Tải bản đầy đủ (.docx) (201 trang)

Ga tin hoc 9 (moi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 201 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Tuần: 1 Ngày soạn: 20/08/2022

- Biết khái niệm mạng máy tính.

- Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội. - Biết các thành phần của mạng máy tính - Hiểu được những lợi ích của mạng máy tính.

- Phân biệt được các thiết bị, thành phần của mạng máy tính

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung</b>

- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để tìm hiểu các thành phần của mạng máy tính, vai trị, lợi ích của mạng máy tính,…

- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích vai trị, lợi ích của mạng máy tính, lấy thêm ví dụ về mạng máy tính,…

<b>2.2. Năng lực Tin họcNăng lực C (NLc): </b>

- HS trình bày được khái niệm mạng máy tính và lợi ích của nó mang lại. - Biết các thành phần, thiết bị kết nối của mạng máy tính

- Giải thích được các lợi ích cơ bản khi kết nối các máy tính thành mạng.

<b>3. Phẩm chất: </b>

- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong q trình thảo luận nhóm.

- Chăm chỉ: Cố gắng vươn lên hồn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.

- Trách nhiệm: Rèn luyện tính cẩn trọng và chính xác, có tinh thần trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.

<b>II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:1. Giáo viên:</b>

- Máy tính, tivi, bài giảng, SGK, tài liệu tham khảo, hình ảnh minh họa.

<b>2. Học sinh:</b>

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động 1: Khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Biết được mục đích của việc sử dụng mạng máy tínhb. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lời</b>

<b>c. Sản phẩm: Bước đầu hiểu về mạng máy tínhd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b> - Chúng ta có thể soạn thảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời:

Chúng ta có thể soạn thảo văn bản, lập trình, tính tốn trên một máy tính độc lập được hay khơng? 3 máy tính có thể sử dụng chung một máy in được không? Vậy theo em dựa vào đâu mà người ta có thể làm được như vậy?

<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: </b>

- HS đọc SGK, dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.

<b>Bước 3: Báo cáo, thảo luận</b>

- HS tư duy trả lời cá nhân câu hỏi GV nêu.

<b>Bước 4: Kết luận, nhận định</b>

- GV: Nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào nội dung tiết học.

văn bản, lập trình, tính tốn trên một máy tính độc lập. - 3 máy tính có thể sử dụng chung một máy in được.

- Dựa vào nhu cầu công việc nên người ta sẽ kết nối các máy tính với nhau để giải quyết vấn đề: chia sẻ, trao đổi dữ liệu, dùng chung phần cứng,…

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mớiHoạt động 2.1: Vì sao cần mạng máy tính?a. Mục tiêu: Biết vì sao cần mạng máy tính</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Biết vai trò của mạng máy tính</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:</i>

<i>- Hàng ngày, em thường dùng máy tính vào cơng việcgì?</i>

- Em thấy rằng máy tính cung cấp các phần mềm phục vụ các nhu cầu hàng ngày của con người, nhưng các em có bao giờ tự đặt câu hỏi vì sao cần mạng máy

<i>tính khơng. Các em hãy tham khảo thông tin trongSGK và cho biết những lí do vì sao cần mạng máytính?</i>

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời - GV quan sát, hướng dẫn HS

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời cá nhân câu hỏi  HS khác nhận xét, bổ

- Sử dụng máy tính vào cơng

<b>việc: Soạn thảo văn bản, tính</b>

tốn, nghe nhạc, xem phim, chơi game,..

- Lí do cần mạng máy tính là: + Người dùng có nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc các phần mềm.

+ Với các máy tính đơn lẻ, khó thực hiện khi thơng tin cần trao đổi có dung lượng lớn.

+ Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy tính như dữ liệu, phần mềm, máy in,… từ nhiều máy tính.

<b>Hoạt động 2.2: Khái niệm mạng máy tínha.Mục tiêu: Biết khái niệm mạng máy tính</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, tìm hiểu khái</b>

niệm mạng máy tính, các thành phần của mạng máy tính.

<b>c. Sản phẩm: Hiểu được mạng máy tính, các thành phần của mạng máy tính.d. Tổ chức thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨMBước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b>

<b>học tập</b>

GV đưa ra câu hỏi yêu cầu HS thực hiện thảo luận để trả lời:

- HS trình bày khái niệm mạng máy tính, nêu các kiểu kết nối mạng cơ bản được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thơng qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in,

- Môi trường truyền dẫn cho phép các tín hiệu truyền được qua đó(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại).

- Các thiết bị kết nối mạng(modem, bộ định tuyến)

- Giao thức truyền thông: là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.

<b>Hoạt động 2.3: Lợi ích của mạng máy tínha.Mục tiêu: Biết một số lợi ích của mạng máy tính</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Biết một số lợi ích của mạng máy tính</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

GV cho HS thảo luận trả lời câu hỏi:

- Theo em, mạng máy tính mang lại những lợi ích gì? Hãy phân tích và giải thích các lợi ích đã nêu

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời - GV quan sát, hướng dẫn HS

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS đại diện nhóm trả lời  HS nhóm khác nhận

<b>5. Lợi ích của mạng máy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

xét, bổ sung

- GV giải thích cho hs biết các lợi ích mà mạng máy tính đem lại.

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụhọc tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức

<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>

<b>a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời.c. Sản phẩm: Trả lời được nội dung của bài</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

-GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi:

<b>Câu 1: Nêu khái niệm mạng máy tính?</b>

<b>Câu 2: Các thành phần chủ yếu của mạng máy </b>

tính ?

<i><b>Câu 3: Nêu lợi ích của mạng máy tính?</b></i>

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời cá nhân câu hỏi  HS khác nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụhọc tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.

* Khái niệm mạng máy tính * Các thành phần chủ yếu của mạng máy tính

* Lợi ích của mạng máy tính

<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng</b>

<b>a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi</b>

<b>c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HSd. Tổ chức thực hiện:</b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>- GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi:</i>

<b>Câu 1: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:</b>

A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thơng

B. Máy tính và internet

C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in

D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại

<b>Câu 2: Một trong những thành phần cơ bản của mạng máy tính</b>

<b>Câu 3: Nêu các kiểu mạng?</b>

A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

C. Mạng kiểu đường thẳng

D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng

<b>Câu 4: Mạng khơng dây có mơi trường truyền dẫn là?</b>

A. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, cáp đồng trục B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, cáp xoắn

C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh D. Mạng 3G, cáp quang, dây điện thoại.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời cá nhân câu hỏi  HS khác nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.

- Biết internet là gì và những lợi ích của internet. - Biết một số dịch vụ trên internet.

- Biết cách để kết nối internet. - Phân biệt các dịch vụ trên internet.

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung: </b>

- Năng lực tự chủ, tự học: HS có khả năng tự nghiên cứu sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về internet, một số dịch vụ trên internet, những ứng dụng khác trên internet, cách để kết nối internet.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi GV đặt ra.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS đưa ra được một số ví dụ được sử dụng trên internet, những ứng dụng khác trên internet cung cấp,…

<b>2.2. Năng lực Tin học: Năng lực C (NLc): </b>

- Hs biết được khái niệm Internet và những lợi ích của nó mang lại. - Nêu được ví dụ minh hoạ về lợi ích của Internet.

- Nêu được ví dụ minh hoạ về ứng dụng của Internet với đời sống, những ứng dụng inernet cung cấp.

- HS biết cách kết nối inernet.

<b>3. Phẩm chất: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động.

- Nhân ái: Có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm - Trung thực: Truyền đạt các thơng tin chính xác, khách quan.

<b>II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:1. Giáo viên:</b>

- Máy tính, tivi, bài giảng, SGK, tài liệu tham khảo, hình ảnh minh họa.

<b>2. Học sinh:</b>

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động 1: Khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Biết khả năng của mạng Internetb. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lờic. Sản phẩm: Hiểu sơ lược về Internet</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>- GV: Ngày xưa chúng ta gửi thư thơng qua</i>

phương tiện gì? Thời gian gửi như thế nào? Ngày nay chúng ta trao đổi với nhau bằng gì? Thời gian gửi như thế nào?

<i>- GV: Em có bao giờ thắc mắc là tại sao người ta</i>

lại có thể làm được như vậy khơng? Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta cùng đến với bài học hôm nay.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời HS khác nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụhọc tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức

- Ngày xưa chúng ta gửi thư thông qua chim bồ câu, bưu điện với thời gian lâu. Ngày nay, chúng ta trao đổi thông tin với nhau bằng chat và gửi Email với thời gian nhanh chóng.

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mớiHoạt động 2.1: Internet là gì?</b>

<b>a. Mục tiêu: Biết được khái niệm Internet, các lợi ích chính do Internet mang lại, sơ</b>

lược về giao thức TCP/IP.

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Hiểu được khái niệm và lợi ích của Internet</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: - Em hãy cho biết Internet là gì?

<b>1. Internet là gì?</b>

- Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Internet có cơng dụng gì?

- Em hãy cho ví dụ về những dịch vụ thơng tin đó? - Theo em ai là chủ thực sự của mạng internet?

- Em hãy nêu điểm khác biệt của Internet so với các mạng máy tính thơng thường khác?

- Theo em, các nguồn thơng tin mà internet cung cấp có phụ thuộc vào vị trí địa lí khơng?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

- GV nhận xét, đánh giá  Chốt kiến thức lên bảng. Tiềm năng của Internet rất lớn, ngày càng có nhiều các dịch vụ được cung cấp trên Internet nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Vậy Internet có những dịch nào  Giới thiệu mục 2.

tồn cầu. - Lợi ích:

+ Cung cấp nguồn tài ngun thơng tin, giao tiếp, giải trí, mua bán,...

+ Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua một giao thức chung (giao thức TCP/IP).

+ Khi đã kết nối Internet, người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lơị, khơng phụ thuộc vào vị trí địa lí.

<b>Hoạt động 2.2: Một số dịch vụ trên Interneta.Mục tiêu: Một số dịch vụ trên Internet</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi về một</b>

số dịch vụ trên internet

<b>c. Sản phẩm: Phân biệt được các dịch vụ trên Internetd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

GV đưa ra câu hỏi yêu cầu HS thực hiện:

<b>a. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet</b>

+ Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet mà em biết?

<b>+ Các em hãy tham khảo thông tin trong SGK và</b>

cho cô biết dịch vụ WWW là gì?

<b>b. Tìm kiếm thơng tin trên Internet</b>

+ Để tìm thơng tin trên Internet em thường dùng cơng cụ hỗ trợ nào?

+ Máy tìm kiếm giúp em làm gì? + Danh mục thơng tin là gì?

+ Khi truy cập danh mục thông tin, người truy cập làm thế nào?

<b>c. Thư điện tử</b>

+ Hàng ngày các em trao đổi thông tin trên Internet với nhau bằng thư điện tử(E-mail). Vậy

- Tìm kiếm thơng tin trên Internet. - Hội thảo trực tuyến.

- Đào tạo qua mạng. - Thương mại điện tử - Các dịch vụ khác

<b>a. Tổ chức và khai thác thông tintrên Internet</b>

<b>+ Word Wide Web(Web): Cho</b>

phép tổ chức thông tin trên Internet dưới dạng các trang web. Bằng một trình duyệt web, người dùng có thể dễ dàng truy cập để xem các trang đó khi máy tính được kết nối với Internet.

<b>b. Tìm kíếm thông tin trên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

- Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thơng tin dựa trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.

<b>c. Thư điện tử</b>

- Thư điện tử (E-mail) là dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet thông qua các hộp thư điện tử.

<b>Hoạt động 2.3: Một vài ứng dụng khác trên Interneta. Mục tiêu: Biết một vài ứng dụng khác trên Internet</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Phân biệt được một số dịch vụ và ứng dụng trên Internetd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụhọc tập: </b>

GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời - Đào tạo qua mạng là dịch vụ như thế nào ?

- Thương mại điện tử là dịch vụ như thế nào ?

- Khi mua bán trên mạng một sản phẩm nào?đó, người ta thanh tốn bằng hình

<b>a. Hội thảo trực tuyến</b>

Internet cho phép tổ chức các cuộc họp, hội thảo từ xa với sự tham gia của nhiều người ở nhiều nơi khác nhau.

<b>b. Đào tạo qua mạng</b>

Người học có thể truy cập Internet để nghe các bài giảng, trao đổi hoặc nhận các chỉ dẫn trực tiếp từ giáo viên, nhận các tài liệu hoặc bài tập và giao nộp kết quả qua mạng mà không cần tới lớp.

<b>c. Thương mại điện tử</b>

- Các doanh nghiệp, cá nhân có thể đưa nội dung văn bản, hình ảnh giới thiệu, đoạn video quảng cáo, sản phẩm của mình lên các trang web. Người dùng có thể truy cập các trang web để xem thông tin, lựa chọn, đặt mua và sẽ có người giao đến tận nơi.

Các diễn đàn, mạng xã hội hoặc trò chuyện trực tuyến(chat), trò chơi trực tuyến(game online).

<b>Hoạt động 2.4: Làm thế nào để kết nối Interneta.Mục tiêu: Biết các cách kết nối Internet.</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Biết cách kết nối Internet.</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ họctập</b>

<b>2. Làm thế nào để kết nối Internet</b>

- Cần đăng kí với một nhà cung cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

GV cho HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi: - Để kết nối được Internet, đầu tiên em cần làm gì?

- Em cịn cần thêm các thiết bị gì nữa không?

- Em hãy kể tên một số nhà cung cấp dịch vụ Internet ở việt nam?

- Cho hs tham khảo thơng tin trong sgk. Đường trục Internet là gì?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. - Nhờ Modem và một đường kết nối riêng các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internetà Internet - là mạng của các máy tính.

- Đường trục Internet là các đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Internet do các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng.

<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>

<b>a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua trả lời câu hỏi b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời.</b>

<b>c. Sản phẩm: Trả lời được nội dung của bàid. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

<b>Câu 1: Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về</b>

phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho các bạn ở nơi xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet?

<b>Câu 2 : Em hiểu thế nào về câu nói Internet là</b>

mạng của các mạng máy tính.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

<b>Câu 1: Dịch vụ thư điện tửCâu 2 : Vì các máy tính đơn lẻ</b>

hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của nhà cung cấp dịch vụ internet ISP rồi từ đó kết nối với internet,… SGK tr.18

<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng</b>

<b>a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi trắc nghiệm.c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV chia lớp thành 6 nhóm lớn và yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm:

<b>Câu 1: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?</b>

A. Là mạng của các mạng, có quy mơ tồn cầu

B. Là mơi trường truyền thơng tồn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là mạng có quy mơ tồn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

<b>Câu 2: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?</b>

A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web

<b>Câu 3: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thơng tin một cách nhanh chóng, tiện</b>

lợi, khơng phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet

<b>Câu 4: Máy tìm kiếm là:</b>

A. Là cơng cụ tìm kiếm các thơng tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thơng tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.

<b>Câu 5: Internet là</b>

A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mơ một nước

B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mơ tồn cầu D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mơ một tỉnh

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- Các nhóm tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận và ghi kết quả vào bảng phụ: Câu 1:D Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: C

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập- GV nhận xét, đánh giá và cho điểm HS trả lời tốt yêu cầu.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tuần: 2, 3 Ngày soạn: 01/09/2022

- HS hiểu được cách tổ chức thông tin trên mạng internet - Biết chức năng của trình duyệt web.

- Biết cách sử dụng trình duyệt web để tìm thơng tin trên internet - HS sử dụng được trình duyệt web

- Thực hiện được việc tìm kiếm thơng tin trên internet.

<b>2. Năng lực: </b>

<i><b>2.1. Năng lực chung: </b></i>

- Năng lực tự chủ, tự học: HS có khả năng tự nghiên cứu sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về siêu văn bản, trang web, website, địa chỉ của website, trình duyệt, tìm kiếm thơng tin trên internet…

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi GV đặt ra.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS khai thác được thông tin trên một số trang web, biết cách sử dụng máy tìm kiếm để tìm thơng tin hỗ trợ các hoạt động trong học tập và cuộc sống của bản thân.

<i><b>2.2. Năng lực tin học: </b></i>

NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện cơng nghệ thơng tin và truyền thơng: - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.

- Xem và nêu được những thơng tin chính trên trang web cho trước.

NLc: giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông: Biết cách sử dụng trình duyệt web, máy tìm kiếm để tìm thơng tin trên internet.

<b>3. Về phẩm chất: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Chăm chỉ: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn trọng trong học và tự học

- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm: Rèn luyện tính cẩn trọng và chính xác, có tinh thần trách nhiệm trong sử dụng thơng tin.

<b>II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:1. Giáo viên:</b>

- Máy tính, tivi, bài giảng, SGK, tài liệu tham khảo, hình ảnh minh họa.

<b>2. Học sinh:</b>

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động 1: Khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiểu nội dung bài họcb. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lời</b>

<b>c. Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi khởi động GV nêud. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV cho hs quan sát hình ảnh sau:

- Hình ảnh trên cho em biết điều gì?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- Để hiểu rõ hơn về WWW chúng ta cùng tìm hiểu Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên internet

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mớiHoạt động 2.1: Tổ chức thông tin trên Interneta. Mục tiêu: </b>

- Biết cách tổ chức thông tin trên Internet.

- Khái niệm siêu văn bản, siêu liên kết và trang web. - Biết các khái niệm website, địa chỉ website và trang chủ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để nghiên cứu cách tổ chức thông tin trên</b>

<b>c. Sản phẩm: Kết quả trả lời nội dung bài của hsd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

+ Vậy siêu văn bản là gì.

+ Siêu văn bản được tạo ra bằng ngơn ngữ gì? - u cầu hs quan sát H15: Đó là một trang web

+ Em hãy nêu một vài ví dụ về địa chỉ trang web ? + Khi truy cập vào một websit, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang đó có tên là gì ?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<i><b>a. Siêu văn bản và trang web</b></i>

* Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.

* Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang web.

<i><b>b. Website, địa chỉ website vàtrang chủ</b></i>

* Website là một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.

* Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa chỉ của website.

- Khi mở một website trang đầu tiên được gọi là trang chủ. Địa chỉ của website cũng chính là địa chỉ trang chủ của website.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

<b>Hoạt động 2.2: Tìm hiểu trình duyệt weba.Mục tiêu: Biết một trình duyệt web</b>

<b>b. Nội dung: HS tìm hiểu về trình duyệt web, những trình duyệt web thường được sử</b>

<b>c. Sản phẩm: Sử dụng được trình duyệt webd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Yêu cầu hs đọc thông tin sgk.

+ Muốn truy cập vào các trang web người dùng phải làm như thế nào?

+ Thế nào là trình duyệt web?

+ Em hãy nêu một số trình duyệt web mà em biết?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<i><b>a.Trình duyệt web</b></i>

- Muốn truy cập vào các trang web người dùng phải sử dụng phần mềm trình duyệt web (web browser).

- Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống www: truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên internet.

- Một số trình duyệt web: Cốc cốc, Fiefox, Google Chrome, Opera,…

<b>Hoạt động 2.3: Tìm hiểu cách truy cập trang web</b>

<b>a. Mục tiêu: Biết truy cập trang web bằng một trình duyệt web</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính tìm hiểu cách truy cập trang webc. Sản phẩm: Sử dụng được trình duyệt web để truy cập web</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:

+ Để truy cập trang web người sử dụng cần phải biết cái gì.

+ Trình bày các bước để truy cập được một trang web trên internet?

+ Muốn mở trang web của vietnamnet.vn ta thực hiện như thế nào?

+ Yêu cầu hs quan sát H18, đó là một trang web của vietnamnet.vn?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời - GV quan sát, hướng dẫn HS

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảoluận</b>

<b>2. Truy cập web</b>

<i><b>b. Truy cập trang web</b></i>

Muốn truy cập vào một trang web ta làm như sau:

+ Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ

+ Nhấn Enter.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Hoạt động 2.4: Tìm kiếm thơng tin trên internet</b>

<b>a.Mục tiêu: Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm.</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Sử dụng được trình duyệt web để tìm kiếm thơng tin.</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học</b>

+ Máy tìm kiếm thơng tin dựa trên cái gì. + Em hãy trình bày các bước thực hiện tìm kiếm thơng tin trên máy tìm kiếm là

+ Tìm kiếm với từ khố “ máy tính” + Tìm kiếm với từ khố “hoa hồng”.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

- Máy tìm kiếm là cơng cụ hổ trợ tìm kiếm thơng tin trên Internet theo u cầu của người dùng.

- Một số máy tìm kiếm phổ biến:

Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.

<b>3. Hoạt động luyện tập</b>

<b>a.Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời.c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm để trả lời câuhỏi:</i>

<b>Câu 1: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác</b>

nhau giữa siêu văn bản và trang web? Em hiểu www là gì?

HS dựa vào nội dung kiến thức, tư duy và tái hiện lại kiến thức đã học trong bài để trả lời câu hỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 2: Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của</b>

trang web, website, địa chỉ website?

<b>Câu 3 : Để truy cập các trang web em sử dụng</b>

phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một trang web cụ thể?

<b>Câu 4 : Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng</b>

máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, thảo luận để tìm câu trả lời

<b>a.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập</b>

<b>b. Nội dung: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệmc. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm:</i>

<b>Câu 1: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:</b>

A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác

<b>Câu 2: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:</b>

A. Một trang liên kết B. Một website

C. Trang chủ D. Trang web google.com

<b>Câu 3:Máy tìm kiếm dùng để làm gì?</b>

A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thơng tin trên mạng internet D. Tất cả đều sai

<b>Câu 4: Website là:</b>

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web

C.

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

<b>Câu 5: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:</b>

A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, thảo luận để tìm câu trả lời - GV quan sát, hướng dẫn HS

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- Đại diện nhóm trả lời.

<b>TÊN BÀI DẠY:</b>

<b>BÀI THỰC HÀNH 1. SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB</b>

Mơn: Tin học – Lớp: 9 Thời gian thực hiện: 2 tiết

<b>I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: </b>

<small>- Biết khởi động trình duyệt web.</small>

<small>- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt web.</small>

<small>- Biết cách sử dụng trình duyệt web để khai thác thơng tin trên internet.- Hiểu được những lợi ích của mạng internet mang lại.</small>

<small>- Biết các bước để lưu thơng tin từ internet.- HS sử dụng được trình duyệt web.</small>

<small>- Thực hiện được việc tìm kiếm thơng tin trên internet - HS lưu được những thông tin từ Internet.</small>

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung: </b>

<small>- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thơng tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnhđể tìm hiểu về trình duyệt web, cách truy cập một trang web cụ thể, cách đánh dấu trang,lưu thông tin trên internet.</small>

<small>- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết bài tập trong nội</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>- HS biết cách khởi động trình duyệt web, tìm hiểu các thành phần có trên cửa sổ duyệtweb.</small>

<small>- HS dùng trình duyệt web để truy cập trang web theo yêu cầu GV đặt ra</small>

<small>- HS thực hiện được thao tác đánh dấu trang trên trình duyệt và lưu thơng tin trên internetvề máy</small>

<b>3. Phẩm chất: </b>

<small>- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.</small>

<small>- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thơng và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình thảo luận</small>

<small>- Phịng máy vi tính có kết nối internet, tivi, trình duyệt web Chrome hoặc Cốc cốc.- KHBD, SGK, tài liệu tham khảo.</small>

<b>2. Học sinh:</b>

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung thực hành trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiểu nội dung bài họcb. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lời</b>

<b>c. Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi GV nêud. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

<i>- GV: Để có thể xem thơng tin trên Internet ta sử</i>

dụng phần mềm gì? Vậy các em đã biết những trình duyệt web nào? Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng vào bài tìm hiểu trình duyệt Cốc Cốc

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS trả lời cá nhân, HS khác nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ </b>

<b>Hoạt động 2. 1: Khởi động và tìm hiểu một số thành phần của cửa sổ Cốc Cốca. Mục tiêu: Làm quen với trình duyệt Cốc Cốc.</b>

<b>b. Nội dung: HS tìm hiểu Bài 1 SGK tr.29c. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hsd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập1. Khởi động và tìm hiểu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- B1: Đặt vấn đề để đưa ra nội dung bài học.

- B2: Yêu cầu học sinh phát biểu ý kiến và nhận xét,

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, đọc SGK, khởi động trình duyệt web. - Tìm hiểu các thành phần của trình duyệt

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trả lời một số nội dung GV đặt ra khi thực hành.

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học </b>

<b>Hoạt động 2.2: Xem thông tin trên các trang weba. Mục tiêu: Biết một trình duyệt web</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi thực hành nhóm để</b>

xem thơng tin trên các trang web

<b>c. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hsd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ họctập</b>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách truy cập và xem thông tin trên các trang web.

- GV giới thiệu một số trang web có thể tham khảo khi truy cập web.

<b>- Yêu cầu hs tự thực hành, hs ghi chép, lắng</b>

nghe, thực hành

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, đọc SGK, khởi động trình duyệt web.

- Trả lời cách truy cập web.

- Truy cập các địa chỉ trang web theo yêu cầu

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trả lời một số nội dung GV đặt ra khi

<b>* Truy cập một số trang web bằng</b>

cách gõ địa chỉ tương ứng vào ô địa chỉ.

- Một số trang web có thể tham khảo: www.tntp.org.vn: Báo điện tử Thiếu niên Tiền phong.

www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử Thiếu niên Tiền phong.

www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam. encarta.msn.com: Bộ bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft.

vi.wikipedia.org: Bộ bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng Việt.

<b>Hoạt động 2.3: Tìm hiểu và thực hành đánh dấu trang</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>a. Mục tiêu: Biết sử dụng trình duyệt web để đánh dấu trang web</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính thực hành đánh dấu trang theo yêu cầu của</b>

<b>c. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác đánh dấu trangd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Mục đích của việc đánh dấu trang?

- Cách đánh dấu trang trên trình duyệt web? - Yêu cầu HS thực hiện đánh dấu trang.

Mở báo điện tử với địa chỉ vietnamnet.vn  Giáo dục Người thầy Sau đó thực hiện đánh dấu trang để tạo lối tắt trên trình duyệt.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, đọc SGK.

- HS trả lời câu hỏi và thực hiện đánh dấu trang theo yêu cầu.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện đánh dấu trang

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ </b> chuột vào biểu tượng ngôi sao góc trên bên phải trình duyệtNhập tên cần lưu và nháy chuột chọn Hoàn tất

<b>Hoạt động 2.4: Lưu bài viết, tranh ảnh, videoa. Mục tiêu: Biết lưu thông tin trên trang web</b>

<b>b. Nội dung: Bài tập 4 SGK trang 31, hs tìm hiểu và thực hành nội dung lưu thơng</b>

tin trên trang web về máy tính.

<b>c. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hsd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Dẫn dắt vấn đề đi đến cách lưu thông tin trên trang web.

- Hướng dẫn thao tác lưu hình ảnh trên trang web, yêu cầu hs ghi nội dung bài học.

- Dẫn dắt vấn đề đi đến cách lưu thông tin trên trang web.

- Hướng dẫn thao tác lưu cả trang web và lưu video, yêu cầu hs ghi nội dung bài học.

- Hướng dẫn thêm cách lưu một phần văn bản trên trang web

+Chọn phần văn bản;

<i> + Nhấn Ctrl+C; </i>

<i> + Mở word và nhấn Ctrl+V;</i>

+ Lưu trang Word lại.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

<b>4. Lưu thông tin</b>

<i><b>*Để lưu hình ảnh trên trangweb, cần thực hiện các bước</b></i>

phải chuột tại vị trí trống  chọn

<i>Lưu thành…, hộp thoại Save As</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- HS tiếp nhận, đọc SGK.

- HS trả lời câu hỏi và thực hiện theo hướng dẫn của GV

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện nội dung lưu thơng tin trên trang web về máy tính

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ </b>

Nháy nút tải xuống (mũi tên ngược) ở cuối thanh địa chỉ chọn dòng chữ tải xuống

<b>3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập – Vận dụng</b>

<b>a.Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng lưu thông tin trên trang web</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Gọi 2-3 HS thực hiện lại thao tác: + Truy cập web: www.tuoitre.vn

+ Đánh dấu trang

+ Sao chép văn bản vào word. Sau đó lưu văn bản.

+ Lưu hình ảnh về máy tính

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thực hành theo yêu cầu của GV

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ </b>

- Về nhà thực hành lại các nội dung của bài thực hành trên máy tính.

Tiết: 8, 9

<b>TÊN BÀI DẠY:</b>

<b>BÀI THỰC HÀNH 2. TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET</b>

Mơn: Tin học - Lớp: 9 Thời gian thực hiện: 2 tiết

<b>I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: </b>

- Biết cách sử dụng máy tìm kiếm để tìm thơng tin trên web. - Biết cách sử dụng từ khố để tìm kiếm thơng tin.

- Biết cách tìm kiếm hình ảnh, video.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- HS thực hiện được thao tác sử dụng trình duyệt web. - HS sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thơng tin.

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung: </b>

<small>- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnhđể tìm hiểu về cách truy cập một trang web, sử dụng máy tìm kiếm để tìm thơng tin trêninternet.</small>

<small>- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết bài tập trong nộidung thực hành.</small>

<small>- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xử lí tốt trong mọi tình huống, bài tập được GVđặt ra trong tiết học, vận dụng máy tìm kiếm trên internet để hỗ trợ tìm thơng tin phục vụhọc tập và cuộc sống.</small>

<b>3. Phẩm chất: </b>

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Nhân ái: Thể hiện sự cảm thơng và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình thảo luận

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung thực hành trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiểu nội dung bài học</b>

<b>b. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, thực hành theo yêu cầuc. Sản phẩm: Thao tác thực hành của HS bằng trình duyệt webd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Gọi 2 HS thực hiện lại thao tác: + Truy cập trang báo vietnamnet.vn

+ Thực hiện lưu hình ảnh, lưu cả trang web, lưu một phần văn bản về máy tính

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thực hành theo yêu cầu của GV

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện xong thao tác được yêu cầu HS khác trong lớp nhận xét

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và kết luận

- Truy cập trang báo vietnamnet.vn

- Thực hiện lưu hình ảnh, lưu cả trang web, lưu một phần văn bản về máy tính

<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Hoạt động 2.1: Tìm hiểu tìm kiếm thơng tin đơn giản trên weba. Mục tiêu: </b>

- Biết cách sử dụng máy tìm kiếm để tìm thơng tin trên web. - Biết cách sử dụng từ khố để tìm kiếm thông tin.

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để trả lời, trao đổi và thực hành Bài 1 SGK</b>

<b>c. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác tìm kiếm thơng tin đơn giản trên web.d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Yêu cầu hs đọc thông tin bài tập 1 SGK trang 32,33.

- Yêu cầu HS khởi động trình duyệt Firefox và nhập địa chỉ www.google.com.vn vào ơ địa chỉ và nhấn Enter.

- Cho HS quan sát bài tập 1 về tìm kiếm trên internet với từ khóa “máy tính”.

- GV: u cầu HS gõ từ khố từ khóa máy tính vào ơ tìm kiếm và nhấn nút tìm kiếm. - GV: Cho HS giải thích một số nội dung trên kết quả tìm được.

 Tiêu đề của tranh web

 Đoạn văn bản trên trang web chứa từ khoá.  Địa chỉ tranh web.

- Hướng dẫn HS nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng phía cuối trang web để chuyển trang web. Mỗi trang kết quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.

- Để chuyển đến trang web tương ứng với kết quả ta thực hiện như thế nào?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thảo luận, trả lời câu hỏi.

- Thực hành nội dung tìm kiếm thơng tin theo

- Truy cập máy tìm kiếm:

 Tiêu đề của tranh web

 Đoạn văn bản trên trang web chứa từ khoá.

 Địa chỉ tranh web.

- Để chuyển đến trang web tương ứng với kết quả ta thực hiện nháy chuột vào các liên kết hiển thị trong phần kết quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

từ khóa được yêu cầu, giải thích kết quả tìm được.

- Trả lời một số câu hỏi GV đặt ra trong quá trình thực hành.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện xong thao tác được yêu cầu HS khác trong lớp nhận xét

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và kết luận

<b>Hoạt động 2.2: Tìm hiểu cách sử dụng từ khóa để tìm kiếm thơng tina. Mục tiêu: Biết cách sử dụng từ khố để tìm kiếm thông tin.</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để trả lời, trao đổi và thực hành Bài 2 SGK</b>

<b>c. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác tìm kiếm thơng tin bằng từ khóad. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Yêu cầu hs đọc thông tin SGK.

H: Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng tin với từ khố là cảnh đẹp Sapa?

- Yêu cầu HS quan sát kết quả và cho nhận xét về kết quả tìm được đó?

H: Để tìm kiếm trang web chứa chính xác cụm từ cảnh đẹp Sa pa ta cần phải làm gì? - Yêu cầu HS thực hiện tìm kiếm với từ khóa cảnh đẹp Sa pa đặt trong cặp dấu nháy kép và so sánh với cách tìm kiếm ở trên? Nhận xét kết quả nhận được? Cho nhận xét về tác dụng của dấu “”?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thảo luận, trả lời câu hỏi.

- Thực hành nội dung tìm kiếm thơng tin với từ khóa đặt trong cặp dấu nháy “”. Sau đó truy cập kết quả tìm được để xem thông tin.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện xong thao tác được yêu cầu HS khác trong lớp nhận

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- HS thực hiện được thao tác sử dụng trình duyệt web. - HS sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thơng tin.

<b>b. Nội dung: Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm hình ảnh, video trên internet theo</b>

yêu cầu Bài 3 SGK tr.34

<b>c. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác tìm kiếm hình ảnh, videod. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệmvụ học tập</b>

- Yêu cầu hs đọc thông tin SGK. GV:Thao tác mẫu nội dung. Yêu cầu các các nhóm hồn thành nội dung trong thời gian 10 phút.(2 học nhiệm vụ nhanh hơn.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạtđộng</b>

- GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động. cho kết quả hoạt động của các nhóm (ưu điểm, khuyết điểm).

HS tìm kiếm với từ khóa “Cây xanh”

Kết quả:

Để tìm dạng hình ảnh ta chọn mục: Hình ảnh

Để tìm dạng video, ta nháy mục: Video

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Hoạt động 2.4: Tìm hiểu cách tìm video qua trang youtubea. Mục tiêu: </b>

- Biết cách tìm kiếm video qua trang Youtube.

- HS thực hiện được thao tác sử dụng trình duyệt web.

<b>b. Nội dung: Tìm video trên internet qua trang Youtube theo yêu cầu Bài 4 SGK</b>

<b>c. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác tìm kiếm video theo yêu cầu.d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệmvụ học tập</b>

<i>(Tổ chức HS hoạt động nhóm)</i>

GV:Thao tác mẫu nội dung. u cầu các các nhóm hồn thành nội dung trong thời gian 10 phút.(2 học

GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.

- Truy cập địa chỉ:

- Gõ từ khóa cần tìm “Trồng cây”, “Siêu máy tính trên thế giới”, “Video thiên nhiên”,...

- Xem kết quả:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm (ưu điểm, khuyết điểm).

<b>3. Hoạt động 3 : Luyện tập</b>

<b>a.Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi GV đặt rac. Sản phẩm: Câu trả lời của HS</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

Cho HS trả lời câu hỏi

- Em hãy phân biệt sự khác nhau của việc tìm kiếm thơng tin có cặp dấu nháy kép và khơng? - Nêu cách tìm kiếm hình ảnh, video.

- Cách tìm video trên trang youtube?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời theo nội dung đã học, thực hành.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trả lời cá nhân, HS khác nhận xét, bổ sung

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và chốt lại kiến thức

HS trả lời dựa vào kiến thức đã học trong bài (SGK tr.33-35)

<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng</b>

<b>a.Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức để khởi động, xem thông tin trên các trang</b>

web, đánh dấu trang, lưu bài viết, tranh ảnh, video vào máy tính, tìm kiếm thơng tin đơn giản trên web thơng qua trang web: www.google.com.vn, tìm video thơng qua trang youtube

<b>b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện nội dung theo yêu cầu.c. Sản phẩm: Kết quả thực hành của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Học sinh về nhà thực hiện các thao tác khởi động, xem thông tin trên các trang web, đánh dấu trang, lưu bài viết, tranh ảnh, video vào máy tính, tìm kiếm thông tin đơn giản trên web thông qua trang web:

Thực hiện nội dung trên tại nhà (có thể dùng điện thoại thơng minh thay máy tính)

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

www.google.com.vn, tìm video thơng qua trang youtube

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thực hành tại nhà nội dung được yêu cầu

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Báo cáo kết quả sau khi thực hiện trong tiết học sau.

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ họctập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và hướng dẫn HS khắc phục khó khăn trong tiết học sau.

- Hiểu được lợi ích của thư điện tử trong cuộc sống. - Biết cách mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử - Biết cách gửi và nhận thư.

- Thực hiện đươc việc mở tài khoản thư điện tử.

- Thực hiện được đăng nhập vào hộp thư, soạn, gửi và nhận thư.

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung</b>

Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thư điện tử, dịch vụ thư điện tử, tài khoản thư điện tử.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành các nội dung thảo luận.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được các phương thức trao đổi thông tin xưa và nay.

<b>2.2. Năng lực Tin học</b>

Năng lực C (NLc): - Nhận biết thư điện tử

- Nêu được ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử - Phân biệt được các thành phần của địa chỉ thư điện tử - Nhận biết tài khoản thư điện tử

- Nhận biết được hộp thư điện tử và dịch vụ thư điện tử - HS biết cách đăng ký tài khoản

- Nhận biết được cách đăng nhập, nhận và gửi thư

- Trung thực: Truyền đạt các thơng tin chính xác, khách quan.

<b>II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:1. Giáo viên:</b>

- Máy tính, tivi, bài giảng, SGK, tài liệu tham khảo, hình ảnh minh họa.

<b>2. Học sinh:</b>

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động 1: Khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiểu nội dung bài họcb. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lời</b>

<b>c. Sản phẩm: Câu trả lời của HSd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

Cho HS trả lời câu hỏi

- Cách gửi thư theo kiểu truyền thống như thế nào? - Có bao giờ em tự hỏi mình muốn sử dụng thư điện tử (E-mail) thì ta cần làm gì? Nó cung cấp cho ta những chức năng chính nào?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ </b>

- Sau khi soạn thư, điền đầy đủ thông tin trên thư, muốn gửi được thì cần phải mang ra bưu điện để gửi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu nội dung bài học

<b>2. Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thứcHoạt động 2.1: Tìm hiểu Thư điện tử là gì?a. Mục tiêu: </b>

- Nắm được khái niệm thư điện tử.

- Hiểu được lợi ích của thư điện tử trong cuộc sống.

<b>b. Nội dung: HS nghiên cứu, tìm hiểu về thư điện tử trong cuộc sốngc. Sản phẩm: Kết quả trả lời nội dung bài của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV yêu cầu hs đọc thông tin SGK.

+ Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi thông tin cần thiết như thế nào?

+ Khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ thống dịch vụ như thế thì điều gì sẽ xảy ra?

- GV: Để việc trao đổi thông tin nhanh và chính xác thì mạng máy tính và đặc biệt là Internet ra đời việc sử dụng thư điện tử, việc viết, gửi và nhận thư đều được thực hiện bằng máy tính, thuận tiện, lại nhanh chóng.

+ Vậy thư điện tử là gì?

+ Vậy thư điện tử có ưu điểm gì?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo</b> hội như bưu điện, chuyển phát nhanh, gửi chuyển tay chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thơng qua các hộp thư điện tử.

- Thư điện tử có nhiều ưu điểm so với gửi thư truyền thống: chi phí thấp, thời gian chuyển thư gần như tức thời, một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận, có thể gửi kèm tệp, …

<b>Hoạt động 2.2: Hệ thống thư điện tử</b>

<b>a. Mục tiêu: Biết cách gửi và nhận thư của hệ thống thư điện tử.b. Nội dung: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử SGK tr.37</b>

<b>c. Sản phẩm: Kết quả trả lời nội dung bài của hsd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụhọc tập</b>

- GV yêu cầu hs đọc thơng tin SGK.

<i><b>- Nhóm 1 và 2:</b></i>

+ Quan sát hình dưới đây và mơ tả lại q trình gửi một bức thư từ Hà Nội

<b>1. Hệ thống thư điện tử</b>

<i><b>- Nhóm 1 và 2:</b></i>

1. Người bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của người nhận vào thùng thư.

2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi thư cần gửi vào thành phố Hồ Chí

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

đến thành phố Hồ Chí Minh theo phương pháp truyền thống?

+ Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được thực hiện tương tự như gửi thư truyền thống.Muốn thực hiện được quá trình gửi thư thì người gửi và nhận cần phải có cái gì?

<i><b>- Nhóm 3 và 4:</b></i>

+ Quan sát hình dưới đây và mơ tả q trình gửi một bức thư điện tử?

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học</b>

- HS thực hiện thảo luận nhóm

- GV theo dõi, hướng dẫn HS thực hiện

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiệnnhiệm vụ học tập</b>

- GV nhận xét, đánh giá.

- Kết luận: Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển tiếp thư cho người khác.

3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh qua hệ thống vận chuyển của bưu điện.

4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh chuyển đến tay người nhận.

- Phải có một tài khoản điện tử để có địa chỉ gửi và nhận thư.

<i><b>- Nhóm 3 và 4:</b></i>

* Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư điện tử, được gọi là máy chủ điện tử, sẽ là bưu điện, còn hệ thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng máy tính.

* Cả người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với các phần mềm thích hợp để soạn và gửi, nhận thư.

<b>Hoạt động 2.3: Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tửa. Mục tiêu:Biết cách thực hiện việc mở tài khoản thư điện tử.</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu để hỏi và trả lời, trao đổi về nội dung tạo tài</b>

khoản thư điện tử.

<b>c. Sản phẩm: Kết quả trả lời nội dung thảo luận của HSd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

Yêu cầu Hs đọc thông tin SGK , thảo luận lần lượt trả lời các câu hỏi sau:

1. Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?

2. Có thể mở tài khoản thư điện tử miễn phí với nhà cung cấp nào mà em biết?

3. Sau khi mở tài khoản, nhà cung cấp dịch vụ cấp cho người dùng cái gì để truy cập vào hộp thư điện

<b>2. Mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử</b>

<i><b> a. Tạo tài khoản thư điện tử</b></i>

Đáp án gợi ý:

1. Mở tài khoản thư điện tử 2. Nhà cung cấp như: yahoo, google, …

3. Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy chủ điện tử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

4. Cùng với hộp thư , người dùng có tên đăng nhập và mật khẩu dùng để truy cập thư điện tử. Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử.

Cho HS quan sát một số địa chỉ hộp thư điện tử. + Một hộp thư điện tử có địa chỉ như thế nào? + Hãy lấy một số ví dụ về địa chỉ hộp thư điện tử? - GV thực hiện cho HS quan sát thao tác mẫu về tạo thư điện tử trên máy chủ Google. Yêu cầu HS về nhà xem và tạo trước hộp thư (có thể sử dụng điện thoại thơng minh để tạo).

<b>B1: Khởi động Cốc cốc</b>

<b>B2: Vào địa chỉ trang web yahoo hoặc (google, …) </b>

để mở tài khoản điện tử.

<b>B3: Chọn mục đăng kí</b>

Nhập thơng tinChọn tiếp theo

Nhập thông tin bổ sung và nháy chọn Tiếp theoẤn Tơi đồng ý để hồn tất

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, suy nghĩ, thảo luận nhóm để trả lời

4. - Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử có dạng: <Tên đăng nhập>@<Tên máy - Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới. * HS tạo thư điện tử ở nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- GV quan sát, hướng dẫn HS thảo luận - HS thực hiện thao tác tạo thư điện tử ở nhà.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>

- HS thực hiện báo cáo kết quả, những khó khăn vướng mắc trong quá trình thảo luận

- Biết cách nhận và gửi thư điện tử. - Nắm được chức năng của thư điện tử.

<b>b. Nội dung: HS tìm hiểu các gửi và nhận thư nội dung SGK tr.38-39.c. Sản phẩm: Đáp án của HS khi trả lời câu hỏi</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- Yêu cầu hs đọc thông tin SGK, trả lời câu hỏi:

+ Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở máy chủ điện tử, muốn mở em phải làm gì?

+ Em hãy nêu các bước thực hiện để truy cập vào hộp thư điện tử?

+ Chiếu hình ảnh hộp thư sau khi đăng nhập, cho HS giải thích các thành phần có trong của sổ: Sau khi đăng nhập xong thì kết quả như thế nào?

- Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng như thế nào?

- GV đăng xuất hộp thư và sau đó yêu cầu 2-3 HS sử dụng tài khoản được cung cấp: tên và mật khẩu để truy cập hộp thư.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS thảo luận, suy nghĩ trả lời

+ Truy cập đến trang web như yahoo, google,

<b>B2: Gõ tên đăng nhập (địa chỉ thư</b>

điện tử), mật khẩu vào mục đăng nhập → Enter

<i><b>* Để xem thư nào ta chỉ việc nháy</b></i>

chuột vào thư đó và đọc sau khi đăng nhập.

* Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử:

- Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một bức

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

… để mở hộp thư điện tử. +Các bước truy cập thư điện tử:

B1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử.

B2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đănh nhập (tên người dùng), mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút đăng nhập). + Trang web sẽ liệt kê sách thư điện tử đã nhận và lưu trong hộp thư dưới dạng liên kết + HS nêu các thành phần trong cửa sổ hộp thư điện tử.

+ HS trình bày chức năng chính của dịch vụ thư điện tử (SGK tr.39)

- GV quan sát, hướng dẫn HS thực hiện đăng nhập hộp thư theo yêu cầu

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Đại diện HS trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ

<b>a.Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>

<b>b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời.Câu 1: Thư điện tử là gì?</b>

<b>Câu 2 : Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.</b>

<b>Câu 3 : Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống.</b>

<b>Câu 4 : Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn</b>

<b>c. Sản phẩm: Câu trả lời của HSd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động

- Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử

Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống - Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”

<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng</b>

<b>a.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>b. Nội dung: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm</b>

<b>Câu 1: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?</b>

A. www.vnexpress.net B. C. D. www.dantri.com

<b>Câu 2: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống :</b>

A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên.

<b>Câu 3: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng</b>

dịch vụ gì?

A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thơng tin.

<b>Câu 4: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:</b>

A. < lop9b > @ < yahoo.com >

B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com >

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV trình chiếu câu hỏi, cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm đáp án

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- HS tiếp nhận, trao đổi và tìm câu trả lời

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- Đại diện HS trả lời

- Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử, cách đăng nhập và đọc thư điện tử. - Thực hiện được việc đăng ký hộp thư điện tử miễn phí.

- Thực hiện được thao tác đăng nhập hộp thư điện tử đã đăng ký, đọc, soạn và gửi thư điện tử.

<b>2. Năng lực: </b>

<b>2.1. Năng lực chung: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thơng tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về cách tạo tài khoản thư điện tử, cách đăng nhập và đọc thư điện tử.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết bài tập trong nội dung thực hành.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xử lí tốt trong mọi tình huống, bài tập được GV đặt ra trong tiết học, vận dụng dịch vụ thư điện tử để gửi thư cho nhau.

<b>3. Phẩm chất: </b>

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Nhân ái: Thể hiện sự cảm thơng và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình thảo luận

- SGK, vở ghi, dụng cụ hoc tập, đọc và tìm hiểu nội dung thực hành trước ở nhà.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Hoạt động khởi động</b>

<b>a. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu, hứng thú tìm hiểu nội dung bài họcb. Nội dung: GV đặt câu hỏi cho HS trả lời</b>

- Thư điện tử là gì? Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống

- Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử

<b>c. Sản phẩm: Câu trả lời của HSd. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV chiếu câu hỏi cho HS quan sát và trả lời

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

- Khái niệm thư điện tử.

Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống

- HS phân biệt được khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử

<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thứcHoạt động 2.1: Tạo tài khoản thư điện tử</b>

<b>a. Mục tiêu: Thực hiện được việc đăng ký hộp thư điện tử miễn phí.</b>

<b>b. Nội dung: HS nghiên cứu SGK, tìm hiểu và thực hiện tạo tài khoản thư điện tửc. Sản phẩm: Tài khoản thư điện tử do HS tạo</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨMBước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b> thư điện tử miễn phí.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học</b>

- Lưu ý: cần phải điền đúng và đầy đủ thông tin trên mẫu và ghi nhớ tên đăng nhập và mật khẩu để sử dụng hộp thư sau này.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trình bày cách tạo thư điện tử, cho GV xem kết quả hoạt động nhóm (tài khoản thư điện HS đã tạo)

- HS nhóm khác nhận xét, đánh giá.

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b>

GV nhận xét, đánh giá và kết luận.

<i><b>Bài 1: Đăng ký hộp thư Gmail</b></i>

1. Truy cập trang web

4. Nhập các thông tin cần thiết trong đó có tên đăng nhập và mật khẩu.

5. Nhập các ký tự nhìn thấy để xác minh từ.

6. Đọc các điều khoản phục vụ và chấp nhận bằng cách nhấn nút Tôi chấp nhận. Hãy tạo tài khoản của tôi.

<b>Hoạt động 2.2: Đăng nhập hộp thư và đọc thưa. Mục tiêu: Biết cách đăng nhập hộp thư và đọc thư</b>

<b>b. Nội dung: HS nghiên cứu SGK, tìm hiểu và thực hiện đăng nhập hộp thư và đọc</b>

thư theo yêu cầu của bài tập

<b>c. Sản phẩm: HS đăng nhập được hộp thư điện tử và đọc thưd. Tổ chức thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b>

- GV Yêu cầu học sinh tham khảo sách giáo khoa.

- Yêu cầu học sinh truy cập trang web www.google.com.vn và đăng nhập hộp thư điện tử miễn phí.

- Các em tiến hành đọc thư có trong hộp thư, nêu các thành phần trên màn hình mà em nhìn thấy.

- Cho HS mở thư điện tử để xem

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ </b>

- HS tham khảo sách giáo khoa và đăng nhập hộp thư Gmail.

- HS sử dụng tên đăng nhập và mật khẩu vừa tạo

- HS trả lời câu hỏi GV đặt ra. - HS thực hiện đọc thư điện tử

- Gv quan sát, hướng dẫn thường xuyên.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trình bày kết quả thực hiện được và nêu nhận xét

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện </b>

- GV: nhận xét, kết luận và nhắc nhở một số lưu ý khi đăng nhập và đọc thư

<i><b>Bài 2: Đăng nhập hộp thư và đọc thư.</b></i>

<b>Hoạt động 2.3: Soạn và gửi thư điện tửa. Mục tiêu: Biết cách soạn và gửi thư điện tử</b>

<b>b. Nội dung: HS nghiên cứu SGK, tìm hiểu và thực hiện soạn và gửi thư điện tửc. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b>

Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa. - Cách soạn và gửi thư điện tử?

- Yêu cầu HS soạn và gửi thư cho bạn nhóm khác.

- GV hướng dẫn, kiểm tra HS trong quá trình thực hành

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ </b>

- HS thảo luận, trả lời và thực hành theo nội dung được đặt ra trong bài

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trình bày kết quả thực hiện được và nêu nhận xét

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện </b>

<i><b>Bài 3: Soạn và gửi thư</b></i>

1. Nháy mục soạn thư để soạn một thư mới.

2. Gõ địa chỉ của người nhận vào ô Tới, gõ tiêu đề thư vào ô Chủ đề và nội dung thư vào vùng trống phía dưới.

3. Nháy nút Đính kèm tệp (hình cái ghim) (chọn thư đính kèm nếu có) 4. Nháy nút Gửi để gửi thư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- GV: nhận xét, kết luận.

<b>Hoạt động 2.4: Trả lời thư điện tử</b>

<b>a.Mục tiêu: Biết được các trả lời thư điện tửb. Nội dung: HS thực hành trả lời thư điện tửc. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b>

Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa.

<i>+ Làm thế nào để soạn thư điện tử và gửi thư đi?+ Làm thế nào để có thể gửi kèm tập tin cùng với thư?</i>

- Yêu cầu hs thực hiện thao tác soạn và gửi thư. - GV: Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên.

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ </b>

- HS dựa vào sách giáo khoa và trả lời. - HS thực hiện thao tác trả lời thư điện tử

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trình bày kết quả thực hiện được và nêu nhận xét

<b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện </b>

<b>a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:</b>

- Đăng nhập hộp thư điện tử. - Tìm thơng tin dạng hình ảnh.

- Sao chép thông tin văn bản vào word. - Gửi thư điện tử có đính kèm tệp.

<b>b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổic. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của hs</b>

<b>d. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ</b>

- Yêu cầu HS đăng nhập hộp thư đã tạo trong tiết thực hành.

- Cho HS thực hiện các cơng việc sau:

+ Truy cập máy tìm kiếm google với địa chỉ google.com.vn

+ Tìm kiếm thơng tin dạng hình ảnh Lưu 2 ảnh về máy tính (Lưu đúng vị trí được u cầu D:\THUCHANH)

+ Tìm kiếm với từ khóa “Sóc Trăng” và sao chép một vài nội dung vào wordLưu tương tự như trên.

<i><b>- Truy cập máy tìm kiếm google với</b></i>

địa chỉ google.com.vn

<i>- Lưu 2 ảnh về máy tính (Lưu đúng</i>

vị trí được u cầuD:\THUCHANH)

<i><b>- Tìm kiếm với từ khóa “Sóc Trăng”</b></i>

và sao chép một vài nội dung vào wordLưu

<i><b>- Soạn và gửi thư điện tử</b></i>

<b>+ Nháy mục Soạn thư</b>

+ Gõ địa chỉ của người nhận vào ô

<b>Tới, gõ tiêu đề thư vào ô Chủ đề và</b>

nội dung thư vào vùng trống phía

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

+ Tiến hành soan thư, đính kèm tệp dạng hình ảnh, văn bản và thực hiện gửi thư điện tử

<b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ </b>

- HS thực hiện cá nhân các yêu cầu trên do GV đặt ra.

<b>Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động</b>

- HS trình bày kết quả thực hiện được.

ghim) và chọn nội dung đính kèm theo yêu cầu

<b>+ Nháy nút Gửi để gửi thư.</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×