Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.46 KB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 37-2024</b>
<b>Câu 1. Cho cấp số cộng ( )</b><i>u có <small>n</small>u và công sai </i><small>1</small> 2 <i>d . Giá trị của </i>4 <i>u là</i><small>2</small>
Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x </i>
<b>Câu 10. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
<i><b>Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i>. Trung điểm của đoạn thẳng AB có</i>
<i><b>Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng</b></i>
<i><b> A. 2log a</b></i><sup></sup> . <i><b> *B. 2log a . C. 8log a . D. 4log a</b></i><sup></sup> .
<b>Câu 20. Nghiệm của phương trình </b>5<sup>2 1</sup><i><small>x</small></i><small></small> 5<i><small>x</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b> A. </b>
. <b> B. </b>
. <b> *D. </b>
<b>Câu 28. Cho hình chóp tam giác .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a</i> , <sup></sup><i>ACB , cạnh bên</i><sup>60</sup> <i>SA vng góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 35. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Xác</b>
suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu vàng bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i> với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến</i>
trên khoảng
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có 2 nghiệm phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt
Vẽ đồ thị các hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2 ,</sup><i><sup>x y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup> trên cùng 1 hệ trục tọa độ, từ đó suy ra điều kiện để (*) có 2 nghiệm phân biệt là <sup>1</sup> <i><sup>m</sup></i><sup>3</sup>. Do <i><sup>m</sup></i> nguyên nên <i>m </i>
. Vậy có 3 giá trị của <i><sup>m</sup></i>.
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"> với , ,<i>a b c là các số tự nhiên và có bảng biến thiên như sau:</i>
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sup>S a</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>b</sup></i><sup>3</sup><i><sup>c</sup></i> bằng
<i><b>Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4</b><small>x</small></i> <i>m</i>.2<i><small>x</small></i>2<i>m</i> có nghiệm.1 0
<i>Tập \ S</i> có tất cả bao nhiêu giá trị ngun?
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm dương TH 1: (2) có 2 nghiệm trái dấu
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội tiếp khối nón
<i>đã cho (như hình vẽ). Khi thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì diện tích tồn phần của hình trụ bằng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Do đó <i><sup>V</sup></i> lớn nhất khi hàm <i>f x</i>
đạt giá trị lớn nhất.
Vậy thể tích của khối trụ lớn nhất là <i><sup>V</sup></i> <sup>8</sup> khi bán kính khối trụ bằng <i><sup>r</sup></i> <sup>2</sup> <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup>
Vậy diện tích tồn phần của hình trụ bằng 2<i>rh</i>2<i>r</i><sup>2</sup> 16 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Hình bình hành <i>ABB A có '</i>' ' <i>A B</i><i>AB</i> và '<i>A AB </i>45 nên các tam giác '<i>A AB và 'A BB là các tam giác</i>'
<i>vuông cân tại B và 'A . Từ đó suy ra H là trung điểm của BB và '</i>' <i>A H </i> 2 <i>AA</i>'<i>BB</i>' 2 ' <i>A H</i> 2 2
Vì <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>. ' ' ' '</sup> là hình hộp nên <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><small>. ' ' ' '</small>2<i>V<sub>ABD A B D</sub></i><small>. ' ' '</small> 2 6
<i><b>Câu 47. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất</b></i>
<i>0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất</i>
trong các số sau?
<b>Lời giải</b>
<i> Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng đầu tiên là <sup>T</sup></i><sup>(1 0, 006)</sup><sup></sup> <sup>15</sup> <sup></sup><i><sup>T</sup></i><sup>.1,006</sup><sup>15</sup>.
<i>Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 2 là <sup>T</sup></i><sup>(1 0, 006)</sup><sup></sup> <sup>14</sup><sup></sup><i><sup>T</sup></i><sup>.1, 006</sup><sup>14</sup>.
<i>Cứ như vậy, số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 14 là (1 0, 006)T</i> <i>T</i>.1,006. Vậy tổng số tiền nhận được sau 15 tháng là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Thỏa điều kiện <small></small>
<b>Câu 49. Biết rằng đồ thị hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>ax</sup></i><sup>2</sup> có một điểm cực trị là <i><sup>b</sup></i>
<b>Lời giải</b>
TXĐ:
13
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Vậy đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>3</sup> có điểm CĐ <i>A</i>
Khoảng cách giữa điểm CĐ và điểm CT của đồ thị hàm số đã cho là
<i>x</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <i><sub>. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số</sub>m để với mỗi m có đúng 3 cặp số </i>