Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Nghiên cứu quán dụng ngữ tiếng nhật chứa từ mizu võ thị linh anh 20cnj02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.59 MB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

MỞ ĐẦU

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.1. Mục tiêu nghiên cứu

<small>• Làm rõ khái niệm, phân loại của QDN tiếng Nhật và QDN tiếng Nhật có chứa từ “水 (mizu)” mizu)” ” </small>

<small>• Hiểu ý nghĩa của từ “水 (mizu)” mizu)” ” trong tiếng Nhật • Nghiên cứu đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của </small>

<small>QDN tiếng Nhật có chứa từ “水 (mizu)” mizu)” ” </small>

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

<small>• Tìm hiểu khái niệm, và tiến hành phân loại QDN tiếng Nhật và QDN tiếng Nhật có chứa từ “水(mizu)” mizu)” ” </small>

<small>• Tìm hiểu ý nghĩa của từ “水 (mizu)” mizu)” ” trong tiếng Nhật </small>

<small>• Phân tích đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của QDN tiếng Nhật có chứa từ “水 (mizu)” mizu)” ”</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Về ý nghĩa thực tiễn:

• xây dựng một nguồn cứ liệu cụ thể về quán dụng ngữ

• tạo ra một danh sách mang tính tổng hợp những quán dụng ngữ trong tiếng Nhật chứa từ 水 (mizu)” mizu)”

5. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn

Về ý nghĩa lý luận:

• là cứ liệu hữu ích cho các cơng trình nghiên cứu sau này về quán dụng ngữ tiếng Nhật nói chung và những quán dụng ngữ trong tiếng Nhật chứa từ 水 (mizu)” mizu)” nói riêng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài </small>

<small> 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 1.2. Cơ sở lý thuyết</small>

<small> 1.3. Ý nghĩa của từ “水 (mizu)” mizu)” ” trong tiếng Nhật </small>

<small>Chương 2: Đặc điểm cú pháp của QDN tiếng Nhật chứa từ “水 (mizu)” mizu)” ” </small>

<small> 2.1. Quán dụng ngữ động từ 2.2. Quán dụng ngữ danh từ 2.3. Quán dụng ngữ tính từ </small>

<small>Chương 3: Đặc điểm ngữ nghĩa của QDN tiếng Nhật chứa từ “水 (mizu)” mizu)” ” </small>

<small> 3.1. Vai trò của nước</small>

<small> 3.2. Quản lý và sử dụng nước</small>

<small> 3.3. Số lượng và chất lượng của nước</small>

<small> 3.4. Mối quan hệ giữa nước và con người</small>

6. Cấu trúc nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

NỘI DUNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1.1.Tổng quan tình hình nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1.2. Cơ sở lý thuyết

• Kanyou là chỉ việc sử dụng thường xuyên như một thói quen, sử dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Nhân viên làm thêm đột nhiên xin nghỉ nên bây giờ thiếu </small>

<small>Giám đốc quen biết rộng, nên quen người nổi tiếng cũng rất nhiều </small>

Phân loại

<small>Nguồn:「日本語教育よくわかる語彙」 日本語の慣用句に関する研究の概観 教育よくわかる語彙」 よくわかる研究の概観 語の慣用句に関する研究の概観 彙」 」 Akimoto Miharu 、手が足りない Oshio Kazumi 、手が足りない Maruyama Takeihiko</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>• Trong một thời gian dài, dựa trên những gì mọi người đã trải qua cho đến nay</small>

<small>•Trí tuệ cuộc sống hòa nhập vào đời sống hằng ngày</small>

<small>Phương thức </small>

<small>biểu đạt</small> <sup>•</sup> <sup>Cấu trúc độc đáo</sup>

<small>•Các hình thức diễn đạt cổ xưa </small>

<small>Nguồn gốc•Được truyền miệng •Được ghi chép lại </small>

Bảng 1: Phân biệt quán dụng ngữ (mizu)” 慣用句に関する研究の概観 )” và thành ngữ(mizu)” ことわ ざ )”

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Ý nghĩa của “水 (mizu)” nước)” trong tiếng Nhật”

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chương 2: Đặc điểm cú pháp của

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Chương 3: Đặc điểm ngữ pháp của

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.1. Vai trị của nước

魚の目に水見えずの慣用句に関する研究の概観 目に水見えずに関する研究の概観 水見えずえず

• Nước chính là sự sống.

• Sự sống sinh ra từ nước, được ni dưỡng bởi nước, khơng có nước thì khơng có sự sống.

(mizu)” Tạm dịch: Con cá khơng nhìn thấy nước)”

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

3.2. Quản lý và sử dụng nước

• Nhờ quản lý và sử dụng nước, con người đã bảo đảm được lương thực và phát triển nền văn minh.

• Niềm tin vào nước được sinh ra và đi kèm với nó là các phong tục, tập quán cũng dần được hình thành.

死に水を取るに関する研究の概観 水を 取るる研究の概観

(mizu)” Tạm dịch: “lấy (mizu)” uống)” nước khi (mizu)” sắp)” chết”)”

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

3.3. Số lượng và chất lượng của nước

• Số lượng và chất lượng nước ảnh hưởng đến cuộc sống và văn hóa của cư dân

血は は急に休水よりも多い濃いい

(mizu)” Tạm dịch: “Máu đặc hơn nước”)”

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

• Nước trở thành chuẩn mực cho hành vi của con người.

• Tổ tiên của chúng ta cảm nhận được các chuẩn mực ứng xử của con người và xã hội từ chuyển động của nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

ありが足りないとうございました

</div>

×