Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ondy 65 đề thi thử lịch sử 2022 sở gd hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.69 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i>- Rèn luyện các kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, so sánh, liên hệ một vấn đề lịch sử. </i>

<b>Câu 1: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những </b>

giai cấp mới nào?

<b>A. Địa chủ, Tư sản. B. Tư sản, Tiểu tư sản. C. Nông dân, Công nhân. D. Công nhân. </b>

<b>Câu 2: Một trong những biểu hiện của xu thế hịa hồn Đông – Tây diễn ra từ những năm 70 của thế kỉ </b>

XX là

<b>A. Liên Xô, Mĩ và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki (1975), </b>

<b>B. Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973). C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canada kí Định ước Henxinki (1975). </b>

<b>D. Hiệp định hịa bình về Campuchia được kí kết (10/1991). </b>

<b>Câu 3: </b>Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược?

<b>A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. </b> B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

<b>C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972. Câu 4: Tính chất của phong trào Cần Vương là </b>

<b>A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dẫn chủ tư sản. B. Phong trào yêu nước theo xu hướng vô sản. </b>

<b>C. Phong trào nông dân tự vệ, tự phát. </b>

<b>D. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến. </b>

<b>Câu 5: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (Tháng 2/1930)? A. Luận cương chính trị. </b>

<b>B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. </b>

<b>C. Báo cáo bản về cách mạng Việt Nam </b>

<b>D. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hàng động của chúng ta. </b>

<b>Câu 6: Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam? A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết. </b>

<b>B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954. C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. </b>

<b>D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. </b>

<b>Câu 7: Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh là A. Ấn Độ. B. Cuba. C. Indonexia. D. Lào </b>

<b>Câu 8: Hội nghị lần thứ 21 (7 - 1973) của Đảng chủ trương đấu tranh trên những mặt trận nào? A. Chính trị, quân sự. B. Kinh tế, chính trị. </b>

<b>C. Chính trị, quân sự, ngoại giao. D. Kinh tế, văn hoá. </b>

<b>Câu 9: Đến đầu thập niên 70 của thế kỉ XX, nước có nền cơng nghiệp đứng hàng thử tư trong thế giới tư </b>

bản là

<b>A. Nhật. B. Italia. C. Pháp. D. Anh. </b>

<b>Câu 10: Từ năm 1961 đến năm 1965, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh đặc biệt. B. Đơng Dương hóa chiến tranh. </b>

<b>C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Trang 2 Câu 11: 30 tháng 4 năm 1975 là ngày </b>

<b>A. chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng B. Mĩ rút khỏi Miền Nam Việt Nam C. Việt Nam giành độc lập D. hiệp định Pari được kí kết </b>

<b>Câu 12: Một trong những mặt hạn chế của cách mạng khoa học và công nghệ nửa sau thế kỷ XX là A. biến đổi khí hậu. </b>

<b>B. đưa con người bước vào nền văn minh hậu công nghiệp. C. làm thay đổi mục tiêu giáo dục và đào tạo. </b>

<b>D. đời sống vật chất, tinh thần của con người được nâng cao Câu 13: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là </b>

<b>A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. </b>

<b>B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. </b>

<b>Câu 14: Năm 1995, quốc gia nào trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam </b>

Á (ASEAN)?

<b>A. Nhật Bản. B. Đôngtimo. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 15: Nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân 1975 là </b>

<b>A. mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>

<b>B. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế. C. ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam. D. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước. </b>

<b>Câu 16: Thể chế chính trị của Liên bang Nga được thơng qua trong Hiến pháp 12/1993 là gì? A. Tổng thống Liên bang. B. Xã hội chủ nghĩa. </b>

<b>C. Quân chủ chuyên chế. D. Quân chủ Lập hiến. Câu 17: Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là gì? </b>

<b>A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam. B. Miền Bắc được giải phóng đi lên CNXH. </b>

<b>C. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị- xã hội khác nhau. D. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ. </b>

<b>Câu 18: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương đã mở đầu q trình </b>

chuyển hướng đấu tranh trong giai đoạn 1939-1945?

<b>A. Hội nghị tháng 11-1940. B. Hội nghị tháng 3- 1945. C. Hội nghị tháng 11-1939. D. Hội nghị tháng 5-1941. </b>

<b>Câu 19: Sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra cho nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ 2-9- 1945 đến </b>

trước ngày 6-3-1946 là gì?

<b>A. Hịa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc. </b>

<b>B. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng. C. Nhân nhượng Dân quốc. </b>

<b>D. Nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp. </b>

<b>Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại nào dưới đây? A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Liên minh với Trung Quốc. </b>

<b>C. Hịa bình tích cực. D. Liên minh với Liên Xô. </b>

<b>Câu 21: Từ năm 1925 đến năm 1930, ở Việt Nam tổ chức chính trị được coi là tổ chức tiền thân của </b>

Đảng Cộng sản Việt Nam là

<b>A. Đông Dương Cộng sản Đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tân Việt Cách mạng Đảng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Trang 3 </b>

<b>Câu 22: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh </b>

thổ Đông Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?

<b>Câu 23: Đại hội đại biểu toàn quốc lần II (2-1951) đã quyết định đổi tên Đảng thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đảng Lao động Đông Dương </b>

<b>Câu 24: Theo kế hoạch Rove, Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 nhằm mục đích gì </b>

dưới đây?

<b>A. Chia cắt chiến trường hai nước Việt Nam và Lào. B. Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc. </b>

<b>C. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, ngăn chặn sự liên lạc của ta với thế giới. D. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV. </b>

<b>Câu 25: Xu hướng bạo động trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế </b>

kỷ XX do ai khởi xướng?

<b>A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Châu Trinh. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Phan Bội Châu. </b>

<b>Câu 26: Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiến </b>

tranh thế giới thứ hai?

<b>A. Chi phí cho quốc phịng thấp. B. Vai trò điều tiết của nhà nước. C. Áp dụng khoa học kỹ thuật. D. Tài nguyên thiên phong phú. </b>

<b>Câu 27: “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Trung ương Đảng trong </b>

chiến dịch nào?

<b>A. Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947. B. Chiến dịch Biên giới Thu- Đông 1950. </b>

<b>C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16. Câu 28: Kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 như thế nào? </b>

<b>A. Ổn định. B. Suy thoái, khủng hoảng. C. Phát triển nhanh. D. Có bước phát triển mới. </b>

<b>Câu 29: Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần phải </b>

duy trì truyền thống nào của dân tộc?

<b>A. truyền thống yêu nước, đoàn kết. B. truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. C. truyền thống ham học hỏi. D. truyền thống đấu tranh bất khuất. </b>

<b>Câu 30: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch: Việt Bắc Thu - </b>

Đông 1947, Biên giới Thu - Đông 1950, Điện Biên Phủ 1954 là có sự kết hợp

<b>A. giữa chiến trường chính và vùng sau lưng địch. B. tiến cơng quân sự và nổi dậy của nhân dân. C. đánh điểm, diệt viện, đánh vận động. D. bao vây, đánh lấn, đánh công kiên. </b>

<b>Câu 31: Ý nào không phản ánh đúng về nét tương đồng của hai phong trào cách mạng 1936- 1939 và </b>

1930-1931?

<b>A. Là hai cuộc tập dượt của Đảng và quần chủng cách mạng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám năm </b>

1945.

<b>B. Phương pháp cách mạng là đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang C. Đều chịu sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. </b>

<b>D. Lực lượng cơ bản của cách mạng là công nhân và nông dân. </b>

<b>Câu 32: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã nổi dậy giành chính quyền bởi yếu tố khách </b>

quan thuận lợi nào?

<b>A. Phát xít Đức đầu hàng, chiến tranh kết thúc ở Châu Âu. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Trang 4 B. Tinh thần yêu nước, ý chí quyết tâm giàng độc lập. </b>

<b>C. Sự chuẩn bị kỹ về lực lượng. </b>

<b>D. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. </b>

<b>Câu 33: Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ </b>

XX khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về

<b>A. mục tiêu trước mặt. B. khuynh hướng chính trị. C. đối tượng cách mạng. D. lực lượng cách mạng </b>

<b>Câu 34: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về nhiệm vụ cách mạng được để ra trong lĩnh </b>

chính trị đầu tiên của Đảng (Tháng 2/1930) do Nguyễn ái Quốc khởi thảo?

<b>A. Nhiệm vụ dân tộc đã đặt ra ở mức độ nhất định để thực hiện nhiệm vụ dân chủ B. Nhiệm vụ cách mạng tập trung giải quyết mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. C. Là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mac- Lenin vào hoàn cảnh cụ thể ở Việt Nam. D. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp là tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị. Câu 35: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ khác với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là </b>

<b>A. Mĩ giữ vai trò cổ vấn. </b>

<b>B. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến. C. tiến hành ở Miền Nam Việt Nam. </b>

<b>D. sử dụng vũ khí hiện đại của quân Mĩ. </b>

<b>Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò của ba tổ chức cộng sản đối với cách mạng Việt Nam? A. Chuẩn bị tất yếu cho mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam. </b>

<b>B. Từ đây, cách mạng Việt Nam có đội ngũ cán bộ đảng viên kiên trung. C. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Cách mạng Việt Nam có đường lối khoa học, sáng tạo. </b>

<b>Câu 37: Sự kiện lịch sử thế giới nào có ảnh hưởng đến chủ trương chuyển hướng chỉ đạo sách lược cách </b>

mạng trong những năm 1936 – 1939?

<b>A. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga 1917. B. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933. C. Phát xít Nhật tiến vào Đông Dương 1940. </b>

<b>D. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản. </b>

<b>Câu 38: Sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác là A. 1928 - 1929, phong trào cơng nhân trở thành nịng cốt. </b>

<b>B. tháng 8/1925, thợ máy xưởng Ba Son (Sài Gịn) bãi cơng. C. tháng 2/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập. D. năm 1929, ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời. </b>

<b>Câu 39: Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Nhật Bản đã hoàn thành xâm lược Đông Dương. A. Tháng 9/1940 Nhật kéo vào Đông Dương. </b>

<b>B. 15/8/1945 Nhật đầu hàng Đồng Minh không điều kiện. C. Tháng 9/1939 chiến tranh thế giới 2 bùng nổ. </b>

<b>D. 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp trên tồn Đơng Dương. </b>

<b>Câu 40: </b>Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) thay khẩu hiệu lập chính quyền Xô viết công – nông - binh bằng khẩu hiệu lập chính phủ Dân chủ cộng hịa cốt là để

<b>A. tập trung lực lượng giải quyết nhiệm vụ dân tộc dân chủ. B. tập trung lực lượng giải quyết nhiệm vụ dân chủ nhân dân. C. thu hút quần chúng nhân dẫn thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc. D. thu hút quần chúng giải quyết nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến. 6 </b>

</div>

×