Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 48 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A1. SÁCH THIẾT KẾ & XÂY DỰNG NHÀ Ở THEO PHONG THỦY NHÀ Ở </b>
<b>1.3. Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus ... 6 </b>
<b>1.4. Hệ thống bắt cuốn, cà gáy dán keo, vào bìa, xén 3 mặt: Horizon CABS 6000 Perfect Binding System ... 7 </b>
<b>3. Điều kiện chế bản ... 8 </b>
<b>1.5. Bản in AGFA: Thermostar P970 ... 13 </b>
<b>1.6. Máy ghi bản CTP Suprasetter A106 ... 14 </b>
<b>1.7. Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor ... 15 </b>
<b>III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT ... 16 </b>
<b>II. THIẾT LẬP PREFLIGHT PROFILES TẠI INDESIGN ... 20 </b>
<b>1. Preflight Profiles: OFCOM_P1_PO_F60_Bia ... 20 </b>
<b>2. Preflight Profiles: OFCOM_P2_PO_F60_Ruot ... 25 </b>
<b>3. Kết quả chạy Preflight và hướng giải quyết: ... 25 </b>
<b>2.2.2. Máy cấn bế hộp MASTERCUT 106 PER ... 31 </b>
<b>Autoplaten® die- cutter ... 31 </b>
<b>2.2.3. Máy gấp dán hộp NOVAFOLD 80... 32 </b>
<b>3. Sơ đồ bình , quy trình cơng nghệ ... 33 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>A1. SÁCH THIẾT KẾ & XÂY DỰNG NHÀ Ở THEO PHONG THỦY NHÀ Ở NHƯ Ý </b>
<b>I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM </b>
<i>Hình 1: sách thiết kế & xây dựng nhà ở theo phong thủy nhà ở như ý </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Cà gáy dán keo, vào bìa, cắt xén 3 mặt
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>II. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT 1. Điều kiện in </b>
Báo cáo điều kiện in OFCOM_P1_PO_F6
<i>Bảng 2: Điều kiện in </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>1.1. </small> Máy in Heidelberg speedmater xl 106
<i><small>1.1. </small>Hình 3: Máy in Heidelberg speedmater xl 106 </i>
<b>Thông số Heidelberg Speedmaster xl 106 </b>
Số đơn vị in 7 ( 6 đơn vị in + 1 đơn vị tráng phủ)
<i>Bảng 3: Thông số máy in Speedmaster xl 106 </i>
Link máy <b>Heidelberg Speedmaster xl 106: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>2. Điều kiện thành phẩm của sách </b>
<i>Bảng 4: Thông số máy in cán màng nhiệt tự động SL-1050 </i>
Link máy in cán màng nhiệt tự động SL-1050:<b> </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>1.3. </small> Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus
<i>Hình 5: Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus </i>
<b>Thông số Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus </b>
<i>Bảng 5: Thông số Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus </i>
Link: Máy cắt giấy Hight Speed Cutter N115 Plus
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>1.4. </small> Hệ thống bắt cuốn, cà gáy dán keo, vào bìa, xén 3 mặt: Horizon CABS 6000 Perfect Binding System
<i> Bảng 6: Thông số Hệ thống Horizon CABS 6000 Perfect Binding System </i>
<i>Hình 6: Thông số kỹ thuật Horizon CABS 6000 Perfect Binding System </i>
Link: <i>Hệ thống Horizon CABS 6000 Perfect Binding System</i>
<b>Thông số Hệ thống Horizon CABS 6000 Perfect Binding System </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">ICC profile <sup>PSOcoated_v2_300_Gloss</sup>
<i><b>CÁC LƯU ĐỒ KỸ THUẬT SỐ TẠI CHẾ BẢN </b></i>
<i>PHÂN LOẠI (THEO CÁCH QUẢN LÝ) </i>
<i>1. Single-Stage Workflow (Conventional Workflow): </i>
<i>2. Multi-Stage Workflow: </i>
<i>a) Static Workflow (RIP Workflow, Multi-Stage): </i>
<i>B) Dynamic Workflow (PDF Workflow, Multi-Stage): </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b> QUẢN TRỊ MÀU </b></i>
ICC Profile
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b>Thời điểm chuyển đổi không gian màu </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i><b> IN THỬ KỸ THUẬT SỐ </b></i>
<i><b>Thông số kỹ thuật máy in thử EPSON SURECOLOR SC-P607 </b></i>
<i><b> (Cyan, Vivid Magenta, Photo Black / Matte Black, Light Black, Light Light Black, Yellow, Vivid Light Magenta, </b></i>
<i><b>A3+, A3, A4, letter </b></i>
<i><b>Tốc độ in A4 92 giây/ trang, A3+ 153 giây/trang </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b> CƠNG NGHỆ CTP </b></i>
<i><b>CẤU TRÚC BAO BÌ HỘP GIẤY </b></i>
<i><b> CIP3 / CIP4 </b></i>
<i>CIP3 (International Cooperation for the Integration of Prepress, Press, and </i>
<i>Postpress) chủ yếu tập trung vào việc cung cấp thông tin chi tiết về công việc in ấn cho các thiết bị in và máy dập. Trong chế bản, CIP3 có thể được sử dụng để tạo ra tệp tin PPML (Portable Production Format) để định rõ thông tin in ấn như màu </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>sắc, độ phân giải, kích thước giấy, và các thông số khác. Điều này giúp đảm bảo rằng thông tin từ chế bản sẽ được truyền đến các máy in một cách chính xác và hiệu quả. </i>
<i>CIP4 (International Cooperation for the Integration of Processes in Prepress, Press, and Postpress) hướng đến việc tạo sự tích hợp và tự động hóa tồn bộ quy trình in ấn từ chế bản đến sản xuất cuối cùng. Trong chế bản, CIP4 có thể áp dụng thơng qua chuẩn JDF (Job Definition Format) để mô tả công việc in và quy trình sản xuất. JDF cho phép bạn đặc tả mọi khía cạnh của cơng việc in, từ mơ tả sản phẩm đến luồng công việc và tài nguyên cần thiết. Điều này giúp tạo điều kiện cho sự tích hợp thơng tin chính xác và quản lý hiệu quả trong quy trình sản xuất in ấn. </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Độ phân giải ABS: 1-99% ( 200 lpi at 2400 dpi) Sublima: 1-99% (340 lpi at 2400 dpi)
<i>Bảng 12: Thông số Bản in AGFA: Thermostar P970 </i>
Link: Bản in AGFA: Thermostar P970
<small>1.6. </small> Máy ghi bản CTP Suprasetter A106
<i>Hình 12: Máy ghi bản CTP Suprasetter A106 </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Độ dày bản(mm) 0,15 – 0,35
<i>Bảng 13: Thông số máy ghi bản CTP Suprasetter A106 </i>
Link: Suprasetter A106/106 | Heidelberg
<small>1.7. </small> Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor
<i>13:Máy hiện bản T-MDE 860 Plate Processor </i>
<b>Thông số </b>
<b>T-MDE 860 Plate Processor </b>
Chiều dài bản tối thiểu (mm)
274
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Link: T-MDE 860 Plate Processor
<b>III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT <small>1.1. </small>Chu trình Workflow </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>IV. SƠ ĐỒ BÌNH </b>
- Hướng sớ giấy: vng góc với chu vi trục
<b>Sơ đồ bình ruột tạp chí </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>• </small> <b>Sơ đồ bình bìa tạp chí </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>A2 . CÁC TIÊU CHÍ CẦN KIỂM SỐT TẠI INDESIGN PREFLIGHT PROFILES </b>
<b><small>II. </small>THIẾT LẬP PREFLIGHT PROFILES TẠI INDESIGN <small>1. </small>Preflight Profiles: OFCOM_P1_PO_F60_Bia </b>
<small>• </small> <b>LINKS: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Links Missing or Modified Kiểm tra đường link có bị lỗi hay hình đã được chỉnh sửa so với hình gốc. <small>• </small> <b>COLOR: </b>
Transparency Blending Space Required
Kiểm tra xem không gian màu của tài liệu có phải là CMYK hay khơng.
Color Spaces and Modes Not Allowed Không gian màu không cho phép bao gồm: Spot Color, Lab.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>• </small> <b>IMAGES and OBJECTS: </b>
Bleed/Trim Hazard Kiểm tra xem có đối tượng nào nằm ngồi Margins ngoài Header và Footer.
Check for Object Near Spine Kiểm tra xem có đối tượng nào nằm quá gần gáy hay khơng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>• </small> <b>TEXT </b>
<small> </small>
khỏi khung text hay không.
font chữ hay không.
đặc biệt hay không.
Font Types Not Allowed Các loại font không được phép sử dụng: Protected fonts
nào nhỏ hơn 0.5pt hay không.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>• </small> <b>DOCUMENT </b>
Page Size and Orientation Kiểm tra kích thước trang
Number of Pages Required Thiết lập số trang ít nhất của tài liệu là 1
Bleed and Slug Setup Kiểm tra xem Bleed và Slug có nhỏ hơn Min cho phép hay không.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>2. </small>Preflight Profiles: OFCOM_P2_PO_F60_Ruot </b>
Tương tự như kiểm tra tại Bìa nhưng khác kích thước và số trang tài liệu tối thiểu.
<b><small>3. </small>Kết quả chạy Preflight và hướng giải quyết: </b>
<small>- </small> Tại Bia12:
<small>- </small> Tại Bia34:
<small>- </small> Tại Ruot:
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Các lỗi Hướng giải quyết </b>
Image Resolution: Độ phân giải hiệu dụng vượt quá 450ppi
Cách 1: Vào
Object\Transform\Scale để thay đổi kích thước theo 2 chiều để giảm độ phân giải hiệu dụng xuống.
Cách 2: Thiết lập lại file gốc của đối tượng đã Placed vào để có độ phân giải phù hợp.
Non-Proportional Scalling of Placed Object: Đối tượng được Placed vào bị thu phóng 1
Bleed/Trim Hazard: Có một đối tượng nào đó đã nằm ngồi Trim hoặc q gần với gáy.
Nếu đó là những đối tượng cần bleed ra thì khơng cần làm gì cả. Nếu khơng phải đối tượng cần bleed thì hãy di chuyển nó vào bên trong Margins.
Overset Text: Chữ bị tràn khỏi khung text. Thay đổi kích thước khung text, hoặc thiết lập lại chữ sao cho tương thích với khung.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">+ Gấp, dán hộp
Sản phẩm hoàn chỉnh Hộp đã dán keo tay dán và keo đáy
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>2. Thiết bị </b>
<i><b>2.1. Thiết bị in </b></i>
<b>Máy in offset tờ rời Heidelgerg speedmater xl 106 </b>
<b>Thông số Đơn vị Heidelberg Speedmaster xl 106 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>2.2.2. Máy cấn bế hộp MASTERCUT 106 PER Autoplaten® die- cutter </b>
Định lượng giấy MIN,
Chiều cao cắt tối đa, mm 23,8
Link tham khảo <sup> </sup>
cutting/die-cutters/overview/machine/mastercut-106- per-1/
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>3. Sơ đồ bình , quy trình cơng nghệ </b>
<i><b>3.1. Sơ đồ bình </b></i>
- Sơ đồ bình hộp cà phê: khổ giấy in 600 x8400 mm - Số con trên tờ in: 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><i><b>3.3. Phân tích quy trình cơng nghệ </b></i>
Bước 1. Cán màng mờ cho tờ in Dùng màng BOPP MỜ
• Chọn khổ in 600x840mm. Chiều ngang 2 con, chiều dọc 2 con, quay tay dán ra ngoài để dán keo.
• chọn cuộn màng: 700 mm (khổ màng nhỏ hơn khổ tờ in)
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Khuôn cấn bế đặt gia công bên ngoài, nhà in kiểm tra chất lượng khuôn cấn bế, gồm: </b>
Số lượng khuôn cấn bế: 4 bộ khuôn Công nghệ làm khuôn: Khuôn cắt laser
Kiểm tra định vị khuôn cấn bế: để thực hiện cấn bế không bị lệch. Kiểm tra dao cấn bế: kiểm tra độ cứng, các góc bẻ dao có góc nhỏ. Kiểm tra định vị chỉ bế trên khuôn.
Trên bộ khuôn cấn bế có dao răng cưa hỗ trợ dán keo ở đáy hộp
<b>Thiết bị cấn bế: </b>
Nhíp máy in và máy cấn bế: 10 mm
Xé rìa/ loại bỏ phần thừa tự động ở đơn vị stripping của máy cấn bế.
<b>Bước 3. Gấp dán </b>
Loại hộp: hộp nắp cài đáy cài Phương án gấp trên máy:
Gấp vạch số 1 và số 3 rồi mở ra: hỗ trợ bung hộp khi khách hàng bung hộp lên, bỏ sản phẩm vào hộp. (pre-folding)
Bôi keo: bánh xe lăn keo vào vị trí A, B (mặt khơng in) và ở tay dán (mặt in). Gấp vạch số 2 và vạch số 4
Hộp qua bộ phận ép, các hộp thành phẩm gối đầu nhau.
<b><small>A B </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b> 4. DEMO TẠI ILLUSTRATOR </b>
<b><small>CÁC TIÊU CHÍ KỂM TRA TỪ PHẦN MỀM AI TRƯỚC BIÊN DỊCH PDF </small></b>
<small>Dựa trên tờ in thử thiết kế cấu trúc để kiểm tra. Vị trí các </small>
<small>phần tử </small>
<small>Các phần tử quan trọng như logo, </small>
<small>chữ phải nằm trong Inside Bleed </small> <sup>Quan sát bằng mắt. </sup>
<b><small>Màu </small></b> <small>Số màu </small>
<small>- Màu cho thiết kế cấu trúc: Cut, Crease, Outside bleed, Inside </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>Vị trí </small> <sup>Nằm trong vùng an tồn của cấn </sup>
<small>Các layer phải sắp xếp theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau: </small>
<small>Document Raster Effect Setting: Resolution 300 ppi, Background: Transparent, Preserve spot color </small>
<small>Vào Window > Flattener preview > Highlight Transparency để kiểm tra các transparency sẽ bị rasterize. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b><small>ICC profile </small></b> <sub>PSO_Coated_v2_300_gloss_la </sub>
<b>Kiểm tra tại DOCUMENT INFO </b>
Kiểm tra kích thước object
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Kiểm tra kích object
Khiểm tra các định dạng đồ họa
Kiểm tra brushes
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Kiểm tra màu spot
Kiểm tra pattem
Kiểm tra object màu gradient
Kiểm tra font chữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Kiểm tra link ảnh
Kiểm tra link ảnh được nhúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>BLACK TEXT </b>
<b>Kiểm tra màu đen của text (100%Black) </b>
<b>PROOF SETUP </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">Sử dụng công cụ chuyển màu trong Illustrator cho opacity và transparancy.
Điều này cho phép in tốt hơn chất lượng.
Luôn xác định màu đen và sắc thái của màu xám như tinh khiết màu đen (chỉ (“K”)). Màu đen hoặc các đối tượng màu xám được xác định trong RGB thường dẫn đến sự phân tách màu không tinh khiết.
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>ICC PROFILE </b>
Thêm icc profile đề phù hợp với điều kiện in:
</div>