Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 67 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HỒ CHÍMINH</b>
<b>ĐỒ ÁN MƠN HỌC TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN</b>
<b>Điều khiển động cơ sử dụng biến tần</b>
<b>Ngành: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓALớp: 17DTDA1</b>
<b>Giảng viên hướng dẫn: Huỳnh Phát Huy</b>
Nguyễn Văn Thiện 1711050075
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
<b>Sinh viên thực hiện</b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>
<i>TP. HCM, ngày 15 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Giảng viên hướng dẫn</b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Điểm đánh giá : ... Xếp loại : ...
TP Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 1 năm 2021
<b>Giáo viên hướng dẫn</b>
(ký tên và ghi rõ họ tên)
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Chương 1Giới thiệu tổng quan đề tài...6</b>
<b>1. 1 Tìm hiểu cơ bản về nguyên lý của biến tần...6</b>
<b>Chương 2Giới thiệu thiết bị...8</b>
2. 2. 5 Thông số kỹ thuật của vỏ tủ:...20
<b>Chương 3Thiết kế thi cơng...22</b>
<b>Chương 4DANH SÁCH THƠNG SỐ...2</b>
<b>Chương 5BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)...21</b>
<b>5. 1 Thuyết minh...48</b>
5. 1. 1 Chạy tần số cố định với cấp độ 1,2,3 chạy thuận nghịch...48
5. 1. 2 Chạy ở chế độ PID...48
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Chương 6Chương IV: Kết luận...50</b>
<b>6. 1 Ưu điểm:...50</b>
<b>6. 2 Nhược điểm:...50</b>
<b>6. 3 Tài liệu tham khảo:...51</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hình 1.1: Một số loại biến tần của hãng Yaskawa
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Hình 1.2: Các bộ phận chính và cơ bản của một hệ thống sử dụng biến tần
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Hình 2.1: Biến tần FVR-C11 hãng Fuji-Electric
<small>Hình 2.2 Nút nhấn khẩn cấp LA38/203</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Nút nhấn Công nghiệp LA38 nhấn nhả phi 22</small>
<small>Mã sản phẩm: Nút nhấn công nghiệp LA38 Nhấn nhả Phi 22Điện áp tải Max: 440V</small>
<small>Dòng điện tải max: 10AMàu sắc: Đỏ. vàng, xanh lá.Kích thước: 66x 36x 29mm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hình 2.3: Cơng tắc xoay Idec YW1S-3E20
Hình 2.7: Các loại đèn báo 220 VDC/AC dễ tìm thấy ở các cửa hàng điện tử
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>Chức năng chính trong mơ hình:</small></b>
<small>Động cơ AC 2IJ3GA-C2 được sử dụng để làm băng tải trong mơ hình đồ án.</small>
<b><small>Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:</small></b>
<small>Loại động cơ được sử dụng trong mơ hình là động cơ một chiều khơng chổi than, mặc dù có tên là “mộtchiều khơng chổi than” nhưng nó thuộc nhóm động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu chứ không phải là động cơ một chiều. Ta sẽ nói lý do tại sao nó có tên như vậy ở phần sau.</small>
<small>Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu là nhóm động cơ xoay chiều đồng bộ (tức là rotor quay cùng tốc độ với từ trường quay) có phần cảm là nam châm vĩnh cửu. Dựa vào dạng sóng sức phản điện động stator của động cơ mà trong nhóm này ta có thể chia thành 2 loại:</small>
<small>Động cơ (sóng) hình sin</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Động cơ (sóng) hình thang</small>
Hình 2.18: Dây Cadivi màu xanh tiết diện 1.5 mm<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Hình 2.20: Mặt trước vỏ tủ điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hình 2.21: Tủ có khố, an tồn khi để trong nhà
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"> Chọn biến tần có cơng suất >= 0.24kW
<b><small> </small></b>
Hình 3.2: Biến tần j7 CIMR-J7AA20P2
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Hình 3.4: Sơ đồ kết nối thiết bị
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"> Có thể mơ phỏng sơ đồ ngun lý qua các phần mềm vẽ mạch như AutoCad, SolidWorks, Viso,…
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i>- Page </i><small>1</small><i> </i>
<b>01</b> Mật khẩu <sup>1 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,</sup><sub>n02 tới n79 chỉ hiển thị</sub> 2 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị
6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history) 8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic 2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu trong chế độ điều khiển logic 3 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V) 3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA) 4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
0 : Cho phép động cơ quay ngược 1 : Cấm động cơ quay ngược
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">2 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần
được điều khiển từ bộ giao diện điều khiển (Digital Operator)
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">giảm tốc <b>17*</b> Thời gian
giảm tốc 1 <sup>Đặt thời gian cho tần số output giảm</sup>từ 100 xuống 0%
<i>* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Tương tự như thơng số n16. Có tác dụng khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng đầu vào số đa chức năng.
<b>19* Thời gian</b>
giảm tốc 2 <sup>Tương tự như thơng số n17. Có tác dụng</sup>khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng đầu vào số đa chức năng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thơng số này 2 : Motor dùng riêng cho biến tần
2 : Không bảo vệ động cơ
Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi quá tải động cơ.
1 – 60 min.
1min. 8min.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">0 : Quạt chạy khi biến tần Run. Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop. 1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">2 : Lệnh quay ngược chiều trong điều khiển logic 2 dây
3 : Lỗi bên ngoài (NO) 4 : Lỗi bên ngoài (NC) 5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1 7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2 8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3 10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2 12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần <small>(NO)</small> 13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần <small>(NC)</small>
0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong điều khiển logic 3 dây
2...22 : Cài đặt giống như thông số n36
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">1 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi) 2 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy) 6 : Phát hiện quá momen (NO) 7 : Phát hiện quá momen (NC) 10: Báo động alarm (ON: alarm đang
được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần
đang thực hiện)
12 : Chế độ hoạt động của biến tần (ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ
tại chỗ LOCAL)
13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi, biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thơng số n48) 15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ) 18 : Đang truyền thơng (ON: biến tần đang
truyền thông với mạng)
0 – 7, 10 – 18
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng với tần số tham chiếu là tần số max. trong
Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu vào analog là 0V (4mA hay 0mA) (10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ (10V tương ứng với dòng điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">1 : Biến tần ngưng hoạt động 2 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được
khôi phục trong khoảng thời gian lại khi có lỗi
Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi có lỗi xảy ra.
<b>49</b> Tần số nhảy 1 Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô hiệu khi giá trị đặt là 0.0
Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng theo phần trăm của dòng điện định mức biến
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được
đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
3 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen 5 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá momen
<b>60</b> Mức phát hiện quá
Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
của momen định mức motor. Thông số n40 phải được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.
Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay
cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong khoảng thời gian phát hiện đặt trước.
Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu vào đa chức năng
1 : Tần số ra không được sao lưu vào bộ nhớ
2 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ khi lệnh tăng /giảm tần số được
giữ trong hơn 5s
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">Đặt dịng khơng tải động cơ theo phần trăm của dịng điện định mức động cơ
0 – 99% 1%
<b>66*</b> Độ lợi bù hệ số trượt
Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù
<i>trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không</i>
<i>tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0</i>
1 : Khi phát hiện overtime trong truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo
phương pháp dừng tự do
2 : Khi phát hiện overtime trong truyền thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 1
2: Khi phát hiện overtime trong truyền thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện overtime trong tuyền thông
</div>