Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

De 19 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.66 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 19-2024</b>

<b>Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b><i><sup>y e</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có phương trình là

<b>Câu 4. Chia khối lăng trụ tam giác </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    bằng mặt phẳng

<i>AB C</i>  được hai khối nào sau đây?

<b> *A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác. B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.</b>

<b> C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác.Lời giải</b>

Chia khối lăng trụ tam giác <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    bằng mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>AB C</sup></i>  được hai khối nào sau đây?

<sup></sup>

<b>A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.</b>

<b>C. Hai khối chóp tam giác.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>D. Hai khối chóp tứ giác.Lời giải</b>

<b>Câu 5. Bất phương trình </b>log <sub>5</sub>

<i>x</i>1

log <sub>5</sub>

3<i>x</i>17

có bao nhiêu nghiệm ngun ?

<b>Lời giải</b>

Bất phương trình log <sub>5</sub>

<i>x</i>1

log <sub>5</sub>

3<i>x</i>17

có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

Mà <i>x</i> <i>x</i>

6;7;8

nên bất phương trình đã cho có 3 nghiệm ngun.

<b>Câu 6. Viết biểu thức </b><sup>4</sup> <i><sup>x x x</sup></i><sup>.</sup><sup>3</sup> , với <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup><i><b>dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ ta được?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

và có bảng biến thiên như sau.

Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

1;2

. Tính <i><sup>M m</sup></i> .

<b>Lời giải</b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

3;2

và có bảng biến thiên như sau.

Gọi <i><sup>M m</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

1;2

<i>. Tính M m</i> .

<b>A. </b><sup>2</sup><b>. B. </b><sup>4</sup><b>. C. 3 . D. </b><sup>1</sup>.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 11. Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy là hình vng <i><sup>ABCD</sup> cạnh a , cạnh bên <sup>SA</sup></i> vng góc với mặt phẳng đáy và <i><sup>SA a</sup></i> <sup>2</sup>. Thể tích của khối chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 13. Nếu một khối nón có độ dài đường cao </b><i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup>, bán kính đáy r a</i> thì thể tích của khối nón đó bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 17. Cho hình trụ trịn xoay có đường cao </b><i><sup>h </sup></i><sup>6</sup>, hai đáy là các đường trịn tâm <i><sup>O</sup></i>, <i><sup>O</sup></i>. Bán kính đáy <i><sup>r </sup></i><sup>3</sup>.

Từ giả thiết về hình trụ đã cho có đường cao <i>h  , bán kính đáy </i><sup>6</sup> <i>r  và do </i>3

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup> là mặt phẳng đi qua trục OO</i>

nên thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng

 

<i>P</i>

là hình vng có cạnh bằng 6 nên có diện tích bằng 36 .

<b>Câu 18. Phương trình </b>log 2<small>2</small>

<i>x</i>3

log 4<small>2</small>

<i>x</i>

 có bao nhiêu nghiệm?1

<b>Lời giải</b>

Phương trình log 2<small>2</small>

<i>x</i>3

log 4<small>2</small>

<i>x</i>

 có bao nhiêu nghiệm?1

<b>Câu 19. Khối lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có <i><sup>A B</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup> thì có thể tích bằng

Khối lập phương <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có <i><sup>A B</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>2</sup> thì có cạnh bằng <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> nên có thể tích bằng <sup>(2 )</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> <sup></sup><sup>8 .</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>

<b>Câu 20. Giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i>log

<i>x</i>10

với trục tung có tung độ bằng

<b>Lời giải</b>

Giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>log

<i>x</i>10

với trục tung có tung độ bằng

<b>A. 0 . B. </b><sup></sup><sup>9</sup><b>.C. 10 . D. </b>1<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

Giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>log

<i>x</i>10

với trục tung có hồnh độ <i>x  nên có tung độ </i><sup>0</sup> <i>y </i>log10 1 .

<b>Câu 21. Cho khối chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>SA a</sup></i> và <i>SA</i>

<i>ABC</i>

. Đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác đều cạnh bằng 3a . Thể</i>

tích của khối chóp <i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Suy ra hàm số đồng biến trên .

<b>Câu 23. Nếu một khối trụ có độ dài đường cao </b><i><sup>h</sup></i><sup>3</sup><i><sup>a</sup>, bán kính đáy r a</i> thì thể tích của khối trụ đó bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có đáy <i><sup>ABC</sup></i> là tam giác vuông cân tại <i><sup>A</sup></i> với <i><sup>AC</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a</sup></i> và mặt bên <i>AA B B</i>  là hình vng. Thể tích của khối lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    bằng

<b> *A. </b><sup>32 .</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> <b> B. </b><sup>64 .</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> <b> C. </b><i><sup>16a</sup></i><sup>3</sup>. <b> D. </b><i><sup>8a</sup></i><sup>3</sup>.

<b>Lời giải</b>

Cho hình lăng trụ đứng <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A</i><sub> với </sub><i>AC</i>4<i>a</i> và mặt bên

<i>AA B B</i>  là hình vng. Thể tích của khối lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

khơng có đạo hàm tại <i>x thì </i><small>0</small> <i>f x</i>

 

khơng đạt cực trị tại điểm <i>x .</i><small>0</small>

<b>B. Nếu </b> <i>f x</i>

 

<small>0</small>  thì hàm số 0 <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

đạt cực trị tại điểm <i>x .</i><small>0</small>

<b>C. Nếu </b> <i>f x</i>

 

<sub>khơng có đạo hàm tại </sub><i>x thì </i><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

<sub>không đạt cực trị tại điểm </sub><i>x .</i><sub>0</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 29. Đồ thị hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và đường thẳng <sup>2</sup> <i><sup>y</sup></i><sup>9</sup><i><sup>x</sup></i><sup>7</sup> có bao nhiêu điểm chung?

Suy ra đồ thị hàm số <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và đường thẳng <sup>2</sup> <i><sup>y</sup></i><sup>9</sup><i><sup>x</sup></i><sup>7</sup> có 2<sub> điểm chung.</sub>

<b>Câu 30. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Hàm số đã cho là hàm số bậc 3 nên loại đáp án A và D; <i>a  nên loại dáp án C</i><sup>0</sup>

<b>Câu 32. Có bao nhiêu cách xếp </b><sup>6</sup> người thành một hàng ngang?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Ta có

 

<i>b<small>x</small><sup>y</sup></i> <i>b<small>xy</small></i> 

 

<i>b<small>y</small><sup>x</sup></i>.

<b>Câu 34. </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết <i>f</i>

2

3,<i>f</i>

 

0  . Giá trị lớn nhất của hàm số 4 <i><sup>y</sup></i><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

trên đoạn

3;1

bằng

<b> A. </b><sup>3.</sup> <b> B. </b><i>f </i>

3 .

<b> C. </b> <i>f</i>

 

1 .

<b> *D. </b><sup>4.</sup> <b>Lời giải</b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết <i>f</i>

2

3,<i>f</i>

 

0  . Giá trị lớn nhất của hàm số 4 <i><sup>y</sup></i><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

trên đoạn

3;1

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có cạnh <i><sup>AB a</sup></i> , <i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>AA</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i>. Khoảng cách giữa hai

<i>AD</i><sub> vng góc với </sub><i>AB</i><sub> tại </sub><i>A</i><sub>.</sub> <i>AD</i><sub> vng góc với </sub><i>DD</i><sub> tại </sub><i>D</i><sub>.</sub>

Suy ra <i>AD</i><sub> là đoạn vng góc chung của </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>DD</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 39. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn </b><sup>2024</sup>. Xác suất để lấy được số chia cho <sup>3</sup> dư <sup>2</sup> hoặc chia cho <sup>4</sup> dư <sup>1</sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn <sup>2024</sup> <i>n</i>

 

 2023. Gọi <i>A</i><sub>: “Lấy được số chia cho </sub>3 dư 2<sub>”.</sub>

Ta có <i>A</i>

2;5;...; 2021

 <i>n A</i>

 

674 . Gọi <i><sup>B</sup></i>: “Lấy được số chia cho <sup>4</sup> dư <sup>1</sup>”. Ta có <i>A</i>

1;5;...;2021

 <i>n B</i>

 

506.

Xét biến cố <i><sup>A B</sup></i> : “Lấy được số chia cho <sup>3</sup> dư <sup>2</sup> và chia cho <sup>4</sup> dư <sup>1</sup>”.

<i>Ta xét các số nguyên không âm a , <sup>b</sup>, c thỏa <sup>a</sup></i><sup>3</sup><i><sup>b</sup></i> <sup>2 4</sup><i><sup>c</sup></i><sup>1</sup>.

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên đoạn

6;6

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hỏi trên đoạn

6;6

hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

<b>Lời giải</b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên đoạn

6;6

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hỏi trên đoạn

6;6

hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

<b>A. </b><sup>5</sup><b>. B. </b><sup>6</sup><b>. C. </b><sup>4</sup><b>. D. </b><sup>7</sup>.

<b>Lời giải</b>

Ta giữ phần đồ thị ứng với <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup> của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và lấy đối xứng qua trục tung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 42. Cho hai mặt cầu </b>

   

<i>S</i><small>1</small> , <i>S</i><small>2</small>

<i> có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện <sup>ABCD</sup></i> có các điểm <i><sup>A</sup></i>, <i><sup>B</sup></i> thay đổi thuộc

 

<i>S</i><small>1</small>

còn <i><sup>C</sup></i>, <i><sup>D</sup></i> thay đổi thuộc

 

<i>S</i><small>2</small>

. Thể tích của khối tứ diện <i><sup>ABCD</sup></i> có giá trị lớn nhất bằng

<b> *A. 6 2 . B. 3 2 . C. 7 2 . D. 4 2 .Lời giải</b>

Cho hai mặt cầu

   

<i>S</i><small>1</small> , <i>S</i><small>2</small>

<i> có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện <sup>ABCD</sup></i> có các điểm <i>A</i><sub>,</sub> <i>B</i><sub> thay đổi thuộc </sub>

 

<i>S</i><small>1</small>

còn <i><sup>C</sup></i>, <i><sup>D</sup></i> thay đổi thuộc

 

<i>S</i><small>2</small>

. Thể tích của khối tứ diện <i><sup>ABCD</sup></i> có giá trị lớn nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Cho khối trụ có chiều cao <sup>20 cm</sup>. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng <sup>10cm</sup>. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là <i>V , nửa dưới có thể tích là </i><small>1</small> <i>V</i><small>2</small>

Cho khối trụ có chiều cao <sup>20 cm</sup>. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng <sup>10cm</sup>. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là <i>V , nửa dưới có thể tích là </i><small>1</small> <i>V</i><small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

là bán kính đáy của hình trụ  <i>V<sub>tru</sub></i> <i>V V</i><small>1</small> <small>2</small> <i>r h</i><sup>2</sup> 320 . Khi quay hình chữ nhật <i><sup>ACBD</sup></i> quanh trục của hình trụ ta được thể tích là

. Gọi <i><sup>S</sup> là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để</i>

từ <i><sup>A</sup></i> kẻ được hai tiếp tuyến <i><sup>AM AN</sup></i><sup>,</sup> đến

 

<i>C</i>

với <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> là các tiếp điểm và<i><sup>MN </sup></i><sup>4.</sup> Tổng tất cả các phần tử

. Gọi <i><sup>S</sup> là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để từ <sup>A</sup></i>

kẻ được hai tiếp tuyến <i><sup>AM AN</sup></i><sup>,</sup> đến

 

<i>C</i>

với <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> là các tiếp điểm và<i><sup>MN </sup></i><sup>4.</sup> Tổng tất cả các phần tử của <i><sup>S</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

thỏa u cầu bài tốn.

<b>Câu 47. Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> , có đáy <i><sup>ABCD</sup> là hình vng cạnh a , <sup>SA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i><sup>SA</sup></i> vng góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SCD</i>

Cho hình chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> , có đáy <i><sup>ABCD</sup> là hình vng cạnh a , <sup>SA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và <i><sup>SA</sup></i> vng góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SCD</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 48. Cho các số thực </b><i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> thỏa mãn <sup>25</sup> <sup>15</sup> <sup>9</sup>

Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Do <i>H</i><sub>là hình chiếu của </sub><i>S</i> trên

<i>ABC</i>

 <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

. Gọi <i><sup>M</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BC</sup></i> <i><sup>AM</sup></i> <i><sup>BC</sup></i><sup>.</sup>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×