Kỹ thuật Nhiệt khóa 2019 đã luôn đồng hành giúp đỡ, hỗ trợ tinh thần cho chúng em trong suốt quá trình học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.

Một lần nữa nhóm em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>MỤC LỤC</b>

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN...1

1.1 Tổng quan về điều hồ khơng khí...1

1.2 Vai trị và ứng dụng của điều hồ khơng khí...2

1.2.1 Ứng dụng trong cơng nghiệp...2

1.2.2 Ứng dụng trong sinh hoạt và đời sống...2

1.3 Phân loại hệ thống điều hoà khơng khí...2

1.4 Giới thiệu cơng trình... 7

1.4.1 Giới thiệu... 7

1.4.2 Cấu trúc chính của cơng trình...8

1.5 Chọn cấp điều hồ và tính tốn thơng số ban đầu...13

1.5.1 Chọn cấp điều hồ...13

1.5.2 Chọn thơng số tính tốn ngồi nhà...14

1.5.3 Chọn thơng số trong nhà...15

1.5.4 Chọn phương án điều hồ cho cơng trình...15

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN TẢI LẠNH...17

2.1 Tính tốn nhiệt hiện và nhiệt ẩn thừa...18

2.1.1 Nhiệt hiện do bức xạ qua kính Q<small>11</small>...18

2.1.1.1 Tính tốn lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính phịng...18

2.1.1.2 Xác định hệ số tác dụng tức thời...21

2.1.2 Nhiệt hiện truyền qua sàn mái do bức xạ...23

2.1.3 Nhiệt hiện truyền qua vách Q<small>22</small>...24

2.1.3.1 Nhiệt hiện truyền qua tường Q<small>22t</small>...24

2.1.3.2 Nhiệt hiện truyền qua cửa ra vào Q<small>22c</small>...27

2.1.3.3 Nhiệt hiện truyền qua cửa sổ kính Q<small>22k</small>...29

2.1.4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q<small>23</small>...30

2.1.5 Nhiệt hiện toả ra do đèn chiếu sáng Q<small>31</small>...32

2.1.6 Nhiệt hiện toả ra do máy móc Q<small>32</small>...33

2.1.7 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn toả ra do con người Q<small>4</small>...35

2.1.7.1 Nhiệt hiện toả ra do con người Q<small>4h</small>...36

2.1.7.2 Nhiệt ẩn toả ra do con người Q ...36

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2.1.8 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào Q<small>N</small>...37

2.1.9 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt vào phịng Q<small>5</small>...39

2.1.10 Các nguồn tổn thất khác...41

2.1.11 Xác định lượng ẩm thừa W<small>t</small>...42

2.1.11.1 Lượng ẩm do người toả ra W<small>1</small>...42

2.1.11.2 Lượng ẩm do bán thành phẩm mang vào W<small>2</small>...43

2.1.11.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W<small>3</small>...43

2.1.11.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W<small>4</small>...43

2.1.12 Kiểm tra đọng sương vách...51

2.2 Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí...52

2.2.1 Thành lập sơ đồ điều hồ khơng khí...52

2.2.2 Tính tốn sơ đồ điều hồ khơng khí...54

2.2.2.1 Hệ số nhiệt hiện phịng RSHF (Room Sensible Heat Factor)...56

2.2.2.2 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor)...57

2.2.2.3 Hệ số đi vòng BF (Bypass Factor)...57

2.2.2.4 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor)..58

2.2.2.5 Nhiệt độ đọng sương của thiết bị t<small>s</small>...58

2.2.2.6 Lưu lượng khơng khí qua dàn lạnh...58

2.2.3 Tính tốn cơng suất lạnh cơng trình bằng phương pháp tính tay...60

2.3 Tính kiểm tra bằng phần mềm Heatload Daikin...73

2.4.1 Kiểm tra số lượng dàn lạnh được thiết kế bản vẽ...86

2.4.2 Kiểm tra công suất máy với tải lạnh yêu cầu...86

2.4.3 Kiểm tra dàn nóng và các thiết bị cịn lại...98

2.4.3.1 Kiểm tra dàn nóng Dàn nóng được kiểm tra trong trường hợp vẫn giữ nguyên các dàn lạnh được thiết kế theo bản vẽ thiết kế... 98

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

H nh 2.13 O.H.T.C (Over Heat Transfer Coeff) – Hệ số truyền nhiệt qua v愃Āch

H nh 2.14 Temp&Humid – Nhiệt độ v độ ẩm c a phòng 84

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

H nh 2.15: Schedule – Lịch tr nh hoạt động c a phòng trong 1 ng y

H nh 2.16 Other – C愃Āc thông số kh愃Āc c a phòng 85

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

Fresh Air Intake: Tiêu chuẩn gió tươi cho một người – Tính cho mùa hè (20m/h). - Internal Heat Gain Heating: Chọn No consideration (không xem xét) do chỉ dành cho mùa đông nhằm tận dụng nguồn nhiệt từ thiết bị, đèn, người.

- Infiltration: Giá trị xâm nhập gió trời. Cơng trình có cấp gió tươi nên áp suất trong phịng dương vì vậy giá trị này bằng 0. Tuy nhiên, thông số 0,2 lần/h không đáng kể nên ta giữ nguyên mặc định của phần mềm.

- Safety Factor: Hệ số dự phòng, để mặc định. - Window Type: Chiều dày kính của cơng trình (5mm).

- Blind Type: Kiểu rèm sử dụng trong cơng trình (chọn rèm màu sáng). - Humid Method: Phương pháp khử ẩm (không sử dụng).

- Lighting: Mật độ chiếu sáng.

- Persons: Số người trong phòng (3 người). - Height Attic: Chiều cao la phông (0,8 m).

86

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

H nh 2.17: Extension – Nhập hệ số nhiệt hiện v nhiệt ẩn c a người Tương tự ta nhập các thơng số cần thiết cho các phịng cịn lại của cơng trình.

Bư c 3: Xuất t i cơng tr nh:

Để xuất tải ta chọn Main Menu > Sum/Print > Start.

87

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

H nh 2.18: Xuất t i lạnh cơng tr nh

H nh 2.19: Kết qu tính t i lạnh c a Heatload 88

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

Kết quả tính tốn tải lạnh các phịng cịn lại bằng phần mềm Heatload Daikin được trình bày dưới bảng sau:

<b>2.3.3 So sánh cơng suất lạnh cơng trình bằng phương pháp tính tay và phương phápsử dụng phần mềm</b>

Kết quả tính tốn tải lạnh bằng phần mềm HEATLOAD và so sánh kết quả tải lạnh tính tay được tổng hợp ở bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<b>2.4.1 Kiểm tra số lượng dàn lạnh được thiết kế bản vẽ</b>

Theo bản vẽ thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí của cơng trình ta thấy được hệ thống điều hịa khơng khí được sử dụng cho cơng trình này là hệ thống VRV IV

92

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

Cơng trình khách sạn hầu hết sử dụng là loại giấu trần nối ống gió, Cassette đa hướng và

<b>2.4.2 Kiểm tra cơng suất máy với tải lạnh yêu cầu</b>

Với công suất lạnh đã tính ở phần trước và số dàn lạnh từng khu vực, kết hợp catalogue và phần mềm VRV Xpress ta có bảng kiểm tra cơng suất lạnh và thiết bị của

Nhận xét: Văn phòng máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phỏng bảo vệ FXAQ25AVM 2,8 1 7,9 2,6 7 Hợp lí Nhận xét: Phòng bảo vệ máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Cửa hàng tiện FXAQ25AVM 2,8 1 2,7 2,6 7 Hợp lí 93

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

Nhận xét:Cửa hàng tiện lợi máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Sảnh chính FXMQ63PAVE 7,1 2 72,4 12 15,5 Hợp lí Nhận xét: Phòng QL máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Lửng

Văn phòng FXFQ20PAVE 2,2 1 24 2,1 5 Hợp lí Nhận xét: Văn phịng máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng phỏng

vấn <sup>FXFQ20PAVE</sup> <sup>2,2</sup> <sup>1</sup> <sup>9</sup> <sup>1,1</sup> <sup>50</sup>

Xem xét lại Nhận xét: Phòng phỏng vấn cần được xem xét chọn lại máy vì có đơ g chênh lệch lớn hơn 20% giữa công suất máy được chọn và tải lạnh cần thiết

Phòng họp FXMQ32PAVE 3,6 1 25,5 3,2 12 Hợp lí Nhận xét: Phịng họp máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phịng kế tốn FXFQ20PAVE 2,2 1 23 1,7 23 Hợp lí Nhận xét: Phịng kế tốn mă gc dù chênh lệch 23%, đô g chênh lệch lớn hơn 20% nhưng vẫn hợp lí vì model và dàn đã chọn ở mức nhỏ nhất.

Phòng đào tạo FXMQ32PAVE 3,6 1 48 3,2 12 Hợp lí Nhận xét: Phịng đào tạo máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng nhân sự FXFQ20PAVE 2,2 1 27 2,1 5 Hợp lí Nhận xét: Phịng nhân sự máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng thư giãn FXFQ20PAVE 2,2 1 26,2 2,0 10 Hợp lí Nhận xét: Phịng thư giãn máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Nhận xét: Phòng đa năng máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Nhận xét: Khu vực sảnh chức năng máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Canteen FXMQ80PAVE 9 1 63,4 8,3 7,8 Hợp lí Nhận xét: Canteen máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được

94

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

tải lạnh cần thiết.

Phòng chuẩn bị FXFQ40AVM 4,5 1 40 4,5 2,2 Hợp lí Nhận xét: Phịng chuẩn bị máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết. Nhận xét: Phòng trị liệu 2 cần được xem xét chọn lại máy vì có đô g chênh lệch lớn hơn 20% giữa công suất máy được chọn và tải lạnh cần thiết Nhận xét: Phòng trị liệu 4 cần được xem xét chọn lại máy vì có đơ g chênh lệch lớn hơn 20% giữa công suất máy được chọn và tải lạnh cần thiết

Phòng trị liệu 5 FXMQ32PAVE 3,6 1 14,9 3,1 14 Hợp lí Nhận xét: Phịng trị liệu 5 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng trị liệu 6 FXMQ25PAVE 2,8 2 15,7 4,6 18 Hợp lí Nhận xét: Phịng trị liệu 6 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng trị liệu 7 FXMQ20PAVE 2,2 1 15,7 1,7 23 Hợp lí Nhận xét: Phịng trị liệu 7 mă gc dù chênh lệch 23% đô g chênh lệch lớn hơn 20% nhưng vẫn hợp lí vì model và dàn đã chọn ở mức nhỏ nhất.

Phòng trị liệu 8 FXMQ20PAVE 2,2 1 27,55 2,1 5 Hợp lí Nhận xét: Phòng trị liệu 8 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng trị liệu 9 FXMQ25PAVE 2,8 1 17,6 2,5 11 Hợp lí Nhận xét: Phòng trị liệu 9 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng massage

chân <sup>FXMQ100PAVE</sup> <sup>11,2</sup> <sup>1</sup> <sup>36</sup> <sup>9,9</sup> <sup>12</sup> <sup>Hợp lí</sup> Nhận xét: Phòng massage chân máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng gym FXMQ80PAVE 7,1 2 94 25,4 9 Hợp lí FXMQ100PAVE 9 1

95

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

Nhận xét: Phòng gym máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phịng nhân

viên <sup>FXMQ20PAVE</sup> <sup>2,2</sup> <sup>1</sup> <sup>9</sup> <sup>1,6</sup> <sup>27</sup> <sup>Hợp lí</sup> Nhận xét: Phòng nhân viên mă gc dù chênh lệch 27%, đô g chênh lệch lớn hơn 20% nhưng vẫn hợp lí vì model và dàn đã chọn ở mức nhỏ nhất.

Cửa hàng vải FXMQ25PAVE 2,8 1 15,8 2,3 18 Hợp lí Nhận xét: Cửa hàng vải máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Phòng Yoga <sub>FXMQ100PAVE</sub><sup>FXMQ80PAVE</sup> <sup>7,1</sup><sub>9</sub> <sub>1</sub><sup>1</sup> 63,5 17,4 8 Hợp lí Nhận xét: Phịng yoga máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

Sảnh thang

máy <sup>FXMQ120PAVE</sup> <sup>14</sup> <sup>1</sup> <sup>120</sup> <sup>13,4</sup> <sup>5</sup> <sup>Hợp lí</sup> Nhận xét: Sảnh thang máy, máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

3 H3 – 01 FXMQ50PAVE 5,6 1 51,6 4,9 12 Hợp lí Nhận xét: Phòng H3 – 01 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 02 FXMQ40PAVE 4,5 1 47,9 4,2 7 Hợp lí Nhận xét: Phòng H3 – 02 máy được chọn đã hợp lý vì có đơ g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp

ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 03 FXMQ100PAVE 11,2 1 59,8 9,6 15 Hợp lí Nhận xét: Phịng H3 – 03 máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 04 FXMQ50PAVE 5,6 1 39,7 4,9 12 Hợp lí Nhận xét: Phịng H3 – 04 máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 05 FXMQ80PAVE 7,1 1 40,6 6,7 6 Hợp lí Nhận xét: Phịng H3 – 05 máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 06 FXMQ100PAVE 11,2 1 48,8 9,6 15 Hợp lí Nhận xét: Phịng H3 – 06 máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 07 FXMQ50PAVE 5,6 1 44,5 5,3 5 Hợp lí Nhận xét: Phịng H3 – 07 máy được chọn đã hợp lý vì có đô g chênh lệch nhỏ hơn 20% và đáp ứng được tải lạnh cần thiết.

H3 – 08 FXMQ80PAVE 7,1 1 44,5 6,4 10 Hợp lí 96

</div>

×