Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - CHƯƠNG 1&2 PHẦN 1: </b>

1. TTTC là kênh chuyển giao vốn trực tiếp và gián tiếp giữa các chủ thể. 2. Tiền mặt bao gồm: tiền giấy, tiền kim loại kém giá, tiền vàng.

3. Cơ sở để NHTM tạo tiền: các NHTM hoạt động trong hệ thống NH 2 cấp, tín dụng và thanh toán ko sử dụng TM.

4. TDTM có phạm vi hẹp – đúng

5. Cung TD > Cầu TD thì lãi suất có xu hướng tăng – sai 6. Cung tiền do NHTW và NHTM cung ứng.

7. Cầu tiền phụ thuộc vào bội chi NSNN (tỉ lệ thuận) – đúng. 8. Đối tượng của TDNN: tiền là chủ yếu

9. CP phát hành thương phiếu để huy động vốn qua TDNN – sai

10. Tài sản và TN của công chúng tăng lên trong đk cầu về vốn không đổi sẽ làm tăng khả năng cung vốn và giảm lãi suất.

11. Chức năng giám đốc của TC được thực hiện dưới dạng: đồng tiền. 12. Khối tiền cơ sở bao gồm: tiền mặt và dự trữ của các NHTM. 13. Lãi suất là giá cả của tín dụng.

14. Hiểu như thế nào khi dự trữ dư thừa của NHTM = 0: khả năng cho vay hết các khoản tiền mà NHTM đã huy động được – tỉ lệ dự trữ bắt buộc.

15. Thông qua chức năng kiểm sốt, kiểm tra của TD các HGĐ có thể sử dụng vốn của mình 1 cách tiết kiệm và đạt hiệu quả cao nhất.

16. TD th mua có chi phí huy động vốn: cao 17. Lãi suất tiền gửi nhỏ hơn so lãi suất cho vay.

18. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc căn cứ vào lượng tiền NHTM có thể cho vay trong 1 ktg nhất định – sai. 19. Tính lỏng của giấy tờ có giá: khả năng chuyển đổi từ giấy tờ có giá sang tiền mặt thơng qua thời gian

và chi phí.

20. NHTW có cho vay với các NHTM – đúng. 21. Lạm phát phi mã là lạm phát 2- 3 con số

22. TD thuê mua là quan hệ sd vốn thông qua hđ thuê TS 23. Tiền giấy là tiền phi vật chất – sai

24. Tỉ trọng TM/ tổng phương tiện thanh toán hiện nay đang có xu hướng: giảm

25. Sự khơng trùng khớp giữ thu nhập và chi tiêu của HGĐ dẫn tới sự ra đời quan hệ TD tiêu dùng – đúng.

26. Lãi suất cao làm cho đầu tư giảm.

27. 1 điểm giống nhau bất kì giữa cầu tiền cho tích lũy và cầu tiền cho cất trữ: đều có khoản tiền tạm thời nhàn rỗi.

28. Cung TD đại diện cho những người sẵn sàng cho vay

29. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là khoản tiền NHTM gửi tại NHTW – đúng 30. Tiền gửi có thời gian sử dụng lâu đời nhất hiện nay: tiền vàng. 31. Tiền dấu hiệu giá trị bao gồm: tiền KL kém giá, tiền giấy, tiền CK.

32. Lãi suất liên NH là lãi suất cố định – sai (vì do NHTW quy định theo từng thời kỳ) 33. NHTW tăng lãi suất làm tăng lượng tạo tiền của NHTM – sai

34. Quy mô của TD thuê mua: nhỏ

35. Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền: lãi suất danh nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

36. Tính lỏng của các phương tiện tăng lên trong đk cầu về vốn không đổi sẽ làm tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất.

37. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm, làm tăng khả năng cho vay của hệ thống NHTM 38. Thương phiếu có 3 đặc điểm: trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.

39. Tạo tiền của NHTM bao gồm những chủ thể tham gia: KH gửi tiền, đi vay; NHTM và TCTD; NHTW.

40. Lạm phát cao sẽ làm tăng tỉ lệ thất nghiệp.

41. Tiền tính lỏng cao là tiền có khả năng chuyển đổi sang hh, dv với chi phí thấp, thời gian ngắn. 42. Bán vàng và ngoại tệ làm tăng cung tiền của NHTW – sai.

43. TD là qh sd vốn giữa người cho vay và người đi vay. 44. Thời hạn của TD thuê mua: ngắn, trung và dài hạn.

45. Lãi suất là giá cả của phần giá tăng thêm khi cho vay – sai (vì đây là lợi tức) 46. Nghiệp vụ thị trường mở là hoạt động mua, bán các giấy tờ có giá của NHTW 47. Cung tiền tăng lên sẽ làm giảm lãi suất trong nền KT giảm

48. Dự trữ của NHTG bao gồm dư thừa và bắt buộc 49. Hệ thống mở rộng tiền gửi phải lơn hơn 1

50. Trong hình thái mở rộng, 1 hh là VNG riêng của hh khác.

51. Khối tiền thực hiện chức năng ptien trao đổi tốt nhất: khối tiền giao dịch 52. Giá trị danh nghĩa của giấy tờ có giá còn được gọi là: mệnh giá.

53. Trong TD thuê mua vận hành, người đi vay chịu nghĩa vụ với TSCĐ – sai 54. Kể tên 5 tiêu chuẩn của tiền: chấp nhận rộng rãi;

55. NHTW bán vàng và ngoại tệ làm giảm cung tiền

56. TD thuê mua vận hành có thời gian: ngắn hạn (dưới 1 năm) 57. TDTM có thời gian đa dạng – sai

58. Lãi suất được NHTM sử dụng để ấn định cho lãi suất kinh doanh của mình là lãi suất: lãi suất cơ bản. 59. Lãi suất tác động đến lạm phát theo quan hệ tỉ lệ nghịch.

60. Cấu trúc rủi ro là các khoản vay cùng kì hạn.

61. Lạm phát dự kiến tăng sẽ làm giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn ko đổi 62. Tiền đủ giá là tiền gtri nội tại = gtri danh nghĩa

63. Lãi suất TCK do NHTM đưa ra – sai

64. 2 đk để sx hh ra đời là: tư hữu TLSX và phân công lao động

65. NHTW cho NSNN vay làm tăng MB, giảm MS trong đk các yếu tố không thay đổi – sai 66. Theo pthuc chuyển giao TSCĐ, TD thuê mua được chia làm 3 loại

67. Lãi suất tiền gửi của NHTM phụ thuộc vào nhu cầu vay vốn của NHTM – đúng 68. TDNN tăng càng thì lãi suất thị trường càng tăng

69. Kể tên 2 nhân tố ảnh hưởng tới cung tiền của NHTW: tăng trưởng kt và bội chi NSNN. 70. TCK của NHTW giúp cho NHTM tăng tính linh hoạt và tăng tính thanh khoản.

71. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên – sai (vì giá tăng là biểu hiện) 72. Khối tiền M1 và dự trữ dư thừa có mqh: tỉ lệ nghịch

73. TDNH và TD thuê mua: có thời gian đa dạng 74. NHTM qui định về thực hiện nghiệp vụ TT mở - sai

75. Lãi suất cho vay của NHTM phụ thuộc vào nhu cầu vay vốn của NHTM – sai (nhu cầu vay vốn của nền KT)

76. Kì phiếu TM do DN mua chịu phát hành.

77. 10 tr VNĐ đc cất trong tủ có là 1 bộ phận của M1 khơng – có 78. Thiểu phát là tình trạng cung tiền nhỏ hơn cầu tiền

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

79. TDTM là TD trực tiếp 1 chiều – đúng 80. NN có thể cho vay đối với HGĐ – đúng. 81. mqh M2 và Re? => nghịch

82. mqh M2 và bct ? => thuận

83. DN có hệ số tín nhiệm càng cao => lãi suất huy động vốn thấp

84. khi cần vốn dn có thể mang thương phiếu đến NHTW để tái chiết khấu vay tiền => sai. NHTM. NHTW chỉ cho vay với NHTM và nhà nước

85. lượng tiền các tác nhân cần để phục vụ cho những khoản k mong muốn xảy ra => thuộc về nguồn tiền dự phịng

86. lạm phát do chi phí đẩy xra do? => chi phí đầu vào của DN cao 87. thời gian của tín dụng thuê mua tài chính tối thiểu:

=> 60% thời gian để khấu hao hết TSCĐ 88. TSCĐ là những tài sản

=> có giá trị lớn và thời gian trung và dài hạn

89. mua bán trả góp có được tính là quan hệ sd tín dụng ko => có 90. gửi 200tr vào ngân hàng với i =10% => lợi tức = 20tr

91. tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại NHTW là bộ phận dự trữ của NHTM, Đ hay S? => Đúng

92. khối tiền tài sản được cấu thành bởi => M2 và các giấy tờ có giá

93. tín dụng ngân hàng là tín dụng gián tiếp 1 chiều, Đ hay S? => sai. là gián tiếp 2 chiều 94. lãi suất và rủi ro có MQH tỉ lệ thuận => Đúng

95. kênh dễ dẫn tới lạm phát nhất trong các kênh phát hành tiền của NHTW? => kênh do NSNN vay sng và ko có TS đối ứng

96. ĐK đủ để tín dụng xuất hiện => ngtac hoàn trả

97. khi NHTW giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng có thể giảm ( trong đk các yếu tố khác k thay đổi), Đ hay S => Sai . tăng

98. Hệ thống tài chính phân bố thành những bộ phận nào?

=> 4 bộ phận: thị trường TC, trung gian TC, CSHT pháp lý kỹ thuật và các CQ quản lý giám sát 99. rủi ro vỡ nợ càng cao => lợi tức càng tăng

100. thực hiện chức năng dự trữ giá trị có thể sd tiền dấu hiệu giá trị khi cái gì ổn định? => sức mua

101. trong chức năng phân bổ nguồn lực tài chính, nguồn lực tài chính đc phân bổ dưới hình thức hữu hình đó là? => vàng và ngoại tệ

102. Mn phụ thuộc các yếu tố nào? => thu nhập thực tế, giá trị giao dịch, lãi suất... 103. LS tiền gửi có kỳ hạn thường > LS tiền gửi ko kỳ hạn, Đ/S? => Đúng

104. Các loại lạm phát trên thị trường căn cứ vào chỉ số giá cả? => lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát

105. ĐK nào để hình thái chung ra đời? =>

106. LS cao làm cho lạm phát? => giảm 107. Lãi suất và MS có mqh? => nghịch

108. Tỉ lệ dữ trữ bắt buộc có nhất thiết = 10% ko? => ko

109. Phát hành tiền qua kênh tái chiết khấu là nghiệp vụ phát hành tiền vĩnh viễn, Đ/S? => Sai 110. tiền cơ sở sẽ tăng khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu cho NHTM trong nghiệp vụ thị trường

mở, Đ/S? => Sai. lượng tiền cơ sở sẽ giảm

111. Lãi suất thị trường thường < tỉ lệ lạm phát, Đ/S? => Sai. >= 112. Tín dụng ra đời đầu tiên? => tín dụng nặng lãi

113. tham gia mua bán kỳ phiếu thương mại có 2 chủ thể tham gia là ai? => Người sở hữu kỳ phiếu và người thụ lệnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

114. trong chức năng phân bổ nguồn lực tài chính, nguồn tài chính được phân bổ chủ yếu là? => GDP

115. Tiền TW bao gồm phương tiện trong các khối tiền GD mở rộng, Đ/S? => Tiền TW: tiền giấy và kim loại kém giá, nó sẽ bao gồm trong tiền cơ sở

116. Tăng lãi suất tái chiết khấu sẽ giúp NHTW kiểm soát đc lạm phát. Đ/S? => Đ 117. tín dụng SX và lưu thơng hàng hóa sử dụng tín dụng có thời gian?

=> ngắn, trung, dài hạn

118. Khi C/D tăng thì M1 sẽ? => tăng

119. NHTW giảm lãi suất thị trường để cố gắng giảm lạm phát, Đ/S? => Sai 120. tiền có khả năng trực tiếp đổi sang tiền mặt và ngược lại là tiên gì?

=> tiền giấy cứng và tiền đủ giá

121. Thương phiếu do người bán chịu phát hành được gọi là? => hối phiếu 122. Lợi tức phản ánh dưới dạng con số…? => tuyệt đối

123. Lãi suất tăng làm giảm lượng cung tiền của NHTM, Đ/S? => Đúng 124. Tín dụng làm thay đổi quyền sở hữu vốn, Đ/S?

=> S. thay đổi quyền sử dụng vốn

125. M1 thay đổi ntn khi NHTM tái chiết khấu các giấy tờ có giá tại NHTW? => khi NHTM tái chiết khấu các giấy tờ có giá tại NHTW -> MB tăng -> M1 tăng 126. người thụ hưởng thương phiếu là người . . . thương phiếu? => sở hữu 127. lạm phát làm tăng giá trị của tiền. Đ/S? => Sai

128. NHTW tham gia quá trình tạo tiền với vai trò là người? (1:40:40) =>

129. Phát hành tín phiếu ngân hàng có thể giúp tăng trưởng KT, Đ/S? => Sai

130. người cho vay chịu thuế thu nhập sẽ nhận được lãi suất . . . so với người ko chịu thuế thu nhập? => cao

131. lạm phát ảnh hưởng tiêu cực đến nền KT? => lạm phát phi mã và siêu lạm phát 132. ĐK để hình thái mở rộng ra đời

=> sự phân cơng lao động lần 1 và chia ra thành từng gia đình 133. tín dụng có lãi suất thấp nhất => Tín dụng nhà nước 134. khi giá trị giao dịch tăng, cầu tiền sẽ? => tăng

135. Tín dụng nào có phạm vi rộng hơn: TD ngân hàng và TD thuê mua? => TD ngân hàng

136. Tỉ suất sinh lời bình quân của DN thường bằng lãi suất thị trường, Đ/S? => Sai 137. Thông qua chức năng kiểm tra của tín dụng, người cho vay sẽ . . .gốc và lãi?

=> Thu hồi

138. Chủ thể đi vay tham gia tín dụng nặng lãi là ai? => người sx nhỏ hoặc hộ GĐ 139. Cơ sở để NHTW phát hành tiền?

=> lượng vàng trong kho, vàng và ngoại tệ, các giấy tờ có giá, số lượng HH dịch vụ

140. căn cứ theo tính lỏng của các giấy nhận nợ, giấy nhận nợ có tính lỏng càng . . . thì lãi suất càng lớn => thấp

141. khi nền KT tăng trưởng nóng thì cung tiền NHTW sẽ? => giảm 142. Điểm giống nhau bất kỳ giữa hình thái chung và hình thái tiền tệ?

=> đều có vật ngang giá chung

143. Điểm khác nhau cơ bản giữ hình thái chung và hình thái mở rộng? => vật ngang giá chung - vật ngang giá riêng

144. người đang cần nguồn tài chính tạm thời nhàn rỗi sẽ thực hiện cung tiền tài chính ra trên thị trường khi lãi suất thực tế…? => cao/ > 0

145. nhằm thưc hiện chức năng kiểm tra, người cần về tín dụng sẽ…? => sd vốn tiết kiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

146. rủi ro thanh khoản của NHTM có phải rủi ro cấp vốn của NHTM hay ko? => Ko

147. thời gian của vật ngang giá chung trong hình thái chung => ngắn hạn 148. khi lạm phát phát xra, NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, Đ/S? => Sai 149. Điểm giống nhau bất kỳ giữa TD thương mại và TD thuê mua? => tiết kiệm 150. khối tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc?

=> giá cả, hh , dvu, tốc độ lưu thông của tiền

151. ĐK để hình thái giản đơn ra đời? => sự tan rã của chế độ nguyên thủy 152. chủ thể tham gia mua bán hối phiếu => ng thụ hưởng . . .

153. đầu tư vào TSCĐ thì DN sẽ huy động tín dụng có thời gian? => trung và dài 154. NHTW giảm tỉ lệ dự trữ dư thừa nhằm kiềm chế lạm phát Đ/S? => Sai

155. Đtg của chức năng giám đốc? => quá trình huy động, phân bổ, sd nguồn lực TC 156. Vật ngang giá chung trong hình thái chung? => HH thơng thường

157. Chức năng của tiền theo qđiểm các nhà KT học hiện đại?

<b>1. Những nhân tố ảnh hưởng cùng chiều đến khối tiền M1: </b>

Tỷ trọng tiền mặt/tiền chuyển khoản Khối tiền cơ sở

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Tỷ lệ dự trữ dư thừa

Tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn/ tiền chuyển khoản

<b>2. Người cung vốn chuyển giao vốn cho người cần vốn thơng qua thị trường chứng khốn bằng cách </b>

Mua các chứng khoán Bán các chứng khoán Cho vay dài hạn Đi vay dài hạn

<b>3. Chức năng kiểm tra của tài chính là chức năng kiểm tra bằng đồng tiền đối với </b>

Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ Quá trình sản xuất của doanh nghiệp

Quá trình ln chuyển hàng hóa của doanh nghiệp

Q trình chuyển giao tài sản cho thuê của các công ty tài chính

<b>4. Rủi ro xảy ra sau khi lựa chọn dự án do mất cân xứng thông tin gây ra gọi là: </b>

Rủi ro lựa chọn đối nghịch Rủi ro đạo đức

Rủi ro tín dụng Rủi ro thanh khoản

<b>5. Cấu trúc rủi ro của lãi suất là: Khi các yếu tố khác không thay đổi, lãi suất cao hơn khi </b>

Chủ thể cho vay không trả thuế thu nhập Chủ thể cho vay có trả thuế thu nhập Kỳ hạn khoản vay dài hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tính lỏng các giấy tờ có giá cao hơn

<b>6. Nhà nước sử dụng quỹ NSNN để cấp vốn cho doanh nghiệp nhà nước là nhà nước phân bổ </b> Tín dụng gián tiếp 2 chiều

<b>8. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn có đặc điểm </b>

Tính lỏng cao, thời gian trung và dài hạn Tính lỏng cao, thời gian ngắn hạn

Tính lỏng thấp, thời gian trung và dài hạn

<b>9. Hoạt động nào sau đây thuộc về nghiệp vụ tài sản có của NHTM </b>

Tái chiết khấu thương phiếu tại NHTW Phát hành kỳ phiếu ngân hàng

Nhận tiền gửi không kỳ hạn Đầu tư chứng khoán

<b>10. Khi NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng mệnh giá 20 tỷ bán cho NHTM, MS sẽ thay đổi: </b>

Tăng nhiều hơn 20 tỷ Giảm nhiều hơn 20 tỷ (*) Tăng 20 tỷ

Giảm 20 tỷ

MS = M3 + … = M2 + MMF + … MB (giấy bạc NH + tiền đúc lẻ) giảm

<b>11. Hàng hóa của thị trường chứng khốn sơ cấp là: </b>

Chứng khoán

Chứng khoán mới phát hành lần đầu Chứng khoán phái sinh

Chứng chỉ quỹ

<b>12. Khối tiền có tính lỏng cao nhất là </b>

<b>13. Các tư cách mà NHTM có thể sử dụng để phân bổ nguồn tài chính là: </b>

Người có quyền sở hữu NTC Người có quyền lực chính trị Người có quyền sử dụng NTC Người có quyền lực xã hội

<b>14. Chủ thể mơi giới trong thị trường chứng khốn sơ cấp là </b>

Pháp nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khốn trên thị trường Pháp nhân, vai trị bảo lãnh phát hành chứng khoán

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Pháp nhân và thể nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khoán trên thị trường Pháp nhân và thể nhân, vai trò bảo lãnh phát hành chứng khoán

<b>15. Đâu là kênh chuyển giao vốn giữa người cung vốn sang cầu vốn qua thị trường tài chính và trung gian tài chính </b>

NHTM mua chứng khốn và sử dụng vốn đó để cho vay NHTM bán chứng khốn và sử dụng vốn đó để cho vay NHTM mua chứng khốn và sử dụng vốn đó để vay

<b>16. Trái phiếu đầu tư cơng trình là hàng hóa trên thị trường </b>

hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận

Huy động vốn tiền gửi có trách nhiệm hồn trả thực hiện nghĩa vụ đối với NSNN

góp phần giải quyết các vấn đề xã hội

<b>18. Cấu trúc rủi ro của lãi suất được hiểu là </b>

Những khoản vay khác kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau Những khoản vay cùng kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau Những khoản vay khác kỳ hạn có lãi suất khác nhau

Những khoản vay cùng kỳ hạn có lãi suất khác nhau

<b>19. Khối tiền cơ sở có cấu tạo gồm: </b>

Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ bắt buộc của NHTM Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ dư thừa của NHTM Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ của NHTM

Tiền mặt trong lưu thông, tiền chuyển khoản

<b>20. Đặc điểm của quỹ tiền tệ là </b>

Thể hiện tính trừu tượng Thể hiện tính sở hữu

Nhằm mục tiêu lợi nhuận Không vận động thường xuyên

<b>21. Tiền giấy và tiền chuyển khoản có sự giống nhau về </b>

Chi phí lưu thơng

Hình thức biểu hiện và độ an toàn trong sử dụng Chức năng của tiền tệ

Chủ thể cung ứng

<b>22. Sắp xếp tính an toàn giảm dần, câu nào sau đây đúng? </b>

Ngoại tệ  cổ phiếu thường  tín phiếu kho bạc 6 tháng  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng Ngoại tệ  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  cổ phiếu thường  tín phiếu kho bạc 6 tháng Ngoại tệ  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  tín phiếu kho bạc 6 tháng  cổ phiếu thường Ngoại tệ  tín phiếu kho bạc 6 tháng  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  cổ phiếu thường

<b>23. Ông A mua 2 tỷ VND cổ phiếu công ty Vinamilk từ ông B. Sau khi giao dịch được thực hiện, Vinamilk nhận được bao nhiêu tiền? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tồn bộ nguồn tài chính quốc gia

<b>25. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, MB sẽ giảm xuống khi </b>

Các NHTM rút tiền từ NHTW

NHTW mở rộng cho vay chiết khấu với các NHTM NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng

<b>26. NHTM phát hành giấy tờ có giá nào để huy động vốn trên thị trường nợ </b>

Kỳ phiếu thương mại Kỳ phiếu ngân hàng

<b>29. Tài sản nào có phí rủi ro trong lãi suất cao nhất </b>

Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Ba Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Baa Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm A

Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm Aa

<b>30. Mối quan hệ giữa thị trường tài chính và trung gian tài chính thể hiện </b>

Doanh nghiệp sxkd phát hành cổ phiếu trên TTTC Trung gian tài chính mua chứng khoán trên TTTC Nhà nước phát hành trái phiếu trên TTTC

Dân cư đầu tư chứng khoán trên TTTC

<b>31. Khi NHTW bán MMF trên nghiệp vụ thị trường mở, điều nào sẽ đúng sau đây trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi </b>

MB tăng, MS tăng MB giảm, MS giảm MB giảm, MS tăng MB tăng, MS giảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>32. Hối phiếu, trái phiếu đầu tư cơng trình, tín phiếu, hàng hóa được mua bán trên thị trường vốn là: </b>

Hối phiếu

Trái phiếu đầu tư cơng trình Tín phiếu

Trái phiếu đầu tư cơng trình, hối phiếu

<b>33. Hệ số mở rộng tiền gửi giản đơn của NHTM: </b>

<b>35. Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ, công ty bảo hiểm là: </b>

trung gian đầu tư

trung gian tiết kiệm theo hợp đồng trung gian tín dụng

trung gian thanh tốn

trung gian tín dụng và trung gian thanh tốn

<b>36. Đặc điểm mang tính hồn trả gắn với tổ chức nào </b>

<b>38. Thị trường tiền tệ bao gồm </b>

Thị trường tín dụng thuê mua tài chính Thị trường liên ngân hàng

Thị trường cho vay trung và dài hạn trực tiếp Thị trường ngoại hối

<b>39. Đâu là tài sản phái sinh? </b>

Hợp đồng mua lại Cổ phiếu thường Trái phiếu

Tín phiếu kho bạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Được chia tài sản khi công ty phá sản Được bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị

Được bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

<b>42. Giấy bạc ngân hàng thực chất là </b>

Là 1 loại tín tệ

Tiền được làm bằng giấy

Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra

<b>43. Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền là </b>

Lãi suất danh nghĩa Lãi suất thực tế Lãi suất trần Lãi suất sàn

<b>44. Chức năng cơ bản của thị trường chứng khốn là </b>

Cung cấp thơng tin các doanh nghiệp

Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư Dự báo "sức khỏe" của nền kinh tế

Định giá doanh nghiệp

<b>45. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây </b>

Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ

Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên

Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên

<b>46. Kênh phát hành tiền của NHTW là: </b>

NHTW mua MMF trên thị trường tiền tệ NHTW bán MMF trên thị trường tiền tệ

NHTW nhận tiền gửi của NHTM và các tổ chức tín dụng NHTW cho vay với hộ gia đình

<b>47. Thị trường chứng khốn trên thực tế chính là </b>

Sở giao dịch chứng khoán

Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn Tất cả những nơi mua bán chứng khoán

Tất cả những nơi mua bán cổ phiếu và trái phiếu

<b>48. Kỳ phiếu thương mại do... phát hành </b>

Doanh nghiệp mua chịu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Doanh nghiệp bán chịu Chính phủ

Cả doanh nghiệp bán chịu và doanh nghiệp mua chịu

<b>49. Chủ thể cầu vốn trên thị trường tài chính là </b>

Các tác nhân

Người phát hành ra chứng khoán

Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp danh)

Chính phủ, chính quyền địa phương; NHTM; Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp danh)

<b>50. Chu kỳ kinh doanh đảo ngược là đặc điểm hoạt động của tổ chức nào </b>

công ty bảo hiểm NHTM

cơng ty tài chính ngân hàng đầu tư

<b>51. Các cơng cụ tài chính bao gồm </b>

Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi

Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng Các phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt

<b>52. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi người dân mang tiền đến gửi tiết kiệm (gửi có kỳ hạn) tại NHTM khối tiền M2 </b>

Giảm Tăng

Không thay đổi

Ms không đổi, tiền chuyển khoản tăng , M1 giảm

<b>53. Hoạt động mang tính chất bắt buộc của NHTM là: </b>

Ký quỹ tại NHTM khác

Trích tiền giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá tại quỹ của NHTM đó Nhận tiền gửi của khách hàng

Đầu tư vào trái phiếu chính phủ

<b>54. Rủi ro mất vốn của NHTM là </b>

Khách hàng gửi tiền tại NHTM khơng có khả năng hồn trả cho NHTM đó Khách hàng vay tiền tại NHTM khơng có khả năng hồn trả cho NHTM đó NHTM đó khơng có khả năng hồn trả cho khách hàng vay tiền

NHTM đó khơng có khả năng hồn trả cho khách hàng gửi tiền

<b>55. Vai trị nào sau đây khơng phải vai trị của công ty bảo hiểm </b>

Cung ứng vốn cho nền kinh tế

góp phần ổn định sản xuất trước rủi ro góp phần thiết lập hệ thống an tồn xã hội cho thuê tài chính

<b>56. Tại sao lại nói cơng ty tài chính là tổ chức tín dụng phi ngân hàng? </b>

Do không được cho vay ngắn hạn và khơng có chức năng trung gian tín dụng Do khơng được cho vay ngắn hạn và khơng có chức năng trung gian thanh toán

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Do khơng được vay ngắn hạn và khơng có chức năng trung gian tín dụng

Do khơng được vay trong ngắn hạn và khơng có chức năng trung gian thanh tốn

<b>57. Chứng khoán là... cho người mua, là ... đối với các chủ thể phát hành ra chúng </b>

Tài sản, khoản nợ khoản nợ, tài sản

Có thể chuyển đổi thành tiền, không thể chuyển đổi thành tiền Khơng thể chuyển đổi thành tiền, có thể chuyển đổi thành tiền

<b>58. Tiền dấu hiệu giá trị là </b>

Tiền có giá trị nội tại tương ứng giá trị danh nghĩa

Tiền có giá trị nội tại nhỏ hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa Tiền vàng, tiền giấy, tiền chuyển khoản

Tiền có giá trị nội tại lớn hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa

<b>59. Phiếu nợ chuyển đổi là </b>

Cổ phiếu phổ thông Trái phiếu doanh nghiệp

Trái phiếu doanh nghiệp có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thơng

Trái phiếu chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào Không phải các loại giấy tờ có giá trên

<b>60. Ktra hoạt động tài chính của các TGTC diễn ra: trước, trong và sau khi các HĐTC diễn ra 61. Khả năng mở rộng tiền gửi của NHTM phụ thuộc vào: khả năng cung cấp tín dụng của NHTM </b>

và tập quán thanh toán trong nền kinh tế.

<b>62. Thời hạn của tín dụng ngân hàng là đa dạng vì: </b>

A NH có mqh với nhiều chủ thế

B NH có thể huy động được khối lượng vốn lớn

C NH cho vay tùy theo thời hạn nguồn vốn nhàn rỗi đã huy động D NH có nhiều chi nhánh

<b>63. Vai trò của bảo hiểm trong nền KT: </b>

1. Thiết lập hệ thống an toàn XH và thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa tổn thất 2. Góp phần ổn định đời sống, sản xuất trước những rủi ro bất ngờ

3. góp phần cung ứng vốn cho pt KTXH (đặc trưng của TGTC: NHTM)

4. cung cấp cho KH các dịch vụ thanh toán tiện lợi (đặc trưng của TGTC: NHTM) A chỉ 1 đúng B 12 đúng C 123 đúng D 1234 đúng

<b>64. Với số tiền gửi ban đầu 50 triệu đồng, NHTM có thể tạo ra số tiền gửi khơng kỳ hạn là bao nhiêu nếu rd = 5% (giả định NH sử dụng toàn bộ số tiền huy động được sau khi trích lập quỹ dự trữ </b>

bắt buộc đều cho vay và toàn bộ số tiền KH vay được đều gửi vào tài khoản NH) A tăng lên 10 lần B tăng lên 15 lần C tăng lên 20 lần D tăng lên 25 lần

<b>65. Biểu hiện của lạm phát: </b>

A Giấy bạc NH được lưu thông với tỉ lệ cao B Giá cả HHDV tăng liên tục và kéo dài C Giá HH tiêu dùng tăng

D Giá vàng và ngoại tệ tăng mạnh

<b>66. Lạm phát chi phí đẩy là vì: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

A NSLĐ tăng nhanh so với mức tăng lương B Mức đầu tư XH giảm, cơ cấu dàn trải

C NHTW mở rộng tái chiết khấu (làm tăng cung tiền) D Giá nguyên liệu đầu vào tăng

<b>20. Đặc điểm của chứng chỉ ngân hàng? * </b>

A chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn B chứng khoán nợ, kỳ hạn dài C chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn D chứng khoán vốn, kỳ hạn dài

<b>35. Tín phiếu ngân hàng có đặc điểm nào? * </b>

A NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông trong hệ thống ngân hàng B NHTM phát hành cho khách hàng

C NHTM phát hành dàng riêng cho các NHTM khác

D NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông rộng rãi trong nền kinh tế 24. Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi? *

A Chứng khốn vốn, cổ tức khơng cố định, kỳ hạn dài

B Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, kỳ hạn khơgn xác định

C Chứng khốn vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết

D Chứng khốn vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết, kỳ hạn ngắn

<b>25. Thị trường tiền tệ là? * </b>

A Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao

B Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tính lỏng thấp

C Thị trường mua bán các chứng khoán với các kỳ hạn khác nhau

D Thị trường dành riêng cho việc mua bán ngoại tệ

<b>23. Đặc điểm của trái phiếu? * </b>

A Chứng khốn nợ, rủi ro cao, có quyền biểu quyết B Chứng khoán nợ, rủi ro thấp, kỳ hạn ngắn C Chứng khốn nợ, kỳ hạn dài, ko có quyền biểu quyết D Chứng khoán vốn, kỳ hạn dài, rủi ro cao

<b>33. Hàng hóa nào được giao dịch trên thị trường tiền tệ? * </b>

A Tín phiếu kho bạc B Cổ phiếu ưu đãi C Cổ phiếu thường D Trái phiếu

<b>8. Lãi suất thực có nghĩa là? * </b>

A Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế B Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

C Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát D Khơng có đáp án đúng

<b>18. Phát biểu nào sau đây là sai? * </b>

A Quy mơ vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ

B Thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng

C Lãi suất trong quan hệ tín dụng được ẩn trong bán hàng hóa

D Chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại

B Thị trường chứng khốn sơ cấp tạo ra hàng hóa giao dịch trên thị trường chứng khoán thứ cấp

C Thị trường chứng khốn thứ cấp tạo ra tính thanh khoản cho các chứng khoán

D Cả 2 bộ phận của thị trường chứng khoán đều hoạt động liên tục

<b>28. Cấu trúc của thị trường tiền tệ bao gồm? * </b>

A Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần

B Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường ngoại hối, thị trường liên ngân hàng

C Thị trường tín dụng thuê mua

D Thị trường chứng khoán dài hạn

<b>37. Chọn mệnh đề sai? * </b>

A Người phát hành hoạt động trên thị trường chứng khoán sơ cấp đê rhuy động vốn B Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp là người cung ứng vốn

C Người mơi giới trên thị trường chứng khốn sơ cấp có thể là pháp nhân hoặc thể nhân D Các trung gian tài chính có thể các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp

<b>15. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay ngắn hạn của … đối với… dưới hình thức… </b>

A NHTM, khách hàng, ký hợp đồng vay nợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

B NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá đến hạn thanh tốn

C NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán

D NHTM, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá

<b>14. Khi rủi ro vỡ nợ càng… thì lãi suất khoản vay càng…? * </b>

<b>5. Chức năng .... của tín dụng góp phần kết nối cung và cầu vốn trong nền kinh tế? * </b>

A tập trung vốn B phân phối vốn

C kiểm tra D tập trung và phân phối vốn

<b>19. Đặc điểm của tín phiếu kho bạc? * </b>

A chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp B chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp

C chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro cao D chứng khoán nợ, kỳ hạn dài, rủi ro thấp

<b>16. Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn là các hình thức dụng được phân loại theo tiêu chí? * </b>

A Đối tượng của tín dụng B Chủ thể của tín dụng

C Thời hạn tín dụng D Mục đích sử dụng vốn tín dụng

<b>38. Chọn mệnh đề đúng? * </b>

A Người mơi giới trên thị trường chứng khốn thứ cấp là người bảo lãnh phát hành chứng khoán B Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán thứ cấp sẽ ung ứng vốn trực tiếp cho người phát hành chứng khoán

C Hoạt động mua đi bán lại chứng khoán trên thị trường thứ cấp giúp tạo ra tính thanh khoản cho chứng khốn và xác định giá chứng khoán

D Thị trường chứng khoán sơ cấp và thứ cấp hoạt động độc lập, khơng có tác động qua lại

<b>12. Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? * </b>

A Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng, rủi ro, quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi B Nhu cầu và thời hạn vay vốn của ngân hàng

C Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng

D Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi

<b>31. Chọn mệnh đề đúng? * </b>

A Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi giống nhau ở các đặc điểm về tính chất kỳ hạn, cổ tức, quyền lợi

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

B Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi khác nhau ở các đặc điểm về cổ tức và quyền lợi

C Cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu giống nhau ở các đặc điểm về tính chất và kỳ hạn

D Cổ phiếu và trái phiếu giống nhau ở đặc điểm về kỳ hạn

<b>34. Hàng hóa nào giao dịch trên thị trường vốn? * </b>

<b>30. Chọn mệnh đề sai? </b>

A Thị trường chứng khoán sơ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền kinh tế

B Thị trường chứng khoán thứ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền kinh tế

C Người mơi giới trên thị trường chứng khốn sơ cấp là pháp nhân đóng vai trị người bảo lãnh phát hành chứng khốn

D Người mơi giới trên thị trường chứng khoán thứ cấp là pháp nhân hoặc thứ nhân đóng vai trị là trung gian giữa người mua và người bán chứng khoán

<b>29. Theo tiêu chí tính lỏng của các tài sản tài chính, thị trường tài chính bao gồm? * </b>

A Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần B Thị trường chính thức và thị trường khơng chính thức

C Thị trường tiền tệ và thị trường vốn D Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

<b>7. Giả sử các yếu tố khác không đổi, rủi ro của khoản vay tăng lên làm cho cung vốnvay… và đường cung vốn dịch sang… * </b>

A tăng, phải B tăng, trái C giảm, phải D giảm, trái

<b>11. Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi bội chi ngân sách nhà nước tăng lên thì cầu vốn vay sẽ? </b>

A tăng lên B giảm xuống C không thay đổi D Đáp án khác

<b>10. Giả định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của các cơ hội đầu tư tăng lên thì cầu tín dụng...? * </b>

A giảm xuống B tăng lên C không thay đổi D Đáp án khác

<b>2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? * </b>

A Th tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa cơng ty tài chính và ngân hàng thương mại

B Th tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa cơng ty tài chính và doanh nghiệp

C Th tài chính là hình thức tín dụng ngắn hạn

D Th tài chính là hình thức tín dụng có phạm vi rất rộng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>26. Thị trường vốn là? * </b>

A Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao

B Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tính lỏng thấp

C Thị trường mua bán các loại ngoại tệ

D Thị trường giao dịch thương phiếu

<b>1. Tín dụng thương mại có đặc điểm? * </b>

C Chỉ dành cho các doanh nghiệp D Phạm vi rộng

<b>6. Nếu chức năng này của tín dụng được thực hiện tốt sẽ hạn chế nợ xấu của hệ thốngngân hàng? * </b>

A Tập trung vốn B Phân phối vốn C Kiếm tra D Đáp án khác

<b>27. Thị trường vốn bao gồm? * </b>

A Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu B Thị trường ngoại hối và thị trường mở

C Thị trường liên ngân hàng

D Thị trường tín dụng thuê mua và thị trường thương phiếu

<b>13. Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát giảm xuống thì lợi ích của những người tiết kiệm sẽ? </b>

A tăng lên B giảm xuống C không thay đổi D Đáp án khác

<b>22. Đặc điểm của cổ phiếu thường? * </b>

A Chứng khoán vốn, rủi ro thấp, có quyền biểu quyết

B Chứng khốn nợ, rủi ro cao

C Chứng khốn vốn, rủi ro cao, khơng có quyền biểu quyết

D Chứng khoán vốn, rủi ro cao, kỳ hạn không xác định

<b>21. Kỳ phiếu ngân hàng khác tín phiếu ngân hàng ở những đặc điểm nào? * </b>

A Chủ thể phát hành, chủ thể mua B Giá trị, Mục đích phát hành C Phạm vi lưu thông D Tất cả các đáp án

<b>9. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì cung vốn vay..., cầu vốn vay... * </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

A tăng, giảm B tăng, tăng C giảm, giảm D giảm, tăng

<b>32. Chọn mệnh đề sai? * </b>

A Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có tính chất của chứng khốn vốn

B Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có lợi tức khơng cố định, không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

C Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều khơng có quyền biểu quyết

D Cơng ty cổ phần có thể phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi để huy động vốn

<b>17. Cơ sở pháp lý xác định quan hệ vay mượn trong tín dụng thương mại là? * </b>

A Hợp đồng mua bán B Thương phiếu

C Hợp đồng vay vốn D Tín phiếu doanh nghiệp

<b>PHẦN 3: </b>

<b>NHTƯ TĂNG LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU KHI NÀO? * </b>

Khi NHTƯ muốn tạo thêm công ăn việc làm cho nền kinh tế Khi NHTƯ muốn ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát

Khi NSNN có bội chi

Khi NHTƯ muốn thúc đẩy tái sản xuất

<b>PHÁT BIỂU NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ ĐÚNG? * </b>

Trái phiếu doanh nghiệp đem lại quyền quản lý tổ chức phát hành cho người sở hữu

Tín dụng ngân hàng chỉ có một loại thời hạn duy nhất

Kỳ phiếu ngân hànlãig là công cụ được mua bán trên thị trường tiền tệ

Tín dụng thương mại có thời hạn đa dạng

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng? * </b>

Khoản tín dụng có thời hạn dài hơn thì lãi suất sẽ cao hơn

Khoản tín dụng có rủi ro thấp hơn thì lãi suất cao hơn

Khoản tín dụng có rủi ro cao hơn thì lãi suất thấp hơn

Khoản tín dụng có thời hạn dài hơn thì lãi suất sẽ thấp hơn

<b>CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI KHƠNG ĐEM LẠI QUYỀN LỢI GÌ CHO NGƯỜI SỞ HỮU? * </b>

Quyền nhận cổ tức cố định Quyền sở hữu công ty cổ phần

Quyền bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị Quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>TIỀN GỬI THANH TOÁN CỦA NHTM SẼ ĐƯỢC MỞ RỘNG KHI NÀO? * </b>

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc không đổi, tỷ lệ dự trữ vượt mức tăng

Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi thanh toán tăng

Tỷ lệ dự trữ vượt mức giảm

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng

<b>CHỨC NĂNG NÀO KHÔNG THUỘC VỀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH? * </b>

Hình thành các phương thức thanh toán cho nền kinh tế Tổ chức luân chuyển các nguồn tài chính

Tổ chức sản xuất và lưu thơng hàng hố dịch vụ

Hình thành các phương thức xử lý rủi ro tài chính

<b>NGƯỜI MUA TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG LÀ: * </b>

Ngân hàng thương mại Chính phủ

<b>LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU LÀ: * </b>

Lãi suất huy động ngắn hạn của NHTM Lãi suất cho vay ngắn hạn của NHTW

Lãi suất cho vay ngắn hạn giữa các NHTM Lãi suất cho vay ngắn hạn của NHTM

<b>CHỨC NĂNG TG THANH TOÁN CỦA NHTM ĐƯỢC THỂ HIỆN NHƯ THẾ NÀO? * </b>

Mở và quản lý các tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng

Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng

Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hàng Đi vay và cho vay

<b>ƯU ĐIỂM CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ GÌ? * </b>

Thời hạn tín dụng đa dạng Thúc đẩy tái sản xuất xã hội

<b>ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU LÀ GÌ? * </b>

Cùng mang lại lợi tức cố định Cùng có thời hạn ngắn

Cùng là công cụ huy động vốn cho doanh nghiệp Cùng có quyền sở hữu tổ chức phát hành

<b>MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG LÀ GÌ? * </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

NHTM huy động vốn tiền gửi NHTU vay nợ Giảm dự trữ của NHTM để kiềm chế lạm phát Chính phủ vay nợ

<b>HOẠT ĐỘNG MUA BÁN NGOẠI TỆ ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG NÀO? * </b>

Thị trường tiền tệ Thị trường vốn

Thị trường tín dụng thuê mua Thị trường tín dụng ngắn hạn

<b>ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA TRÁI PHIẾU VÀ CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI LÀ GÌ? * </b>

Cùng có quyền kiểm tra sổ sách của cơng ty cổ phần Cùng có quyền bỏ phiếu bầu HĐQT

Cùng có thời hạn khơng xác định Cùng có lợi tức cố định

<b>HOẠT ĐỘNG NÀO DIỄN RA TRÊN THỊ TRƯỜNG VỐN? * </b>

Phát hành và mua bán chứng khoán Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn

Cho vay dài hạn Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn

<b>MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG LÀ GÌ? * </b>

NHTM phát hành để cho vay NHTM phát hành để huy động vốn NHTM phát hành để huy động vốn góp cổ phần NHTM phát hành để đầu tư

<b>NẾU XUẤT HIỆN NGUY CƠ KHỦNG HOẢNG NGÂN HÀNG THÌ VIỆC TẠO TIỀN CỦA NHTM SẼ BỊ ẢNH HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO? * </b>

Giảm đi vì biến số C/D sẽ giảm Giảm đi vì biến số C/D sẽ tăng

Khơng bị ảnh hưởng gì Chấm dứt ln ở đó

<b>LÃI SUẤT TÍN DỤNG CĨ PHẢI LÀ CƠNG CỤ ỔN ĐỊNH TIỀN TỆ KHƠNG? * </b>

Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu thơng

Khơng, vì lãi suất tín dụng chỉ liên quan đến hoạt động tín dụng

Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi việc phát hành tiền của NHTU

Khơng, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trư của NHTM chứ không tác động đến lượng tiền trong lưu thơng

<b>ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC SO VỚI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ: * </b>

Lãi suất được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường

Phục vụ cho chính sách của Nhà nước Đối tượng tín dụng là tài sản

Là hình thức tín dụng ngắn hạn

</div>

×