Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.02 KB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Giáo viên: TS. Nguyễn Thanh Quang
<b>Bài tập 1: </b>
Bình nén khí P = 8 Barg, V = 2 m<sup>3</sup>, t = 30C. a) Trong bình này chứa bao nhiêu khơng khí?
b) Chúng ta muốn xả lượng khí là 0,5 kg. Hỏi cần xả xuống áp suất bao nhiêu?
c) Nhiệt độ thay đổi tăng t’ = 50<small></small>C, giữ áp suất 8 Barg. Hỏi lượng khơng khí thay đổi
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Sưu tầm đồ thị T – S của nước, các vùng trên đồ thị. Xác định thông số của hơi ở P = 3 Barg: i’, i”, r, . Cần nhiệt lượng là ̇ = 2000 kW, lượng hơi là bao nhiêu <sup> </sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">̇ = ̇ . r => ̇ <sup> ̇</sup> <sup> </sup>
<small> </small> <sup> </sup> <sup> </sup>
<sup> </sup> <sup> </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Bài tập 4: </b>
Sưu tầm đồ thị I – d.
Cho điểm A(30C, 80%RH). Xác định thông số khác. Nâng nhiệt độ B = 60C. Xác định thông số trạng thái, q.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Cho ống dẫn khơng khí nóng: <sub> </sub> , đường kính trong 600 mm, <sub> </sub> , gạch chịu nhiệt. Bên ngoài 2 lớp: {<sup> </sup><sub> </sub> Bên ngoài <sub> </sub> , <sub> </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Cho thanh sắt có chiều dài L=1 m, T<sub>0</sub> = 30 , T<sub>e</sub> = 800 .
a) Hãy xác định sự phân bố nhiệt độ trên thanh sắt sau 20’, 30’, 60’. b) Xác định sau bao lâu thì nhiệt độ giữa thanh sắt là 400 .
<i><b>Giải: </b></i>
a)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Bài tập 8: (Đối lưu nhiệt tự nhiên) </b>
Nấu nước: D = 0,3 m; công suất P = 2 kW.
</div>