Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.28 KB, 2 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>GROUP VẬT LÝ PHYSICS BÀI 2: ĐỊNH LUẬT BOYLE </b>
<b>I. Các thông số trạng thái và q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí </b>
<b>Câu 1: (BT) </b>Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
<b>A. </b>Áp suất, thể tích, khối lượng. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
<b>C. </b>Thể tích, trọng lượng, áp suất. <b>D. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
<b>Câu 2: </b> Đẳng quá trình là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định trong đó
<b>A. </b>một thơng số khơng đổi, hai thơng số thay đổi.
<b>B. </b>hai thông số không đổi, một thông số thay đổi.
<b>C. </b>ba thông số thay đổi.
<b>D. </b>khối lượng khơng đổi.
<b>Câu 3: (BT) </b>Q trình nào sau đây là đẳng q trình?
<b>A. </b>Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
<b>B. </b>Khơng khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
<b>C. </b>Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tơng chuyển động.
<b>D. </b>Cả ba q trình trên đều khơng phải là đẳng q trình.
<b>II. Quá trình đẳng nhiệt (Định luật Boyle) Câu 4: </b> Quá trình đẳng nhiệt là:
<b>A. </b>quá trình biến đối trạng thái trong đó áp suất được giữ khơng đổi.
<b>B. </b>q trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi.
<b>C. </b>q trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi
<b>D. </b>q trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ khơng đổi.
<b>Câu 5: </b> Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cho ta biết điều gi?
<b>A. </b>Liên hệ giữa áp suất và thể tích của một lượng khí khi nhiệt độ khơng đổi.
<b>B. </b>Liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ của một lượng khí khi thể tích khơng đổi.
<b>C. </b>Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ của một lượng khí khi áp suất khơng đổi.
<b>D. </b>Liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí xác định.
<b>Câu 6: (GK) </b>Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?
<b>A. </b>𝑝 ∼ <sup>1</sup>
<small>𝑝</small>. <b>C. </b>𝑉 ∼ 𝑝. <b>D. </b>𝑝<sub>1</sub>𝑉<sub>1</sub> = 𝑝<sub>2</sub>𝑉<sub>2</sub>.
<b>Câu 7: </b> Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định
<b>A. </b>Tích của áp suất và thể tích ln khơng đổi.
<b>B. </b>Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau.
<b>C. </b>Khi áp suất khí tăng 2 lần thì tích pV vẫn khơng đổi.
<b>D. </b>Khi áp suất khí tăng 2 lần thì thể tích cũng tăng 2 lần.
<b>Câu 8: </b> Chọn câu đúng khi nói về đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (pOV).
<b>A. </b>Là một đường cong hypebol biểu diễn mối quan hệ của áp suất vào thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ khơng đổi.
<b>B. </b>Là đường thẳng song song với trục OV biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích.
<b>C. </b>Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
<b>D. </b>Là đường biểu diễn mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ.
<b>Câu 9: (BT) </b>Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>GROUP VẬT LÝ PHYSICS </b>
<b>Câu 10: </b> Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thơng số nào của khí trong xilanh thay đổi?
<b>Câu 11: (BT) </b>Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích của vật thì
<b>A. </b>giữa các phân tử chỉ còn lực hút. <b>B. </b>giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy.
<b>C. </b>giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy. <b>D. </b>giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút.
<b>Câu 12: (BT) </b>Khí nào sau đây khơng phải là khí lí tưởng?
<b>A. </b>Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
<b>B. </b>Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
<b>C. </b>Khí khơng tn theo đúng định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt.
<b>D. </b>Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
</div>