Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.56 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

a) Giải phương trình đã cho với m = 0.

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x<small>1</small>, x<small>2</small> thỏa mãn:

b) Tìm m để hai đường thẳng (d<small>1</small>) y= mx + 5- m và (d<small>2</small>) y=3x + m-1 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

<b>Câu 4 (3 điểm): Cho đường trịn (O) và điểm A nằm ngồi đường tròn. Qua A dựng hai</b>

tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm) và một cát tuyến bất kì cắt đường trịn tại P, Q. Gọi L là trung điểm của PQ.

a/ Chứng minh 5 điểm: O; L; M; A; N cùng thuộc một đường trịn.

<i>b/ Chứng minh LA là phân giác của góc MLN</i>

c/ Gọi I là giao điểm của MN và LA. Chứng minh MA2 = AI.AL d/ Gọi K là giao điểm của ML với (O). Chứng minh rằng KN // AQ.

<b>Câu 5 (1 điểm):</b>Cho <i><sup>a</sup></i>, <i><small>b</small></i>, <i><sup>c</sup></i> là các số thực dương thỏa mãn <i><small>a b c ab bc ac</small></i><small>  6</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)=(2; -1) <b>0,25</b>

b) Để (d<small>1</small>) và (d<small>2</small>) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung thì

a) Ta có: <sup></sup><i><small>MOB </small></i><small>90</small><sup>0</sup> (do AB<small></small>MN) và <i><small>MHB </small></i><sup></sup> <small>90</small><sup>0</sup>(do MH<small></small>BC) Suy ra: <i><small>MOB MHB</small></i><sup></sup> <small></small><sup></sup> <small>90</small><sup>0</sup><small>90</small><sup>0</sup> <small>180</small><sup>0</sup>

<small></small> Tứ giác BOMH nội tiếp.

b) ∆OMB vuông cân tại O nên <i><small>OBM</small></i><sup></sup> <small></small><i><small>OMB</small></i><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

và <i><small>OMB OHB</small></i><sup></sup> <small></small><sup></sup> (cùng chắn cung OB) (2) Từ (1) và (2) suy ra: <i><small>OHM</small></i><sup></sup> <small></small><i><small>OHB</small></i><sup></sup>

<small></small> HO là tia phân giác của góc MHB

<small></small> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)

MN là đường kính của đường trịn (O) nên <i><small>MKN </small></i><sup></sup> <small>90</small><sup>0</sup>(góc nội tiếp

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×