Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Phần 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ: </b>
<b>1. Giới thiệu chung: ... </b>
<b>1.1. V </b>ị trí đị lí, đị<b>a a hình, khí h u ... </b>ậ <b>1.2. Đặc trưng kiến trúc, quy mơ, ch</b>ức năng củ<b>a cơng trình ... </b>
<b>1.3. Số lượng, chủng lo i ạ và đương lượng thiết bị ệ v sinh trong cơng trình ... </b>
<b>1.4. Tiêu chu</b>ẩn dùng nướ<b>c cho cơng trình ... </b>
<b>1.5. H ệ thống c</b>ấp thoát nướ<b>c cung c p cho cơng trình ... </b>ấ
<b>1.5. Sơ đồ khơng gian ... </b>
<b>2. T ổng lưu lượng nước cấp ... 5.1. </b>Quan điể<b>m tính tốn ... </b>
5.2. Lưu lượ<b>ng tính tốn từng tr</b>ục, đoạ<b>n ống ... </b>
<b>5.3. Th y lủ ực từng trục, đoạn ống ... </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>6. Áp lực cần thiết của cơng trình ... 7. Bơm... 8. Trạm khí ép ... </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Phần 3. THỐT NƯỚC: </b>
<b>1. Thiết kế hệ thống thốt nước ... </b>
<b>1.1. Nguyên lý thoát nước ... </b>
<b>1.2. Phương án thốt nước ... </b>
<b>1.3. Tính tốn thiết k ... </b>ế <b>2. Thủy l c h</b>ự <b>ệ thống thoát nước ... </b>
<b>2.1. H ệ thống thoát nước thải đen ... </b>
<b>2.2. H ệ thống thoát nước thải xám ... </b>
<b>3. Ống thông hơi ... </b>
<b>4. B ể tự hoại ... </b>
<b>5. H ệ thống thoát nước mưa ... Phần 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Khách s n-nhà hàng Huy Hoàng nạ ằm ở thôn Xuân D c 1, xã Xuân Ninh, huyụ ện Quảng Ninh , t nh ỉ Quảng Bình. M t ti n c a cơng trình giáp vặ ề ủ ới tuyế đường n Nam Long Mỹ Trung, ba m t còn l i giáp v i nhà dân. ặ ạ ớ
- Địa hình:
Khá bằng ph ng, khơng nẳ ằm ở vùng đồi núi. - Khí hậu :
Do cơng trình nằm ở ỉ t nh Qu ng Bình nên có khí h u nhiả ậ ệt đới gió mùa g m 2 ồ mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau, mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8. Nhiệt độ trung bình hằng năm từ 24-25℃.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>1.2. Đặc trưng kiến trúc, quy mơ, ch</b>ức năng củ<b>a cơng trình: </b>
- Khách s n-nhà hàng Huy Hoàng là m t ki n trúc ki u tích h p: nhà hàng ạ ộ ế ể ợ + khách s n + karaokeạ <b> vớ ố</b>i l i ki n tế rúc đơn giản, phù h p v i nhu c u kinh ợ ớ ầ doanh.
- Cơng trình được xây d ng v i di n tích xây d ng là 1020 mự ớ ệ ự <small> 2</small> ,trong đó diện tích xây d ng khách s n là 390 m ,di n tích xây d ng nhà hàng 630 mự ạ <small> 2</small> ệ ự <small> 2</small> , mật độ xây d ng là 61%, sự ố t ng là 4, t ng chi u cao là 17,9m. ầ ổ ề
- Cơng trình phục vụ nhu c u nghầ ỉ dưỡng, ăn uống và gi i trí. ả
<b>1.3. S ố lượng và chủng loại thiết bị ệ v sinh dùng trong cơng trình : </b>
B ng1.1. Th ng kê s ả ố ố lượng, ch ng loủ ại và đương lượng TBVS có trong cơng trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>1.5. H ệ thống cấp thoát nước cung c p cho cơng trình: </b>ấ
- Cơng trình lấy nướ ừ đườc t ng ng cố ấp nước c a Công ty c ph n củ ổ ầ ấp nước Quảng Bình.Cơng su t nhà máy là 45000 m ấ <small> 3</small>/ngày-đêm
- Áp lực nước c p t mấ ừ ạng lướ ấp nưới c c c a nhà máy t i thi u là Hủ ố ể <small> min</small> =15 m và tối đa là H<small> max</small> = 25 m.
- Đường ng cố ấp nước thành ph n m trên trố ằ ục đường Nam Long M Trung ỹ cách mặt tiền cơng trình kho ng d =13 m; chả ọn độ sâu chôn ng 0,5 ố m, =150mm ∅
- Cống thoát nước nằm trên trục đường Nam Long Mỹ Trung, làm bằng bê tông, độ sâu 1m, cách mặt tiền cơng trình khoảng d =13,5 m, ∅ =300 mm.
Phần 2.<b> CẤ</b>P NƯ<b>ỚC: 1. T hiết kế mạng lưới cấp nước:</b>
<b>1.1. Xác định sơ bộ phương pháp cấp nước: </b>
Để xác định sơ bộ phương pháp cấp nước cho cơng trình ta chọn sơ bộ H c<small> ct </small> ủa cơng trình như sau:
- Theo TCVN 33-2006, “ Áp l c t do nh nh t trong mự ự ỏ ấ ạng lướ ấp nước i c sinh ho t cạ ủa khu dân cư, tại điểm lấy nước vào nhà, tính t mừ ặt đất khơng được nh hơn 10 m” ỏ
→ Ở t ng 1 H = 10 m; t ng 2 H = 14 m, c m i tầ <small> ct</small> ầ <small> ct </small> ứ ỗ ầng tăng 4 m( vì chiều cao c a m i tủ ỗ ầng đều thấp hơn 4m và không gi ng nhau nên ta ố chọn chi u cao chung cề ủa các tầng là 4m)
→ Ta suy ra được cơng thức tính H<small> ct</small> như sau: H<small> ct</small> = 10 + 4(n -1) (m) Với n : s t ng c a cơng trình ố ầ ủ
10 m: áp lực nước nhỏ nhất ( theo TCVN 33-2006) 4 m: chi u cao cề ủa mỗi tầng
→ H = 10+ 4(4-1) = 22 m <small> ct</small>
→ H<small> min</small> < H<small> ct</small> <H<small> max</small> là đảm bả không thườo ng xuyên.
Nên không thể chọn phương pháp cấp nước tr c ti p t mự ế ừ ạng lướ ấp nưới c c bên
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Hình 2.1 Sơ đồ trạ m khí ép (Hydropneumatic System)
- Sử dụng khi: Áp su t mấ ạng lướ ấp nước bên ngồi khơng đải c m bảo thường xun hoặc hồn tồn khơng đảm b o mà không th xây dả ể ựng két nước được vì dung tích q l n khơng có l i vớ ợ ề phương diện k t c u, chiế ấ ều cao két nước quá lớn không đảm bảo m quan cho công trình ỹ
• Phụ thuộc vào nguồn điện
• Yêu cầu kỹ thuật cao trong v n hành. ậ - Nguyên tắc làm vi c: ệ
• Giờ thấp điểm: lưu lượng nước sử d ng ítụ → áp suất hệ thống cao → nước vào bình khí ép → P<small> max</small> .
• Giờ cao điểm: nước đi ra khỏi bình b→ ổ sung áp cho hệ thống → Giờ cao điểm nhất bằng P<small> min</small> .
➢ Phương pháp cấp nước 2:
Hình 2.2 Sơ đồ bơm, bể mái, bể ngầm (Booster Pump +Roof Tank + Ground tank System)
- Sử d ng khi: áp lụ ực và lưu lượng cấp nướ ừ ạng lướ ấp nước t m i c c bên ngồi hồn tồn khơng đảm bảo
- Ưu điểm :
• Tính an tồn cấp nước cao
• Áp lực và lưu lượng ln được đảm bảo ở bất kì thời điểm nào • Dự trữ được nước khi có các s c v ự ố ề hư hỏng đường ng hay cúp ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">• Nguy cơ vi khuẩn phát triển nếu nước lưu lại lâu • Phức tạp, t n kém, t n di n tích xây d ng. ố ố ệ ự
<b>1.3. Chọn phương pháp cấp nước t</b>ối ưu: Nguyên tắc ch n cọ ần đảm bảo các yêu c u theo sau: ầ - Sử dụng được lâu dài
- Đảm bảo tính n nh, ổ đị an toàn
- Đáp ứng hoàn toàn nhu c u s d ng c a cơng trình ầ ử ụ ủ - Thiết kế phải phù hợp với t ckế ấu, ki n trúc cế ủa cơng trình - Chi phí lắp đặt phù hợp
Từ nh ng nguyên t c trên, ta ch n ữ ắ ọ phương pháp cấp nướ trạc m khí ép (Hydropneumatic System)
Nước được lấy từ đường ống cấp nước bên ngoài qua đồng hồ đi vào bể chứa nước ngầm qua bơm ới trạm khí ép sau đó t i các thiết b vệ sinh. t ớ ị
<b>1.4. Vạch tuyến hệ thống cấp nước: </b>
➢ Những yêu c u v mầ ề ạng lưới và đường ng cố ấp nước bên trong cơng trình: (Theo TCVN 4513-1988):
- Tổng chi u dài ề đường ng n các thiố đế ết bị ệ sinh là ngắ v n nhất.
- Các ph tùng và thi t bụ ế ị trên đường ng dố ẫn nước phải được đặt ở những nơi dễ sửa ch a và kiữ ểm tra nhất (mục 4.10)
- Hệ thống cấp nước trong cơng trình phải đảm b o ch ng n, ch ng rung cho ả ố ồ ố công trình (mục 4.28)
- Ống đứng: đặt ở góc tường hoặc trong hộp kĩ thuật
- Ống nhánh: đặt trong tường, mỗi ống nhánh không nên ph c vụ ụ quá 5 đơn vị dùng nước.
- Các đường ống chính, ống nhánh, ống phân phối nước dẫn các dụng cụ vệ sinh đều đặt độ dốc từ 0,002 đến 0,005 về phía đường ống đứng hay điểm lấy nước.Tại các đi m thấp nhất của đư ng ống phả ặể ờ i đ t các thi t b xả ế ị nước (mục 4.17)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>1.5. Sơ đồ nguyên lý c</b>ấp nướ<b>c: </b>
Hình 2.3.Sơ đồ nguyên lí cấp nước cho cơng trình.
<b>2. T ổng lưu lượng nước cấp: </b>
- Cơng trình là khách sạn nên lưu lượng tính tốn được xác định theo TCVN
• Q: lưu lượng tính tốn (l/ s)
- Lưu lượng tính tốn: Q = 0,2. . 𝛼 √𝑁 = 0,2.2,5.√39 3,12 = (l/s) - Giả s khi cơng trình có cháy ử
→ Lưu lượng nước chữa cháy đối v i khách s n ớ ạ (Theo m c 9, b ng 14, ụ ả TCVN 2622-1995) : Q<small> cc</small> = 2.2,5= 5 (l/s) ( s h ng cháy là 2) ố ọ
Q = 3,12 + 5 = 8,12 → <small> tt</small> (l/s)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>3. Đồng hồ đo nước: </b>
- Vì phương pháp cấp nước là phương pháp cấp nước trạm khí ép nên chọn đồng h theo phương pháp gián tiếp: ồ
<b>4.1. Dung tích điều hịa: </b>
Theo TCVN 4513-1988, m c 8.17, ta có cơng thụ ức sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- W<small> 1</small>: dung tích nước chữa cháy ( m )
- t : thời gian chữa cháy . Theo mục 9.6-TCVN 33/2006, ch n t = 3h ọ - n<small> cc</small>: số ọng nước chữa cháy ( đố ớ h i v i khách s n n = 2 ) ạ <small> cc</small> - q<small> cc</small> : lượng nước tính cho mỗi họng, q = 2,5 l/s <small> cc</small>
- V<small> BC</small> (m<small> 3</small> ) : dung tích toàn phần của bể chứa nước
nước
- W<small> 1</small> (m<small> 3</small>) : dung tích nước ch a cháy ữ → V <small> BC</small>= 115 + 54 = 169 ( m<small> 3</small> )
<b>4.4. Thiết kế b </b>ể nướ<b>c ngầm:</b>
Theo TCVN 4513-1988,t mừ ục 8.13 đến m c 8.15 và dung tích tồn ph n, ụ ầ chọn bể nước ngầm cho cơng trình như sau:
- Kích thước bể nước ngầm : 9x5x4 = 180 ( m<small> 3</small>) (dài x rộng x cao) - Độ cao mực nước khi bình thường: 2,56 ( m )
- Độ cao nư c nướ ớc khi có cháy: 3,756 ( m ) - Độ cao bảo v : 0,244 ( m ) ệ
- Vật liệu: được xây dựng bằng bê tơng cốt thép
- Bể hình ch ữ nhật, đặt ầm, độ dng ốc đáy bể ớ l n 1,5% v phía h ề ố thu nước. - Vị trí đặt bể:
- Bể chứa được trang bị ống dẫn nước vào, ng dố ẫn nước ra, ng x tràn, ố ả ống xả đáy, lỗ thăm và bậc thang lên xuống cho người bảo trì, thi t bị đo ế mực nước, l thông ỗ hơi.
- Bể được phải ch ng thố ấm.
<b>5. Tính tốn th y lủ ực:5.1. Quan điểm tính toán</b>:
❖ Dựa vào đặc điểm của các khu vệ sinh trong cơng trình mà bố trí các đường ống cấp nước như sau:
- Các tr c E-1, D-1, D-4, B-1, B-3 là các trụ ục ống cấp nước đứng đi qua các hộp kĩ thuật của các t ng. ầ
- 1 khu v sinh ( 1 khu WC) là t h p 2 phòng v sinh c a 2 phòng khác ệ ổ ợ ệ ủ nhau ho c 2 phòng v sinh nam n . ặ ệ ữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Trục ống cấp nước E-1 cấp nước cho 1 khu WC t ng 2 và 1 WC t ng 4 ầ ầ - Trục ống cấp nước D-1 cấp nước cho 1 khu WC phòng ng t ng 3 ủ ầ - Trục ống cấp nước D-4 cấp nước cho 1 khu WC t ng 1, 1 khu WC phòng ầ
ngủ t ng 3 ầ
- Trục ống cấp nước B-1 cấp nước cho 1 khu WC phòng ng t ng 3 ủ ầ - Trục ống câp nước B-3 phân nhánh từ trục B-1 t ng 2 cở ầ ấp nước cho 1
- Theo kinh nghiệm:
D<small> kn</small> = (0,4 0,5)÷ 𝑄<sub>𝑡𝑡</sub><sup>0,42</sup> trong đó: Q là lưu lượ<small> tt</small> ng tính tốn qua ống → Chọn được đường kính ng h p lí ố ợ ∅ > D và D theo quy cách ng <small> kn kt</small> ố Bình Minh thương mại
→ Tra ra được đường kính ngồi OD, chi u dày thành t ề → Đường kính trong ID= OD -2t
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- Do ch n ọ ống PVC Bình Minh thương mại nên ống nước là ng nh a d o ố ự ẻ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">→Thỏa mãn điều kiện tương ứng giữa đường kính ống và vận tốc kinh tế trung bình theo b ng sau (tham kh o giáo trình Mả ả ạng lưới cấp thốt nước - ĐHSPKT):
Vậy áp lực cần thiết của cơng trình là H<small> ct max</small> 21.424 = > H<small> min MLCNBN</small> =15 m Nên không c p c p ấ ấ đủ áp lực nước cho cơng trình lúc cáo điểm
</div>