Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De 10 minh hoa dia 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.53 KB, 7 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>10. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024</b>

<b>Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công</b>

nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn ni?

<b>Câu 42. Cho bảng số liệu:</b>

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021

<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)</i>

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

<b>Lời giải</b>

Bảng số liệu mặc dù có 2 đơn vị nhưng chỉ có một năm nên chọn biểu đồ cột thay vì biểu đồ kết hợp

<b>Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông</b>

Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy?

<b>Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào trong</b>

các tỉnh sau đây?

<b>Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau</b>

đây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có qui mơ đồng cấp?

<b> A. Quảng Ngãi, Nha Trang. B. Huế, Đà Nẵng.</b>

<b> C. Bỉm Sơn, Quy Nhơn. *D. Phan Thiết, Quảng Ngãi.</b>

<b>Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các</b>

tỉnh sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên</b>

<b>Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng</b>

bằng sông Hồng có quy mơ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

<b>Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ</b>

thống Mê Công?

<b>Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?</b>

<b>Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch Huế khơng có tài ngun du</b>

lịch nào sau đây?

<b> *A. Di sản thiên nhiên thế giới. B. Thắng cảnh, du lịch biển. C. Di tích lịch sử cách mạng. D. Di sản văn hóa thế giới.Câu 52. </b>

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020

<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)</i>

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản ướp đông và dầu thực vật tinh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015?

<b> A. Dầu thực vật tinh luyện, muối biển giảm. B. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng. *C. Dầu thực vật tinh luyện tăng nhanh nhất. D. Thủy sản ướp đơng tăng ít nhất.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 53. Vị trí địa lí đã làm cho tự nhiên nước ta *A. phân hóa đa dạng, có nhiều thiên tai. B. có khí hậu, thời tiết biến đổi khắc nghiệt. C. phân hóa chủ yếu theo độ cao địa hình. D. mang tính chất cận xích đạo gió mùa.</b>

<b>Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?</b>

<b>Câu 55. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là</b>

<b> A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển. *C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng. D. thành lập hệ thống vườn quốc gia.Lời giải</b>

Đảm bảo sự duy trì và phát triển hồn cảnh rừng là biện pháp bảo vệ dành cho rừng sản xuất, các đáp án khác là dành cho rừng đặc dụng.

<b>Câu 56. Thung lũng sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?</b>

<b> A. Thung lũng sông Thương, B. Thung lũng sông Lục Nam. *C. Thung lũng sông Thu Bồn. D. Thung lũng sông Cầu.Câu 57. Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là</b>

<b> C. trồng rừng đầu nguồn. D. chống cháy rừng.Lời giải</b>

Bão thường có hướng từ biển Đơng vào đất liền nên biện pháp quan trọng là gia cố đê biển.

<b>Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết</b>

sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

<b>Câu 59. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?</b>

<b> C. Tín phong bán cầu Nam. *D. Tín phong bán cầu Bắc.Lời giải</b>

Nước ta nằm ở vùng nội chí tuyến nơi ln chịu tác động của gió tín phong BCB.

<b>Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho</b>

biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?

<b>Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các</b>

tháng ln trên 20<small>0</small>C?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> C. Sa Pa. *D. Nha Trang.</b>

<b>Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn</b>

thuộc tỉnh nào sau đây?

<b>Câu 63. Lũ quét ở nước ta</b>

<b> A. xảy ra ở đồng bằng rộng. B. chỉ gây thiệt hại về người. C. ln được dự báo chính xác. *D. tập trung trong mùa mưa.Câu 64. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta</b>

<b> A. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. C. ngành nông - lâm - ngư nghiệpgiảm tỉ trọng. *D. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.Câu 65. Đô thị nước ta hiện nay</b>

<b> A. tập trung đa số dân cư cả nước. B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. *C. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm. D. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.</b>

<b>Câu 66. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đơng có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.</b>

<b> B. hoạt động của frơng, gió mùa Đơng Bắc và các dãy núi vịng cung. *C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đơng Bắc và hoạt động của frơng. D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frơng.Lời giải</b>

Vào mùa đơng, phần lãnh thổ phía Bắc chịu tác động của gió mùa Đơng Bắc, gió tín phong, hoạt động frông

<b>Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng về lãnh thổ nước ta?</b>

<b> *A. Một bộ phận nằm ở ngoại chí tuyến. B. Có nhiều đảo lớn, nhỏ nằm ven bờ. C. Đường biên giới trên đất liền kéo dài. D. Vùng biển rộng giáp nhiều quốc gia.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.</b>

<b> B. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a. *C. Quy mô giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a. D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.Lời giải</b>

Mặc dù biểu đồ đường nhưng trục tung đơn vị là tỉ USD thể hiện giá trị nên chọn đáp án C

<b>Câu 69. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là</b>

<b> *A. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai. B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. D. tổ chức định canh, định cư cho người dân.Lời giải</b>

Các biện pháp khác là biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi, chỉ có đáp án A biện pháp bảo vệ đất ở đồng bằng .

<b>Câu 70. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với ảnh hưởng của đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước</b>

<b> *A. Sử dụng hạn chế những lao động có chun mơn kĩ thuật. B. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động. D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương.</b>

<b>Câu 71. Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do</b>

<b> A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. phân bố lao động chưa đều. C. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới. *D. trình độ lao động chưa cao.Lời giải</b>

Năng suất lao động cao hay thấp phụ thuộc vào trình độ của người lao động .

<b>Câu 72. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra</b>

theo xu hướng nào sau đây?

<b> A. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường. B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. C. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường. *D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực 2 là giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

<b>Câu 73. Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm.</b>

<b> *B. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. C. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường D. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm.Lời giải</b>

Vùng động lực phát triển kinh tế là chìa khóa cho tăng trưởng kinh tế của đất nước, thúc đẩy kinh tế đồng thời hội nhập quốc tế.

<b>Câu 74. Sinh vật nước ta đa dạng chủ yếu do tác động của các nhân tố</b>

<b> A. khí hậu đa dạng, đất đai phân hóa theo độ cao; ở trung tâm Đông Nam Á. *B. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa. C. đất đai phong phú; tác động của khoa học, cơng nghệ; gần vùng xích đạo. D. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.Lời giải</b>

Sinh vật đa dạng do nằm trên đường di cư của sinh vật.

<b>Câu 75. Sơng ngịi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, chủ yếu do</b>

<b> A. chế độ mưa phân mùa, lịch sử phát triển lãnh thổ kéo dài, địa hình nhiều đồi núi. B. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình bị chia cắt mạnh, mất lớp phủ thực vật. C. mưa lớn tập trung theo mùa, lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình khá đa dạng. *D. mưa cắt xẻ địa hình, lãnh thổ hẹp ngang, ít sơng hình thành do đứt gãy kiến tạo.Lời giải</b>

Sơng được hình thành do mưa lớn cắt xẻ trên địa hình dốc, do địa hình nước ta hẹp ngang nên sông ngắn và nhỏ.

<b>Câu 76. Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do A. gió mùa Đơng Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frơng.</b>

<b> *B. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc. C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao ngun. D. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.Lời giải</b>

Đai nhiệt đới gió mùa ở miền nam cao hơn miền Bắc do miền nam nền nhiệt độ cao hơn do khơng ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc mà chịu tác động cảu tín phong bán cầu bắc, nằm gần xích đạo .

<b>Câu 77. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông</b>

<b> A. Phát triển nơng nghiệp hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động, hạn chế nhập cư. *C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, tăng đào tạo nghề. D. Tăng cường xuất khẩu lao động, đẩy mạnh đơ thị hóa.Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ĐBSH đông dân, nên để giải quyết vấn đề việc làm cần đa dạng hóa hoạt động sản xuất, tạo thêm nhiều việc làm

<b>Câu 78. Ở Tây Nguyên chế độ mưa phân thành mùa mưa, mùa khô chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đơng Bắc, gió Tây khơ nóng, tín phong bán cầu Bắc.</b>

<b> *B. Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới. C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Đơng Bắc. D. gió hướng đơng bắc, gió từ vịnh Bengan, bão, dải hội tụ nhiệt đới.Lời giải</b>

Việc phân chia mùa mưa và khô chủ yếu do chịu tác động của gió tây nam và gió tín phong .

<b>Câu 79. Cho bảng số liệu:</b>

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 - 2021

<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)</i>

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

<b>Câu 80. Sinh vật tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động của các nhân tố A. giáp phía Nam, có các đai cao, chủ yếu đất feralit, nhiều kiểu khí hậu.</b>

<b> *B. vị trí địa lí, nhiều đai cao địa hình, khí hậu và thổ nhưỡng phân hóa. C. hướng nghiêng địa hình, đầy đủ các đai khí hậu, tác động con người. D. nơi di lưu nhiều loài sinh vật, khí hậu và địa hình phân hóa đa dạng.</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×