Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo bài tập lớn quản lý thu thuế của thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘIKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>

<b>---BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN</b>

<b>MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆUNHÓM 16</b>

<b>ĐỀ TÀI</b>

<b>Quản lý thu thuế của thành phố Hà Nội</b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: TS. Lương Cao ĐôngSinh viên thực hiện: Dương Thị Thương – 2210A06</b>

<b>Ngơ Chí Tình – 2210A02Vũ Văn Toàn – 2210A05</b>

<b>Hà Nội, năm 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b>MỤC LỤC...2</b>

<b>PHÂN CÔNG VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN...3</b>

<b>I: PHÁT BIỂU BÀI TỐN...3</b>

<b>II: MƠ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT...5</b>

1. Xác định các thực thể và các thuộc tính...5

2. Xác định liên kết giữa các thực thể...5

3. Vẽ lược đồ ER...6

<b>III: MƠ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ...7</b>

1. Áp dụng các quy tắc chuyển đổi:...7

2. Cơ sở dữ liệu cuối cùng:...7

<b>IV: CÁC RÀNG BUỘC CỦA BÀI TỐN...8</b>

<b>V: CHUẨN HĨA CƠ SỞ DỮ LIỆU...11</b>

<b>VI: XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC MÔ TẢ BÀI TOÁN...13</b>

<b>VII: KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU BÀI TỐN...18</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHÂN CƠNG VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN</b>

Dương Thị Thương thuongryu@gmail .com

01. Phát biểu bài toán 04. Xác định các ràng buộc của bài toán 05. Chuẩn hóa cơ sở

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I: PHÁT BIỂU BÀI TỐN</b>

• Theo khảo sát, một cơ quan thu thuế có địa chỉ tại ngõ 6, phố Bùi Huy Bích, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội. Cơ quan thuế nên có các loại THUẾ, mỗi loại thuế gồm các thông tin: mã thuế, tên loại thuế, thuế suất(%). Mỗi lọai thuế chỉ có một mã thuế duy nhất.

• Trong cơ quan thu thuế có nhiều PHỊNG khác nhau, mỗi phịng gồm các thơng tin: mã phịng, tên phịng, trưởng phịng. Mỗi phịng chỉ có duy nhất một mã phịng, mỗi phịng có thể có nhiều nhân viên. Trưởng phòng phải là nhân viên của cơ quan thu thuế.

• Thuế được thu bởi nhiều NHÂN VIÊN khác nhau, mỗi nhân viên gồm các thông tin: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, số điện thoại, HSL, lương. Mỗi nhân viên chỉ có duy nhất một mã nhân viên và khác với những nhân viên khác, mỗi nhân viên có thể có nhiều số điện thoại và lương = HSL*2000000. Mỗi nhân viên chỉ thuộc một phịng nhưng một phịng có thể có nhiều nhân viên.

• DOANH NGHIỆP phải nộp thuế gồm các thơng tin: mã doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, địa chỉ, số điện thoại, tên ngành kinh doanh. Mỗi doanh nghiệp có thể nhiều số điện thoại và nhiều ngành kinh doanh. • Mỗi doanh nghiệp phải nộp thuế sẽ có HĨA ĐƠN THUẾ tương ứng, hóa đơn phải có ngày lập cụ thể và phải xác định nhân viên lập hóa đơn. Trong mỗi hóa đơn cần xác định rõ các loại thuế và doanh thu của doanh nghiệp, mã doanh nghiệp và tổng tiền thuế cần nộp. Mỗi hóa đơn được xác định bởi mã hóa đơn. Mỗi doanh nghiệp có thể phải nộp nhiều loại thuế, mỗi nhân viên có thể lập nhiều hóa đơn, trong một hóa đơn chứa nhiều loại thuế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>II: MƠ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT1. Xác định các thực thể và các thuộc tính. </b>

Theo bài tốn, ta xác định được các kiểu thực thể:

* NHANVIEN: maNV, ngaySinh, dienThoaiNV, gioiTinh, HSL, Luong. - maNV: Thuộc tính khóa.

- dienThoaiNV: Thuộc tính đa trị. - Luong: thuộc tính suy dẫn. * THUE: maThue, tenThue, thueSuat.

- maThue: Thuộc tính khóa.

* PHONG: maPhong, tenPhong, truongPhong. - maPhong: Thuộc tính khóa.

*DOANHNGHIEP: maDN, doanhThu, diaChi, dienThoaiDN, tenNganhKD.

- maDN: Thuộc tính khóa.

- dienThoaiDN, tenNganhKD: thuộc tính đa trị

* HOADONTHUE: maHD, ngayLapHD, maDN, tongTien. - maHD: Thuộc tính khóa.

- tongTien: Thuộc tính suy dẫn.

<b>2. Xác định liên kết giữa các thực thể</b>

- Nhân viên lập hóa đơn thuế: một nhân viên có thể thiết lập nhiều hóa

<b>đơn thuế nhưng một hóa đơn thuế chỉ được lập bởi một nhân viên. </b>

<b>→ NHANVIEN – lập – HOADONTHUE (1 – n)</b>

- Phòng quản lý nhân viên: một phịng có thể qn lý nhiều nhân viên nhưng một nhân viên chỉ được quản lý bởi một phòng.

<b>→ PHONG – quản lí – NHANVIEN (1 – n)</b>

- Doanh nghiệp nộp thuế: một doanh nghiệp có thể nộp nhiều loại thuế và một loại thuế có thể được nộp bởi nhiều doanh nghiệp.

<b>→ DOANHNGHIEP – nộp – THUE (m – n)</b>

- Hố đơn thuế chứa thuế: một hóa đơn có thể chứa nhiều loại thuế và một thuế có thể được chứa bởi nhiều hóa đơn.

<b>→ HOADONTHUE – chứa – THUE (m – n)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3. Vẽ lược đồ ER</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>III: MƠ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ1. Áp dụng các quy tắc chuyển đổi:</b>

* Chuyển kiểu thực thể mạnh:

- (1) NHANVIEN (maNV, gioiTinh, ngaySinh, HSL) - (2) THUE (maThue, tenThue, thueSuat)

- (3) PHONG (maPhong, tenPhong, truongPhong) - (4) DOANHNGHIEP (maDN, diaChi, doanhThu) - (5) HOADONTHUE (maHD, ngayLapHD, maDN) * Chuyển thuộc tính đa trị:

- (6) SDT_DN (maDN, dien T hoaiDN ) - (7) SDT_NV (maNV, dienThoaiNV) - (8) TNKD_DN (maDN, tenNganhKD)

* Chuyển kiểu thực thể yếu: khơng có kiểu thực thể yếu. * Chuyển liên kết quan hệ 1 – 1: khơng có

* Chuyển liên kết quan hệ 1 – n:

- (1’) NHANVIEN (maNV, gioiTinh, ngaySinh, HSL, maPhong) - (5’) HOADONTHUE (ma HD , ngayLapHD, maDN, maNV) * Chuyển liên kết quan hệ m – n:

- (9) THUE_HDT (maThue, maHD) - (10) DN_THUE (maDN,maThue) * Chuyển liên kết có bậc > 2: khơng có

<b>2. Cơ sở dữ liệu cuối cùng:</b>

- (1’) NHANVIEN (maNV, maPhong, tenNV, gioiTinh, ngaySinh, HSL) - (2) THUE (maThue, tenThue, thueSuat)

- (3) PHONG (maPhong, tenPhong, truongPhong) - (4) DOANHNGHIEP (maDN, tenDN, diaChi, doanhThu) - (5’) HOADONTHUE (ma HD , maNV, maDN, ngayLapHD) - (6) SDT_DN (maDN, dien T hoaiDN )

- (7) SDT_NV (maNV, dienThoaiNV) - (8) TNKD_DN (maDN, tenNganhKD) - (9) THUE_HDT (maThue, maHD) - (10) DN_THUE (maDN, maThue)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>IV: CÁC RÀNG BUỘC CỦA BÀI TOÁN1. Ràng buộc 1: Ràng buộc miền giá trị</b>

Ràng buộc: “Mỗi thuế phải có thuế suất lớn hơn 0”

<b>2. Ràng buộc 2: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Mỗi nhân viên có một mã nhân viên duy nhất”.

<b>3. Ràng buộc 3: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Mỗi thuế có một mã thuế duy nhất”. - Bối cảnh: THUE

- Nội dung:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+Tự nhiên: Mỗi thuế có một mã thuế duy nhất.

+ Hình thức: t1, t2 <small>∈</small> THUE: t1 ≠ t2 t1.maThue ≠ t2.maThue - Bảng tầm ảnh hưởng:

<b>4. Ràng buộc 4: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Mỗi phịng có một mã phòng duy nhất”.

<b>5. Ràng buộc 5: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Mỗi doanh nghiệp có một mã doanh nghiệp duy nhất”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>6. Ràng buộc 6: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Mỗi hóa đơn thuế có một mã hóa đơn thuế duy nhất”.

<b>7. Ràng buộc 7: Ràng buộc liên bộ</b>

Ràng buộc: “Các nhân viên có cùng hệ số lương thì cùng mức lương”

<b>NHANVIEN</b> +(HSL, Luong) - +(HSL, Luong)

<b>8. Ràng buộc 8: Ràng buộc giá trị thuộc tính theo thời gian</b>

Ràng buộc: “Lương của nhân viên chỉ tăng chứ không giảm” - Bối cảnh: NHANVIEN

- Nội dung:

+ Tự nhiên: Lương của nhân viên chỉ tăng chứ không giảm + Hình thức: nv <small>∈</small> NHANVIEN, nv.Luong(Cũ) ≤ nv.Luong(Mới) - Bảng tầm ảnh hưởng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>NHANVIEN</b> - - +( Luong)

<b>9. Ràng buộc 9: Ràng buộc tham chiếu</b>

Ràng buộc: “Mỗi trưởng phòng là một nhân viên của cơ quan thu thuế” - Bối cảnh: NHANVIEN, PHONG

- Nội dung:

+ Tự nhiên: Mỗi trưởng phòng là một nhân viên của cơ quan thu thuế + Hình thức: p <small>∈</small> PHONG, nv <small>∈</small> NHANVIEN: nv.maNV = p.truongPhong

- Bảng tầm ảnh hưởng:

<b>PHONG</b> +(truongPhong) - +(truongPhong)

<b>10. Ràng buộc 10: Ràng buộc liên bộ – liên quan hệ</b>

Ràng buộc: “Mỗi hóa đơn thuế phải có ít nhất một loại thuế” - Bối cảnh: HOADONTHUE, THUE_HDT

- Nội dung:

+ Tự nhiên: Mỗi hóa đơn thuế phải có ít nhất một loại thuế

+ Hình thức: hd <small>∈</small> HOADONTHUE, a <small>∈</small> THUE_HDT: hd.maHD =

<b>V: CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>

- (1’) NHANVIEN (maNV, maPhong, tenNV, gioiTinh, ngaySinh, HSL) - (2) THUE (maThue, tenThue, thueSuat)

- (3) PHONG (maPhong, tenPhong, truongPhong) - (4) DOANHNGHIEP (maDN, tenDN, diaChi, doanhThu) - (5’) HOADONTHUE (ma HD , maNV, maDN, ngayLapHD)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1. Xét quan hệ NHANVIEN (maNV, maPhong, tenNV, gioiTinh,</b>

ngaySinh, HSL)

- Tập PTH F = {maNV → maPhong, maNV → tenNV, maNV → gioiTinh, maNV → ngaySinh, maNV → HSL}

- Lược đồ chỉ có một khóa chính: maNV

- Mọi thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa chính Lược đồ đạt chuẩn 3NF.

- Tất cả PTH đều có vế trái là khóa (maNV) Lược đồ đạt chuẩn BCNF.

<b>2. Xét quan hệ THUE (maThue, tenThue, thueSuat)</b>

- Tập PTH F = {maThue → tenThue, maThue → thueSuat} - Lược đồ chỉ có một khóa chính: maThue

- Mọi thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa chính Lược đồ đạt chuẩn 3NF.

- Tất cả PTH đều có vế trái là khóa (maThue) Lược đồ đạt chuẩn BCNF.

<b>3. Xét quan hệ PHONG (maPhong, tenPhong, truongPhong)</b>

- Tập PTH F = {maPhong → tenPhong, maPhong → truongPhong} - Lược đồ chỉ có một khóa chính: maPhong

- Mọi thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa chính Lược đồ đạt chuẩn 3NF.

- Tất cả PTH đều có vế trái là khóa (maPhong) Lược đồ đạt chuẩn BCNF.

<b>4. Xét quan hệ DOANHNGHIEP (maDN, tenDN, diaChi, doanhThu)</b>

- Tập PTH F={maDN → tenDN, maDN → diaChi, maDN → doanhThu} - Lược đồ chỉ có một khóa chính: maDN

- Mọi thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa chính Lược đồ đạt chuẩn 3NF.

- Tất cả PTH đều có vế trái là khóa (maDN) Lược đồ đạt chuẩn BCNF.

<b>5. Xét quan hệ HOADONTHUE (ma</b> HD , maNV, maDN, ngayLapHD) - Tập PTH F = {maHD → maNV, maHD → maDN, maHD →

- Lược đồ chỉ có một khóa chính: maHD

- Mọi thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa chính Lược đồ đạt chuẩn 3NF.

- Tất cả PTH đều có vế trái là khóa (maHD) Lược đồ đạt chuẩn BCNF.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>VI: XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC MÔ TẢ BÀI TOÁN</b>

<b>2. Dữ liệu bảng THUE</b>

t10 Thuế bảo vệ tài nguyên và mơi trường 12%

<b>3. Dữ liệu bảng PHONG</b>

p01 Phịng Tun truyền - Hỗ trợ người nộp thuế Dương Thị Thương

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

p02 Phịng Kê khai và kiểm tốn thuế Trần Văn Giang p03 Phòng Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế Vi Hà Nhận

p06 Phòng Quản lý thu nhập thuế cá nhân Vũ Thị Hường p07 Phòng Tổng hợp - Nghiệp vụ - Dự toán Bùi Văn Nam

<b>4. Dữ liệu bảng DOANHNGHIEP</b>

dn01 Doanh nghiệp FPT 68 Định Công, Thanh

Xuân, Hà Nội <sup>100,000,000 VND</sup> dn02 Doanh nghiệp Hoa Sen 203 Khương Đình,

Thanh Xuân, Hà Nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>VII: KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU BÀI TỐN1. Liệt kê danh sách các nhân viên có giới tính là nữ</b>

<b>2. Liệt kê danh sách các nhân viên có giới tính là nam</b>

<b>3. Cho biết mã và địa chỉ doanh nghiệp</b>

π<small>maDN, diaChi</small>(DOANHNGHIEP).

dn01 68 Định Công, Thanh Xuân, Hà Nội dn02 203 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

<b>maNVtenNVgioiTinh ngaySinh HSL</b>

nv03 Trần Văn Giang Nam 12/02/1998 5.6 nv05 Nguyễn Văn Mạnh Nam 03/01/1998 4.3

nv13 Bùi Minh Triết Nam 07/03/2000 4.5

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

dn03 112 Vĩnh Hưng, Thanh Xuân, Hà Nội dn04 187 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội dn05 Đại Xuân, Quế Võ, Bắc Ninh dn06 Bồng Lai, Phượng Mao, Bắc Ninh dn07 KCN, Yên Phong, Từ Sơn dn08 Việt Thống, Quế Võ, Bắc Ninh dn09 Yên Phong, Từ Sơn, Bắc Ninh dn10 Hai Bà Rịa, Vũng Tàu

<b>4. Hiển thị thơng tin của doanh nghiệp có mã “dn02”</b>

R4= <small>(maDN=”dn02”) </small>(DOANHNGHIEP)

dn02 Doanh nghiệp Hoa Sen 203, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

<b>5. Hiển thị thơng tin thuế có mã thuế “t05”</b>

<small>(maThue=”t05”) </small>(THUE)

t05 Thuế mơi trường 11%

<b>6. Tính lương của nhân viên, hiển thị danh sách</b>

π<small>maNV, tenNv, gioiTinh, ngaySinh, HSL, Luong=HSL*2.000.000 </small>(NHANVIEN)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Lê Thị Lan Anh nv12 Nữ 23/11/2002 4.0 8.000.000 Bùi Minh Triết nv13 Nam 07/03/2000 4.5 9.000.000

<b>7. Tính tiền thưởng của nhân viên có HSL>4.5, hiển thị danh sách</b>

π<small>maNV, tenNv, gioiTinh, ngaySinh, HSL, TienThuong=HSL*100.000</small>( <small>HSL>=4.5</small>(NHANVIEN)) Bùi Văn Nam nv09 Nam 11/11/2000 4.8 48000 Bùi Minh Triết nv13 Nam 07/03/2000 4.5 45000

<b>8. Tính lương trung bình của tất cả nhân viên</b>

<small>AVG(Luong) </small>(NHANVIEN)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

=π<small>maNV, maPhong, tenNV, gioiTinh, ngaySinh, HSL, dienThoaiNV</small>(NHANVIEN|><|SDT_NV) nv12 p10 Lê Thị Lan Anh Nữ 23/11/2002 4.0 0984722121 nv13 p05 Bùi Minh Triết Nam 07/03/2000 4.5 0233327647

<b>12. Nối bảng THUE với DN_THUE</b>

THUE*DN_THUE=π<small>maThue, tenThue, thueSuat, maDN </small>(THUE |><| DN_THUE) maThue=maThue

t10 Thuế bảo vệ tài nguyên và môi trường 12% dn10

<b>13. Nối bảng DOANHNGHIEP với bảng SDT_DN</b>

DOANHNGHIEP*SDT_DN

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

=π<small>maDN, tenDN, diaChi, doanhThu, dienThoaiDN </small>(DOANHNGHIEP |><| SDT_DN)

</div>

×