Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

De 36 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.9 KB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 36-2024Câu 1. Khối lập phương là khối đa diện loại?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 6. Cho đường thẳng  cắt mặt cầu </b><i>S O R</i>

;

<sub> tại hai điểm phân biệt. Gọi </sub><i><sub>d</sub></i><sub> là khoảng cách từ </sub><i><sub>O</sub></i><sub> đến  .</sub>

Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tập nghiệm của bất phương trình log<small>3</small>

<i>x </i>1

 là 2

<sup></sup>

<sup>1;10</sup>

<sup></sup>

.

<b>Câu 12. Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là A. </b><i>A .</i><small>13</small><sup>2</sup> <b> B. </b><i>C</i><small>5</small><sup>2</sup><i>C</i><small>8</small><sup>2</sup>. <b> C. 13. *D. </b><i>C .</i><small>13</small><sup>2</sup>

<b>Lời giải</b>

Chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có <i>C cách.</i><small>13</small><sup>2</sup>

<b>Câu 13. </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là hàm số nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng <i><sup>x</sup></i><small></small><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><small></small><sup>1</sup>.

<b>Câu 15. Trên khoảng </b>

   , đạo hàm của hàm số ;

4<i><small>x</small></i>

Cho hàm số bậc ba <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

<b> A. −2. *B. −1. C. 3.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup> có đồ thị là đường cong như hình vẽ.<i><sup>c</sup></i>

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

<b> A. </b>

1; 3 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 21. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    2 0

. Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua điểm nào dưới</sub>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 24. Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tùy ý, <sup>ln</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup> <sup>ln</sup><sup>3</sup> <i><sup>a</sup></i> bằng

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên

1;0

.

<b>Câu 27. Cho </b>

<i>f x x F x</i>

 

d 

 

<i>C</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>

<b> A. </b>



<i>f x</i>

 

1 d

<i>x x F x</i> 

 

<i>C</i>. <b><sub> *B. </sub></b>

<sup></sup>

<i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1 d</sup>

<sup></sup>

<i><sup>x F x</sup></i>

<sup> </sup>

 <i><sup>x C</sup></i><sup>.</sup>

<b> C. </b>



<i>f x</i>

 

1 d

<i>x F x</i>

 

 1 <i>C</i>. <b><sub> D. </sub></b>



<i>f x</i>

 

1 d

<i>x F x</i>

 

 <i>x C</i> .

<b>Lời giải</b>

Ta có:



<i>f x</i>

 

1 d

<i>x F x</i>

 

 <i>x C</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 28. Cho hình trụ có bán kính đáy </b><i><sup>2r</sup></i> và độ dài đường sinh <i>.l</i><sub> Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho</sub>

Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có tam giác <i>ABC</i><sub> vuông cân tại </sub><i><small>A AB a BB</small></i><small>,,2</small><i><small>a</small></i> (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ <i><sup>A</sup></i> đến mặt phẳng

<i>BCA</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Không gian mẫu: <sup> </sup><sup>6</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>36.</sup>

Để thu được tổng các số chia hết cho 5 thì ta có các trường hợp:



1; 4 , 4;1 , 2;3 , 3;2 , 4;6 , 6; 4 , 5;5 .

      

Cho hàm số bậc bốn <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

<i>m</i> để phương trình 2<i>f x</i>

 

 <i>m</i>0 có bốn nghiệm thực phân biệt?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm </b>M</i>

1; 2;3 .

Điểm đối xứng với <i>M<sub> qua trục Oy có tọa độ là</sub></i>

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3.

<i><b>Câu 35. Cho tứ diện ABCD có các cạnh </b><sup>AB AD AC</sup></i><sup>,</sup> <sup>,</sup> đơi một vng góc với nhau;<i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>6 , AC 7 ,</sup><i><sup>a</sup></i> <sup></sup> <i><sup>a DA</sup></i><sup></sup><sup>4 .</sup><i><sup>a</sup></i> Gọi <i><sup>M N P</sup></i><sup>, ,</sup> tương ứng là trung điểm các cạnh <i><sup>BC CD DB</sup></i><sup>,</sup> <sup>,</sup> <i>. Thể tích của khối tứ diện AMNP là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SB và </i>

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

bằng

<b> *A. </b><sup>45</sup>. <b> B. </b><sup>90</sup>. <b> C. </b><sup>60</sup>. <b> D. </b><sup>30</sup>.

<b>Lời giải</b>

Hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD tâm O nên <sup>SO</sup></i>

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

 <i><sup>BO</sup></i>

<i>là hình chiếu của SB lên</i>

<i>ABCD</i>

<sup></sup><i>SB ABCD</i>,

 

<i>SBO</i> .

<b>Câu 38. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i>E</i>

1;0; 2

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>    . Phương trình3 0 đường thẳng qua <i><sup>E</sup></i> và vng góc với

 

<i>P</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i> Đường thẳng d đi qua điểm E</i>

1;0; 2

và vng góc với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   3 0

<i>Suy ra đường thẳng d có 1 véc tơ chỉ phương n </i><sup></sup>

2; 1;1

là véc tơ pháp tuyến của

 

<i>P</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i><sup>m</sup></i> để hàm số <i>y</i><i>f</i>

2<i>x</i>1

<i>mx</i>3 có ba điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Vậy có 7 giá trị nguyên của <i><sup>m</sup></i> thoả đề.

<b>Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> thuộc khoảng

10;60

để bất phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>

 

2 nghiệm đúng với mọi <i><sup>t </sup></i><sup>0</sup>

nên <i>m </i>

1; 2;3;....;59

<sub>. Vậy có 59 số nguyên </sub><i><sub>m</sub></i><sub> thoả mãn.</sub>

<b>Câu 43. Cho hàm số </b><i>y</i>= +<i>x</i><sup>3</sup> 3<i>mx</i><sup>2</sup>+3(<i>m</i><sup>2</sup>- 4)<i>x n</i>+ +2, <sub>( </sub><i><small>m n</small></i><small>,</small> là các tham số ). Biết rằng hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

(

0;4

)

và có giá trị lớn nhất trên đoạn

[

- 1;1

]

<b>Câu 44. Cho ; </b><i>x y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023. Gọi S là tập hợp các giá trị của y thoả mãn: Với mỗi</i>

<i>giá trị của y ln có ít nhất 100 giá trị khơng nhỏ hơn 3 của <sup>x</sup></i> thoả mãn



</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Bất phương trình đã cho

2<i><small>x</small></i> 2 <i><small>x</small></i>

log 2<i><small>y</small></i> <small>1</small> 2 <small>1</small> <i><small>y</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>AB a</sup></i> và diện tích tam giác <i><sup>SAB</sup></i> bằng <i>a . Gọi ,</i><sup>2</sup> <i>H K lần</i>

lượt là trung điểm của <i>SB SD . Thể tích khối đa diện </i>, <i>ABCKH</i>bằng

Gọi <i><sup>O</sup></i> là tâm hình <i><sup>ABCD</sup></i> suy ra <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

.

<i>Gọi I là trung điểm AB suy ra <sup>SI</sup></i> <i><sup>AB</sup></i>. Khi đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m  </i>

25;20

<sub> để hàm số </sub>

 

<sup>1</sup> <sup>3</sup>

 

<sup>1</sup> . <sup>2</sup>

  

3 5

  

7

sao cho trung điểm <i><sup>K</sup> của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường</i>

thẳng <i>. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>K là trung điểm của MN nên </i>

có phương trình dạng <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>by</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>cz d</sup></i><sup></sup>  , tiếp xúc với hai đường<sup>0</sup>

<i>thẳng B D</i>  và <i><sup>BC</sup></i>. Khi thể tích của khối cầu

 

<i>S</i>

đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của <i><sup>d</sup></i> bằng

<b> A. </b>

<b>Lời giải</b>

Ta có <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     là hình lập phương nên

<i>ABCD là hình vng nên <sup>AB DC</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <i><sup>C</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;3;0</sup>

<sup></sup>

khi và chỉ khi đường kính của mặt cầu

 

<i>S</i>

là đoạn vng góc chung của <i><sup>B D</sup></i> <i> và BC.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Suy ra <i><sup>I</sup> là trung điểm của đoạn MN thì </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Suy ra điều kiện thỏa mãn là:

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×