Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Báo cáo btl thuộc học phần thiết kế phần mềm thiết kế website canifa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 130 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘIKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

PAGE

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Ngày nay, với sự phát triển như vũ bão của khoa học kỹ thuật đã giúp nền kinh tế của quốc gia trên toàn thế giới phát triển mạnh. Và khi nói đến sự thành cơng đó ta khơng thể khơng kể đến đóng góp ngành Cơng Nghệ Thông Tin. Sự phát triển của Công nghệ thông tin đã len lỏi vào khe hở của cuộc sống hằng ngày để tạo nên sự tiện lợi cho mọi người. Trong thời đại ngày nay, cuộc sống của con người đã cải thiện rất đáng kể so với thập kỷ trước. Mọi nhu cầu con người đều được nâng cao từ nhu cầu thiết thực nhất là: ăn, uống, giải trí…Từ xưa đến nay, mọi hoạt động về kinh tế- văn hố- xã hội đều nhằm mục đích phục vụ đời sống, sức khoẻ, tinh thần cho con người. Xã hội ngày càng phát triển thì mục đích đó ngày càng thiết thực hơn.

Sự kết hợp giữa máy tính và môi trường giao tiếp tốt hiện nay đã trở thành một tiêu chuẩn mà để tạo ra một sản phẩm phần mềm ứng dụng. Những hình thức mua bán bình thường hiện nay như việc thanh toán hoá đơn bằng tiền mặt, các bộ phận quản lý không thể cập nhập thơng tin về hàng hố mất thời gian trong việc mua bán…Và hình thức tốt nhất để con người có thể tiết kiệm thời gian mua bán và quản lý tốt được mọi cơng việc một cách nhanh chóng và chính xác, là các sản phẩm phần mềm ứng dụng.

Xuất phát từ nhu cầu thực tế hiện nay, qua quá trình tìm hiểu nhu cầu thực tế, được sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn khoa Công nghệ thông tin trường

<i>Đại học công nghiệp Hà Nội, em thực hiện đề tài “Thiết kế website Canifa”.</i>

Trong thời gian làm đồ án em đã sử dụng vốn kiến thức ít ỏi của mình tìm hiểu và phân tích bài tốn này. Nó chỉ mang tính chất thử nghiệm để học hỏi, trao đổi kinh nghiệm và làm quen với thực tế.

Tuy đã rất cố gắng học hỏi dựa trên kiến thức đã học, sự giúp đỡ của thầy cô nhưng do khả năng và thời gian có hạn nên bài báo cáo của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong q Thầy cơ cùng bạn bè thơng cảm và góp ý để em kịp thời lấp kín những lỗ hổng kiến thức và chương trình đạt hiệu quả cao hơn.

đã trực tiếp giám sát, hướng dẫn em trong thời gian hoàn thành đồ án này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

PAGE

<b>MỤC LỤC</b>

Chương 1.Mô t ch c năngả ứ ... 8

1.1 Bi u đ use caseể ồ ... 8

1.1.1 Các use case ph n front endầ ... 9

1.1.2 Các use case ph n back endầ ...11

1.2 Mô t use caseả ... 12

1.2.1 Mô t use case Xem đ n hàng (Dả ơ ương Th Trinh)ị ...12

1.2.2 Mô t use case Qu n lý đ n hàng (Dả ả ơ ương Th Trinh)ị ...13

1.2.3 Mô t use case Tìm ki m s n ph m theo tên (Dả ế ả ẩ ương Th Trinh)ị ... 14

1.2.4 Mô t use case Xem bài vi t (Dả ế ương Th Trinh)ị ...15

1.2.5 Mô t use case B o trì bài vi t (Nguy n Xuân Quý)ả ả ế ễ ...16

1.2.6 Mô t use case Đăng nh p (Nguy n Xuân Quý)ả ậ ễ ...18

1.2.7 Mô t use case Qu n lý tài kho n (Nguy n Xuân Quý)ả ả ả ễ ...19

1.2.8 Mô t use case Xem s n ph m theo danh m c(Nguy n Xuân ả ả ẩ ụ ễ Quý)... 20

1.2.9 Mô t use case B o trì s n ph m(Nguy n Xuân Quý)ả ả ả ẩ ễ ...21

1.2.10 Mô t use case tìm ki m c a hàng theo đ a đi m(Trả ế ử ị ể ương Thành H ng)ư ... 23

1.2.11 Mô t use case B o trì c a hàng (Trả ả ử ương Thành H ng)ư ...24

1.2.12 Mô t use case Xem chi ti t s n ph m(Trả ế ả ẩ ương Thành H ng)ư .26 1.2.13 Mô t use case Xem s n ph m yêu thích (Trả ả ẩ ương Thành H ng)ư ... 27

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

PAGE

H ng)ư ... 28

1.2.15 Mô t use case Thanh toán đ n hàng ( Ma Th Nh H ng)ả ơ ị ị ằ ...29

1.2.16 Mô t use case H y đ n hàng(Ma Th Nh H ng)ả ủ ơ ị ị ằ ...29

1.2.17 Mô t use case Xem thông tin tài kho n (Ma Th Nh H ng)ả ả ị ị ằ ...30

1.2.18 Mô t use case Đăng ký tài kho n(Ma Th Nh H ng)ả ả ị ị ằ ...31

1.2.19 Mô t use case B o trì màu s c( Nguy n Hồng Ngun )ả ả ắ ễ ...32

1.2.20 Mô t use case B o trì nh (Nguy n Hồng Ngun)ả ả ả ễ ...33

1.2.21 Mơ t use case B o trì kích c (Nguy n Hồng Ngun)ả ả ỡ ễ ...35

1.2.22 Mô t use case Xem danh m c con (Nguy n Hồng Ngun)ả ụ ễ ...37

1.2.23 Mơ t use case Xem lo i s n ph m (Nguy n Hoàng Nguyên)ả ạ ả ẩ ễ ..38

Chương 2: Phân tích use case... 39

2.1 Phân tích các use case... 39

2.1.1 Phân tích use case Xem đ n hàng (Dơ ương Th Trinh)ị ...39

2.1.2 Phân tích use case Qu n lý đ n hàng (Dả ơ ương Th Trinh)ị ...41

2.1.3 Phân tích use case Tìm ki m s n ph m theo tên (Dế ả ẩ ương Th ị Trinh)... 43

2.1.4 Phân tích use case Xem bài vi t (Dế ương Th Trinh)ị ...45

2.1.5 Phân tích use case B o trì bài vi t (Nguy n Xuân Quý)ả ế ễ ...47

2.1.6 Phân tích use case Đăng nh p (Nguy n Xuân Quý)ậ ễ ...50

2.1.7 Phân tích use case Qu n lý tài kho n (Nguy n Xuân Quý)ả ả ễ ...52

2.1.8 Phân tích use case Xem s n ph m theo danh m c(Nguy n Xuân ả ẩ ụ ễ Quý)... 54

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

PAGE

Thành H ng)ư ... 59

2.1.11 Phân tích use case B o trì c a hàng (Trả ử ương Thành H ng)ư ...61

2.1.12 Phân tích use case Xem chi ti t s n ph m(Trế ả ẩ ương Thành

2.1.15 Phân tích use case Thanh tốn đ n hàng ( Ma Th Nh H ng)ơ ị ị ằ . .70 2.1.16 Phân tích use case H y đ n hàng (Ma Th Nh H ng)ủ ơ ị ị ằ ...71

2.1.17 Phân tích use case Xem thông tin tài kho n(Ma Th Nh H ng)ả ị ị ằ ... 73

2.1.18 Phân tích use case Đăng ký tài kho n(Ma Th Nh H ng)ả ị ị ằ ...75

2.1.19 Phân tích use case B o trì màu s c(Nguy n Hồng Nguyên)ả ắ ễ ...77

2.1.20 Phân tích use case B o trì nh (Nguy n Hồng Ngun)ả ả ễ ...80

2.1.21 Phân tích use case B o trì kích c (Nguy n Hồng Ngun)ả ỡ ễ ...83

2.1.22 Phân tích use case Xem danh m c con (Nguy n Hoàng Nguyên)ụ ễ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

PAGE

3.1 Thi t k giao di n cho các use caseế ế ệ ...93

3.1.1 Giao di n use case Xem đ n hàng (Dệ ơ ương Th Trinh)ị ...93

3.1.2 Giao di n use case Qu n lý đ n hàng ( Dệ ả ơ ương Th Trinh)ị ...94

3.1.3 Giao di n use case Tìm ki m s n ph m theo tên (Dệ ế ả ẩ ương Th ị Trinh)... 96

3.1.4 Giao di n use case Xem bài vi t (Dệ ế ương Th Trinh)ị ...97

3.1.5 Giao di n use case B o trì bài vi t (Nguy n Xuân Quý)ệ ả ế ễ ...98

3.1.6 Giao di n use case Đăng nh p (Nguy n Xuân Quý)ệ ậ ễ ...101

3.1.7 Giao di n use case Qu n lý tài kho n (Nguy n Xuân Quý)ệ ả ả ễ ...103

3.1.8 Giao di n use case Xem s n ph m theo danh m c (Nguy n Xuân ệ ả ẩ ụ ễ Quý)... 104

3.1.8.1 Hình dung màn hình... 104

3.1.9 Giao di n use case B o trì s n ph m(Nguy n Xuân Quý)ệ ả ả ẩ ễ ...106

3.1.10 Giao di n use case Tìm ki m c a hàng theo đ a đi m (Trệ ế ử ị ể ương Thành H ng)ư ... 108

3.1.11 Giao di n use case B o trì c a hàng (Trệ ả ử ương Thành H ng)ư . .108 3.1.12 Giao di n use case Xem chi ti t s n ph m (Trệ ế ả ẩ ương Thành

3.1.15 Giao di n use case Thanh toán đ n hàng (Ma Th Nh H ng)ệ ơ ị ị ằ 115 3.1.16 Giao di n use case H y đ n hàng(Ma Th Nh H ng)ệ ủ ơ ị ị ằ ...116

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

PAGE

... 117

3.1.18 Gao di n use case đăng ký tài kho n (Ma Th Nh H ng)ệ ả ị ị ằ ...118

3.1.19 Giao di n use case B o trì màu s c (H tên ngệ ả ắ ọ ười làm)...120

3.1.20 Giao di n use case B o trì nh (Nguy n Hoàng Nguyên)ệ ả ả ễ ...123

3.1.21 Giao di n use case B o trì kích c (Nguy n Hoàng Nguyên)ệ ả ỡ ễ . 125 3.1.22 Giao di n use case Xem danh m c con (Nguy n Hoàng Nguyên)ệ ụ ễ ... 126

3.1.23 Giao di n use case Xem lo i s n ph m (Nguy n Hoàng ệ ạ ả ẩ ễ Nguyên)... 128

3.2 Các bi u đ t ng h pể ồ ổ ợ ... 129

3.2.1 Bi u đ đi u hể ồ ề ướng màn hình c a nhóm use case chínhủ ...129

3.2.2 Bi u đ đi u hể ồ ề ướng màn hình c a nhóm use case th c pủ ứ ấ ...130

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

PAGE

<b>Chương 1.Mô tả chức năng</b>

<b>1.1Biểu đồ use case</b>

<small> Xem danh muc cap</small>

<small>Tìm kiem cua hàng theo dia diem</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Tìm kiem cua hàng theo danh muc</small>

<small>Tìm kiem san pham theo tên</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem chi tiet san pham</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem san pham theo danh muc</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem san pham theo loai san pham</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem bài v iet v e san pham</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem gio hàng</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Xem don dat hàng</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Thêm san pham v ào gio hàng</small>

<small>Thanh toán don hàng</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Huy don hàng</small>

<small>Xem thông tin tài khoan</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Ðang nhap tài khoan</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Nguoi dung</small>

<small>(from Front end)</small>

<small>Ðang ký tài khoan</small>

<small>(from Front end)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

PAGE

<b>1.1.1 Các use case phần front end</b>

<small>Dat hang</small>

<small>Xem danh muc cap</small>

<small>Tìm kiem cua hàng theo dia diem</small>

<small>Tìm kiem san pham theo tênTìm kiem san pham theo danh </small>

<small>Xem chi tiet san pham</small>

<small>Xem san pham theo danh muc</small>

<small>Them sp vao gio hang<<extend>></small>

<small>Xem san pham theo loai san pham</small>

<small>Xem bài viet ve san pham</small>

<small>Xem thông tin tài khoan</small>

<small>Ðang nhap tài khoanNguoi dung</small>

<small>(from Use Case View)</small>

<small>Ðang ký tài khoan</small>

<small><<extend>></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

PAGE +) Xem đơn hàng: Cho phép người dùng xem thông tin đơn đặt hàng

+) Tìm kiếm sản phẩm theo tên: Cho phép người dùng xem danh sách các sản phẩm theo tên được tìm kiếm

+) Xem bài viết: Cho phép người dùng xem bài viết về sản phẩm

<b>+) Đăng nhập: Cho phép người dùng đăng nhập tài khoản </b>

+) Xem sản phẩm theo danh mục: Cho phép người dùng xem danh sách sản phẩm theo danh mục được chọn

+) Tìm kiếm cửa hàng theo địa điểm: Cho phép người dùng xem danh sách cửa

<b>hàng theo địa điểm </b>

+) Xem chi tiết sản phẩm : Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin sản

+) Hủy đơn hàng : Cho phép người dùng hủy đơn hàng

+) Xem thông tin tài khoản: Cho phép người dùng xem thông tin tài khoản +) Đăng ký tài khoản : Cho phép người dùng đăng ký tài khoản

+) Xem danh mục: Cho phép người dùng xem danh sách các mục trong danh mục

+) Xem thể loại : Cho phép người dùng xem danh sách các danh mục con +) Tìm kiếm sản phẩm theo danh mục: Cho phép người dùng xem danh sách sản phẩm theo danh mục được chọn

+) Xem giỏ hàng: Cho phép người dùng xem thông tin sản phẩm giỏ hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

PAGE

<b>1.1.2 Các use case phần back end</b>

<small>Bao trì danh muc</small>

<small>Bao tri cua hang</small>

<small>Bao trì bai viet</small>

<small>Bao tri san pham</small>

<small>Bao tri kich co</small>

<small>Bao tri danh muc con</small>

<small>Bao tri loai san pham</small>

<small>Bao tri anh</small>

<small>Bao tri mau sacQuan ly don hang</small>

<small>Nguoi quan tri he thong</small>

<small>(from Use Case Vi ew)</small>

<small>Quan ly san pham yeu thichQuan ly tai khoan</small>

+) Bảo trì DANHMUC : Use case này cho phép người quản trị xem , thêm , sửa

<b>, xóa các mục trong bảng DANHMUC </b>

+) Bảo trì CUAHANG: Use case này cho phép người quản trị xem , thêm , sửa , xóa các cửa hàng trong bảng CUAHANG

+) Quản lý TAIKHOAN : Use case này cho phép người quản trị xem, xóa tài

<b>khoản trong bảng TAIKHOAN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

PAGE +) Bảo trì BAIVIET : Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm ,sửa,

xóa bài viết trong bảng BAIVIET

+) Bảo trì SANPHAM : Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa, xóa sản phẩm trong bảng SANPHAM

+) Quản lý DONHANG: Use case này cho phép người quản trị xem, xóa đơn hàng trong bảng DONHANG

+) Quản lý SANPHAMYEUTHICH: Use case này cho phép người quản trị xem, xóa SANPHAMYEU thích trong bản SANPHANYEUTHICH

+)Bảo trì KICHCO: Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa , xóa đơn hàng trong bảng KICHCO

+)Bảo trì DANHMUCCON: Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa , xóa đơn hàng trong bảng DANHMUCCON

+)Bảo trì LOAISANPHAM: Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa , xóa đơn hàng trong bảng LOAISANPHAM

+)Bảo trì ANH: Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa , xóa đơn hàng trong bảng ANH

+)Bảo trì MAUSAC: Use case này cho phép người quản trị xem ,thêm , sửa , xóa đơn hàng trong bảng MAUSAC

<b>1.2 Mơ tả use case</b>

<b>1.2.1 Mô tả use case Xem đơn hàng (Dương Thị Trinh)</b>

dùng trên danh mục. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin tài khoản gồm họ tên, số điện thoại, email và ngày sinh từ bảng

khoản. Hệ thống sẽ lấy thông tin chi tiết cho đơn hàng, thông tin được lấy từ bảng CHITIETDONHANG gồm số lượng, thông tin từ bảng DONHANG gồm ngày đặt và thông tin từ bảng bảng SANPHAM gồm tên sản phẩm, giá sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

PAGE

CHITIETDONHANG thì hệ thống sẽ không hiển thị đơn hàng nào và use case kết thúc.

kết nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

<b>1.2.2 Mô tả use case Quản lý đơn hàng (Dương Thị Trinh)</b>

+)Use case bắt đầu khi người quản trị kích vào mục “Quản lý đơn hàng” trên thanh Menu chính. Hệ thống lấy thơng tin từ bảng DONHANG bao gồm mã đơn hàng, ngày đặt, từ bảng TAIKHOAN gồm số điện thoại, họ tên và hiển thị lên màn hình. Use case kết thúc.

+) Xóa đơn hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

PAGE +) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dịng đơn hàng. Hệ

thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa đơn hang được chọn khỏi bảng DONHANG và hiển thị danh sách các đơn hàng đã cập nhật. Use case kết thúc.

<b>1.2.3 Mô tả use case Tìm kiếm sản phẩm theo tên (Dương Thị Trinh)</b>

tên sản phẩm cần tìm và nhấn nút “Tìm”. Hệ thống sẽ lấy thơng tin từ bảng SANPHAM có tên giống với tên tìm kiếm và hiển thị ra danh sách các sản phẩm với thông tin : Tên sản phẩm,giá sản phẩm, lấy thông tin từ bảng ANH với ảnh , lấy thông tin từ bảng MAUSAC gồm màu sắc .Use case kết thúc

với tên sản phẩm trong bảng SANPHAM, thì hệ thống sẽ hiển thị thống báo “Khơng tìm thấy sản phẩm” và use case kết thúc.

kết nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

PAGE

<b>1.2.4 Mô tả use case Xem bài viết (Dương Thị Trinh) ● Luồng cơ bản:</b>

<b>Use case này bắt đầu khi người dùng kích chuột vào ảnh hoặc tiêu đề Bàiviết trên giao diện Trang chủ . Hệ thống sẽ lấy thông tin bài viết từ </b>

bảng BAIVIET bao gồm tên bài viết , nội dung, ngày đăng , ảnh và hiển thị ra giao diện cho người dùng các thông tin : Tên bài viết, nội dung, ngày đăng , và bảng ANH gồm đường dẫn ảnh .Use case kết thúc.

thì hệ thống sẽ hiển thị thống báo “Khơng tìm thấy bài viết nào” và use case kết thúc.

nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

PAGE

<b> ●Dữ liệu liên quan</b>

<b>1.2.5 Mô tả use case Bảo trì bài viết (Nguyễn Xuân Quý) </b>

Use case này bắt đầu khi người quản trị ấn vào nút “Bảo trì bài viết” trên thanh menu quản lý . Hệ thống lấy thông tin các bài viết gồm: Mã bài viết, tên bài viết, nội dung, ảnh , ngày đăng từ bảng BAIVIET trong cơ sở dữ liệu và hiển thị ra màn hình

+) Thêm bài viết

+) Người quản trị kích nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách. Hệ thống hiển thị lên màn hình u cầu nhập thơng tin chi tiết bài viết gồm: Tên bài viết, nội dung, ảnh.

+) Người quản trị nhập thông tin và kích vào nút “Thêm”. Hệ thống sẽ sinh một mã bài viết mới, tạo một bài viết trong bảng BAIVIET, tạo mới mã bài viết trong bảng ANH và hiển thị danh sách các bài viết đã được cập nhật

+) Sửa bài viết

+) Người quản trị ấn vào nút “Sửa” trên một dòng bài viết. Hệ thống sẽ lấy thông tin cũ của bài viết được chọn gồm: Tên bài viết, nội dung, ngày đăng, ảnh từ bàng BAIVIET, ANH và hiển thị lên

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

PAGE +) Người quản trị nhập thông tin mới cho tên bài viết, nội dung,

ảnh , ngày đăng và kích vào nút “Lưu thay đổi”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của bài viết được chọn trong bảng BAIVIET và hiển thị danh sách bài viết đã cập nhật.

+) Xóa bài viết

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dịng bài viết. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý” . Hệ thống sẽ xóa

bài viết khỏi bảng BAIVIET, xóa mã bài viết ra khỏi bảng MAU và hiển thị danh sách các bài viết đã cập nhật

Use case kết thúc

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa và trả lại giao diện danh sách các bài viết.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật bài viết và trả lại giao diện danh sách các bài viết.

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

PAGE

<b>1.2.6 Mô tả use case Đăng nhập (Nguyễn Xuân Quý)</b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng bắt đầu ấn vào biểu tượng ‘Người dùng’, hệ thống sẽ hiển thị giao diện đăng nhập.

+) Người dùng nhập số điện thoại và sau đó ấn vào nút “Tiếp tục”. Hệ thống kiểm tra số điện thoại từ bảng TAIKHOAN, gửi mã OTP về số điện thoại của người dùng và yêu cầu người dùng nhập mã OTP

+) Khi người dùng nhập mã OTP. Hệ thống kiểm tra mã OTP và hiển thị menu chính.

+) Usecase kết thúc

sẽ đưa ra thông báo “Số điện thoại không hợp lệ”, người dùng có thể nhập lại hoặc bỏ qua thao tác đó usecase kết thúc.

về, người dùng có thể nhập lại mã OTP hoặc bỏ qua thao tác đó usecase kết thúc.

kết nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

PAGE

<b>1.2.7 Mô tả use case Quản lý tài khoản (Nguyễn Xuân Quý)</b>

+) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào xem tài khoản trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của các tài khoản (mã tài khoản, họ tên, số điện thoại, email, ngày sinh) từ bảng TAIKHOAN trong cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách các danh mục lên màn hình. +) Xóa tài khoản

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dịng tài khoản. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa tài khoản được chọn khỏi bảng TAIKHOAN và hiển thị danh sách các tài khoản đã cập nhật. Use case kết thúc.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa và trả lại giao diện danh sách các tài khoản.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật tài khoản và trả lại giao diện danh sách các tài khoản.

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thơng báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

PAGE

<b>1.2.8 Mô tả use case Xem sản phẩm theo danh mục(Nguyễn Xuân Quý)</b>

<b>Use case này bắt đầu khi người dùng kích chuột vào 1 danh mục lớn (Nữ,Nam,...) trên thanh Menu . Hệ thống sẽ lấy thông tin các danh mục con</b>

từ bảng DANHMUCCON bao gồm sản phẩm mới, thời trang hằng ngày, đồ mặc nhà, sản phẩm thiết yếu, sản phẩm giá tốt, sản phẩm đặc biệt và giảm giá,...và hiển thị ra giao diện cho người dùng trên 1 thanh menu. Sau đó người dùng ấn vào 1 danh mục con vừa hiển thị. Hệ thống lấy thông tin từ LOAISANPHAM bao gồm tên các loại sản phẩm và hiển thị ra màn hình.

người dùng ấn vào 1 loại sản phẩm trong danh sách đang hiển thị. Hệ thống lấy thông tin bao gồm ảnh, tên sản phẩm, màu sắc, giá bán từ bảng SANPHAM hiển thị ra màn hình.

Use case kết thúc

thống sẽ thơng báo “ Chưa có sản phẩm” và usecase kết thúc.

nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Use case này bắt đầu khi người quản trị ấn vào nút “Bảo trì sản phẩm” trên thanh menu quản lý . Hệ thống lấy ra danh sách các sản phẩm gồm các thông tin : Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, mô tả sản phẩm, ảnh, màu sắc, số lượng, giá từ bảng SANPHAM trong cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách các sản phẩm lên màn hình.

+) Thêm sản phẩm

+) Người quản trị kích nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách. Hệ thống hiển thị lên màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết bài viết gồm: Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, mô tả sản phẩm, ảnh, màu sắc số lượng, giá.

+) Người quản trị nhập thơng tin và kích vào nút “Thêm”. Hệ thống sẽ sinh một mã sản phẩm mới, tạo một sản phẩm trong bảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

PAGE SANPHAM, tạo mới mã sản phẩm trong bảng MAU và KICHTHUOC,

và hiển thị danh sách các sản phẩm đã được cập nhật +) Sửa sản phẩm

+)Người quản trị ấn vào nút “Sửa” trên một dịng bài viết. Hệ thống sẽ lấy thơng tin cũ của bài viết được chọn gồm: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, mô tả sản phẩm, ảnh, màu sắc, số lượng, giá từ bàng SANPHAM và MAU và hiển thị lên màn hình

+) Người quản trị nhập thông tin mới cho tên sản phẩm, mô tả sản phẩm, ảnh, màu sắc, số lượng, giá và kích vào nút “Lưu thay đổi”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của sản phẩm được chọn trong bảng SANPHAM, MAU và hiển thị danh sách bài viết đã cập nhật.

+) Xóa sản phẩm

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dịng sản phẩm. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Xác nhận” . Hệ thống sẽ xóa sản phẩm khỏi bảng SANPHAM, xóa mã sản phẩm ra khỏi bảng MAU và hiển thị danh sách các sản phẩm còn lại

Use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

PAGE

<b>1.2.10 Mơ tả use case tìm kiếm cửa hàng theo địa điểm(Trương Thành Hưng)</b>

<b>●Luồng cơ bản</b>

Use case này bắt đầu khi người dùng kích chuột vào biểu tượng cửa hàng, hệ thống hiển thị ơ tìm kiếm cửa hàng bao gồm tỉnh và huyện từ bảng

CUAHANG, người dùng chọn tỉnh và huyện tìm kiếm và kích chuột vào ơ “Tìm kiếm”. Hệ thống sẽ lấy thơng tin từ bảng CUAHANG và hiển thị danh sách các cửa hàng lên màn hình thơng tin của cửa hàng gồm : Mã cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa. Use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

PAGE

huyện đã nhập trong bảng CUAHANG, hệ thống sẽ được ra thơng báo “Khơng tìm thấy cửa hàng nào phù hợp” và usecase kết thúc.

thống sẽ thơng báo “ Chưa có sản phẩm” và usecase kết thúc

nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

<b>1.2.11 Mơ tả use case Bảo trì cửa hàng (Trương Thành Hưng)</b>

+) Use case này bắt đầu khi người quản trị ấn vào nút “Bảo trì cửa hàng” trên thanh menu quản lý . Hệ thống lấy thông tin các bài viết gồm: mã cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa.

+) Thêm cửa hàng:

+) Người quản trị kích nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách. Hệ thống hiển thị lên màn hình u cầu nhập thơng tin chi tiết cửa hàng gồm: Mã cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa. +) Người quản trị nhập thơng tin và kích vào nút “Thêm”. Hệ thống sẽ sinh một mã cửa hàng mới và hiển thị danh sách các bài viết đã được cập nhật

+) Sửa cửa hàng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

PAGE +) Người quản trị ấn vào nút “Sửa” trên một dòng bài viết. Hệ thống

sẽ lấy thông tin cũ của bài viết được chọn gồm: Mã cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa và hiển thị lên màn hình. +) Người quản trị nhập thơng tin mới cho tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại, giờ mở cửa và kích vào nút “Lưu thay đổi”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của cửa hàng được chọn trong bảng CUAHANG và hiển thị danh sách cửa hàng đã cập nhật.

+)Xóa cửa hàng

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dịng cửa hàng. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình u cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý” . Hệ thống sẽ xóa

cửa hàng khỏi bảng CUAHANG và hiển thị danh sách các cửa hàng

đã cập nhật

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa và trả lại giao diện danh sách các cửa hàng.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật cửa hàng và trả lại giao diện danh sách các cửa hàng.

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

PAGE

<b>1.2.12 Mô tả use case Xem chi tiết sản phẩm(Trương Thành Hưng)</b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng kích vào sản phẩm muốn xem thơng tin tiết về sản phẩm đó . Hệ thống sẽ lấy thơng tin từ bảng

SANPHAM có tên giống với tên tìm kiếm và hiển thị ra danh sách các sản phẩm với thông tin từ bảng SANPHAM gồm tên sản phẩm,giá sản phẩm , số sản phẩm bán ra ,mô tả, chất liệu , hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn chọn size, thông tin từ bảng KICHCO gồm tên kích cỡ, thơng tin từ bàng

MAUSAC gồm tên màu, thông tin từ bảng ANH gồm đường dẫn. +) Use case kết thúc

thống sẽ thơng báo “ Chưa có sản phẩm” và usecase kết thúc

kết nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

PAGE

<b>1.2.13 Mô tả use case Xem sản phẩm yêu thích (Trương Thành Hưng) </b>

+)Use case này bắt đầu khi người dùng bắt đầu ấn vào biểu tượng yêu thích trên Menu quản lý. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin sản phẩm lên màn hình, thơng tin lấy từ bảng SANPHAM gồm tên sản phẩm, giá sản phẩm và lấy thông tin từ bảng ANH gồm đường dẫn.

+)Usecase kết thúc

thống sẽ thơng báo “ Chưa có sản phẩm u thích” và usecase kết thúc

nối được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi và use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

PAGE

<b>1.2.14 Mô tả use case Thêm sản phẩm vào giỏ hàng (Trương Thành Hưng)</b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng bắt đầu ấn vào nút “thêm vào giỏ hàng” trên sản phẩm. Hệ thống sẽ hiển thị thơng tin kích cỡ của sản phẩm lên màn hình, thơng tin lấy từ bảng KICHCO.

+) Người dùng tiếp tục ấn chọn size và ấn vào nút “thêm vào giỏ”. Hệ thống sẽ hiển thị sản phẩm gồm: tên sản phẩm, kích cỡ, giá bán từ bảng SANPHAM, KICHCO trong giỏ hàng lên màn hình.

+) Usecase kết thúc

<b>- Tại bất kỳ thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu không kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu người dùng không ấn nút “thêm vào giỏ hàng” </b>

hoặc không ấn chọn size hoặc không ấn vào nút “thêm vào giỏ”. Use case kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

PAGE

<b> 1.2.15 Mơ tả use case Thanh tốn đơn hàng ( Ma Thị Nhị Hằng) </b>

+) Use case này bắt đầu khi người mua hàng kích chuột vào ơ “Đặt hàng” trên giao diện giỏ hàng. Hệ thống sẽ hiển thị giao diện trang thanh toán đơn hàng.

<b> +) Tại giao diện thanh toán, người dùng sẽ tiến hành điền thơng tin vào </b>

biểu mẫu thanh tốn gồm thông tin người dùng và thông tin đơn hàng rối click vào ơ “Thanh tốn”. Hệ thống sẽ lưu thông tin đơn hàng vào bảng DONHANG. Use case kết thúc

<b>- Tại bất kỳ thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu khơng kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu khách hàng đặt đơn hàng thành công sẽ chuyển </b>

sang giao diện chi tiết đơn hàng đọc từ bảng DONHANG gồm: mã đơn hàng, mã tài khoản, ngày đặt và thông báo “Đơn hàng đã được nhận”. Use case kết thúc

<b>1.2.16 Mô tả use case Hủy đơn hàng(Ma Thị Nhị Hằng) </b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng kích chuột vào biểu tượng “x” ở góc trên bên trái của sản phẩm trong giao diện giỏ hàng. Hệ thống sẽ xóa sản phẩm trong giao diện hiển thị trong giỏ hàng.

+) Use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

PAGE

<b>- Tại bất kì thời điểm nào q trình thực hiện use case nếu khơng kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu trong bảng DONHANG khơng có sản phẩm nào.</b>

Use case kết thúc

<b>1.2.17 Mơ tả use case Xem thông tin tài khoản (Ma Thị Nhị Hằng) </b>

<b> +) Use case bắt đầu khi người dùng ấn vào icon tài khoản trên </b>

menu quản lý. Hệ thống lấy thông tin tài khoản từ bảng TAIKHOAN và

email ngày sinh. Use case kết thúc

<b>- Tại bất kỳ thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu không kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu người đăng nhập tài khoản không thành công. </b>

Use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

+) Use case này bắt đầu khi người dùng kích chuột vào biểu tượng người dùng góc trên bên phải trên thanh menu. Hệ thống sẽ hiển thị giao diện đăng nhập/đăng ký.

+) Người dùng tiếp tục bấm vào phần “khách hàng mới” sau đó nhập số điện thoại. Hệ thống sẽ hiển thị giao diện mã otp.

+) Người dùng nhập mã otp được gửi đến điện thoại và kích vào “xác thực”. Hệ thống kiểm tra và thêm 1 tài khoản vào bảng TAIKHOAN. Use case kết thúc.

<b>- Tại bất kì thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu khơng kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, tại bước 2, nếu người dùng nhập sai định dạng số </b>

điện thoại hoặc tại bước 3, người dùng nhập sai mã otp. Use case kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

PAGE

<b>1.2.19 Mô tả use case Bảo trì màu sắc( Nguyễn Hồng Ngun ) ●Luồng cơ bản:</b>

+)Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Màu sắc” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của các Màu sắc trong bảng “Màu sắc” gồm: Mã màu sắc, tên màu.

+)Thêm màu sắc:

+)Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” hoặc icon “+” trên cửa sổ danh sách cửa hàng. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết cho cửa hàng gồm: Mã màu, tên màu

+)Người quản trị chọn/nhập thông tin của tên màu tự sinh một mã màu sắc mới trong bảng MAUSAC và hiển thị danh sách các cửa hàng đã được cập nhập.

+) Sửa màu sắc:

+) Người quản trị kích vào nút “Sửa” hoặc icon edit trên một dòng cửa hàng. Hệ thống sẽ lấy thông tin cũ của màu sắc và các bảng liên quan cần thiết được chọn gồm: Một màu sắc được chọn MAUSAC (Mã màu sắc, tên màu sắc)

+) Người quản trị chọn/nhập thông tin mới cho cửa hàng gồm: Mã màu sắc, tên màu sắc và sau đó kích vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ sửa

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

PAGE thông tin của màu sắc được chọn trong bảng MAUSAC và hiển thị

thông tin sản phẩm đã được cập nhật. +) Xóa màu sắc

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” hoặc biểu tượng “cancel” trên một dòng màu sắc. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa màu sắc được chọn khỏi bảng MAUSAC => Sau đó hệ thống sẽ hiển thị thơng tin danh sách màu sắc sau khi xóa.

+) Use case kết thúc.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác thêm và trả lại giao diện các màu sắc.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật màu sắc và trả lại giao diện các màu sắc.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa màu sắc và trả lại giao diện các màu sắc.

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thơng báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

<b>●Dữ liệu liên quan:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

PAGE

<b>1.2.20 Mô tả use case Bảo trì ảnh (Nguyễn Hồng Ngun) ●Luồng cơ bản:</b>

+) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Ảnh” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của các ảnh trong bảng “Ảnh” gồm: Mã ảnh, đường dẫn..

+)Thêm ảnh:

+)Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” hoặc icon “+” trên cửa sổ danh sách cửa hàng. Hệ thống hiển thị màn hình u cầu nhập thơng tin chi tiết cho ảnh gồm: Mã ảnh, đường dẫn.

+)Người quản trị chọn/nhập thông tin của đường dẫn, tự sinh một mã ảnh mới trong bảng ANH và hiển thị danh sách các ảnh đã được cập nhập.

+)Sửa ảnh:

+)Người quản trị kích vào nút “Sửa” hoặc icon edit trên một dịng ảnh. Hệ thống sẽ lấy thơng tin cũ của ảnh và các bảng liên quan cần thiết được chọn gồm:

+)Một ảnh được chọn ANH(Mã ảnh, đường dẫn)

+)Người quản trị chọn/nhập thông tin mới cho ảnh gồm: Mã ảnh, đường dẫn và sau đó kích vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của ảnh được chọn trong bảng ANH và hiển thị thông tin ảnh đã được cập nhật.

+) Xóa ảnh

+)Người quản trị kích vào nút “Xóa” hoặc biểu tượng “cancel” trên một dòng ảnh. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình u cầu xác nhận xóa.

+)Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa ảnh được chọn khỏi bảng ANH=> Sau đó hệ thống sẽ hiển thị thông tin danh sách ảnh sau khi xóa. Use case kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

PAGE

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác thêm ảnh và trả lại giao diện danh sách các ảnh .

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật ảnh và trả lại lại giao diện danh sách các ảnh .

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa ảnh và trả lại lại giao diện danh sách các ảnh .

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

<b>●Dữ liệu liên quan:</b>

<b>1.2.21 Mô tả use case Bảo trì kích cỡ(Nguyễn Hồng Ngun) ●Luồng cơ bản:</b>

+) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Kích cỡ” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thơng tin chi tiết của các kích cỡ trong bảng “Kích cỡ” gồm: Mã kích cỡ, tên kích cỡ.

+) Thêm kích cỡ:

+) Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” hoặc icon “+” trên cửa sổ danh sách cửa hàng. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết cho cửa hàng gồm: Mã kích cỡ, tên kích cỡ, mã sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

PAGE +) Người quản trị chọn/nhập thơng tin của tên kích cỡ tự sinh một mã

kích cỡ mới trong bảng KICHCO và hiển thị danh sách các kích cỡ đã được cập nhật.

+)Sửa kích cỡ:

+) Người quản trị kích vào nút “Sửa” hoặc icon edit trên một dòng cửa hàng. Hệ thống sẽ lấy thơng tin cũ của kích cỡ và các bảng liên quan cần thiết được chọn gồm:

Một màu sắc được chọn KICHCO (Mã kích cỡ, tên kích cỡ, mã sản phẩm)

+) Người quản trị chọn/nhập thông tin mới cho cửa hàng gồm: Mã kích cỡ, tên tên kích cỡ, mã sản phẩm và sau đó kích vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của kích cỡ được chọn trong bảng KICHCO và hiển thị thông tin sản phẩm đã được cập nhật.

+) Xóa kích cỡ:

+) Người quản trị kích vào nút “Xóa” hoặc biểu tượng “cancel” trên một dịng kích cỡ. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

+) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa kích cỡ được chọn khỏi bảng KICHCO => Sau đó hệ thống sẽ hiển thị thơng tin danh sách kích cỡ sau khi xóa.

+) Use case kết thúc.

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác thêm kích cỡ và trả lại giao diện danh sách kích cỡ .

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác cập nhật kích cỡ và trả lại lại giao diện danh sách kích cỡ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

PAGE

bỏ” hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác xóa kích cỡ và trả lại lại giao diện danh sách kích cỡ .

sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thơng báo "lỗi máy chủ" và use case kết thúc

<b>●Dữ liệu liên quan:</b>

<b>1.2.22 Mơ tả use case Xem danh mục con (Nguyễn Hồng Nguyên) ● Luồng cơ bản : </b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng nhấn vào mục trong danh mục cha trong menu danh mục gồm tên danh mục từ bảng DANHMUC. Hệ thống lấy thông tin danh mục con trong bảng DANHMUCCON và hiển thị danh sách các danh mục con với thông tin : Tên danh mục

+) Use case kết thúc

<b>- Tại bất kì thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu không kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu người dùng không nhấn vào mục trong danh mục </b>

cha trong menu danh mục. Use case kết thúc

<b> ●Dữ liệu liên quan </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

PAGE

<b> 1.2.23 Mô tả use case Xem loại sản phẩm (Nguyễn Hoàng Nguyên) ● Luồng cơ bản : </b>

+) Use case này bắt đầu khi người dùng nhấn vào danh mục con trong menu trong mục gồm tên danh mục con trong bảng DANHMUC. Hệ thống lấy thông tin danh sách các loại sản phẩm trong bảng

LOAISANPHAM và hiển thị danh sách loại sản phẩm với thông tin: Tên loại sản phẩm

+) Use case kết thúc

<b>- Tại bất kỳ thời điểm nào quá trình thực hiện use case nếu không kết nối </b>

được với được với được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ đưa ra màn hình một thơng báo lỗi

<b>- Tại luồng cơ bản, nếu người dùng không ấn vào danh mục con trong </b>

menu danh mục. Use case kết thúc

<b> ●Dữ liệu liên quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

PAGE

<b>Chương 2: Phân tích use case</b>

<b> 2.1 Phân tích các use case</b>

<b>2.1.1 Phân tích use case Xem đơn hàng (Dương Thị Trinh) </b>

<small> : TaiKhoan : SanPham : ChiTietDonHang : DonHang : IHTCSDL : HTCSDL1: An vao bieu tuong 'Ngoi dung;( )</small>

<small>2: Lay thong tin nguoi dung( )</small>

<small>3: Doc bang TAIKHOAN( )</small>

<small>4: Doc bang TAIKHOAN( )5: getTaiKhoan( )</small>

<small>6: return nguoi dung</small>

<small>7: Hien thi thong tin nguoi dung( )</small>

<small>8: An vao 'Don hang cua toi'( )</small>

<small>9: Lay thong tin don hang( )</small>

<small>10: Lay don hang( )</small>

<small>11: Lay don hang( )12: getSanPham( )</small>

<small>13: getChiTietDonHang( )</small>

<small>14: getDonHang( )15: return don hang</small>

<small>16: Hien thi thong tin don hang( )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>An vao bieu tuong 'Ngoi dung;()Hien thi thong tin nguoi dung()An vao 'Don hang cua toi'()Hien thi thong tin don hang()Lay thong tin nguoi dung()Lay thong tin don hang()gui thong tin()Lay bai viet()Doc bang KICHCO()Doc bang CUAHANG()Lay san pham()Lay tai khoan()Lay don hang()Tao tai khoan()doc bang DANHMUC()Doc bang DANHMUCCON()Doc bang LOAISANPHAM()Doc bang TAIKHOAN()Doc bang SANPHAM()Doc bang BAIVIET()Cap nhat bang BAIVIET()Cap nhat bang ANH()Doc bang mau sac()Cap nhat bang SANPHAM()Doc bang ANH()Cap nhat bang ANH()Doc bang KICHCO()Cap nhat bang KICHCO()Doc bang TAIKHOAN()Cap nhat bang TAIKHOAN()Cap nhat bang MAUSAC()Xoa don hang()</small>

<small>Cap nhat bang CUAHANG()Doc bang DONHANG()Cap nhat bang DONHANG()</small>

</div>

×