Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Báo cáo vi sinh vật đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>2.1.Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 1)...2</b>

<b>2.2.</b> <i><b>Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)...4</b></i>

<b>2.3.Kết quả định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí...7</b>

<b>CẤY PHÂN LẬP – CẤY CHUYỀN...10</b>

<b>1.Phương pháp thí nghiệm:...10</b>

<b>1.1.Ngun liệu...10</b>

<b>1.2.Quy trình thí nghiệm...10</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm...11</b>

<b>2.1.Kết quả chuẩn bị đĩa petri mơi trường (lần 1)...11</b>

<b>2.2.</b> <i><b>Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)...13</b></i>

<b>2.3.Kết quả cấy phân lập – cấy chuyền...15</b>

<b>2.1.Kết quả soi tươi...23</b>

<b>2.2.Kết quả nhuộm Gram (vật kính x100)...25</b>

<b>XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CONG TĂNG TRƯỞNG CỦA VSV TRONG HỆ KÍN...26</b>

<b>1.Phương pháp thí nghiệm:...26</b>

<b>1.1.Vi sinh vật: Saccharomyces cerevisiae...26</b>

<b>1.2.Quy trình thí nghiệm...26</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm...26</b>

<b>2.1.Kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp đếm trực tiếp...26</b>

<b>2.2.</b> <i><b>Kết quả đường cong tăng trưởng bằng phương pháp đo mật độ tế bào (OD):...29</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TỔNG VI SINH VẬT HIẾU KHÍ</b>

<b>1.Phương pháp thí nghiệm:1.1.Ngun liệu:</b>

<b>1.1.1. Mơi trường ni cấy: mơi trường PCA đổ trên đĩa Petri1.1.2. Mẫu: sữa chua lên men probyl</b>

<b>1.2.Quy trình thí nghiệm</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm:</b>

<b>2.1.Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 1)2.1.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2.1.3. (Nguyễn Quang Tường – 1713884)</b>

<i><b>2.2.Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)</b></i>

<b>2.2.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2.2.3. (Nguyễn Quang Tường – 1713884)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.3.Kết quả định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí2.3.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CẤY PHÂN LẬP – CẤY CHUYỀN</b>

<b>1.Phương pháp thí nghiệm:1.1.Ngun liệu</b>

<b>1.1.1. Mơi trường ni cấy: Môi trường PCA đổ trên đĩa petri và ống thạch</b>

<b>1.1.2. Vi sinh vật: Có hình dạng trịn, trắng, kích thước dài khoảng 1,5-12</b>

micromet ,nhiều khuẩn lạc dính lại với nhau theo chiều cấy.

<b>1.2.Quy trình thí nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.Kết quả thí nghiệm</b>

<b>2.1.Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 1)2.1.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Petri 2Không đạt

<i><b>2.2.Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)</b></i>

<b>2.2.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Petri 1Đạt

<b>2.3.Kết quả cấy phân lập – cấy chuyền2.3.1. (Nguyễn Hồ Huyền Trân – 2213587)</b>

Cấy phân lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ống nghiệm 1<sup>Đạt: Không bị nhiễm,</sup><sub>Đường cấy đẹp</sub>

Đường cấy đẹp

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Ống nghiệm 1<sup>Đạt: Không bị nhiễm,</sup><sub>Đường cấy đẹp</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2.3.3. (Nguyễn Quang Tường – 1713884)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ống nghiệm 1<sup>Đạt: Không bị nhiễm,</sup><sub>Đường cấy đẹp</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>KÍNH HIỂN VI</b>

<b>1.Phương pháp thí nghiệm:1.1.Tên mẫu:</b>

<b>-</b>Dịch chiết sản phẩm lên men truyền thống: sữa chua lên men Yakult

<b>-</b>Khuẩn lạc lựa từ đĩa petri cấy tổng VSV hiếu khí

<b>1.2.Quy trình thí nghiệm:- Phương pháp soi tươi: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>- Phương pháp nhuộm Gram: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.Kết quả thí nghiệm2.1.Kết quả soi tươi</b>

<b>2.1.1. Quan sát mẫu sản phẩm lên men truyền thống bằng kính hiển vi</b>

<b>Vật kính x 4</b>

<b>Vật kính x 10</b>

<b>Vật kính x 40</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.1.2. Quan sát mẫu Diatom bằng kính hiển vi</b>

Vật kính x 4

Vật kính x 10

Vật kính x 40

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.2.Kết quả nhuộm Gram (vật kính x100)</b>

Vi khuẩn Lactobacillus casei là lợi khuẩn được giáo sư Shirota phát hiện năm 1935,

có trong Yakult. Lợi khuẩnnày là vi khuẩn Gramdương, như hình, bắt màunhuộm tím Crystal violet.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CONG TĂNG TRƯỞNG CỦA VSV</b>

<b>2.1.Kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp đếm trực tiếp (01mẫu; ghi rõ tên mẫu)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

(Tế bào)

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Ơ vng lớn 434

<b>Nồng độ vi sinh vật trong mẫu (Tế bào/mL):</b>

Đếm số lượng tế bào ở các ô tiêu biểu chỉ định, tổng 5 ơ

Từ số lượng trung bình 1 ơ hoặc mẫu 5 ơ bất kỳ ta tính ra được tương đối tổng số lượng tế bào trong buồng đếm.

Tính thể tích vùng đếm: diện tích vùng đếm ơ vng là 1mm x 1mm, chiều cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Tính ra log mật độ tế bào: log (tế bào /ml) = log (925/ 0.0001) = 6.9661

<b>Kết quả đường cong tăng trưởng bằng phương pháp đếm:</b>

</div>

×