Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

De 13 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.07 KB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 13-2024Câu 1. </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số đồng biến trên các khoảng

; 2

3; 

<b>Câu 2. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên </b>R<sub> ?</sub>

<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> . Khẳng định nào dưới đây đúng?<sup>1</sup>

<b> *A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0;

. <b> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

;0

.

<b> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;1

. <b> D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;1

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Suy ra hàm số đồng biến trên

;0

và nghịch biến

0; 

.

<b>Câu 4. </b>

Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup> có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<i><sup>c</sup></i>

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Điểm cực trị của hàm số là điểm f x

 

đi qua đổi dấu

<b>Cách giải:</b>

Dựa vào BBT<sub> hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.</sub>

<i><b>Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 8. Gọi </b><i>M<sub> và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub></i>

 <sup></sup>  nên hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định

Do đó giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3] bằng

 

3 <sup>1</sup>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên R<sub> và có bảng biến thiên như hình dưới đây</sub>

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

10;10

bằng bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Cách giải:</b>

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

10;10

là -38 tại <i>x  .</i><sup>3</sup>

<b>Câu 10. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

+ Đường thẳng <i>y</i><i>y</i><small>0</small> là TCN của đồ thị hàm số nếu <i><small>x</small></i><sup>lim</sup> <i>y</i> <sup>0</sup>

Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng <i>x  và 1 tiệm cận ngang </i><sup>3</sup> <i>y </i>2

<i><b>Câu 12. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b></i>

 

Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

+ Đường thẳng <i>y</i><i>y</i><small>0</small> là TCN của đồ thị hàm số nếu <i><small>x</small></i><sup>lim</sup> <i>y</i> <sup>0</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Cho hàm số <i>y ax</i> <small>3</small>3<i>x d a d</i>

; R

<sub> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.</sub>

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số <i>a  .</i><sup>0</sup>

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung <i><sup>Oy x </sup></i><sup>:</sup> <sup>0</sup> là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi

<i>x</i>  <i>y</i><i>d</i>  <i>d</i> .

<b>Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> và đường thẳng <sup>1</sup> <i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>1</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Vậy có tất cả 3 giao điểm.

<b>Câu 16. Cho biểu thức </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 18. Biết </b><i>log 5 a</i><small>4</small>  . Tính <i>log 20 theo a .</i><small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 21. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên </b>R<sub> ?</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình </b><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>9</sup> là

     do đó tập nghiệm của bất phương trình là

; 2

.

<b>Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình </b>

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

3;4

<b>Câu 29. Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C</b>   có đáy ABC là tam gác vuông tại <i><sup>B AB BC a</sup></i><sup>,</sup>   và <i><sup>AA</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>a</sup></i>. Thể tích khối lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối nón có</b>

<i>đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 36. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh </b>AD<sub> thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình</sub>

trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Giả sử thiết diện qua trục là hình vng ABCD thì:

, thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng. Gọi <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường trịn </sub>

 

<i>O</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng nên <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>r</sup></i>.

Dựng đường sinh AA của hình trụ. Gọi <sup>'</sup> <i>H<sub> là trung điểm A B</sub></i>  <i>O H</i> <i>  , mà O HA B</i>  <i><sup>AA</sup></i> nên

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số <i>g x</i>

 

<i>h x</i>

 

có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó <i><sup>m</sup></i><sup>2</sup><i><sup>M</sup></i><sup>2</sup> <sup>13</sup>

<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>9</sup><i><sup>x k k</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><sup>,</sup> <sup></sup>R . Gọi M<sub>,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của</sub>

hàm số đã cho trên đoạn

2; 4

. Biết <i><sup>M</sup></i><sup>2</sup><i><sup>m</sup></i> <sup>20 0</sup><i> . Tổng bình phương các giá trị của k thoả mãn yêu cầu</i>

đề bài bằng bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên R<sub> và có đồ thị như hình vẽ</sub>

<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x</i>

 

<i>mx m</i>  3 có nghiệm thuộc khoảng

1;3

Tìm điểm cố định của đường thẳng <i>f x</i>

 

<i>mx m</i>  3

Đưa về bài toán đồ thị hàm số đi qua M<sub> và có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng </sub>

1;3

<sub>.</sub>

<b>Cách giải:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Phương trình <i>f x</i>

 

<i>mx m</i>  3 có nghiệm thuộc khoảng

1;3

khi và chỉ khi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và đường thẳng <i><sup>y mx m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>3</sup> có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng

1;3

. Ta có đường thẳng <i><sup>d y mx m</sup></i><sup>:</sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>3</sup> luôn qua <i>M  </i>

1; 3

<i> nên yêu cầu bài toán tương đương d quay trong</i>

miền giữa hai đường thẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 45. Cho miếng tôn có diện tích </b>10000

cm<small>2</small>

. Người ta dùng miếng tơn hình trịn để tạo thành hình nón có diện tích tồn phần đúng bằng diện tích miếng tơn. Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình trịn đáy bằng bao nhiêu?

<b> A. </b>25 cm



<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>50 2 cm



<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>20 cm



<sub>.</sub> <b><sub> *D. </sub></b>50 cm



<sub>.</sub>

<b>Lời giải (VD):</b>

<b>Phương pháp:</b>

Từ diện tích tồn phần bằng diện tích miếng tơn tính 1 theo R

Từ đó tình thể tích theo <i><sup>R</sup></i>, khảo sát hàm số và tìm GTLN của thể tích theo <i><sup>R</sup></i>.

<b>Cách giải:</b>

Ta có diện tích miếng tơn là <i>S</i> .10000 cm

<small>2</small>

. Diện tích tồn phần của hình nón là: <i>S<small>tp</small></i> <i>R</i><sup>2</sup><sup>. .</sup><i>R l</i>.

Thỏa mãn u cầu bài tốn ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Biến đổi dùng hàm đặc trưng và xét hàm số.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Thiết diện của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cắt bởi mặt phẳng

<i>A NP</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, </b><i><sup>AB a AC a</sup></i><sup></sup> <sup>,</sup> <sup></sup> <sup>2,</sup><sup></sup><i><sup>BAC</sup></i><sup></sup><sup>135</sup><sup>0</sup>. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i><sub> trên SB và SC , góc giữa </sub>

<i>AMN</i>

<sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub><sub>30</sub><small></small>

+) Gọi <i><sup>I</sup></i> là tâm đường tròn ngoại tiếp <sup></sup><i><sup>ABC D</sup></i><sup>,</sup> là điểm đối xứng với <i><sup>A</sup></i> qua <i><sup>I</sup></i> (hình vẽ). Khi đó <i>I</i> <sub> là tâm đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABDC</sub>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×