Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.1 KB, 158 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>TRƯỜNG CĐ Y TẾ THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMBỘ MÔN </small></b><small> KHOA HỌC CƠ BẢN</small> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: CĐ CHÍNH QUY HỆ ĐIỀU DƯỠNG K24, DƯỢC</b>
K12, HA,XNK116, HS5,PHR4, PHCN4
<b>Số tiết/ĐVHT/Tín chỉ:....75 TIẾT/5 TÍN CHỈ (70 tiết soạn dạy+5 tiết kiểm tra)Thời gian thực hiện:...NĂM HỌC 2023-2024</b>
Số câu:711 câu
Bài mở đầu 20 câu, Bài 1-139 câu, Bài 2-131 câu, Bài 3-50 câu, Bài 4-50 câu, Bài 5-100 câu, Bài 6-61 câu, Bài 7 -70 câu, Bài 8-60 câu, Bài 9-30 câu.
<b>Các câu test</b>
<b>BÀI MỞ ĐẦU:2 TIẾT (6/6/6/2)Câu kiến thức cơ bản</b>
<b>CÂU ĐIỀN KHUYẾT </b>
1.Chính trị là tồn bộ những hoạt động có liên quan đến các mối quan hệ giai cấp, dân tộc, quốc gia và các tầng lớp xã hội, mà cốt lõi là vấn đề... duy trì và sử dụng quyền lực nhà nước, xác định hình thức tổ chức, nhiệm vụ nội dung hoạt động của nhà nước.
A. Đấu tranh B. Lãnh đạo
<b>C. Giành chính quyền</b>
D. Tổ chức
2. Trong điều kiện xây dựng chủ nghĩa xã hội, chính trị trước hết là bảo đảm vai trị ....của đảng cộng sản, hiệu lực quản lý của nhà nước, quyền làm chủ của nhân dân lao động trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
A. Quản lý
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i>4. Môn học Giáo dục chính trị là mơn học</i>
A. Quyết định trong chương trình đào tạo nghề B. Quan trọng nhất trong chương trình đào tạo nghề C. Bắt buộc trong từng chương trình đào tạo cụ thể
<b>D. Cơ bản và bắt buộc trong mọi chương trình đào tạo nghề.</b>
5. Mục tiêu về kỹ năng của mơn học Giáo dục chính trị là:
A. Bước đầu hình thành phương pháp tư duy theo phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Vận dụng vào học tập, rèn luyện và cơng tác sau này
Câu 8.Mơn học Giáo dục chính trị là môn học bắt buộc thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng.
<b>A. A. Đúng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>B. B.Sai</b>
<b>LOẠI CÂU 1/5</b>
9.Theo Từ điển Bách khoa Việt Nam: Chính trị là tồn bộ những hoạt động có liên quan đến các mối quan hệ... và các tầng lớp xã hội, mà cốt lõi là vấn đề giành chính quyền, duy trì và sử dụng quyền lực nhà nước, xác định hình thức tổ chức, nhiệm vụ nội dung hoạt động của nhà nước.
<b>A.Giai cấp, dân tộc, quốc gia</b>
B.Dân tộc, chủng tộc, bộ tộc C.Dân tộc, quốc gia, quốc tế
D.Dân tộc, vùng miền, địa phương E. Cả A, B,C và D
10.Giáo dục chính trị có ý nghĩa to lớn trong việc:
A. A.Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. B.Góp phần bồi dưỡng phẩm chất chính trị, niềm tin vào Đảng và con đường xã hội chủ nghĩa mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn
C. C.Tin tưởng vào con đường xã hội chủ nghĩa mà Đảng và nhân dân
12. Một trong các nội dung của môn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là tu dưỡng, rèn luyện để trở thành người công dân tốt,
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">người lao động tốt
<b>A. Đúng</b>
B. Sai
13. Một trong các nội dung của môn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là đặc trưng và phương hướng xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
<b>A. A.Đúng B.Sai</b>
14.Học giáo dục chính trị khơng cần khẳng định quan điểm chính thống, phê phán những quan điểm sai trái, lệch lạc
<b>A.Đúng B.SaiCâu 1/5:</b>
15. Một trong các nội dung của môn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là
A. Những thành tựu của cách mạng Việt Nam
B. Sự lãnh đạo của Đảng và thành tựu của cách mạng Việt Nam C. Thành tựu của Việt Nam
<b>D. Những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạocủa Đảng</b>
E. Sự lãnh đạo của cách mạng Việt Nam và những thành tựu
16. Một trong các nội dung của môn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là
<b>A.Đặc trưng và phương hướng xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩaở Việt Nam</b>
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, con người ở Việt Nam
C. Tăng cường quốc phịng, an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại và hội nhập quốc tế
D.Tu dưỡng để trở thành người công dân tốt, người lao động tốt E. Hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Vệt Nam
17. Một trong các nội dung của mơn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">A.Đặc trưng xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
<b>B. Phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam</b>
C. Tăng cường quốc phòng, an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại và hội nhập quốc tế
D.Tăng cường quốc phòng an ninh và hội nhập kinh tế quốc tế E. Những thành tựu của cách mạng Việt Nam
18. Một trong các nội dung của mơn giáo dục chính trị trình độ cao đẳng hiện nay là:
A.Phương hướng xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam B. Phát triển kinh tế, xã hội, con người ở Việt Nam
<b>C. Tăng cường quốc phòng, an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoạivà hội nhập quốc tế ở Việt Nam</b>
D.Tăng cường quốc phòng an ninh và hội nhập kinh tế quốc tế
E. Phát huy sức mạnh của dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
<b>CÂU TÌNH HUỐNG (2 câu)- nâng cao</b>
19.An là một dược sĩ bán thuốc tại thành phố Thanh Hóa, khi tham gia học tập nâng cao trình độ, anh ta ln rèn luyện kiến thức chăm sóc bệnh nhân. Theo em, việc rèn luyện, bổ sung nhận thức về con người gọi là rèn luyện:
<b>A. A.Nhân sinh quan</b>
B. B.Thế giới quan
20. Trong khi học, có một câu nói của Lê nin mà Liên thấy rất hay. Nhưng lúc ghi vào vở Liên để sót từ. Em hãy điền từ bổ sung vào câu
<b>giúp Liên: "Chính trị là biểu hiện… của kinh tế” </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1. Chủ nghĩa Mác-Lênin là:
A.Lý thuyết về xã hội của C.Mác, Ph.Ăngghen
<b>B. Hệ thống các quan điểm và học lý luận thống nhất được cấuthành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là triết học Mác – Lê nin,kinh tế chính trị Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học</b>
C. Hệ thống các quan điểm và học lý luận thống nhất được cấu thành từ hai bộ phận lý luận cơ bản là triết học Mác – Lê nin, kinh tế chính trị Mác – Lênin.
D.Học thuyết bàn về kinh tế tư bản chủ nghĩa của Các Mác.
2.Trong các lĩnh vực hoạt động xã hội, cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời chủ nghĩa Mác là:
A.Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản B.Sự phát triển của các ngành khoa học xã hội
<b>C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân</b>
3.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong...( 1), được (2) .…của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào (3)…..”.
<b>A.(1)Cảm giác – (2)cảm giác – (3)cảm giác</b>
B.(1)Nhận thức – (2)cảm giác – (3)tư tưởng C.(1)Tư tưởng – (3)nhận thức – (3)cảm giác
4.Một trong những ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của triết học Mác-Lênin: A.Nguyên tắc đấu tranh
<b>B.Quan điểm toàn diện</b>
C.Nguyên tắc khách quan
5. Quy luật vạch ra phương thức chung của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là:
<b>A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chấtvà ngược lại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
6.Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là:
A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
<b>C.Quy luật phủ định của phủ định</b>
D.Quy luật sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
7.Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là:
A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
<b>B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập</b>
C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
8.Theo Lênin, sự thống nhất của các mặt đối lập là có điều kiện, tạm thời, thoáng qua,... Sự đấu tranh của các mặt đối lập bài trừ lẫn nhau là tuyệt đối.
<b>A.Tương đối </b>
B.Tuyệt đối C.Tạm thời
9. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm là: A.Tính khách quan và tính đa dạng phong phú B.Tính đa dạng phong phú và tính kế thừa
<b>C.Tính khách quan và tính kế thừa</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">D.Tính kế thừa và tính đa dạng phong phú
10 ...là tồn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử -xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và -xã hội.
A.Thực tại B.Thực tế
<b>C.Thực tiễn</b>
D.Hiện thực
11. Hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thực tiễn là: A.Hoạt động sáng tạo nghệ thuật
<b>B.Hoạt động sản xuất vật chất</b>
C.Hoạt động chính trị - xã hội D.Hoạt động thưc nghiệm khoa học
12...là một q trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.
A.Con người quan hệ với tự nhiên B.Con người tái sản xuất giống loài
C.Con người quan hệ với nhau trong sản xuất
<b>D.Con người tiến hành sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử</b>
14. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, yếu tố cấu thành nội dung vật chất của quá trình sản xuất là:
A.Phương thức sản xuất
<b>B.Lực lượng sản xuất</b>
C.Quan hệ sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">D.Tư liệu sản xuất
15.Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, yếu tố cấu thành hình thức xã hội của quá trình sản xuất là:
A.Phương thức sản xuất B.Lực lượng sản xuất
<b>C.Quan hệ sản xuất</b>
D.Tư liệu sản xuất
16.Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin,...là mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
A. Phương thức sản xuất B. Lực lượng sản xuất
<b>C. Quan hệ sản xuất</b>
D. Tư liệu sản xuất
17.Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin,...là mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên, là trình độ chinh phục giới tự nhiên của con người.
A. Phương thức sản xuất
<i><b>B. Lực lượng sản xuất</b></i>
C.Quan hệ sản xuất D.Tư liệu sản xuất
18. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khái niệm... dùng để chỉ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
19.Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khái niệm... là toàn bộ những quan điểm tư tưởng chính trị, pháp quyền, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học... và những thiết chế tương ứng như nhà
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chức quần chúng.. A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
<b>C. Kiến trúc thượng tầng</b>
20. Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con người thơng qua:
<b>A. Trao đổi, mua bán</b>
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. Lao động tư nhân và lao động xã hội
22. Giá trị sử dụng là …………của sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">C.Tăng năng suất lao động
25.Một trong những đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Xuất hiện nhiều xí nghiệp
<b>B. Xuất khẩu tư bản</b>
C. Cạnh tranh tự do
26.Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, lợi ích của giai cấp cơng nhân về cơ bản là phù hợp với lợi ích của ....
A.Giai cấp nông dân B.Giai cấp tư sản C.Tầng lớp trí thức
<b>D.Đa số nhân dân lao động</b>
27.Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, lợi ích căn bản của giai cấp công nhân đối lập với nguyện vọng và lợi ích của:
A.Giai cấp nông dân
<b>B.Giai cấp tư sản</b>
C.Tầng lớp trí thức
D.Đa số nhân dân lao động
28.Với tính chất tiên tiến, tinh thần cách mạng triệt để, tính chất tổ chức kỷ luật cao, tính chất quốc tế, giai cấp cơng nhân, khách quan là đại biểu cho ...tiến bộ, đại diện cho xu hướng phát triển hiện đại xã hội tương lai
<b>A.Lực lượng sản xuất</b>
A.Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
<b>B.Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">C.Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D.Chủ nghĩa Mác - Lê nin kết hợp với phong trào yêu nước 30.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
<b>A.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất </b>
B.Do sự phát triển của giai cấp công nhân
C.Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động 31.Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa là: A.Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
B.Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
<b>C.Giai cấp cơng nhân</b>
D.Giai cấp cơng nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
32.Đặc điểm về kinh tế trong thời kỳ quá độ là tồn tại nhiều thành phần kinh tế cả cũ và mới, vừa thống nhất, hợp tác, vừa ...với nhau A.Đấu tranh
<b>B.Cạnh tranh</b>
C.Phủ định
33. Một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa là có nhiều hình thức phân phối, trong đó thực hiện nguyên tắc phân phối theo ...và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng
A.Hiệu quả lao động
<b>B.Lao động</b>
C.Vốn đóng góp
34.Một trong những đặc trưng của xã hội cộng sản chủ nghĩa là những thiết chế chính trị và pháp luật sẽ dần dần mất đi, nhà nước trở thành ...
A.Rất cần thiết, ngày càng phát triển
B.Không cần thiết nhưng ngày càng phát triển
<b>C.Khơng cần thiết, nó tự tiêu vong</b>
D.Rất cần thiết nhưng nó tự tiêu vong
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>CÂU HỎI ĐÚNG SAI</b>
35.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
36.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khơng gian, thời gian là những hình thức tồn tại của vật chất.
37.Trong phép biện chứng, khái niệm phát triển dùng để chỉ quá trình vận động của sự vật theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
38.Trong phép biện chứng, khái niệm tiến bộ dùng để chỉ quá trình vận động của sự vật theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
39.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, lượng của sự vật là các yếu tố cấu thành quy mô tồn tại và nhịp điệu biến đổi của chúng
40.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, chất của sự vật là các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại và nhịp điệu biến đổi của chúng A.Đúng
41.Trong sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập, sự đấu tranh là tuyệt đối còn sự thống nhất chỉ là tương đối, tạm thời.
<b>A.Đúng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">42.Phủ định biện chứng là sự tự phủ định do mâu thuẫn bên trong, vốn có của sự vật, do có sự kế thừa cái tích cực của sự vật cũ và được cải biến cho phù hợp với cái mới.
43.Phủ định biện chứng là sự tự phủ định do mâu thuẫn bên ngồi, vốn có của sự vật, khơng có sự kế thừa cái tích cực của sự vật cũ. A.Đúng
44.Trong một phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất được cấu thành từ 2 nhân tố là người lao động và công cụ lao động.
45.Trong các yếu tố cấu thành quan hệ sản xuất, quan hệ tổ chức – quản lý quá trình sản xuất giữ vai trò quyết định.
46.Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khi cơ sở hạ tầng biến đổi, kiến trúc thượng tầng biến đổi theo. Biến đổi cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng dẫn tới biến đổi kiến trúc thượng tầng.
48.Lao động giản đơn là lao động mà bất kỳ một người bình thường nào có khả năng lao động cũng có thể thực hiện được.
B.Sai
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">49.Bản chất của tiền là một hàng hóa đặc biệt.
51.Giá trị của hàng hố sức lao động thể hiện ra trong quá trình tiêu dùng sức lao động để sản xuất ra một loại hàng hoá nào đó.
53.Sự xuất hiện chủ nghĩa tư bản độc quyền là giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản, nhưng cơ bản vẫn dựa trên chế độ sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
54.Đặc điểm của giai cấp công nhân là ra đời và lớn lên cùng với sự phát triển của đại nông nghiệp và cách mạng khoa học và công nghệ, họ đại biểu cho quan hệ sản xuất tiên tiến, có tính chất tiên tiến, gắn với xu hướng của xã hội tương lai.
55.Mục đích của giai cấp cơng nhân khơng chỉ là giải phóng mình mà cịn giải phóng tồn bộ xã hội nên họ có tinh thần cách mạng triệt để.
B.Sai
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">56.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là thực hiện thành công sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố, xây dựng đất nước “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
57.Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử lãnh đạo các tầng lớp nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành cơng xã hội mới- xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
58.Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng chính trị do giai cấp nơng nhân lãnh đạo giành chính quyền, thiết lập hệ thống chính trị của mình để cải tạo xã hội cũ, xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
59.Nội dung cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực kinh tếlà tiến hành giáo dục rộng rãi hệ tư tưởng Mác-Lênin, xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa với đạo đức lối sống mới.
60.Một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa là có chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất dưới nhiều hình thức.
61.Một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa là mọi người “làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu”.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>62 Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, vật chất là cái có</i>
trước, ý thức là cái có sau, vật chất quyết định ýthức
63. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, ý thức là cái có trước, vật chất là cái có sau, ý thức quyết định vật chất.
64. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội để sản xuất ra hàng hoá hay tỷ lệ thuận với giá trị của hàng hố
65.Giá trị là cơ sở của giá cả, cịn giá cả là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị, phụ thuộc vào giá trị.
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học
C.Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học
<b>D.Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin và chủnghĩa xã hội khoa học</b>
E.Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin và chủ nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">duy vật lịch sử
67.Thực chất của vận động xã hội là:
A.Sự thay đổi vị trí trong không gian theo thời gian của con người B.Sự trao đổi chất giữa cơ thể sống của con người và mơi trường C.Sự hố hợp và phân giải các chất trong cơ thể con người
<b>D.Sự thay thế các phương thức sản xuất của nhân loại</b>
E.Sự vận động của các phân tử, các hạt cơ bản 68.Tính khách quan của các mối liên hệ đòi hỏi: A.Con người phải sáng tạo ra các mối liên hệ
B.Các mối liên hệ phải phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
C.Các mối liên hệ vừa độc lập, vừa phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
<b>D.Các mối liên hệ tồn tại độc lập với ý muốn chủ quan của conngười</b>
E.Cả A, B, C và D
69.Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật hiện tượng: A.Trong các mối liên hệ của nó
B.Trong một hệ thống cấu trúc hồn chỉnh
<b>C.Theo khuynh hướng đi lên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">thay đổi về lượng đưa đến sự chuyển hóa về chất là: A.Cần coi trọng phương diện chất của sự vật
<i><b>B.Cần tích lũy về lượng để làm thay đổi chất của sự vật</b></i>
C.Cần nhanh chóng làm thay đổi chất của sự vật D.Cần coi trọng các bước nhảy to, nhanh, toàn bộ E.Cả A, B, C và D
72. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động, phát triển của sự vật là: A.Mâu thuẫn chủ quan vốn có của sự vật
<b>B.Mâu thuẫn khách quan, vốn có của sự vật</b>
C.Mâu thuẫn cơ bản vốn có của sự vật D.Mâu thuẫn không cơ bản của sự vật E.Mâu thuẫn chủ yếu của sự vật 73.Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A.Mối quan hệ giữa các yếu tố vật chất B.Mối quan hệ giữa các yếu tố tinh thần C.Mối quan hệ giữa con người với con người
<b>D.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên</b>
E.Mối quan giữa con người với tự nhiên và với nhau
74.Trong một phương thức sản xuất, quan hệ giữa lực lượng sản xuất
75.Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, cơ sở hạ tầng là:
A.Toàn bộ những hệ thống vật chất phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt xã hội như: đường sá, bưu chính viễn thơng, điện nước, vỉa hè cây xanh, cống thoát nước
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">B.Toàn bộ những hệ thống bến bãi kho tàng
C.Toàn bộ những hệ thống tiện ích cơng cộng như: trường học, bệnh viện, chợ, nhà sách, thư viện
<b>D.Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế củamột xã hội nhất định.</b>
E.Toàn bộ cơ cấu kinh tế của một xã hội 76.Giá trị sử dụng của hàng hóa là: A.Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
<b>B.Cơng dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó củacon người</b>
C.Thoả mãn nhu cầu của người tiêu dùng D.Là giá trị trao đổi
E.Cả A, B, C và D
77.Khi năng suất lao động tăng thì:
A.Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
<b>B.Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm</b>
C.Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng D.Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi E.Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian biến đổi 78.Nguồn gốc của tiền là:
A. Do mua bán, trao đổi quốc tế B. Do nhà nước phát hành C. Do nhu cầu mua bán
<b>D. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa</b>
E. Do sự tham lam của con người
79. Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả của hàng hóa được quyết định bởi:
A.Tình trạng độc quyền B. Sức mua của tiền C. Cung, cầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>D. Giá trị hàng hóa</b>
E. Thị hiếu của người tiêu dùng
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là: A.Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý B.Kéo dài thời gian lao động tất yếu
C.Tiết kiệm chi phí sản xuất
<b>D.Kéo dài thời gian ngày lao động, còn thời gian lao động tấtyếu không thay đổi</b>
E.Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện ngày lao động không đổi
81.Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
<b>A.Giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản</b>
B.Một phương thức sản xuất C.Một hình thái kinh tế xã hội
D.Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh 82.Độc quyền ra đời làm cho:
<b>A. Cạnh tranh gay gắt hơn</b>
B.Thủ tiêu cạnh tranh C.Cạnh tranh giảm đi D.Cạnh tranh lành mạnh E.Cả A, B, C và D đều sai
83. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản giảm đi
<b>B.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản ngày càngsâu sắc hơn.</b>
C.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản bị thủ tiêu D.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản không thay đổi E.Cả A, B, C và D
84.Những đặc trưng của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa tư bản: A.Là những người khơng có tư liệu sản xuất (chủ yếu), phải làm
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">thuê, bán sức lao động cho nhà tư bản để kiến sống và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B.Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
C.Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để, có tinh thần quốc tế, tinh thần đồn kết giai cấp và có tính tổ chức kỷ luật cao
D.Là giai cấp có hệ tư tưởng riêng của giai cấp của mình là chủ nghĩa Mác-Lênin và có đảng tiên phong của giai cấp của mình đó là đảng cộng sản
<b>E.Cả A, B, C và D</b>
85.Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
A.Sự tồn tại cả giai cấp của xã hội cũ và giai cấp của xã hội chủ nghĩa trong mối quan hệ mâu thuẫn nhau
B.Sự tồn tại thành phần kinh tế của xã hội cũ và thành phần kinh tế của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ mâu thuẫn nhau
<b>C.Sự tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tốmới của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất, vừađấu tranh nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xãhội</b>
D.Sự tồn tại các tư tưởng của xã hội cũ và các tư tưởng của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ mâu thuẫn nhau
E.Sự tồn tại nền văn hóa của xã hội cũ bên cạnh văn hóa của xã hội chủ nghĩa trong mối quan hệ mâu thuẫn nhau
86. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong...( 1), được (2) .…của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào (3)…..”.
<i><b>A.(1)Cảm giác – (2)cảm giác – (3)cảm giác</b></i>
B.(1)Nhận thức – (2)cảm giác – (3)tư tưởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">C.(1)Tư tưởng – (3)nhận thức – (3)cảm giác D.(1)Tư tưởng – (3)tư tưởng – (3)tư tưởng E.(1)nhận thức – (3)nhận thức – (3)nhận thức
87. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng là:
A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất và ngược lại
<b>B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập</b>
C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật cấm mâu thuẫn trong tư duy
E.Quy luật biện chứng giữa tự nhiên và xã hội
88. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển là:
A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất và ngược lại
<b>B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập</b>
C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật cấm mâu thuẫn trong tư duy
E.Quy luật biện chứng giữa tự nhiên và xã hội 89. Quy luật vạch ra cách thức của sự phát triển là:
<b>A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chấtvà ngược lại</b>
B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật cấm mâu thuẫn trong tư duy
E.Quy luật biện chứng giữa tự nhiên và xã hội
90. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự phát triển là:
A.Quy luật từ sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất và ngược lại
B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
<b>C.Quy luật phủ định của phủ định</b>
D.Quy luật cấm mâu thuẫn trong tư duy
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">E.Quy luật biện chứng giữa tự nhiên và xã hội
91. Sự phát triển của lực lượng sản xuất sẽ bị kìm hãm khi: A.Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
B.Quan hệ sản xuất được áp đặt bởi một hình thức chủ quan C.Quan hệ sản xuất vượt trước lực lượng sản xuất
<b>D.Quan hệ sản xuất không phù hợp với lực lượng sản xuất</b>
E.Cả A và B
92.Đặc trưng của cơ sở hạ tầng được quy định bởi: A.Quan hệ sản xuất tàn dư do xã hội trước để lại. B.Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
<b>C.Quan hệ sản xuất thống trị.</b>
D.Cả A và B E.Cả A và C
93.Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm: A.Thay đổi cách thức quản lý
<b>B.Tăng năng suất lao động</b>
C.Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước D.Nâng cao trình độ người lao động
E.Mở rộng quy mô sản xuất
94.Giá trị sử dụng của hàng hóa là: A.Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
<b>B.Cơng dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó củacon người</b>
C.Thoả mãn nhu cầu của người tiêu dùng D.Là giá trị trao đổi
E.Cả A, B, C và D
95. Quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là:
<b>A. Quy luật giá trị</b>
B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh tranh
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">D. Quy luật giá trị thặng dư E. Quy luật kinh tế độc quyền
96. Lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
<b>A. Giai cấp công nhân</b>
B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công - nơng D. Tầng lớp trí thức
E. Liên minh cơng – nơng – trí thức
<b>Câu mở rộng:</b>
Dạng điền khuyết
97. Tiền đề lý luận cho sự ra đời chủ nghĩa Mác là:
<b>A.Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển Anh; Chủnghĩa xã hội Không tưởng Pháp</b>
B.Thuyết tương đối (Anh-xtanh); Phân tâm học (Phơ-rớt); Lơgíc học (Hê-ghen)
C.Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Học thuyết bảo tồn và chuyển hóa năng lượng (R. Maye)
D.Học thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ) 98.Tiền đề khoa học cho sự ra đời chủ nghĩa Mác là:
A.Lý thuyết điện từ của M.Pha-ra-đây; Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện đại của Men-đen
B.Cơ học cổ điển của I.Niu-ton; Thuyết tương đối của A.Anh-xtanh; học thuyết về tinh vân vũ trụ của I.Kan-tơ
<b>C.Thuyết tiến hóa của S.Đác-uyn; Học thuyết bảo toàn vàchuyển hóa năng lượng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M.Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ)</b>
99.Trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để phân biệt nó với ý thức là:
<b>A.Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">B.Tính ln vận động và biến đổi C.Tính có khối lượng và quảng tính
100.Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, hình thức vận động cơ bản từ thấp đến cao là:
A.Sinh học - xã hội - vật lý - cơ học – hóa học B.Vật lý - cơ học – hóa học - sinh học - xã hội
<b>C.Cơ học - vật lý – hóa học - sinh học - xã hội </b>
D.Vật lý – hóa học - cơ học – xã hội – sinh học
101.Hình thức vận động đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới vật chất theo quan điểm của Ph.Ăgghen là:
<b>C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng</b>
D. Cảm giác, tình cảm, tri giác
104. Theo quan niệm của triết học Mác- Lênin, giai đoạn nhận thức lý tính bao gồm các hình thức:
A. Khái niệm, phán đoán, lý luận B. Khái niệm, lý luận, suy luận C. Lý luận, tình cảm, tri giác
<b>D. Khái niệm, phán đoán, suy lý</b>
105. Trong các yếu tố của tư liệu sản xuất thì đối tượng lao động là
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">yếu tố động nhất, luôn đổi mới theo tiến trình phát triển khách quan của sản xuất vật chất
106. Lao động giản đơn là lao động đòi hỏi phải được huấn luyện đào tạo thành lao động lành nghề
A. Đúng
<b>B. Sai</b>
107. Thời gian lao động cá biệt là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hố trong điều kiện bình thường của xã hội, tức là với một trình độ kỹ thuật trung bình và cường độ lao động trung bình so với hoàn cảnh xã hội nhất định.
A. Đúng
<b>B. Sai</b>
108. Phép biện chứng duy vật là lý luận khoa học bao gồm hai nguyên lý cơ bản; sáu cặp phạm trù và ba quy luật cơ bản.
109. Phép biện chứng duy vật là lý luận khoa học bao gồm sáu nguyên lý cơ bản; ba cặp phạm trù và hai quy luật cơ bản.
<i><b>110. Quy luật chỉ ra nguồn gốc sự vận động, biến đổi của sự vật hiện</b></i>
tượng là quy luật phủ định của phủ định. A.Đúng
<b>B. Sai</b>
111. Nhận thức của con người là quá trình biện chứng từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và đến thực tiễn.
B.Sai
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">112. Nhận thức lý tính tuy khơng phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan, nhưng phản ánh trừu tượng, khái quát, vạch ra bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng.
113. Nhận thức cảm tính tuy khơng phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan, nhưng phản ánh trừu tượng, khái quát, vạch ra bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng.
114. Chủ nghĩa duy vật lịch sử chỉ rõ cơ sở vật chất của đời sống xã hội và những quy luật cơ bản của quá trình vận động, phát triển của xã hội
115. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội để sản xuất ra hàng hoá hay tỷ lệ nghịch với giá trị của hàng hoá
<b>A. Đúng</b>
B. Sai
116. Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, hình thức vận động cơ bản từ thấp đến cao là:
A. Sinh học - xã hội - vật lý - cơ học – hóa học B. Vật lý - cơ học – hóa học - sinh học - xã hội
<b>C. Cơ học - vật lý – hóa học - sinh học - xã hội </b>
D. Vật lý – hóa học - cơ học – xã hội – sinh học E. Cơ học – hóa học – xã hội – sinh học – vật lý
117. Hình thức vận động đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới vật chất theo quan điểm của Ph.Ăgghen là:
A.Vận động cơ học B.Vận động sinh học
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>C.Vận động xã hội</b>
D.Vận động hóa học E. Vận động vật lý
118.Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm: A.Quan điểm chiết trung
B.Quan điểm ngụy biện
<b>C.Quan điểm phiến diện</b>
D.Quan điểm chủ quan duy ý chí E.Cả A, B, C và D
119. Quan điểm phát triển đối lập với:
<b>A.Quan điểm bảo thủ, định kiến</b>
B.Quan điểm toàn diện
121.Một trong các ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ quy luật sự thay đổi về lượng đưa đến sự chuyển hóa về chất là:
A.Cần coi trọng phương diện chất của sự vật
<b>B.Cần tích lũy về lượng để làm thay đổi chất của sự vật</b>
C.Cần nhanh chóng làm thay đổi chất của sự vật D.Cần coi trọng các bước nhảy to, nhanh, toàn bộ E.Cả A, B, C và D
122. Trong thời đại ngày nay, nhân tố trở thành một lực lượng sản
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">xuất trực tiếp là: A.Nhà nước B.Chính trị
<b>C.Khoa học và cơng nghệ hiện đại</b>
D.Văn hóa tư tưởng E.Cả A, B, C và D
123. Thủ đoạn để các nhà tư bản tài chính tiến hành khai thác sức lao động, tài nguyên thiên nhiên ở các nước chậm phát triển dưới hình thức đầu tư xây dựng nhà máy, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất hoặc cho vay được gọi là:
A. Xuất khẩu hàng hóa
<b>B. Xuất khẩu tư bản</b>
C. Xuất khẩu lao động D. Cả A và B
E.Cả A, B và C
124. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A.Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá B.Xây dựng đất nước “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
C.Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội D. Cả A và B
<b>E. A,B và C</b>
<i><b>-câu nâng cao</b></i>
<b>CÂU HỎI TÌNH HUỐNG</b>
124.Xác định nhân tố không phải là tinh thần trong hoạt động của người thầy thuốc:
A.Chẩn đoán của người thầy thuốc B.Phác đồ điều trị
C.Lương tâm, đạo đức của người thầy thuốc
<b>D.Trang thiết bị, vật tư y tế</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">125.Vận dụng quan điểm toàn diện khi chẩn đốn, xác định một bệnh nào đó địi hỏi người thấy thuốc phải xem xét:
A.Các triệu chứng lâm sàng B. Khai thác tiền sử
C. Các dữ kiện cận lâm sàng
<b>D. Cả A, B và C</b>
126. Quán triệt quan điểm phát triển trong q trình chẩn đốn và điều trị địi hỏi người thầy thuốc phải:
A.Xem bệnh trong trạng thái tĩnh, ít biến đổi
B.Xem xét tất cả các dữ kiện cận lâm sàng, lâm sàng
<b>C.Xem bệnh trong trạng thái vận động, biến đổi, phát triển</b>
127.Vận dụng quy luật phủ định của phủ định, trong khám chữa bệnh yêu cầu người thầy thuốc phải:
A. Có quan điểm tồn diện B. Có quan điểm lịch sử cụ thể
<b>C. Có quan điểm kế thừa</b>
D. Có quan điểm phát triển
128. Khi khám một tuyến nước bọt, người thầy thuốc ghi nhận như sau: đó là một khối sưng, sờ nóng, nhìn có mầu đỏ, ấn đau, dọc ống tuyến có mủ chảy ra. Đây chính là:
A.Cảm giác của người thầy thuốc
<b>B. Tri giác của người thầy thuốc</b>
C. Biểu tượng của người thầy thuốc D. Phán đốn của người thầy thuốc
129. Khi bệnh nhân đến phịng khám với vẻ mặt mệt mỏi, mất ngủ bệnh nhân khai là bị đau từng cơn, đau nửa bên mặt vùng hàm dưới, đau như bị điện giật, mỗi cơn đau chừng vài giây, khơng ăn được, khi có đụng nhẹ thì lên cơn đau dữ dội... khi bệnh nhân ra về, người thầy thuốc bắt đầu ngồi hồi tưởng lại những triệu chứng đau như điện giật, đau từng cơn. Đây chính là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">A.Cảm giác của người thầy thuốc B.Tri giác của người thầy thuốc
<b>C.Biểu tượng của người thầy thuốc</b>
D.Phán đoán của người thầy thuốc
130.Mối liên hệ chủ yếu giữa nước ta với các với các quốc gia khác trong WTO là:
<b>A.Kinh tế</b>
B.Chính trị-xã hội C.Văn hóa
131.Theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Trong đời sống xã hội, mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị là thực chất của mối quan hệ:
<b>A.Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng</b>
B.Giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C.Giữa nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan D.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
132.Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, xu hướng của sự phát triển được mơ phỏng theo:
A.Đường trịn khép kín B.Đường dao động hình sin C.Đường thẳng tiến lên
<b>D.Đường xốy trơn ốc</b>
133.Vai trị của thực tiễn đối với nhận thức có thể được minh họa qua vídụ:
A.Cá khơng ăn muối cá ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư B.Không thầy đố mày làm nên
<b>C.Đi một ngày đàng học một sàng khôn</b>
134.Xác định luận điểm thể hiện sự vận dụng quan điểm tồn diện của Đảng và Nhà nước ta trong cơng cuộc đổi mới:
<b>A.Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển mọi mặt của đời sống xãhội</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">B.Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C.Đồng thời thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược là phát triển kinh tế và bảo đảm quốc phòng
135.Luận điểm: Mọi đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế khách quan, phải tôn trọng quy luật khách quan của hiện thực là thể hiện quan điểm triết học Mác – Lênin về vai trò của: A.Vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử
B.Quần chúng nhân dân trong lịch sử C.Ý thức đối với vật chất
<b>D.Vật chất đối với ý thức</b>
E.Quy luật khách quan
136.Trong nền sản xuất hàng hóa, lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu là:
<b>A.Tổng giá cả của hàng hóa ln ln bằng tổng giá trị của nó</b>
B. Giá cả luôn tách rời giá trị C. Tổng giá cả > tổng giá trị D. Tổng giá cả < tổng giá trị E. Cả A, B, C và D
137. Chủ nghĩa tư bản độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do vì: A.Cịn tổ chức độc quyền cạnh tranh với các cơng ty ngồi độc quyền
B.Các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
<b>C.Cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa</b>
D.Các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau E.Các nhà tư bản thoả hiệp với nhau
138.Cuộc xâm lược của thực dân Pháp vào Việt Nam giai đoạn cuối thế kỷ XIX, đàu thế kỷ XX thực chất là một biểu hiện về đặc điểm kinh tế nào trong những đặc điểm dưới đây của chủ nghĩa tư bản, mà tiêu biểu là Pháp :
A. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">B. Xuât khẩu tư bản
<b>C. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế</b>
139.Trong xã hội tư bản Pháp giữa thế kỷ XX, tâp đồn A là xí nghiệp độc quyền. Tập đồn này sẽ phải:
A.Cạnh tranh với xí nghiệp độc quyền khác B. Cạnh tranh với xí nghiệp khơng độc quyền C.Cạnh tranh giữa các đơn vị trong xí nghiệp A
<b>D.Cả A, B và CCâu cơ bản</b>
<b>- CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN, ĐIỂN KHUYẾT</b>
1.Tại Đại hội lần thứ XI (2011), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định “Tư tưởng Hồ Chí Minh soi đường cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giành thắng lợi, là …………tinh thần to lớn của Đảng và nhân dân ta”.
<b>A.Tài sản</b>
B.Giá trị C.Di sản
2.Trong các giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam mà Hồ Chí Minh đã tiếp thu, kế thừa để xây dựng thành tư tưởng của mình thì giá trị tiêu biểu nhất là:
<b>A.Chủ nghĩa yêu nước.</b>
B.Tinh thần tương thân, tương ái, nhân nghĩa. C.Ý thức cố kết cộng đồng, đoàn kết gắn bó.
3.Tiền đề tư tưởng – lý luận có ý nghĩa trực tiếp quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh là tiền đề nào?
A.Giá trị truyền thống dân tộc B.Tinh hoa văn hoá nhân loại
<b>C.Chủ nghĩa Mác – Lênin</b>
4.Q trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ 1911- 1920 là
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">thời kỳ ... và đến với chủ nghĩa Mác -Lênin. A.Học tập
B.Tìm hiểu
<b>C.Trải nghiệm cuộc sống</b>
5.Thân phụ Hồ Chí Minh là Nguyễn Sinh Sắc. Ơng là nhà nho cấp tiến có tư tưởng………đã ảnh hưởng tới quá trình hình thành tư tưởng và nhân cách Hồ Chí Minh.
<b>A.Thân dân</b>
B.Học để làm quan C.Cứu khổ, cứu nạn
6.Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc là điều kiện tiên quyết, là ...đi tới chủ nghĩa xã hội
A. Cơ sở B. Nền tảng
<b>C. Tiền đề</b>
7.Hồ Chí Minh chỉ ra mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, coi việc xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là ... cho nền độc lập dân tộc.
<b>A.Cơ sở đảm bảo vững chắc</b>
B.Tiền đề C.Tất yếu
8.Qua thực tiễn hoạt động, Hồ Chí Minh nhận thấy quan hệ khăng khít của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới với tinh thần: A. Vơ sản tồn thế giới đồn kết lại
B. Vơ sản tồn thế giới và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại
<b>C. Bốn phương vơ sản đều là anh em</b>
9.Thực hiện đồn kết quốc tế, theo tư tưởng Hồ Chí Minh là nhằm kết hợp ..., tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng.
A.Cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
<b>B.Sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">C.Sức mạnh nội sinh với sức mạnh ngoại sinh
10.Trong quan hệ giữa dân và Đảng, Hồ Chí Minh quan niệm: dân là
11...là tất cả mọi quyền lực trong Nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân
<b>A. Nhà nước của dân</b>
B. Nhà nước do dân C. Nhà nước vì dân
12...là Nhà nước do dân tạo ra và nhân dân tham gia quản lý. A. Nhà nước của dân
<b>B. Nhà nước do dân</b>
C. Nhà nước vì dân
13... thì từ Chủ tịch nước đến cơng chức bình thường đều phải làm công bộc, làm đày tớ cho nhân dân
A. Nhà nước của dân B. Nhà nước do dân
<b>C. Nhà nước vì dân</b>
14.Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng một bộ máy nhà nước gọn, nhẹ, có cơ cấu hợp lý, hoạt động có hiệu quả. Trong đó, ...là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của tồn
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">nhẹ, có cơ cấu hợp lý, hoạt động có hiệu quả. Trong đó, ...là cơ quan hành pháp cao nhất, mạnh mẽ, sáng suốt của nhân dân; xây dựng bộ máy tư pháp có tính độc lập tương đối, hoạt động chỉ tuân thủ luật pháp.
A. Quốc hội
<b>B. Chính phủ</b>
C. Mặt trận Tổ quốc
16.Tổ chức thể hiện khối đoàn kết dân tộc là ... A. Mặt trận đại đoàn kết dân tộc
19.Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu phát triển kinh tế của ta là vì:
<i><b>A. Con người có cuộc sống ấm no, tự do và hạnh phúc.</b></i>
B. Nền chính trị ổn định lâu dài
C. Đất nước giàu mạnh, sánh vai cùng các cường quốc
20.Theo Hồ Chí Minh, khơng phải mọi con người đều trở thành động lực phát triển kinh tế, mà phải là những con người:
A. Đào tạo và huấn luyện
<b>B. Giác ngộ và tổ chức</b>
C. Đào tạo và tổ chức
21.Hồ Chí Minh khẳng định: “Trồng người” là yêu cầu ...., vừa cấp
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">bách, vừa lâu dài của cách mạng.
23.Mơ hình Nhà nước nào thể hiện được quyền làm chủ của nhân dân, theo Hồ Chí Minh?
A.Nhà nước công – nông – binh B.Nhà nước dân chủ nhân dân
<b>C.Nhà nước của dân, do dân, vì dân</b>
24.Theo Hồ Chí Minh, ...là người chủ tương lai của nước nhà, nước nhà thịnh hay suy, yếu hay mạnh một phần lớn là do ...; Tuổi trẻ là mùa xuân của nhân loại.
A. Thiếu niên
<b>B. Thanh niên</b>
C. Thanh thiếu niên
25.Nguyễn Ái Quốc về nước, trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">C.1930-1941 D.1941-1969
<b>27. Nguyễn Ái Quốc thành lập và trực tiếp huấn luyện cán bộ của</b>
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào giai đoạn: A. 1920-1921
C.1927-1930 D.1930-1945
28.Hồ Chí Minh chỉ ra những đặc điểm bao trùm nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
<b>A. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xãhội không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa</b>
B. Từ một nước công nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
C. Từ một nước bị chiến tranh tàn phá nặng nề tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa D. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội
<b>CÂU HỎI ĐÚNG SAI</b>
29.Hồ Chí Minh đã tiếp thu và chịu ảnh hưởng tư tưởng phật giáo về tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái, cứu khổ, cứu nạn, chăm lo việc thiện.
30.Thời kỳ 1911-1920 là thời kỳ Hồ Chí Minh hình thành tư tưởng cứu nước, giải phóng dân tộc
A.Đúng
31 Thời kỳ 1930-1941 là thời kỳ Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, giữ vững đường lối, phương pháp cách mạng Việt Nam
<b>A.Đúng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">32.Thời kỳ 1941- 1969 là thời kỳ Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, giữ vững đường lối, phương pháp cách mạng Việt Nam
33.Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi tới hội nghị Véc-xây bản yêu sách gồm tám điểm, đòi các quyền tự do, dân chủ cho nhân dân Việt Nam.
B. Sai
34.Những năm 1925 -1927, Người thành lập và trực tiếp huấn luyện cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
35.Những năm 1927 -1929, Người thành lập và trực tiếp huấn luyện cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
36.Thời kỳ Hồ Chí Minh phát triển hoàn thiện tư tưởng về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam là thời kỳ 1941-1969
37.Thời kỳ Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, giữ vững đường lối, phương pháp cách mạng Việt Nam 1921-1930
38.Hồ Chí Minh chỉ ra những đặc điểm bao trùm nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không kinh qua giai đoạn phát
</div>