Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chuyên đề câu 40 thể tích khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6 CHUYÊN ĐỀ CÂU 40. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN </b>

<b>Ví dụ 1: </b>Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A cạnh bên </i>, 2 ,

<i>AA</i> = <i>a</i> góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)

(

<i>ABC bằng </i>

)

60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng <sup>0</sup>

<b>Ví dụ 2: </b>Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 2 .<i>a</i> Tam giác <i>SAC</i> cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>SBC và </i>

)(

<i>ABC bằng </i>

)

60 . Thể tích của <sup>0</sup> khối chóp đã cho bằng

<b>Ví dụ 3: </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>AC</i>= <i>a</i>, <i>SB</i> tạo với mặt phẳng

(

<i>SAC một góc </i>

)

60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng <sup>0</sup>

<b>Ví dụ 4: </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>A A</i> = <i>A B</i> = <i>A C</i> =<i>a</i>.

Biết góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>BCC B</i>  và

)(

<i>ABC bằng </i>

)

30 , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng <sup>0</sup>

<b>Ví dụ 5: </b>Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>. Biết <i>SA</i>⊥

(

<i>ABC</i>

)

, <i>AB</i>= 2 ,<i>a</i>

6 ,

<i>BC</i>= <i>a</i> góc tạo bởi hai mặt phẳng

(

<i>SAC và </i>

)(

<i>SBC bằng </i>

)

60 . Thể tích của khối chóp <sup>0</sup> <i>S ABC</i>. bằng

<b>Ví dụ 6: </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng, <i>AB</i>=<i>BC</i>=<i>a</i>. Biết góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>ACC và </i>

)(

<i>AB C</i>  bằng

)

<small>0</small>

60 . Thể tích của khối chóp <i>B ACC A</i>.   bằng

<b>Ví dụ 7: </b>Cho khối chóp đều <i>S ABCD</i>. có <i>AC</i>=4 ,<i>a</i> hai mặt phẳng

(

<i>SAB và </i>

)(

<i>SCD tạo với nhau một </i>

)

góc 90 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng <small>0</small>

<b>Ví dụ 8: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A và D đáy nhỏ của hình </i>,

thang là <i>CD cạnh bên </i>, <i>SC</i>=<i>a</i> 15. Tam giác <i>SAD</i> là tam giác đều cạnh <i>2a</i> và nằm trong mặt phẳng

<i>vng góc với đáy. Gọi H là trung điểm của cạnh AD khoảng cách từ B tới mặt phẳng </i>,

(

<i>SHC bằng </i>

)

2 6 .<i>a Thể tích của khối chóp đã cho bằng </i>

<b>Ví dụ 9: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi cạnh ,<i>a góc ABC =</i>60<sup>0</sup> và <i>SA</i> vng góc với mặt

phẳng đáy. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SAD</i>. Biết khoảng cách từ <i>G</i> đến mặt phẳng

(

<i>SBC bằng </i>

)

.

Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng

<b>Ví dụ 11: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang <i>ABCD vng tại A và D </i>, <i>SA</i> vuông góc với

đáy, <i>AB</i>=2<i>AD</i>=2<i>CD</i>, góc giữa <i>SC</i> và đáy bằng <i>60 . Biết khoảng cách từ B đến </i><sup>0</sup>

(

<i>SCD bằng </i>

)

<sup>42</sup>, 7

tính thể tích của khối chóp <i>S ACD</i>. .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Ví dụ 12: </b>Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại ,<i>AACB =</i>30 .<sup>0</sup> Biết góc giữa <i>B C</i> và mặt phẳng

(

<i>ACC A</i>  bằng  thoả mãn

)

sin <sup>1</sup> .

2 5

 = Khoảng cách giữa hai đường

<i>thẳng A B</i> và <i>CC</i> bằng <i>a</i> 3. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

<b>Ví dụ 13: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có mặt phẳng

(

<i>SAC vng góc với mặt phẳng </i>

)(

<i>ABC</i>

)

,<i>SAB</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> 3,<i>BC</i>=<i>a</i> 3 và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt phẳng

(

<i>ABC góc </i>

)

<small>0</small>

60 . Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng

<b>Ví dụ 14: </b>Một viên đá quý có dạng hình chóp đều, đáy là hình vng cạnh 6 mm và chiều cao 6 mm. Nhà chế tác tạo hình cho viên đá quý để gắn vào sản phẩm đã được đặt hàng. Ông cắt viên đá theo các mặt phẳng đi qua tâm của đáy, lần lượt song song với các cạnh đáy và vuông góc với các mặt bên để thu được viên đá hồn thiện (phần được tơ màu xám trong hình vẽ tham khảo bên). Thể tích của viên đá hồn thiện gần nhất với kết quả nào sau đây?

<b>Ví dụ 15: </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi hai điểm <i>M M  lần lượt là </i>, trung điểm của hai cạnh <i>AC A C</i>,   Biết . <sup>7</sup>

<i>AM  =</i> và <i>AM</i> ⊥<i>BM</i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>Ví dụ 16: </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết <i>AB</i>= 2 ,<i>aAD</i>=2 ,<i>a</i> <small>0</small>

<i>ABC =</i> và góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>SBC</i>

)

,

(

<i>SCD bằng </i>

)

30 . Thể tích <sup>0</sup> khối chóp đã cho bằng

<b>Ví dụ 17: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều, <i>SC</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết cosin

của góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>SAB và </i>

)(

<i>SBC bằng </i>

)

<sup>1</sup> ,

2 3 <sup> khoảng cách từ điểm </sup><i><sup>C</sup></i><sup> đến mặt phẳng </sup>

(

<i>SAB </i>

)

bằng <i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng

<b>Ví dụ 18: Mục tiêu điểm thi mơn Tốn của em là …… </b>

<b>ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6   </b>

<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>

<b>Câu 1.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng </i>

(

<i>A BC</i>

)

và mặt đáy

(

<i>ABC bằng </i>

)

60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<b>A. </b>

<i>a</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 2.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCDA B C D</i>    có <i>AB</i>=<i>a AD</i>, =<i>a</i> 2. Biết khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt

<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có<i>AB</i>=1, <i>AC</i>=2,<i>BAC</i>=120, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết <i>SBC</i> có diện tích bằng 3 . Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng:

<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng đáy bằng 60 và khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

(

<i>SBC bằng </i>

)

<b>Câu 5. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>=<i>a</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của hai cạnh </i>, <i>AB CD và ,</i>, <i>E F là hai điểm lần lượt </i>

thuộc hai cạnh <i>SB SC thỏa mãn </i>, <i>ES</i> =<i>EB</i> và <i>SC</i>=3<i>SF</i>.<i>Hãy tính theo a thể tích của khối đa </i>

<b>Câu 6. </b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i><small>a</small></i>. Hình chiếu vng góc của <i>B</i>

trên mặt phẳng đáy trùng trung điểm <i>H</i> của cạnh <i>AB</i>, biết góc giữa <i>B H</i> và mặt phẳng

(

<i>BCC B  bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. </i>

)

<b>Câu 7. </b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i><small>a</small></i>. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>

<i>trên mặt phẳng đáy trùng trọng tâm tam giác ABC , biết khoảng cách giữa AA và BC bằng </i>

<b>Câu 8. </b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác có <i>AB</i>=<i>a AC</i>; =<i>a</i> 3;<i>BC</i> =<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>CC</i> và khoảng cách từ <i>M</i> đến

(

<i>A BC</i>'

)

bằng 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 10. </b>Cho lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng, cạnh bên có độ dài bằng <i>2a</i>. Gọi

<b>Câu 11. </b>Cho lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có <i>CA</i>' tạo với

(

<i>BCC B</i>' '

)

mọt góc 45. Gọi <i>G</i>là trọng tâm tam giác <i>A B C</i>' ' ', khoảng cách từ <i>C</i>' đến

(

<i>CA G</i>'

)

bằng <i>a</i> 2. Tính thể tích lăng trụ?

<b>Câu 12.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC là tam giác vng tại A</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>, diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng

<b>Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i>là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>ACB =</i>30 . Biết góc giữa <i>B C</i>' và mặt phẳng

(

<i>ACC A</i> 

)

bằng  thỏa mãn sin <sup>1</sup>

<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>D</i>, <i>AB</i>=<i>AD</i>=<i>a CD</i>, =2<i>a</i>. Hình chiếu của đỉnh <i>S</i> lên mặt

(

<i>ABCD trùng với trung điểm của </i>

)

<i>BD Biết thể tích của khối </i>.

<b>Câu 15. </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   có đáy là tam giác đều, hình chiếu vng góc của <i>B</i>lên mặt phẳng

(

<i>ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc giữa hai mặt phẳng </i>

)(

<i>A B C</i>   và

) (

<i>BCC B</i>  bằng 60,. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

)

<i>AAvà B C bằng 3a . Thể tích khối </i>

<b>Câu 16. </b><i>Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA B C</i>   . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

(

<i>ABC bằng a , góc giữa 2 mặt phẳng </i>

)(

<i>ABC và </i>

)(

<i>BCC B</i>  bằng

)

 với <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 17. </b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    . Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BB</i>. Biết khoảng cách từ

<b>Câu 18.</b> Cho khối chóp <i>SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A</i>, <i>AB</i>=<i>a ACB</i>, =30<sup>0</sup>. Các mặt bên tạo với đáy những góc bằng nhau và bằng <small>0</small>

<b>Câu 20. </b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>C D</i> và <i>B C</i> là

<i>a</i>. Khi đó thể tích khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> là</sub>

<b>Câu 21. </b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai đường thẳng A B</i>'

và <i>B C bằng 90 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>'

<b>Câu 22. </b> Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai mặt </i>

phẳng

(

<i>A BC</i>

)

(

<i>ABC bằng 60 , A A</i>

)

 = <i>A B</i> = <i>A C</i> . Tính thể tích của khối lăng trụ

<b>Câu 23. Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>.   <sub>, có </sub> <i>A A</i> = <i>A B</i> = <i>A C</i> , đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh

<i>BC</i>=<i>a</i>

. Góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)

và mặt phẳng đáy bằng

60

<sup>0</sup>và khoảng cách từ điểm

<b>Câu 25. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình bình hành, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh<i>a</i>

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng<i>SA</i> và <i>CD</i> bằng <i>2a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6   </b>

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>

<b>Câu 1.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng </i>

(

<i>A BC</i>

)

và mặt đáy

(

<i>ABC bằng </i>

)

60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

<i><b>FB tác giả: Đào Nguyễn</b></i>

Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.

Do tam giác <i>ABC</i> đều nên <i>BC</i>⊥<i>AM</i> (1).

Lại có <i>BC</i>⊥

(

<i>A AM</i>

)

(Do <i>BC</i>⊥<i>AM</i> và <i>BC</i>⊥ <i>AA</i>). Suy ra <i>BC</i>⊥<i>A M</i> (2).

Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)

và đáy chính là góc giữa hai đường thẳng

<i><b>FB tác giả: Đào Nguyễn</b></i>

Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>AD</i>, tức là <i>A H</i> ⊥<i>AD</i> (1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Do <i>C D</i> ⊥

(

<i>ADD A</i> 

)

nên <i>C D</i> ⊥<i>A H</i> (2).

Từ (1) và (2) suy ra <i>A H</i> ⊥

(

<i>ABC D</i> 

)

hay <i>A H</i> ⊥

(

<i>BC D</i> 

)

. Suy ra <i>A H</i> chính là khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

(

<i>BC D</i>  .

)

<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có<i>AB</i>=1, <i>AC</i>=2,<i>BAC</i>=120, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết <i>SBC</i> có diện tích bằng 3. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Vậy <sub>.</sub> <sup>1</sup>. . <sup>1 3 7</sup>. . <sup>3</sup> <sup>21</sup>

<i><small>S ABCABC</small></i>

<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng đáy bằng 60 và khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

(

<i>SBC bằng </i>

)

<b>Câu 5. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>=<i>a</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của hai cạnh </i>, <i>AB CD và ,</i>, <i>E F là hai điểm lần lượt </i>

thuộc hai cạnh <i>SB SC thỏa mãn </i>, <i>ES</i> =<i>EB</i> và <i>SC</i>=3<i>SF</i>.<i>Hãy tính theo a thể tích của khối đa </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Khối đa diện <i>BCNMEF</i> có thể phân chia thành hai khối chóp <i>F BCNM</i>. và <i>EFBM</i>.

<b>Câu 6. </b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i><small>a</small></i>. Hình chiếu vng góc của <i>B</i>

trên mặt phẳng đáy trùng trung điểm <i>H</i> của cạnh <i>AB</i>, biết góc giữa <i>B H</i> và mặt phẳng

(

<i>BCC B  bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. </i>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 7. </b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i><small>a</small></i>. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>

<i>trên mặt phẳng đáy trùng trọng tâm tam giác ABC , biết khoảng cách giữa AA</i> và <i>BC bằng </i>

<i><b>FB tác giả: Chu Bá Biên </b></i>

<i>Gọi O là trọng tâm của tam giác </i>

<i>ABC</i>

<i>K</i>=<i>AO</i><i>BC</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tam giác <i><small>AHK</small></i> vuông tại <i>H</i>: <sup>2</sup> <sup>2</sup> 3

<b>Câu 8. </b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác có <i>AB</i>=<i>a AC</i>; =<i>a</i> 3;<i>BC</i> =<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>CC</i> và khoảng cách từ <i>M</i> đến

(

<i>A BC</i>'

)

bằng 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

*Gọi <i>N I</i>, lần lượt là trung điểm <i>D C  và B C</i>  .

Gọi <i>P</i> đối xứng <i>M</i> qua <i>I, khi đó AMPC là hình bình hành. </i>

<b>Câu 11. </b>Cho lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có <i>CA</i>' tạo với

(

<i>BCC B</i>' '

)

mọt góc 45. Gọi <i>G</i>là trọng tâm tam giác <i>A B C</i>' ' ', khoảng cách từ <i>C</i>' đến

(

<i>CA G</i>'

)

bằng <i>a</i> 2. Tính thể tích lăng trụ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Gọi độ dài cạnh đáy là x . </i>

Gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh <i>B C</i> , suy ra 3

<b>Câu 12.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <i> có đáy ABC là tam giác vuông tại A</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>, diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BC </i>, <i>H </i> là hình chiếu của <i>H</i> trên <i>B C</i> , <i>K</i> là hình chiếu của <i>H</i> trên <i>AH</i>.

Tam giác vng <i>ABC có diện tích bằng </i>

<b>Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i>là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>ACB =</i>30. Biết góc giữa <i>B C</i>' và mặt phẳng

(

<i>ACC A</i> 

)

bằng  thỏa mãn sin <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>D</i>, <i>AB</i>=<i>AD</i>=<i>a CD</i>, =2<i>a</i>. Hình chiếu của đỉnh <i>S</i> lên mặt

(

<i>ABCD trùng với trung điểm của </i>

)

<i>BD Biết thể tích của khối </i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Ta có tứ giác<i>ABMD</i> là hình vng. Gọi <i>H</i> là trung điểm của

<i>BD</i>. Ta có <i>H</i> cũng là trung điểm của <i>AM</i> và <i>BD</i>⊥<i>AM</i>(1).

<b>Câu 15. </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   có đáy là tam giác đều, hình chiếu vng góc của <i>B</i>lên mặt phẳng

(

<i>ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc giữa hai mặt phẳng </i>

)(

<i>A B C</i>   và

)(

<i>BCC B</i>  bằng 60,. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

)

<i>AAvà B C bằng 3a . Thể tích khối </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC , O là trọng tâm tam giác ABC , H</i>là hình chiếu vng góc của <i>O</i>

lên <i>B M</i> <i>. Giả sử cạnh đáy bằng x . </i>

<b>Câu 16. </b><i>Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA B C</i>   . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

(

<i>ABC bằng a , góc giữa 2 mặt phẳng </i>

)(

<i>ABC và </i>

)(

<i>BCC B</i>  bằng

)

 với <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AB</i>, gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc hạ từ điểm <i>C lên C E</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Gọi độ dài cạnh lập phương là x </i>

(

<i>x </i>0

)

. Gọi <i>I</i> =<i>AB</i><i>A M</i> , do <i>M</i> là trung điểm của <i>BB</i> và

<i>BB</i> <i>AA</i> nên <i>B</i> là trung điểm của <i>AI</i>, suy ra <i>AI</i> =2<i>x</i>.

Ta có <i>d A A DM</i>

(

,

(

))

=<i>d A A DI</i>

(

,

(

))

= <i>AH</i>, với <i>AH</i>⊥<i>IK</i> tại <i>H</i>, <i>A D</i> ⊥<i>IK</i> tại <i>K</i>. Vì tứ diện <i>AA DI</i> có <i>AA</i>, <i>AD</i>, <i>AI</i> đơi một vng góc nên <i>AH</i> ⊥

(

<i>A DI</i>

)

.

Xét hai tam giác vuông <i>AKI</i>, <i>A AD</i> có đường cao lần lượt là <i>AH</i>, <i>AK</i>, khi đó

<b>Câu 18.</b> Cho khối chóp <i>SABC có đáy là tam giác ABC vng tại A</i>, <i>AB</i>=<i>a ACB</i>, =30<sup>0</sup>. Các mặt bên tạo với đáy những góc bằng nhau và bằng <small>0</small>

<i><b>FB tác giả: Võ Quỳnh Trang</b></i>

Gọi <i>H là hình chiếu của S lên đáy, I J K là hình chiếu của S lên </i>, , <i>AC CB BA . </i>, ,

Dễ dàng chứng minh được góc giữa các mặt bên và đáy là các góc <i>SIH SJH SKH và các tam </i>, , giác vuông <i>SHI SHJ SHK bằng nhau, nên HI</i>, , =<i>HJ</i> =<i>HK</i>. Do đó <i>H</i> là tâm đường trịn nội

<i>tiếp của tam giác ABC . </i>

Ta có: <i>AC</i>= <i>AB</i>. tan 60<sup>0</sup> =<i>a</i> 3;<i>BC</i>=2a<i>. Nên diện tích và nửa chu vi của tam giác ABC lần </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Đường cao của khối chóp SABC là </i> <small>0</small> 3

(

3 1

)

<i><b>FB tác giả: Nguyễn Phong Vũ</b></i>

Gọi <i>I là giao điểm của AC và BD</i>.

Trong mặt phẳng

(

<i>ACC A  : AC cắt </i>

)

<i>A I</i> tại <i>G . </i>

Suy ra <i>G là trọng tâm tam giác A BD</i> , mà tam giác <i>A BD</i> đều (các cạnh là các đường chéo của những hình vng bằng nhau)

<b>Câu 20. </b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>C D</i> <sub> và </sub><i>B C</i> <sub> là </sub>

<i>a</i>. Khi đó thể tích khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     là

<b>Lời giải </b>

<i><b>FB tác giả: Lê Thị Hồng Ngọc </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 21. </b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai đường thẳng A B</i>'

và <i>B C bằng 90 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</i>'

<i><b>FB tác giả: Hoa Nguyen </b></i>

<i><b>FB phản biện: Nguyễn Quế Sơn </b></i>

<b>Chọn D </b>

Gọi <i>D</i>, <i>E</i> là điểm sao cho <i>B</i> là trung điểm của <i>AD</i> và <i>E là trung điểm của CD . </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Khi đó tam giác ACD vuông tại C ( BC BA BD</i>= = ) và <i>CD</i>= 3<i>a</i> ; <sup>1</sup> <sup>1</sup>

<i>BE</i> = <i>AC</i> = <i>a</i> (1). Vì <i>A B</i>' ' <i>BD</i>

// nên <i>B D A B</i>' // ' . Mà

(

<i>A B B C =</i>' , '

)

90 , do đó tam giác <i>CB D vng tại </i>' <i>B</i>' và có đường trung tuyến ' <sup>1</sup> <sup>3</sup>

<b>Câu 22. </b> Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai </i>

mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)

(

<i>ABC bằng 60 , A A</i>

)

 = <i>A B</i> =<i>A C</i> . Tính thể tích của khối lăng trụ

<i><b>FB tác giả: Trần Minh Hưng </b></i>

<i><b>FB phản biện: Thanh Tram Nguyen </b></i>

<i>Diện tích tam giác đều ABC là </i>

<b>Câu 23. Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>.   , có <i>A A</i> = <i>A B</i> = <i>A C</i> , đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vuông tại <i>B</i>, cạnh

<i>BC</i>=<i>a</i>

. Góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)

và mặt phẳng đáy bằng

60

<sup>0</sup>và khoảng cách từ điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>FB tác giả: Thầy Hải Toán </b></i>

<i>+ Gọi H</i> là trung điểm của

<i>AC</i>

. Lại có

<i>ABC</i>

vuông tại <i>B</i> suy ra

<i>HA</i>=<i>HB</i>=<i>HC</i>

.

Mà theo đề bài cho <i>A A</i> =<i>A B</i> = <i>A C</i> . Vậy

<i>A H</i>

là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>FB tác giả: Quochieu Nguyen </b></i>

<sup>Gọi </sup><i>O là tâm của đáy và I</i> là trung điểm

<b>Câu 25. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình bình hành, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh<i>a</i>

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng<i>SA</i> và <i>CD</i> bằng <i>2a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng

</div>

×