Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

1710093711643 khoa hc s 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.68 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HSA EDUCATION – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ TƯ DUY BỘ ĐỀ TRỌNG TÂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QGHN </b>

<b>BỘ MÔN: KHOA HỌC ĐỀ SỐ 19 </b>

<b>HSA 101: Hình bên là hình ảnh đường sức điện do hai điện tích điểm </b> và gây ra. Chọn kết luận đúng về dầu của hai điện tích? <b>D. Vạch tím nằm ngồi cùng bên phải. </b>

<b>HSA 103: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số </b> thì trên dây có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Tại A xem là nút sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 4. Biết , giá trị của bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>HSA 104: Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vng góc với </b>

đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây

<b>A. Bằng không </b>

<b>B. Có phương vng góc với mặt phẳng khung dây </b>

<b>C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng nén khung. </b>

<b> </b>

<b>HSA 105: Một con lắc lị xo có khối lượng của vật m = 200 g dao động điều hòa có đồ thị phụ thuộc gia </b>

tốc vào li độ như hình vẽ bên. Cơ năng dao động của vật bằng

<b>A. 20 mJ. B. 40 mJ. C. 16 mJ. D. 80 mJ. </b>

<b>HSA 106: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng </b> và điện trở R

mắc nối tiếp. Biết thời điểm t điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là và .Cường độ dòng điện tức thời trong mạch ở thời điểm đó có giá trị là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>HSA 107: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các </b>

biên độ 6 và 4 cm. Tại thời điểm t các dao động có li độ lần lượt là và .Biết rằng giá trị cực đại và cực tiểu của tích tương ứng là và .Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? :

<b>A.7,6 cm. B. 8,8 cm. C. 6,8 cm. D. 9,5 cm. </b>

<b>HSA 108: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào các khe có bước sóng </b>

500nm. Trên màn, M cách vân trung tâm 2mm, hiệu khoảng cách từ M đến hai khe là . N là điểm cách vân trung tâm 3,6 mm, tại N là:

<b>A.Vân sáng bậc 5. B. Vân tối thứ 6 (tính từ vân trung tâm). C. Vân sáng bậc 6. D. Vân tối thứ 5 (tính từ vân trung tâm). </b>

<b>HSA 109: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử khơng có sự hấp </b>

thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là:

<b>A. 130 dB. B. 100dB. C. 125dB. D. 140dB. </b>

<b>HSA 110: Chiếu một chùm sáng trắng, hẹp, song song từ khơng khí xuống mặt thống của một bể nước sâu </b>

1 m với góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng có giá trị trong khoảng 1,329 đến 1,343. Độ dài vệt sáng cầu vồng ở đáy bể bằng:

<b>A. 5,14 cm. B. 1,54 cm. C. 2,74 cm. D. 3,94 cm. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>HSA 111: Hỗn hợp X gồm các khí metan, axetilen, etilen tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch Br</b><small>2</small> 0,7M và có 3,36 lít khí khơng màu thốt ra ở dktc. Nếu cho lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> thu được 36 gam chất kết tủa màu vàng. Số mol của X là

<b>A. </b> 0,25 <b>B. 0,3 C. 0,35 D. 0,4 </b>

<b>HSA 112: Sục từ từ khí CO</b><small>2</small> vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)<small>2</small>, ta có kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là

<b> A. 0,10. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,13. </b>

<b>HSA 113: Dung dịch A là FeSO</b><small>4</small> lẫn tạp chất là Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. Để xác định nồng độ mol các chất trong A. Người ta tiến hành 2 thí nghiệm:

Thí nghiệm 1: Thêm NaOH đến dư vào 20ml A, đun nóng, lọc lấy kết tủa, nung trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn

Thí nghiệm 2: thêm vài giọt H<small>2</small>SO<small>4</small> vào 20ml dung dịch A, rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch KMnO<small>4</small> vào dung dịch trên, lắc nhẹ. Khi dung dịch có màu hồng nhạt, bền thì dừng thí nghiệm, người ta đã dùng hết 15ml KMnO<small>4</small> 0,2M.

Nồng độ FeSO<small>4</small> và Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small> lần lượt là:

<b>A. 0,75M và 0,125 B. 0,5M và 0,125M C. 0,75M và 0,25M D. 0,5M và 0,25M </b>

<b>HSA 114: Amin bậc 1, bậc 2 và bậc 3 khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO</b><small>2</small> và HCl) sẽ cho những sản phẩm khác nhau và nhờ đó có thể phân biệt được chúng.

‐ Amin no bậc 1 phản ứng với HNO<small>2</small> sinh ra khí N<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

‐ Amin no bậc 2 phản ứng với HNO<small>2</small> sinh ra nitrosamin có màu vàng.

‐ Amin no bậc 3 khơng có phản ứng với HNO<small>2</small> (khơng xét phản ứng tạo muối amoni).

Có 4 dung dịch chứa riêng biệt các amin sau: etylamin, đietylamin, trimetylamin và benzylamin. Cho mỗi dung dịch amin trên vào từng ống nghiệm đựng sẵn dung dịch hỗn hợp NaNO<small>2</small> và HCl (đã làm lạnh).

Quan sát thấy trong 1 ống nghiệm xuất hiện bọt khí. Phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ của amin trong ống nghiệm này gần với giá trị nào sau đây?

<b>A. 31 B. 30 C. 19 D. 13 </b>

<b>HSA 115: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: </b>

(a) Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.

(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH<small>3</small> 2M cho đến khi kết tủa hoà tan hết. (c) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.

(d) Cho 1ml AgNO<sub>3</sub><sub> 1% vào ống nghiệm sạch . </sub>

Thí nghiệm được tiến hành theo thứ tự nào sau đây (từ trái sang phải)?

<b>A. (a), (d), (b), (c). B. (d), (b), (c), (a). C. (a), (b), (c), (d). D. (d), (b), (a), (c). HSA 116: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>

<b>A. Poli vinylclorua (PVC) có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ Visco thuộc loại tơ tổng hợp </b>

<b>C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>

<b>HSA 117: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O</b><small>2</small> dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H<small>2</small>SO<small>4</small> 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>HSA 120: Tính khối lượng gạo nếp phải dùng khi lên men với hiệu suất lên men là 50%) thu được 500 ml </b>

ancol etylic 46°. Cho biết tinh bột trong gạo nếp chiếm 80% khối lượng và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml

<b>A. 324 gam. B. 405 gam. C. 648 gam. D. 810 gam. </b>

<b>HSA 121: Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzyme phân giải cellulose trong thức ăn của </b>

mối thành đường để ni sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ

<b>A. hợp tác. B. hội sinh. C. cộng sinh. D. kí sinh. </b>

<b>HSA 122: Ở vùng biển Peru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động của hiện tượng El-Nino </b>

là kiểu biến động

<b>A. không theo chu kỳ. B. theo chu kỳ ngày đêm. C. theo chu kỳ mùa. D. theo chu kỳ nhiều năm. </b>

<b>HSA 123: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật </b>

có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?

<b>A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C. Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Triat. </b>

<b>HSA 124: Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaX</b><small>B</small>Y giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Theo lí thuyết, số loại giao tử thu được sẽ là

<b>A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. </b>

<b>HSA 125: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người, phát biểu nào sau đây không đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch. C. Vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch. </b>

<b>D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. HSA 126: Diễn thế ngun sinh khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>

<b>A. Bắt đầu từ một mơi trường chưa có sinh vật. B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian. C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại mơi trường. D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực. </b>

<b>HSA 127: Khi giải thích vì sao dịch của tế bào biểu bì rễ ưu trương so với dung dịch đất, nhận định nào dưới </b>

đây là chính xác?

1. Q trình thốt hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút. 2. Nước từ mạch gỗ bị hao hụt dần do dòng nước dịch chuyển từ mạch gỗ qua tế bào lông hút ra môi trường nước.

3. Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các q trình chuyển hố vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao.

4. Các chất thải trong cây được tập trung về tế bào lơng hút để đào thải ra ngồi mơi trường đất.

<b>A. 1, 3. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 3, 4. </b>

<b>HSA 128: Nếu ta cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch, vì A. khơng có hormone sinh trưởng để kích thích sự biến thái. </b>

<b>B. khơng cịn có juvenin để kích thích sự biến thái. C. khơng cịn có tirơxin để kích thích sự biến thái. D. khơng có ecđixơn để kích thích sự biến thái. </b>

<b>HSA 129: Khi nói về q trình hơ hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. Q trình hơ hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO</b><small>2</small> quá thấp.

<b>B. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ kích thích q trình hơ hấp. </b>

<b>C. Ở hạt đang nảy mầm, q trình hơ hấp diễn ra mạnh hơn so với hạt khô. D. Nếu nồng độ O</b><small>2</small> cao rễ cây sẽ chuyển sang quá trình lên men.

<b>HSA 130: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen qui định, trong đó I</b><small>A</small>, I<small>B</small> đồng trội so với I<small>O</small>. Một người phụ nữ mang nhóm máu A kết hơn với một người đàn ơng mang nhóm máu AB, họ sinh ra một người con gái mang nhóm máu B và một người con trai mang nhóm máu A. Người con gái mang nhóm máu B kết hơn với một người mang kiểu gen về nhóm máu giống mẹ mình.

Xác suất để cặp vợ chồng người con gái (mang nhóm máu B) sinh ra hai người con có nhóm máu giống ông ngoại là bao nhiêu %?

Câu hỏi điền đáp án……

<b>HSA 131: Nội dung nào dưới đây phản ánh khái quát nhất tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX? A. Xã hội ổn định do chính sách cai trị của Mạc phủ Tôkugaoa </b>

<b>B. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến </b>

<b>D. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến </b>

<b>HSA 132: Sự kiện nào được coi là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định cho những bước phát triển </b>

nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

<b>A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. </b>

<b>C. Cách mạng tháng Tám thành công. </b>

<b>D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. HSA 133: Đọc bảng sau và trả lời câu hỏi: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

tranh, đòi tự do, dân sinh dân chủ cơm áo hịa bình. nhân dân khơng phân biệt giai cấp, đảng phái, tôn

Khởi nghĩa vũ trang, đi từ khởi nghĩa từng phần, tiến tới tổng khởi nghĩa trong cả nước.

Mặt trận dân chủ đầu tiên được thành lập trong giai đoạn lịch sử nào?

<b>A. Giai đoạn 1919-1930 B. Giai đoạn 1936-1939 C. Giai đoạn 1930-1931 D. Giai đoạn 1939-1945 </b>

<b>HSA 134: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền cơng </b>

nơng ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng?

<b>A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng, đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân. </b>

<b>B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vơ sản đựơc thiết lập trong </b>

<b>B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới. C. Giành độc lập dân tộc ở các nước thuộc địa. </b>

<b>D. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới, bảo vệ hịa bình. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>HSA 136: Chiến thắng nào đánh dấu sự phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền </b>

Nam?

<b>A. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xồi (Bình Phước). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho). </b>

<b>C. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Phong trào Đồng Khởi. </b>

<b>HSA 137: Vì sao nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng Khởi </b>

(1959 -1960)?

<b>A. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công. B. lực lượng vũ trang cách mạng đã phát triển. </b>

<b>C. mọi xung đột chỉ có thể giải quyết bằng vũ lực. D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình. </b>

<b>HSA 138: Vì sao sau Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương, nhân dân ta không thể tiến hành cuộc tổng tuyển </b>

cử thống nhất đất nước?

<b>A. Thiếu một ủy ban quốc tế giám sát cuộc tổng tuyển cử tự do B. Hậu quả của chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta </b>

<b>C. Đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử </b>

<b>D. Mĩ phá hoại Hiệp định, dựng nên chính quyền tay sai, thực hiện chia cắt lâu dài nước ta. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 139 đến 140: </b>

Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta ở miền Nam không những kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng, mà cịn chủ động mở những cuộc tiến cơng địch tại những căn cứ xuất phát các cuộc hành quân của chúng, mở rộng vùng giải phóng.

Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Quân ta đã giành thắng lợi vang dội trong chiến dịch đánh Đường 14 - Phước Long (từ ngày 12 – 12 – 1974 đến ngày 6-1-1975), loại khỏi vòng chiến đấu 3 000 địch, giải phóng Đường 14, thị xã và tồn tỉnh Phước Long với 50.000 dân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Sau chiến thắng này của ta, chính quyền Sài Gịn phản ứng mạnh và đưa quân đến hòng chiếm lại, nhưng đã thất bại. Mĩ chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe doạ từ xa.

Thực tế thắng lợi của ta ở Phước Long, phản ứng của Mĩ và chính quyền Sài Gịn sau đó cho thấy rõ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta, sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn, về khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ.

Phối hợp với đấu tranh quân sự, nhân dân ta ở miền Nam đẩy mạnh đấu tranh chính trị, ngoại giao nhằm tố cáo hành động của Mỹ và chính quyền Sài Gịn vi phạm Hiệp định, phá hoại hồ bình, hồ hợp dân tộc; nêu cao tính chất chính nghĩa cuộc chiến đấu của nhân dân ta, địi lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu, thực hiện các quyền tự do dân chủ.

(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 191)

<b>HSA 139: </b> Vì sao sau chiến thắng Đường 14- Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 ?

<b>A. Quân ta ngày càng trưởng thành. </b>

<b>B. Sự bất lực của chính quyền Sài Gịn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế. C. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam. </b>

<b>D. Mĩ không viện trợ kinh tế và qn sự cho chính quyền Sài Gịn. </b>

<b>HSA 140: Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta </b>

ở miền Nam đã làm gì?

<b>A. Chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở đồng bằng sông Cửu Long. B. Kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và đồng loạt mở các cuộc tiến công địch. C. Kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và chủ động mở những cuộc tiến công địch. D. Chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở Đông Nam Bộ. </b>

<b>HSA 141: Ngành công nghiệp mũi nhọn mang lại nguồn tài chính lớn cho nền kinh tế Nga hiện nay là </b>

<b>C. sản xuất giấy. D. khai thác dầu khí. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>HSA 142: Thuận lợi của dân số đông của Đông Nam Á là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. </b>

<b>HSA 143: Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta A. xanh tốt quanh năm. B. đa dạng về loài. C. đa dạng về thành phần. D. có nhiều tầng tán. </b>

<b>HSA 144: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít </b>

phù sa là do

<b>A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. B. đồng bằng nằm ở chân núi, hẹp và bị chia cắt mạnh. C. các sông ở miền Trung ngắn, nhỏ và rất nghèo phù sa. D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu. </b>

<b>HSA 145: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là A. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc. </b>

<b>B. địa hình thấp trũng và có đê sơng, đê biển. C. mật độ xây dựng ở nhiều đô thị rất cao. D. lượng mưa lớn kết hợp với triều cường. </b>

<b>HSA 146: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho quy mô dân số các đô thị nước ta ngày càng lớn? A. Điều kiện sống hấp dẫn. B. Dễ tìm kiếm việc làm. </b>

<b>C. Có khả năng về thu nhập. D. Phát triển công nghiệp. </b>

<b>HSA 147: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×