Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

De 35 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.85 KB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 35-2024Câu 1. </b>

Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau:</sub>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b> A. </b>

  ; 1

. <b> B. </b>

0;1

<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

1;1

. <b> *D. </b>

1;0

<b>Lời giải</b>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1;0

1; 

<sub>.</sub>

<b>Câu 2. Hàm số </b><i>y x</i> <sup>3</sup> 3<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.

<b>Câu 4. Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> *A. 3. B. 1. C. 2. D. 0Câu 6. </b>

Cho hàm số  ( )<i><sup>y</sup>f x có bảng biến thiên như sau</i>

<b>Mệnh đề nào dưới đây sai</b>

<b> A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu. *C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số có ba điểm cực trị.Câu 7. </b>

Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>¡ <sub> và có bảng xét dấu của </sub> <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sub> như sau:</sub>

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.

<b>Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>

như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b> *A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x </i>0<sub>, tiệm cận ngang </sub><i><sup>y </sup></i><sup>1</sup><sub>.</sub>

có bảng biến như sau:

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên:

<i>Giá trị m để đồ thị hàm sô y</i><i>f x</i>

 

<i>cắt đường thẳng y m</i> tại ba điểm phân biệt là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?</b>

<b>Lời giải</b>

Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ là: 15 cách.

<b>Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> trên đoạn <sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>2;2</sup>

<sup></sup>

là:

Vậy đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và đường thẳng <i><sup>y </sup></i><sup>1</sup> có hai giao điểm.

<b>Câu 17. Cho các số thực </b><i><sup>a b </sup></i><sup>,</sup> <sup>0</sup><b>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? *A. </b>log 2<small>2</small>

<i>ab</i>

<sup>2</sup>  

1 log<small>2</small><i>a</i>log<small>2</small><i>b</i>

<sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>t   , phương trình trở thành t</i><sup>2</sup>9 1 0,<i>t</i>  <i>t</i>  . Ta có 0 <i>t t    Phương trình có hai nghiệm</i><small>1 2</small>. 1 0 phân biệt trái dấu. Do đó, phương trình đã cho có 1 nghiệm.

<i><b>Câu 27. Cho khối chóp có đáy là hình vng cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Tam giác AA O</i> có: <i><sup>AA</sup></i><sup>' tan 60 .</sup> <sup>0</sup><i><sup>OA</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i> và <i>S<small>ABCD</small></i> <sup>2</sup><i>a</i><sup>2</sup>. Vậy <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><small>. ' ' ' '</small><i>AA S</i>'. <i><sub>ABCD</sub></i> 2 3<i>a</i><sup>3</sup>.

<i><b>Câu 29. Viết cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy</b><sup>R</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 31. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vng. Tính thể tích của khối trụ</b>

<i>biết bán kính đáy của khối trụ bằng a</i>

Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i> <sup>( , , ,</sup><i><sup>a b c d  </sup></i><sup>)</sup> có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số dương trong các số <i><sup>a b c d</sup></i><sup>, , ,</sup> ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Trong tam giác BSC vuông tại B , ta có </i><sup>tan 30</sup> <sup>tan 30</sup> <sup>3</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Gọi bán kính đáy của khối trụ là

<i>r</i>

<sub>, chiều cao là </sub><i>h</i>, suy ra <i><sup>h </sup></i><sup>2</sup> Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật <i><sup>ABCD</sup></i>

Từ giả thiết suy ra 2 2

<i>r</i>2

3.2<i>r</i> <i>r</i>2  Thể tích của khối trụ là <i><sup>V</sup></i> <i><sup>r h</sup></i><sup>2</sup><sup>.</sup> <sup>8</sup>.

<b>Câu 36. Cho hình nón </b>

 

<i>N<sub> có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh </sub></i>

 

<i>N</i> <sub>cắt </sub>

 

<i>N</i> <sub> theo thiết diện là một</sub>

tam giác đều có diện tích bằng <i>3a . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi </i><sup>2</sup>

 

<i>N</i> <sub>bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Gọi thiết diện của hình nón

 

<i>N<sub>là tam giác đều SAB , chiều cao của hình nón là SH</sub></i>  .<i><sub>a</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hoành độ giao điểm của đường thẳng

 

<i>d</i>

và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Vậy giá trị lớn nhất của <i><sup>m</sup></i> thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3.

<b>Câu 41. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vng tại A , AB</i>2<i>a</i>, <i><sup>AC</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a</sup>, SA vuông góc với mặt phẳng đáyvà SA a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 44. Cho hình lăng trụ đều </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   <i> có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng</i>

<i>BCC B</i>  một góc

30. Thể tích khối lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>   <i> theo a .</i>

<b>Câu 45. Gọi </b><i><sup>S</sup></i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9

<sub>. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc </sub><i><sub>S</sub></i><b><sub>, xác suất để số đó khơng có hai chữ số liên tiếp nào</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó ln tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>f b</i>  <small> </small>  <small></small>  nên ta suy ra <i>b b</i> là điểm cực tiểu của <small>0</small> <i><sup>f b</sup></i>

<sup> </sup>

. Suy ra điều kiện cần để tồn tại nghiệm bất phương trình <i>f b </i>

 

0

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Lập luận tương tự, ta thấy các giá trị <i>b</i>

<i>a a</i><small>2</small>; <small>2</small>1;....

<i> thì bất phương trình ban đầu ln đúng với mọi a thuộc</i>

tập

 

*

Vậy ta suy ra <i>a  </i>

11;10;....; 4;3; 4;...;11

<i> tức là có 17 giá trị nguyên a thoả mãn.</i>

<b>Câu 48. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB SCB</i><sup></sup> 90<small>0</small><i>. Gọi M là trung điểm của</i>

Vì <i>SAB SCB</i><sup></sup> <sup></sup> 90<sup>0</sup>  <i>S A B C</i>, , , <i> cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .</i>

<i>Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC</i> , ta có <i>OI</i> 

<i>ABC</i>

.

<i>Gọi H là điểm đối xứng với B qua O </i><sup></sup> <i><sup>SH</sup></i> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

.

<i>Gọi BM</i><i><sup>AI</sup> , ta có J trọng tâm SAB<sup>J</sup></i>  .

<i>Trong AID</i> , kẻ <i><sup>JN</sup></i><sup>/ /</sup><i>IO . Khi đó, vì <sup>BC</sup></i><small></small>

<sup></sup>

<i><sup>JND</sup></i>

<sup></sup>

nên

<i>JND</i>

 

 <i>MBC</i>

<i>Kẻ NE</i><i><sup>JD</sup></i>, ta có <i><sup>NE</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>MBC</sup></i>

<sup></sup>

. Do đó <i><small>d N MBC</small></i>

<small>;</small>

<sup></sup><sup></sup>

<small></small><i><small>NE</small></i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Dựa vào đồ thị ta thấy

 

1 <sup>2</sup> <sup>0</sup>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×