Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.9 KB, 2 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Câu 1. Hiđro hĩa hồn tồn 5,6 gam anken A tạo ra 5,8 gam ankan. Cơng thức phân tử của A làA. C</b><small>4</small>H<small>10</small>. <b>B. C</b><small>5</small>H<small>12</small>. <b>C. C</b><small>4</small>H<small>8</small>. <b>D. C</b><small>5</small>H<small>10</small>.
<b>Câu 2 (C.10): Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H</b><small>2</small> (xúc tác Pd/PbCO<small>3</small>, t<small>0</small>), thu được hỗn hợp Y chỉ cĩ hai hiđrocacbon. Cơng thức phân tử của X là
<b>Câu 3. Hiđro hĩa hồn tồn 1,68 gam anken B tạo ra 1,72 gam ankan. Cơng thức phân tử của B làA. C</b><small>6</small>H<small>12</small>. <b>B. C</b><small>7</small>H<small>14</small>. <b>C. C</b><small>8</small>H<small>16</small>. <b>D. C</b><small>9</small>H<small>18</small>.
<b>Câu 4. Hỗn hợp Z gồm H</b><small>2</small> và C<small>3</small>H<small>6</small> cĩ tỉ khối hơi so với H<small>2</small> là 11. Dẫn 4,48 lít khí Z (đktc) qua bột Ni/t<small>o</small> thu được hỗn hợp khí T cĩ tỉ khối so với H<small>2</small> là 13. Số mol hỗn hợp khí T là
<b>Câu 5. Hỗn hợp A gồm C</b><small>3</small>H<small>6</small> và H<small>2</small>. Dẫn 1 mol hỗn hợp A qua bột Ni/t<small>o</small>, sau một thời gian hỗn hợp B. Tỉ khối của B so với A là 1,25. Khối lượng ankan tạo thành là
<b>Câu 6 (A.12): Hỗn hợp X gồm H</b><small>2 </small>và C<small>2</small>H<small>4 </small>cĩ tỉ khối so với H<small>2 </small>là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H<small>2 </small>là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là
<b>Câu 7 (A.13): Hỗn hợp X gồm H</b><small>2</small>, C<small>2</small>H<small>4 </small>và C<small>3</small>H<small>6 </small>cĩ tỉ khối so với H<small>2 </small>là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín cĩ sẵn một ít bột Ni. Đun nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H<small>2 </small>bằng 10. Tổng số mol H<small>2 </small>đã phản ứng là
<b> A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol. </b>
<b>Câu 8 (C.13): Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H</b><small>2</small> (đktc) cĩ xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (khơng chứa H<small>2</small>). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br<small>2</small>. Cơng thức phân tử của X là
<b>A. C</b><small>4</small>H<small>6</small>. <b>B. C</b><small>3</small>H<small>4</small>. <b>C. C</b><small>2</small>H<small>2</small>. <b>D. C</b><small>5</small>H<small>8</small>.
<b>Câu 9. Hỗn hợp khí A gồm H</b><small>2</small> và C<small>5</small>H<small>10</small> cĩ tỉ khối so với H<small>2</small> là 7,8. Dẫn 0,5 mol A qua bột Ni nung nĩng, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí B cĩ tỉ khối so với heli là 4,2. Số mol hỗn hợp khí B là
<b>Câu 10. Hỗn hợp A gồm C</b><small>5</small>H<small>10</small> và H<small>2</small>. Dẫn 1 mol hỗn hợp A qua bột Ni/t<small>o</small>, sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Tỉ khối của A so với B là 0,75. Khối lượng ankan tạo thành là
<b>Câu 11 (C.09): Hỗn hợp khí X gồm H</b><small>2</small> và C<small>2</small>H<small>4</small> cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là
<b>Câu 12. Hỗn hợp khí A gồm H</b><small>2</small> và C<small>3</small>H<small>6</small> cĩ tỉ khối so với metan là 1. Dẫn 0,3 mol A qua xúc tác Ni/t<small>o</small>, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B cĩ tỉ khối so với metan là 1,1. Hiệu suất phản ứng hiđro hĩa propen là
<b>Câu 13. Hỗn hợp X gồm C</b><small>4</small>H<small>8</small> và H<small>2</small> cĩ tỉ khối hơi so với H<small>2</small> là 10. Dẫn hỗn hợp qua Ni/t<small>o</small> thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối hơi so với H<small>2</small> là 14. Hiệu suất phản ứng cộng hiđro là
<b>Câu 14. Hỗn hợp A gồm C</b><small>6</small>H<small>12</small> và H<small>2</small> cĩ tỉ khối hơi so với H<small>2</small> là 11,25. Dẫn hỗn hợp qua Ni/t<small>o</small>, sau một thời gian, thu được hỗn hợp B cĩ tỉ khối hơi so với H<small>2</small> là 12,5. Hiệu suất phản ứng cộng hiđro là
<b>PHẢN ỨNG DUNG DỊCH BROMINE</b>
<b>Câu 1: Xác đinh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và đọc tên các chất trong các trường hợp sau:</b>
a. Cho 750ml (đkc) một anken B qua dung dịch Br<small>2</small> dư sinh ra 6,968 gam một sản phẩm là hợp chất hữu cơ.
b. Cho 896 cm<small>3</small>(0<small>o</small>C, 2 atm) một olefin C qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng binh brom tăng 1,4 gam.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 2: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp gồm CH</b><small>4</small> và anken A qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,12 lít (đkc)
Xác định cơng thức phân tử của A. Cho A tác dụng với HCl thu được sản phẩm gì?
<b>Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Cho 1,792 lít hỗn hợp A (0</b><small>o</small>C; 2,5 atm) qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7 gam.
Xác đinh CTCT 2 olefin. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi olefin
<b>Câu 4. Anken X tác dụng với dung dịch brom thu được duy nhất một hợp chất hữu cơ Y chứa 74,08 % brom</b>
về khối lượng. Cơng thức phân tử của X là
<b>A. C</b><small>3</small>H<small>6</small>. <b>B. C</b><small>4</small>H<small>8</small>. <b>C. C</b><small>5</small>H<small>10</small>. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>4</small>.
<b> Câu 5 (QG.18 - 201): Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C</b><small>2</small>H<small>2</small> và H<small>2</small> qua bình đựng Ni (nung nĩng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối so với H<small>2</small> là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br<small>2</small> trong dung dịch. Giá trị của a là
<b>Câu 6 (C.09): Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H</b><small>2</small> và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì cĩ m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
<b>Câu 7 (A.08): Đun nĩng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C</b><small>2</small>H<small>2</small> và 0,04 mol H<small>2</small> với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) cĩ tỉ khối so với O<small>2</small> là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
<b>A. 1,04 gam. B. 1,64 gam. C. 1,20 gam. D. 1,32 gam.</b>
<b>Câu 8 (B.12): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H</b><small>2</small>. Nung nĩng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H<small>2</small> bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
<b>Câu 9 (A.11): Hỗn hợp X gồm C</b><small>2</small>H<small>2 </small>và H<small>2 </small>cĩ cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nĩng, thu được hỗn hợp Y gồm C<small>2</small>H<small>4</small>, C<small>2</small>H<small>6</small>, C<small>2</small>H<small>2 </small>và H<small>2</small>. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) cĩ tỉ khối so với H<small>2 </small>là 8. Thể tích O<small>2 </small>(đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
<b> A. 26,88 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. </b>
<b>Câu 10: (A.07): Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít</b>
dung dịch Br<small>2</small> 0,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn, số mol Br<small>2 </small>giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
<b>A. C</b><small>2</small>H<small>2</small> và C<small>4</small>H<small>6</small>. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>2</small> và C<small>4</small>H<small>8</small>. <b>C. C</b><small>3</small>H<small>4</small> và C<small>4</small>H<small>8</small>. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>2</small> và C<small>3</small>H<small>8</small>.
</div>